Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giao an tuan 33 cktkn knsatgt DUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.29 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 33 ( Từ ngày 10 /9 đến 14/9 năm 2013 ). Thứ / ngày. Môn dạy. Thứ hai 10/9/2012. Chào cờ Toán Hát nhạc Tập đọc Kể chuyện. Thứ ba 11/9/2012. Thể dục Tập đọc Chính tả Toán Rhsy. Thứ tư 12/9/2012. Thứ năm 13/9/2012. Thứ sáu 14/9/2012. Tên bài dạy. HS khá giỏi. Kiểm tra Ôn tập các nốt nhạc tập biểu diễn bài hát Cóc kiện trời Cóc kiện trời. BT3. Mặt trời xanh của tôi Nghe – viết : Cóc kiện trời Ôn tập các số đến 100 000. BT4. LTVC Mỹ thuật Tập viết Toán Đạo đức. Nhân hóa. CV5842. Chính tả Thủ công TN & XH Toán Rhsy. Nghe – viết : Quà đồng nội Làm quạt giáy tròn ( t3 ) Các đới khí hậu Ôn tập bón phép tính trong phạm vi 100 000. TLV Toán TN & XH Thể dục SHL. Ghi chép sổ tay Ôn tập bón phép tính trong phạm vi 100 000 ( tt ) Bề mặt trái đất. Ôn chữ hoa Y Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo) BT3. Bt4 CV5842 BT3. Duyệt của Ban Giám Hiệu An Minh Bắc , ngày 19 tháng 08 năm 2013 Giáo viên chủ nhiệm. Nguyễn Thị Dung.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 1:. Thứ hai ngày 10 tháng 03 năm 2013 TOÁN BÀI: KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Tập trung vào việc đánh giá: -Kiến thức, kĩ năng đọc viết các số có 5 chữ số. -Tìm số liền sau của số có 5 chữ số ; sắp xếp 4 số có 5 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng , phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. -Xem đồng hồ bằng 2 cách khác nhau. -Biết giải toán có đến 2 phép tính. II.ĐỀ KIỂM TRA: Theo đề chung của tổ.Hoặc giáo viên tự ra.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 2. HÁT NHẠC BÀI: ÔN TẬP CÁC NỐT NHẠC TẬP BIỂU DIỄN CÁC BÀI HÁT. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Tập biểu diễn một vài bài hát đã học. -Biết tên nốt, hình nốt và vị trí các nốt nhạ trên khuông nhạc. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC. - Nhạc cụ quen dùng. - Đàn và hát thuần thục các bài hát. - Tranh vẽ khuông nhạc và các nốt nhạc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: HS ghi bài 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài HS tham gia *Ôn tập các nốt nhạc - Ôn tập qua trò chơi “ Khuông nhạc bàn tay” để HS nhớ vị trí nốt. GV hướng dẫn để HS tự tham gia, một em đọc tên HS thực hiện nốt, em khác chỉ vị trí trên bàn tay. - GV viết một số nốt nhạc trên khuông, HS tập đọc hoàn chỉnh tên từng nốt gồm cao độ ( vị trí nốt) và trường độ HS ghi bài (hình nốt). HS tham gia - HS tập kẻ khuông và viết một số nốt nhạc hoàn chỉnh, GV đọc chậm tên từng nốt. HS đọc lại tên các nốt đã chép. GV đánh giá và cho điểm. HS trình bày *Tập biểu diễn các bài hát: - GV chọn 3 bài hát vừa học: Chị Ong Nâu và em bé, Tiếng hát bẹn bè mình và bài hát địa phương đế các tổ, các nhóm HS thực hiện lên trình bày. - Từng tổ đứng tại chỗ trình bày và vận động phụ họa. HS thực hiện theo nhạc - GV đánh giá, cho điểm. - Từng nhóm lên đứng trước lớp trình bày bài hát và vận động phụ họa hoặc gõ đệm. GV đánh giá, cho điểm. 3.Củng cố – dặn dò: -Về nhà biểu diễn bài hát , hát cho gia đình xem *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 3+4. TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN BÀI: CÓC KIỆN TRỜI. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1.Tập đọc: -Đọc đúng, rành mạch . Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. -Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời , buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (trả lời được các CH trong SGK). 2.Kể chuyện: -Kể lại được một đoạn truyện theo lời một nhân vật trong truyện , dựa theo tranh minh họa(SGK) -HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật. -GDHS biết đoàn kết , xử lí thông minh thì mới làm thành công mọi việc II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -GV: Tranh minh họa trong SGK.Bảng phụ viết đoạn văn cần hd luyện đọc. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: - Cuốn sổ tay và trả lời các câu hỏi trong sgk. -Nhận xét , ghi điểm. 2.Bài mới: a.Giới thiệu chủ điểm và bài học : -Nghe và nhắc lại đề bài. Cóc kiện Trời *Hoạt động 1 : HDHS luyện đọc . Mục tiêu : HS luyện đọc các từ ngữ khó, các câu, các đoạn, hiểu nghĩa các từ trong bài. -GV đọc mẫu và hd chung cách đọc. -Theo dõi và nghe hd của gv. -Y/c hs qs tranh và nêu nội dung tranh. -QS tranh và nêu nội dung tranh. -HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ -Luyện đọc nối tiếp từng câu và luyện đọc các -Đọc từng câu: đọc câu, rút từ khó và luyện đọc từ khó. các từ khó: -Đọc từng đoạn trước lớp và giải nghĩa các từ -Đọc từng đoạn trước -Giải nghĩa các từ chú chú giải trong sgk. giải trong bài. -HS luyện đọc câu ở bảng phụ. -HD hs luyện đọc câu văn dài ở bảng phụ. -HS luyện đọc với nhau trong nhóm. -Đọc từng đoạn trong nhóm : -Đại diện vài nhóm đọc trước lớp. *Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu bài : Mục tiêu : HS trả lời được các câu hỏi , nắm được nội dung bài . -GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn, nêu câu hỏi -HS đọc và trả lời theo y/c của gv. trong sgk, gọi HS trả lời . -Nhận xét , bổ sung. -Nhận xét, chốt ý đúng. -HSY nhắc lại nội dung câu trả lời. -Y/c hs nêu nội dung chính bài văn. -Trao đổi và nêu nội dung bài. -Nhận xét , chốt lại nội dung chính bài văn. -Nhận xét, bổ sung -Liên hệ gdhs... -Gọi hs đọc lại nội dung bài văn. -HSY đọc *Hoạt động 3 : HDHS luyện đọc lại Mục tiêu : HS luyện đọc lại bài văn. . -Gọi HS đọc lại toàn bài . -1HSK-G