Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

TUAN 520122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.7 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TuÇn 5. HỌC VẦN :. Thø hai ngµy 10 th¸ng 9 n¨m 2012 Bµi 17 u -. I. Môc tiªu: - HS đọc viết được u, ư, nụ, thư. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô. II. §å dïng d¹y häc: - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1. Bµi 17: u –. Hoạt động của giáo viên. 1. KiÓm tra bµi cò: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước - GV nhËn xÐt chung .. Hoạt động của học sinh - 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .. 2. Bµi míi:. Hoạt động 1: Dạy õm và chữ ghi õm. *Nhận diện chữ - Ghi bảng chư u và nói: đây là chữ “ u” -Hỏi : Chữ u gồm những nét nào kết hợp? *Phát âm và đánh vần - Đọc mẫu “u” - Viết bảng “ nụ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài. - Đánh vần như thế nào? - