Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Dai 8 tuan 30 tiet 61

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 30 Tiết: 61 §4.. Ngày Soạn: 30/03/2013. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (T1) Ngày dạy: 01/04/2013. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương để giải bất phương trình và giải thích sự tương đương của hai bất phương trình. 2. Kỹ năng: Có kĩ năng giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Rèn kĩ năng đưa bất phương trình về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong khi giải toán. II. Chuẩn bị: 1- GV: SGK, thước thẳng, giáo án. 2- HS: SGK, thước thẳng III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến trình dạy học: 1. Ổn định lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số :8A1:.........................................................8A3:.................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) GV cho hai HS trả lời bài tập 17. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: 1. Định nghĩa (5’) GV giới thiệu như thế HS chú ý theo dõi. nào là BPT bậc nhất một ẩn.. GV cho VD. HS theo dõi và cho VD. GV cho HS làm ?1. HS trả lời ?1. Hoạt động 2: 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình (27’) GV giới thiệu quy tắc HS chú ý và nhắc lại chuyển vế như trong SGK. GV hướng dẫn HS giải bất phương trình trên.. HS chú ý theo dõi.. GHI BẢNG – TRÌNH CHIẾU 1. Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 hoặc ax + b > 0 hoặc ax + b  0 hoặc ax + b 0 trong đó a và b là hai số đã cho, a 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. VD: a) 2x – 3 < 0 b) 5x – 15  0 ?1: 2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình: a) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng từ của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. VD 1: Giải bất phương trình x – 5 < 18 Giải: x – 5 < 18  x < 18 + 5  x < 23 Tập nghiệm của bất phương trình trên:.  x x  23 GV hướng dẫn HS HS thực hiện theo sự VD 2: Giải BPT 3x > 2x + 5 và biểu chuyển vế 2x qua vế phải rồi hướng dẫn của GV. diễn tập nghiệm trên trục số..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thu gọn thì ta được kết quả.. Giải:. 3x > 2x + 5  3x – 2x > 5  x>5. Cho HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm trên trục số.. HS lên bảng biểu diễn.  x x  5. Tập nghiệm của BPT trên: Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:. Hai HS lên bảng làm bài tập ?2, các em khác làm vào ?2: Giải các BPT sau GV cho HS làm bt ?2. vở, theo dõi và nhận xét. a) x + 12 > 21  x > 21 – 12 HS chú ý theo dõi. x>9 Tập nghiệm của bất phương trình trên là: {x / x > 9 } b) –2x > –3x – 5  -2x + 3x > -5  x > -5 Tập nghiệm của bất phương trình trên là: {x / x > -5 } b) Quy tắc nhân với một số: HS chú ý theo dõi. Khi nhân hai vế của bất phương trình với GV giới thiệu quy tắc nhân cùng một số khác 0, ta phải: với một số. - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó dương. - Đổi chiều BPT nếu số đó âm. VD 3: Giải bất phương trình 0,5x < 3 HS thực hiện theo sự hướng Giải:0,5x < 3  0,5x.2 < 3.2  x < 6 dẫn của GV. GV làm mẫu VD 3  x x  6 Tập nghiệm của BPT trên: bằng quy tắc nhân. . GV hướng dẫn HS làm VD4. 1 x3 4 và biểu diễn. VD 4: Giải BPT tập nghiệm trên trục số. HS lên bảng biểu diễn. Cho HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm.. Giải:. . 1 x 3 4.  1    x  .   4   3.   4   4 .  x   12. Tập nghiệm của BPT trên:. 4. Củng cố: (5’) - GV cho HS làm bài tập ?3 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 19, 20 ở nhà. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy:.  x x   12.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………..............................

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×