đọc -Y/c từng nhóm hs luyện đọc phân vai. -Các nhóm luyện đọc theo vai -Y/c nhóm hs thi đọc phân vai . -Từng nhóm thi đọc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động của giáo viên -Nhận xét, bình chọn. *Hoạt động 4 :KỂ CHUYỆN - Hướng dẫn HS kể chuyện Mục tiêu : HS biết dựa vào tranh minh họa kể lại một đoạn truyện theo lời nhân vật . -Cho hs quan sát các tranh, nêu nội dung từng tranh -Gv hỏi hs cách kể theo lời nhân vật. -Kể chuyện : -1 hs kể mẫu một đoạn . -Cho hs tập kể theo cặp từng đoạn của câu chuyện. -Y/c hs thi kể trước lớp . -Nhận xét , bình chọn nhóm , cá nhân kể tốt nhất , ghi điểm. 3.Củng cố – dặn dò: -Hỏi:Nội dung bài này nói gì? -Nhận xét tiết học . -Về nhà kể lại câu chuyện cho mọi người nghe -Chuẩn bị bài : Mặt trời xanh của tôi. Hoạt động của học sinh -Nhận xét , bình chọn. -QS tranh và nêu nội dung từng tranh -HSK-G trả lời -1HS kể mẫu -Tập kể theo cặp -Vài hs thi kể chuyện trước lớp. -Nhận xét, bình chọn. -HSK-G thực hiện. -HS lắng nghe.. *Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TIẾT 1. Thứ ba ngày 10 tháng 04 năm 2013 TẬP ĐỌC BÀI: MẶT TRỜI XANH CỦATÔI. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT. -Đọc đúng, rành mạch. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí ở các dòng thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. -Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “ mặt trời xanh” và những dòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ (trả lời được các CH trong sgk ; thuộc bài thơ) -HSKg bước đầu biết đọc có giọng biểu cảm. -GDHS tình cảm đối với quê hương và các sự vật ở quê hương. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC. -GV: Bảng phụ viết bài thơ. Tranh rừng cọ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: Cóc kiện Trời và trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét , ghi điểm. -Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài: Mặt trời xanh của tôi. *Hoạt động 1 : HDHS luyện đọc . -GV đọc mẫu hd cách đọc. -Y/c hs qs tranh và nêu nội dung tranh. +Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ -Đọc từng câu : đọc từng câu, rút từ khó, luyện đọc các từ khó: -Đọc từng khổ thơ trước lớp : -Đọc từng đoạn trong nhóm : *Hoạt động 2 : HD HS tìm hiểu bài : -GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn, nêu câu hỏi trong sgk, gọi HS trả lời . -Nhận xét, chốt ý đúng. -Y/c hs nêu nội dung, ý nghĩa bài :Bài thơ tả gì ? -Nhận xét, chốt lại nội dung chính bài thơ. -Liên hệ gdhs... -Gọi hs nhắc lại nội dung bài thơ. *Hoạt động 3 : Luyện đọc học thuộc lòng Mục tiêu :-HS học thuộc lòng bài thơ . -Đọc khổ thơ, chú ý cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc cho phù hợp. -Gọi hs đọc lại bài thơ. -Lớp đọc đồng thanh bài thơ –gv kết hợp xoá dần bảng để lại từ điểm tựa . -Yêu cầu hs học thuộc lòng một vài khổ thơ mình yêu thích -Cả lớp thi đua học thuộc lòng từng khổ, hoặc cả bài . -GV nhận xét , tuyên dương, ghi điểm. 3.Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học . -Y/c hs đọc lại bài thơ cho thuộc và chuẩn bị bài:. Hoạt động của học sinh -Nghe và nhắc lại đề bài.. -Theo dõi và nghe hd của gv. -QS và nêu nội dung tranh. -HS nối tiếp nhau đọc mỗi em một câu cho đến hết bài và luyện đọc các từ khó. -HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ. -HS từng cặp trong nhóm tập đọc với nhau . -Đại diện các nhóm đọc. -Vài hs đọc cả bài . Cả lớp đọc thầm cả bài. -1 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm, trao đổi trong nhóm, trả lời câu hỏi . -Nhận xét, bổ sung. -Hs yếu nhắc lại câu trả lời -HStrao đổi về nội dung chính bài thơ. -HSK-G nêu. -Nhận xét, bổ sung. -HSY nhắc lại. -1HSKG đọc. -Cả lớp đọc. -Vài hs đọc thuộc. -HS thi đua đọc thuộc (cá nhân, nhóm) -HSY đọc thuộc khổ thơ mình thích. -Nhận xét, bình chọn. - HS lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của giáo viên Sự tích chú Cuội cung trăng.. Hoạt động của học sinh *Rút kinh nghiệm. TIẾT 2. CHÍNH TẢ (NGHE - VIẾT) BÀI VIẾT: CÓC KIỆN TRỜI. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á(BT2). -Làm đúng bài tập 3a. -GD hs cẩn thận khi viết bài. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -GV: Bảng phụ viết bài CT. Bảng lớp viết 2 lần bài tập 3a. Giấy A4.HS: vở, VBT, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc cho hs viết các từ sau:Vàng vọt, dễ dàng, vanh vách. -Nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. -Nghe và nhắc lại đề bài. *Hoạt động 1: HDHs nghe , viết CT. a.Hd hs chuẩn bị : -Gv đọc 1 lần bài viết . -Theo dõi gv đọc -Gọi hs đọc lại bài viết. -2HSK-G đọc lại bài viết. -Vì sao Cóc quyết định lên thiên đình kiện Trời? -Hs trả lời. -Nhận xét, chốt ý đúng. -Nhận xét, bổ sung. -Hd hs viết các từ khó và các từ viết hoa: -1hs viết bảng lớp, cả lớp viết nháp các từ -Vì sao các từ này được viết hoa? thường viết sai. -Y/c hs nhắc lại quy tắc viết hoa tên riêng VN. -HS trả lời.Nhận xét -Nhận xét , chốt lại các từ sai phổ biến. -1 hs nhắc lại. -Gọi hs đọc lại các từ khó. -Nhận xét. b.Đọc cho hs viết bài: -Cả lớp đọc các từ khó. -Đọc lần 2. y/c hs nhận xét CT. -1 hsy đọc. -Bài viết có mấy câu? Chữ đầu câu được viết ntn? -Nhận xét, chốt ý đúng. -Theo dõi gv đọc. -Đọc cho hs viết bài (theo dõi giúp đỡ hsy và nhắc -Hs trả lời. nhở hs tư thế ngồi viết). -Đọc cho hs soát lại bài. -HS viết bài. c.Chấm chữa bài: -Gv chấm 5-7 bài . Nhận xét bài viết của Hs. -Soát lại bài viết. -Y/c hs kiểm tra số lỗi và thống kê số lỗi trong bài. *Hoạt động 2: Hd hs làm bài tập chính tả Bài tập 2/124: Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam Á. -Thống kê số lỗi mắc phải. Bài tập 3a/125: Điền vào chỗ trống s hay x? -Gọi hs đọc y/c bài tập. - Bài tập 2/124: 1 hs đọc. -Nhận xét , chốt ý đúng( cây sào, xào nấu, lịch sử, -Vài hs đọc kết quả. đối xử). -Viết kết quả đúng vào vở. -Gọi hs đọc lại kết quả . 3.Củng cố - dặn dò : - Bài tập 2/124: 1hs đọc. -Nhận xét tiết học. -Nghe hd của gv. -Nhắc nhở hs khắc phục những thiếu sót(viết lại cả -HS làm bài vào vở BT , 1hs làm bảng lớp. bài, viết lại các từ viết sai). -Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của giáo viên -Chuẩn bị bài sau: Quà của đồng nội.. Hoạt động của học sinh -1hs đọc kết quả. -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ TIẾT 3:. TOÁN BÀI :ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Đọc viết được các số trong phạm vi 100 000. -Viết được số thành tổng các nghìn ,trăm,chục, đơn vị và ngược lại. -Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước . -HS hoàn thành các bài tập: 1,2,3(a và cột 1 câu b) và bài 4. -HSK-G làm các bài tập còn lại ( nếu còn thời gian). -GDHS yêu thích học toán. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -GV: Bảng phụ kẻ bài tập 1. HS: vở, VBT, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS làm BTVBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài . -Nghe và nhắc lại đề bài. *Hoạt động 1:-Hướng dẫn HS Ôn tập . Bài tập1/169: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi - Bài tập1/169: 1 HS đọc đề bài. vạch: -HSY trả lời. -Gọi HS đọc y/c của bài. -2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài -Hỏi: BT y/c làm gì? vào vở tập. -Y/C HS làm bài -Nhận xét. -GV nhận xét chốt ý đúng. -Thực hiện. -Y/C HS tìm các số có năm chữ số trong tia số a ? -HSK-G nhận xét. -Yêu cầu HSTìm các số có năm chữ số trong tia số -HSY đọc. Bài tập2/169: Đọc các số sau (theo mẫu): - Bài tập2/169: 1 HS đọc đề bài. -Gọi HS đọc đề toán. -HSY trả lời. -Hỏi: Bt y/c làm gì? -Theo dõi hd của gv. -HD mẫu (như sgk). -1 HS lên bảng làm và đọc, cả lớp làm vào -Y/C hs làm bài theo y/c của gv. bảng con. -Nhận xét , chốt ý đúng. -Nhận xét. -Gọi hs đọc lại dãy số vừa viết. -HSY đọc. Bài tập 3/169: Viết các số sau (theo mẫu): - Bài tập 3/169: 1HS nêu yêu cầu bài tập -Y/C HS phân tích thành tổng số 9725 . -HSK-G thực hiện. Mẫu: 9725= 9000+700+20+5 -Vài HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng -HS tự làm bài con.(HSY viết 2, 3 số). -HD mẫu câu b(như sgk). -HSKG làm cả câu b. -Mẫu: 4000 + 600+ 30+1= 4631 -Nhận xét. -NX bài HS và cho điểm HS Bài tập 4/169: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Bài tập 4/169: 1 HS đọc đề bài -Gọi HS đọc đề bài . -HSY trả lời . -Bài tập y/c chúng ta làm gì ? -HS trả lời và giải thích. -Ô trống thứ nhất em điền số nào ? Vì Sao ? -3 hs làm bài trên bảng, cả lớp làm bài vào -HS tự làm bài . trong vở tập.(HSY làm 1,2 câu theo hd của -Nhận xét , chốt lại cách làm bài. gv). -Y/c hs nhận xét cách viết của các dãy số. -Nhận xét. 3.Củng cố , dặn dò: a.2005; 2010; 2015; 2020; 2025..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hoạt động của giáo viên -Nhận xét tiết học. -Về nhà làm các bài tập trong VBT. -Chuẩn bị bài sauÔn tập các số đến 100 00(tt).. Hoạt động của học sinh b.14300; 14400; 14500; 14600;14700. c.68000;68010;68020;68030;68040 -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ TIẾT 1. Thứ tư ngày 10 tháng 04 năm 2013 LUYỆN TỪ VÀ CÂU BÀI : NHÂN HÓA. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Nhận biết được hiện tượng nhân hóa , cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong đoạn thơ , đoạn văn ( Bt1). -Viết được đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hóa (BT2). -CV 5842 BT2 Yêu cầu viết 1 câu có phép nhân hóa -GDHS yêu quý sự giàu đẹp của Tiếng Việt. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC. -GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập 1.HS: vở, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên 1.Bài cũ: Gọi hs làm bài 2/VBT/62. -Nhận xét , ghi điểm.-Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: HDHS làm bài tập. Bài tập 1/126 : Đọc và trả lời câu hỏi. -Gọi hs đọc y/c bài tập. -Gọi hs đọc nội dung bài tập a và b. -Đọc khổ thơ và đoạn văn rồi gạch dưới các sự vật được nhân hóa . Sau đó trả lời câu hỏi. -Y/c hs làm bài theo nhóm.(câu 1). -Đại diện các nhóm lên bảng làm bài. -Nhận xét, chốt ý đúng. -Nêu câu hỏi 2 y/c hs trả lời . -Nhận xét, chốt ý đúng. -Kết luận: Tác giả đã dùng các từ ngữ nói về người để nói về các sự vật làm cho các sự vật đó giống như một con người. Ta gọi là biện pháp nhân hóa. -Y/c hs trả lời câu hỏi 3. -Nhận xét. Bài tập 2/127: Hãy viết một câu văn ngắn trong đó có sử dụng biện pháp nhân hóa đề tả bầu trời vào buổi sáng sớm. -Gọi hs đọc y/c BT. -Hỏi: BT y/c làm gì? -HD : Hãy viết đoạn văn ngắn tả bầu trời trong đó có sử dụng phép nhân hóa. -Y/c hs làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy). -Gọi vài hs đọc bài làm của mình. -Nhận xét , sửa bài và cho điểm 1 số bài viết hay. 3.Củng cố, dặn dò: -Nhân hóa là gì? Đặt 1 câu văn có sử dụng biện pháp nhân hóa. -Nhận xét tiết học.. Hoạt động của học sinh. -Nghe và nhắc lại đề bài. - Bài tập 1/126 : 1 hs đọc. -1 hs đọc bài tập a,b. -Nghe hd của gv. -HS trao đổi theo nhóm, thống nhất cách làm bài . -Đại diện các nhóm làm bài trên bảng ,cả lớp làm bài vào VBT(HSY làm bàì theo hd của gv). -Nhận xét, bổ sung. -Vài hs trả lời. -Nhận xét, bổ sung. -Lắng nghe. -HS trả lời tùy ý. - Bài tập 2/126 : 1hs đọc. -HSY trả lời. -Nghe hd của gv. -Cả lớp làm bài vào vở nháp(hsy làm bài theo hd của gv). -Vài hs đọc bài làm. -Nhận xét. -HSK-G trả lời. -Thực hiện y/c của gv..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Y/c hs làm ccá bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về thiên nhiên. Dấu chấm.Dấu phẩy. *Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ TIẾT 2. TẬP VIẾT BÀI :ÔN CHỮ HOA Y. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT. -Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y ( 1 dòng ), P, K ( 1 dòng ) -Viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng ) bằng cỡ chữ nhỏ. -Viết đúng câu ứng dụng: Yêu trẻ . . . để tuổi cho (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ II.PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC. -Gv: Mẫu chữ viết hoa Y; Kẻ sẵn dòng chữ trên bảng ;Tên riêng và câu ứng dụng viết mẫu sẵn trên bảng lớp. Hs: Vở TV, bảng con, phấn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ:-Thu vở của một số học sinh để - 2 Học sinh lên bảng viết cả lớp theo dõi; chấm bài về nhà. Chỉnh sửa lỗi cho học sinh. - Gọi 1 học sinh đọc thuộc từ và câu ứng dụng của tiết trước. - Giáo viên nhận xét, cho điểm Học sinh. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài . *Hoạt động 1 : H/dẫn Hs viết chữ hoa, từ và câu ứng dụng . a) Hướng dẫn viết chữ hoa. -Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ viết hoa. - Yêu cầu học sinh viết chữ viết hoa Y vào bảng. - Gv hỏi hs viết chữ đẹp trên bảng lớp: Em đã viết chữ viết hoa Y như thế nào? - GV nhận xét về quy trình hs đã nêu, sau đó yêu cầu hs cả lớp giơ bảng con. Gv quan sát, nhận xét chữ viết của hs, chọn riêng những hs viết chưa đúng, chưa đẹp, yêu cầu các hs viết đúng, viết đẹp giúp đỡ các bạn này. - Yêu cầu hs viết các chữ viết hoa P, Y, K vào bảng con. Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho từng học sinh. b) Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Giới thiệu từ ứng dụng. - Quan sát và nhận xét. - Viết bảng. c) Hướng dẫn viết câu ứng dụng. - Viết bảng. Hoạt động 2 : H/dẫn Hs viết vào vở tập viết. - Viết chữ Y:1dòng, P, K ( 1 dòng ) - Viết tên riêng: Phú Yên 1 dòng - Viết câu ứng/d 1 lần - Học sinh viết bài . - Hs viết bài, Gv chú ý hướng dẫn viết đúng nét, đúng. - Có các chữ hoa P, Y, K - Học sinh cả lớp cùng viết vào bảng con, 3 hs lên bảng lớp viết. -Hs nêu quy trình viết chữ hoa Y đã học ở lớp 2, cả lớp theo dõi và nhận xét.. - Học sinh viết vào Bc. - Hs đọc và theo dõi. - Hs viết Bc - Lớp nx. - Hs đọc và theo dõi. - Hs viết Bc - Lớp nx.. - Học sinh viết bài ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> độ cao và khoảng cách giữa các chữ. - Chấm chữa bài; - Giáo viên chấm nhanh 5 bài. - Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 3.Củng cố – Dặn dò. - N/xét tiết học, chữ viết của hs; C/bị bài sau.. - HS lắng nghe.. *Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………………………………....... TIẾT 3: TOÁN BÀI :ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000. -Biết sắp xếp dãy số theo thứ tự nhất định . -HS hoàn thành các bài tập: 1,2,3,5. -HSK-G làm thêm bài tập 4(nếu còn thời gian). -GDHS yêu thích học toán. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -GV: bảng phụ viết nội dung bài tập 2,5. -HS: vở, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS làm BTVBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài. -Nghe và nhắc lại đề bài. *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS Ôn tập Bài tập1/170: Điền dấu >,<, = ? - Bài tập1/170: 1 HS đọc đề bài -Gọi HS đọc y/c của bài -HS trả lời -Bài tập y/c chúng ta làm gì ? -1 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào vở -Trước khi điền dấu ta phải làm gì ? nháp.(HSY làm 1 cột theo hd của gv) -Y/C HS tự làm bài . -Nhận xét. -Nhận xét cho điểm và chốt lại cách làm bài. Bài tập 2/170: Tìm số lớn nhất trong các số sau: - Bài tập 2/170: 1 HS đọc đề bài. -Gọi HS đọc đề toán. -HSY trả lời. -Hỏi: Bt y/c làm gỡ? -Nghe hd của gv. -Nhận xét và chốt ý đúng. -1 HS lên bảng khoanh vào số đó chọn ,cả lớp a. 42 360 ; b. 27 998. làm vào bảng con. -Vì sao lại tìm số 42360 và số 27 998 là số lớn nhất -HSY làm theo hd của gv. trong 2 dãy số? -Nhận xét . Bài tập3/170: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến -HSK-G trả lời. lớn. - Bài tập3/170: 1 HS đọc đề bài. -Hãy nêu y/c của bài tập . -HSY trả lời. -Bài tập y/c làm gì? -HS trả lời. -Trước khi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta -2HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng phải làm gì ? con(HSY làm theo hd của gv). -Y/c hs làm bài. -Nhận xét. -NX bài và chốt lại cách làm bài. 59 825 ;67 925 ;69 725 ; 70 100. -Y/c hs đọc lại dãy số. -HSY đọc lại dãy số. Bài tập 5/170: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời - Bài tập 5/170: 1 HS đọc đề bài. đúng: -1 HS lên bảng làm cả lớp khoanh vào sgk. -Gọi HS đọc đề bài . -HSK-G trả lời -Bài tập y/c chúng ta làm gì ? -Nhận xét. -Vì sao dòng C đúng còn các dòng khác thì sai ? -HSY đọc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh -Nhận xét, chốt ý đúng.(câu c: 8763; 8843; 8853). -HSK-G làm . -Gọi hs đọc lại dãy số đúng. -Y/c hs làm bài tập 4 -HSKG làm bài 4 3 .Củng cố , dặn dò:Y/c hs nhắc lại các cách so sánh -Thực hiện y/c của gv. số?Về nhà làm các bài tập trong VBT. Chuẩn bị bài sau: Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ TIẾT 4. ĐẠO ĐỨC BÀI : SỬ DỤNG NHÀ VỆ SINH HỢP VỆ SINH.. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -HS ôn lại 1 số loại nhà vệ sinh thường dùng hiện nay , cách sử dụng và bảo quản các nhà vệ sinh đó. -HS biết sử dụng và bảo quản nhà vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo vệ sinh. -HS có thái độ tích cực khi sử dụng nhà vệ sinh ở mọi lúc, mọi nơi, không đi tiểu tiện bừa bãi. -Có ý thức tự giác giữ gìn nhà vệ sinh sạch sẽ. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Bộ tranh các loại nhà vệ sinh (nh tài liệu giảng dạy). -Bảng nội quy sử dụng nhà vệ sinh của hs.(như tài liệu). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ:-Giữ gìn vệ sinh trường lớp. -Thế nào là trường lớp đảm bảo vệ sinh và trường lớp 2 hs trả lời, cả lớp theo dõi. mất vệ sinh? -Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh trường lớp. -Nhận xét. 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài. -Nghe và nhắc lại đề bài. *Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức đã học. -Có ý thức tự giác giữ gìn nhà vệ sinh sạch sẽ , đảm bảo vệ sinh. -Đồ dùng : Bộ tranh (nh tài liệu hd). -Cách tiến hành: QS tranh. -Quan sát theo hd của gv. Giới thiệu tranh các loại nhà vệ sinh : 4 tranh H.1 -HS trao đổi và trả lời. Y/c hs kể tên các loại nhà vệ sinh và xác định: -Ở nhà( trường) em sử dụng loại nhà vệ sinh nào? -Em đã dùng những loại nhà vệ sinh nào? Ở đâu? -Nhận xét, bổ sung. -Nhận xét, chốt ý đúng . -Tự liên hệ các loại nhà vệ sinh ở trường và -Cách sử dụng một số loại nhà vệ sinh. ở nhà. -Phát cho các nhóm 5 tranh H.2 và thảo luận: -Bạn đó đã làm gì? -Cần làm gì sau khi đi vệ sinh? -Thực hiện thảo luận theo nội dung câu hỏi -Y/c hs trả lời câu hỏi: và thống nhất ý đúng. -Chúng ta làm gì sau khi đi đại tiện? -Làm thế nào để giữ vệ sinh chung ở nhà( ở trường)? -Nhận xét, chốt ý đúng. -HS trả lời. -Liên hệ thực tế và gdhs.... -Trao đổi và trả lời. *Hoạt động 2: Nội quy sử dụng nghà vệ sinh. -Nhận xét, bổ sung. -Không đi đại tiểu tiện bừa bãi. -Liên hệ thực tế ở gia đình và nhà trường. -Có ý thức tự giác giữ gìn nhà vệ sinh sạch sẽ. -Đồ dùng : Bảng “ Nội quy sử sụng nhà vệ sinh”. -Báo cáo kết quả thảo luận. -Thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi. -Kết luận và tổng hợp thành bảng “ Nội quy sử dụng -Đại diện vài đôi báo cáo kết quả thảo luận. nhà vệ sinh”. -Nhận xét, bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chia lớp làm 4 nhóm và y/c hs tự nêu lên những việc -Nghe và đọc bảng nội quy. mà em và các bạn đã làm khi sử dụng nhà vệ sinh (kể cả -Vài hs nhắc lại. những việc tốt và những việc chưa tốt). -Trao đổi và trình bày trước lớp. -Nhận xét hoạt động thực hành. -Nhận xét , bổ sung thêm. 3.Củng cố, dặn dò:-Hỏi lại nội dung bài học. -Vài hs trả lời theo y/c của gv. -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài sau: Kĩ năng giao tiếp. -Thực hiện y/c của gv. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ TIẾT 1. Thứ năm ngày 10 tháng 04 năm 2013 CHÍNH TẢ (NGHE –VIẾT) BÀI : QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Nghe , viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Viết không mắc quá 5 lỗi trong bài. -Làm đúng bài tập CT 2a và 3a. -GDHS cẩn thận khi viết và trình bày bài viết. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC. -GV: Bảng phụ viết bài CT. Bảng lớp viết 2 lần BT 2a. Bảng phụ viết bài tập 3a. -HS: vở, vở nháp, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ:-GV đọc cho hs viết các từ sau:-cây sào, lịch sử, chín mọng, mênh mông. -Nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: HDHs nghe , viết CT. a.Hd hs chuẩn bị : -Gv đọc 1 lần bài viết . -Gọi hs đọc lại bi viết. -Hd hs nắm nội dung bài chính tả . -Hạt lúa non tinh khiết và quý giá ntn? -Nhận xét, chốt ý đúng.Hd hs viết các từ khó: ngửi, mùi thơm mát, giọt sữa, phảng phất, cong xuống... -Nhận xét , chốt lại các từ sai phổ biến và phân tích nghĩa CT 1 số từ . -Y/c hs đọc lại các từ khó b.Đọc cho hs viết bài: -Đọc lần 2(ở bảng phụ) và y/c hs nhận xét CT. -Bài viết có mấy câu? Chữ đầu câu được viết ntn? Bài viết có các loại dấu câu nào? -Nhận xét, chốt ý đúng. -Đọc cho hs viết bài -Đọc cho hs soát lại bài. c.Chấm chữa bài: -Gv chấm 5-7 bài . -Y/c hs kiểm tra số lỗi và thống kê số lỗi trong bài. *Hoạt động 2: Hd hs làm bài tập chính tả Bài tập 2a/129: Điền vào chỗ trống s hay x Giải câu đố -Nhận xét, chốt ý đúng (xanh , xanh). Giải thích từ: đố (sgk). -Gọi hs đọc lại câu đã hoàn chỉnh.. Hoạt động của học sinh. -Nghe và nhắc lại đề bài. -Theo dõi gv đọc -2HSK-G đọc lại bài viết. -Hs trả lời. -Nhận xét, bổ sung. -1hs viết bảng lớp, cả lớp viết nháp các từ thường viết sai. -Nhận xét , bổ sung. -Cả lớp đọc các từ khó. -1 hsy đọc. -Theo dõi gv đọc. -Hs trả lời. -Nhận xét, bổ sung. -HS viết bài. -Soát lại bài viết. -Thống kê số lỗi mắc phải. - Bài tập 2a/129: 1 hs đọc. -Vài hs đọc kết quả. -Viết kết quả đúng vào vở..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài tập 3a/129: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng x - Bài tập 2a/129: 1hs đọc. hay s, có nghĩa như sau: -Nghe hd của gv. -Nhận xét, chốt ý đúng. -HS làm bài vào vở BT , 1hs làm bảng lớp. -Gọi hs đọc lại kết quả . (hsy làm bài theo hd của gv). 3.Củng cố - dặn dò :-Nhận xét tiết học.Nhắc nhở hs -Nhận xét. khắc phục những thiếu sót ( viết lại cả bài hoặc viết lại -Vài hs đọc kết quả. các từ viết sai) Chuẩn bị bài sau: Thì thầm. -Thực hiện y/c của gv *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ TIẾT 2. THỦ CÔNG BÀI: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (TIẾT 3). I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -HS biết làm quạt giấy tròn các nếp gấp có thể cách đều nhau hơn một ô và chưa đều nhay, quạt có thể chưa tròn.. -HS khéo tay: Làm được quạt giấy tròn các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau, quạt tròn. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Mẫu quạt giấy tròn có kích thước đủ lớn để HS quan sát. -Các bộ phận để làm quạt tròn gồm hai tờ giấy đã gấp các nếp gấp cách đều để làm quạt, cán quạt và chỉ buộc. -Tranh quy trình gấp quạt tròn. -Giấy thủ công, sợi chỉ. kéo thủ công, hồ dán. III. CÁC HOẠT DỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra dụng cụ học sinh 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài. *Hoạt động 3: HS thực hành làm quạt giấy tròn và trang trí. - GV nhận xét và hệ thống lại các bước làm quạt giấy tròn. - GV uốn nắn, quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng. - GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS và khen ngợi để khuyến khích các em làm được sản phẩm đẹp. - GV đánh giá kết quả học tập của HS. 3. Nhận xét- dặn dò: - GV nhận xét sự chuẩn bị bài, tinh thần thái độ học tập, kết quả thực hành của HS. - Dặn dò HS ôn lại các bài đã học và chuẩn bị giờ học sau mang giấy thủ công, giấy nháp, bút màu, kéo thủ. Hoạt động của học sinh -Học sinh đem dụng cụ kiểm tra -Một số HS nhắc lại các bước làm quạt giấy tròn. - HS thực hành làm quạt giấy tròn. - HS trang trí quạt bằng cách vẽ các hình hoặc các nan giấy bạc nhỏ, kẻ các đường màu song song theo chiều dài tờ giấy trước khi gấp quạt. - HS trang trí, trưng bày và tự đánh giá sản phẩm..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> công để làm bài kiểm tra cuối năm. 3.Củng cố - dặn dò : -Nhận xét tiết học.Nhắc nhở hs khắc phục những thiếu sót *Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ TIẾT 3:. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI : CÁC ĐỚI KHÍ HẬU.. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất : nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. -HSK-G : Nêu được đặc điểm chính của 3 đới khí hậu. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -GV: Các hình trong SGK trang 124, 125. Quả địa cầu. Một số hình vẽ phóng to tương tự như hình 1 trong SGK tr 124 và 6 dải màu (như các màu trên hình 1 tr 124 trong SGK). III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: Năm , tháng và mùa . -3 hs trả lời , cả lớp theo dõi. -Thời gian để Trái Đất chuyển động được một vòng quanh -Một năm thường có bao nhiêu ngày và Mặt Trời là bao nhiêu ngày ? được chia làm bao nhiêu tháng? -Nhận xét -Một năm thường có mấy mùa? Các 2 Bài mới : a.Giới thiệu bài. mùa ở Bắc và Nam bán cầu như thế *Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. nào? -Bước1: Gv hướng dẫn hs quan sát hình 1 trang 124 và trả -Nghe và nhắc lại đề bài. lời theo gợi ý sau: Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán -Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến cầu và Nam bán cầu.Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? Bắc cực và từ xích đạo đến Nam cực? -Bước2: Đại diện các nhóm trình bày -Kết luận: Mỗi bán cầu đếu có 3 đới khí hậu.Từ xích đạo -Quan sát và thảo luận theo cặp hs thực đến Bắc cực hay Nam cực có các đới sau: nhiệt đới, ôn đới, hành hàn đới. - Gọi hs nhắc lại kết luận. *Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm. -Bước1: Gv hướng dẫn hs cách chỉ vị trí các đới khí hậu -Đại diện các nhóm trình bày trên quả địa cầu. -Nhóm bạn nx, bổ sung. -Yêu cầu hs lên tìm đường xích đạo trên quả địa cầu -Hs lắng nghe -Gv xác định trên quả địa cầu có 4 đường ranh giới giữa các -HSY nhắc lại. đới khí hậu. Để xác định 4 đường đó, gv tìm 4 đường không -Nghe hd của gv. liền nét (……..) song song với xích đạo. -Vài hs thực hành -Bước2: Hs làm việc theo nhóm theo gợi ý sau: -Theo dõi , quan sát trên quả địa cầu và -Y/c hs : chỉ trên quả địa cầu vị trí của VN và cho biết nước lắng nghe. ta nằm trong đới khí hậu nào? -Vùng khí hậu nhiệt đới nằm ở đâu? Khí hậu nơi đó ntn? -Làm việc theo nhóm. -Bước3: Đại diện các nhóm trình bày. -HSK-G thực hiện. -Gv nhận xét -Đại diện các nhóm trả lời. -Kết luận: Trên Trái Đất, những nơi càng ở gần xích đạo -Nhận xét, bổ sung. càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh -Lắng nghe. *Hoạt động 3: Trò chơi “ Tìm vị trí các đới khí hậu”. -Vài hs nhắc lại kết luận. -Bước1: Gv chia nhóm và phát cho mỗi nhóm hình vẽ tương -Các nhóm nhận nhiệm vụ. tự như h1 trong SGK trang 24 ( nhưng không có màu) 6 dải -Hs chú ý để nắm vững cách chơi. màu (như các màu trên hình 1 trang 124 SGK ) -Tham gia trò chơi theo nhóm -Bước2: Khi gv hô: “Bắt đầu”, hs trong nhóm bắt đầu trao -Các nhóm trưng bày sản phẩm và trình.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> đổi với nhau và dán các dải màu vào hình vẽ. bày. -Bước3: Yêu cầu hs trưng bày sản phẩm của nhóm trước -Lớp nhận xét. lớp. -Vài hs trả lời theo y/c của gv. 3.Củng cố, dặn dò: 1 hs đọc. -Hỏi lại nội dung bài học. -1 hs đọc mục: “ Bóng đèn toả sáng” -Thực hiện y/c của gv. -Nhận xét tiết họcDặn hs học bài và chuẩn bị bài sau: Bề mặt Trái Đất. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ TIẾT 4:. TOÁN BÀI : ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết cộng ,trừ , nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 . -Biết giải bài toán bằng hai cách . -HS hoàn thành các bài tập: 1,2,3. - CV 5842 bài 3 giải 1 cách -GDHS yêu thích học toán. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -GV: bảng phụ viết nội dung bài tập 1.HS: vở, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS làm BTVBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. -Nghe và nhắc lại đề bài. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài : *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS Ôn tập Bài tập1/170: Tính nhẩm. Bài tập1/170: 1 HS đọc đề bài -Gọi HS đọc y/c của bài -HSY trả lời -Bài tập y/c chúng ta làm gì ? -HS tự nhẩm và nối tiếp đọc kết quả. -Y/C HS nhẩm và nêu kết quả. -Nhận xét . -Nhận xét cho điểm HS. -HSK-G nêu . -Y/c hs nêu cách nhẩm nhanh. Bài tập2/170: Đặt tính rồi tính: - Bài tập2/170: 1HS đọc đề bài -Gọi HS đọc y/c bài tập. -HSY trả lời. -Bài tập y/c làm gì? -4 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào -Y/C HS tự làm bài ( theo dõi giúp đỡ hsy). vở nháp.(HSY làm bài theo hd của gv). -Y/C vài HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính . -Y/c hs vừa tính vừa nêu cách tính. -Nhận xét , chốt ý đúng và cho điểm HS -Nhận xét. Bài tập3/171: Bài tập3/171: 1HS đọc nội dung bài tập. -Y/C hs đọc nội dung bài tập. -1HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng -Hỏi: BT cho biết gì? Bt hỏi gì? con(HSY làm bài theo hd của gv). -HDHS giải bài toán: -Nhận xét. -Có bao nhiêu bóng đèn ?Chuyển đi mấy lần ? -HSY đọc lại bài giải. -Làm thế nào để biết được số bóng đèn còn lại trong kho ? Giải -Y/c HS tự làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy).Nhắc hs có thể Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là: giải 1 trong 2 cách . 38000+26000=64000(bóng đèn ) -Nhận xét, chốt lại cách làm bài. Số bóng đèn còn lại trong kho là : -Gọi hs đọc lại bài giải. 80000-64000=16000 -Nhận xét, chốt ý đúng. (bóng đèn) 3. Củng cố , dặn dò: Đáp số : 16000 bóng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Y/c hs nêu lại các bước thực hiện phép tính cộng, trừ, đèn nhân, chia. -Nhận xét. -Nhận xét tiết học. -Thực hiện y/c của gv. -Y/c hs làm các bài tập trong VBT. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100 000(tt) *Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ TIẾT 1. Thứ sáu ngày 10 tháng 04 năm 2013 TẬP LÀM VĂN BÀI: GHI CHÉP SỔ TAY. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Hiểu nội dung , nắm được ý chính trong bài báo A lô , Đô – rê –mon Thần thông đây ! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon . -GDHS biết cách ghi chép sổ tay những công việc cần thiết hằng ngày. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY- HỌC. -GV: Tranh ảnh một số loài động vật quý hiếm được nêu trong bài (nếu có) Một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon để hs biết nhân vật Đô-rê-mon 1,2 tờ báo nhi đồng có mục: A-lô, Đôrê-mon Thần Thông đây ! III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC. Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi hs kể lại những việc làm tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường -Nhận xét ghi điểm 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài. *Hoạt động 1: HDHS làm bài tập. .Bài tập 1/130: Đọc bài báo sau: -Gọi 1 hs đọc cả bài A-lô, Đô-rê-mon -Gọi 2 hs đọc theo lối phân vai -Gv giới thiệu tranh ảnh về các loài động, thực vật quý hiếm được nêu trong các bài báo. -Bài tập 2/130:Ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô - -rê mon -HD hs làm bài tập -Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập -Gv YC hs viết bài -Gọi 2 hs đọc đoạn hỏi- đáp ở mục a -Gọi 2 hs đọc thành tiếng đoạn hỏi-đáp ở mục b -Yêu cầu hs trao đổi theo cặp. -Gv nhận xét, chốt lại: -Những loài động, thực vật có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam và trên thế giới *Việt Nam: -Động vật: Sói đỏ, cảo, gấu chó, gấu ngựa, hổ, báo hoa mai, tê giác -Thực vật: Trầm hương, trắc, kơ-nia, sâm ngọc linh, tam thất *Thế giới: Chim kền kền ở Mĩ (70 con), cá heo xanh Nam Cực (500 con), gấu trúc Trung Quốc( 700 con) -Mời 1 số hs đọc kết quả ghi những ý chính câu trả lời của. Hoạt động của học sinh -2 hs đọc lại đề bài. -Bài tập 1/130: 1 hs đọc bài, lớp đọc thầm. -2 hs đọc theo lối phân vai -Hs quan sát tranh ảnh - Bài tập 2/130:1 hs đọc yêu cầu, lớp đọc thầm theo -Trao đổi theo cặp, viết bài theo yêu cầu của cô giáo, dán bài, lớp nhận xét -Cả lớp viết vào số tay những ý chính về sách đỏ -2 hs đọc mục b -Trao đổi theo cặp, tập tóm tắt ý chính. -Hs làm bài trên giấy theo yêu cầu của gv, nhiều hs nêu ý kiến -Nhận xét -4,5 hs đọc kết quả. -3,4 hs nêu các loại động, thực vật quý.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Mon trước lớp hiếm được nêu trong bài -Gv kiểm tra, chấm 1 số bài viết, nhận xét về các mặt: nội dung (nêu được ý chính, viết cô đọng, ngắn gọn), về hình -Thực hiện yêu cầu của GV thức (trình bày rõ ràng, sáng tạo) 3.Củng cố, dặn dò:GV yêu cầuNhận xét chung về tiết học -Dặn hs: nhớ cách ghi chép sổ tay để ghi chép những thông tin thú vị, bổ ích. Chuẩn bị bài sau: Nghe kể: Vươn tới các vì sao. *Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………. TIẾT 2:. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BÀI : BỀ MẶT TRÁI ĐÂT. I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. -Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ. -HSK-G biết được nước chiếm phần lớn trên bề mặt Trái Đất. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -GV: Các hình trong SGK t 126, 127.Tranh ảnh về lục địa và đại dương ( nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: Các đới khí hậu.Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? Kể tên các đới khí hậu? Nêu đặc điểm của từng -3 hs trả lời , cả lớp theo dõi . đới khí hậu? -Nhận xét. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài. -Nghe và nhắc lại đề bài. *Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp. -Bước1: gv yêu cầu hs chỉ đâu là nước, đâu là đất trong -Hs quan sát hình vẽ, chỉ nước, đất. hình 1, SGK tr 126. -Hs quan sát quả địa cầu và nhận xét -Bước2: Gv chỉ cho hs biết: phần đất và phần nước trên quả màu nào nhiều hơn? địa cầu(màu xanh lơ hoặc màu xanh lam thể hiện phầnnước) -HS trả lời. -Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái Đất -Bước3: Gv giải thích một cách đơn giản -Hs theo dõi , lắng nghe. -Lục địa: Là những khối đất liền và lớn trên bề mặt Trái Đất -Đại dương: Là những khoảng nước rộng mênh mông bao bọc phần lục địa hsy nhắc lại -Kết luận: trên bề mặt Trái Đất, có chỗ có đất, có chỗ có nước.Nước chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái Đất……… Gọi hs nhắc lại kết luận. *Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. -Lắng nghe. -Bước1: Hs trong nhóm làm việc theo gợi ý sau: Có mấy -HSY nhắc lại kết luận. châu lục? Chỉ và nói tên các châu lục trên lược đồ H 3? -Làm việc theo nhóm -Có mấy đại dương? Chỉ và nói tên các đại dương trên lược -HS thực hành chỉ vào lượt đồ và trả đồ hình 3? Chỉ vị trí của VN trên lược đồ, VN ở châu lục lời. nào? -Nhận xét thống nhất ý đúng. -Bước 2: Các nhóm trình bày kết quả thảo luận. -Đại diện các nhóm trình bày kết quả -Kết luận: Trên thế giới có 6 châu lục: châu Á, châu Âu, thảo luận. châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực. Có 4 -Nhóm khác nhận xét, bổ sung. đại dương: Thái Bình Dương, Ấn Độ Đương…………... -Hs lắng nghe *Hoạt động 3: Trò chơi “ Tìm vị trí các châu lục và các đại dương”. -HSY nhắc lại kết luận. -Bước1: Chia nhóm hs và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ -Nhận nhiệm vụ và nghe gv hd cách câm, 10 tấm bìa nhỏ ghi tên châu lục hoặc đại dương. HD chơi. cách chơi..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> -Bước2: khi gv hô: “ Bắt đầu”, hs trong nhóm sẽ trao đổi -Hs tham gia trò chơi theo nhóm với nhau và dán các tấm bìa vào lược đồ câm trong thời gian -Các nhóm trưng bày sản phẩm. 3 phút. -Nhận xét, bình chọn. -Bước3: Hs trong nhóm làm xong thì trưng bày sản phẩm -Vài hs trả lời theo y/c của gv. của nhóm trước lớp 1hs đọc. 3.Củng cố, dặn dò:Hỏi lại nội dung bài học.Gọi hs đọc mục -Thực hiện y/c của gv. : “ Bóng đèn toả sáng”Nhận xét tiết học.Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau : Bề mặt lục địa. *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ TIẾT 3: TOÁN BÀI :ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: -Biết làm tính cộng ,trừ nhân chia các số trong phạm vi 100000 (nhẩm và viết ) -Biết gải bài toán liên quan đến về rút về đơn vị . -Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. -HS hoàn thành các bài tập: 1,2,3,4. -HSKG làm thêm BT5 (nếu còn thời gian) -GDHS yêu thích học toán. II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -GV: bảng phụ viết nội dung bài tập 1. -HS: vở, bảng con, vở nháp. III.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS làm BTVBT - GV chấm VBT. - Nhận xét , ghi điểm. 2.Bài mới:a.Giới thiệu bài : -Nghe và nhắc lại đề bài. -Nêu mục tiêu và ghi đề bài. *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS Ôn tập. Bài tập1/171: Tính nhẩm. - Bài tập1/171: 1HS đọc đề bài -Gọi HS đọc y/c của bài -HSY trả lời -Hỏi: Bài tập y/c chúng ta làm gì ? -2 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào -Y/C HS làm bài vở nháp. -Y/c hs nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức? -HS nêu quy tắc. -HS đọc bài của mình và nêu cách nhẩm. -Vài hs nối tiếp đọc kết quả. -Nhận xét cho điểm và chốt lại cách làm bài. -Nhận xét. Bài tập 2/171: Đặt tính rồi tính. Bài tập2/171: 1 HS đọc đề bài 4 HS -Gọi HS đọc đề toán lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào vở -Y/C HS làm bài (theo dõi giúp đỡ hsy) tập.(HSY làm bài một nửa số lượng -GV nhận xét , cho điểm HS. bài tập theo hd của gv) Bài tập3/171: Tìm X: -Nhận xét. -Hãy nêu y/c của bài tập - Bài tập3/171: 1HS đọc -Bài tập y/c chúng ta làm gì ? -2 hs nhắc lại quy tắc. -Y/c hs nhắc lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết. -2 HS lên bảng làm bài ,cả lớp làm vào -GV yêu cầu bảng con.(hsy làm theo hd của gv -Nhận xét và chốt lại cách làm bài. -Nhận xét. Bài tập4/171: Gọi HS đọc nội dung bài . - Bài tập 4/171: 1hs đọc. -Bt cho biết gì? Bt hỏi gì? -HSY trả lời. -HD hs tìm hiểu đề và tóm tắt đề. -HS tóm tắt đề và đọc đề toán dựa vào Tóm tắt: 5 quyển: 28 500 đồng TT. 8 quyển: .....tiền? -HSK-G trình bày. -NX bài , cho điểm HS và chốt lại cách làm bài. -1hs làm bài trên bảng, cả lớp làm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh -Y/c hs đọc lại bài giải. vở(hsy làm bài theo hd của gv). -GV yêu cầu -Nhận xét 3.Củng cố , dặn dò: Giải -Y/c hs nêu lại các bước giải bài toán liên quan đến rút về Giá tiền một quyển sách là : đơn vị. 28 500: 5 =5700 (đồng ) -Nhận xét tiết học Số tiền mua 8 quyển sách là -Y/c hs về nhà làm các bài tập trong VBT. 5700 x 8 =45 600(đồng ) Chuẩn bị bài sau: Ôn tập (tt) Đáp số: 45 600 đồng *Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................ TIẾT 4. SINH HOẠT LỚP NHẬN XÉT TUẦN 32. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 32 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - HS vui chơi, múa hát tập thể. II. CAC HOẠT ĐỘNG : 1. SINH HOẠT LỚP: - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 32 - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 33 * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 32 * GV bổ sung cho phương hướng tuần 33 - Phát huy tốt các ưu điểm, khắc phục tồn tại còn mắc phải. 2. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: - Tổ chức cho h/s múa hát và vui chơi các trò chơi. - GV theo dõi nhắc nhở các em tham gia múa hát-vui chơi tích cực..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×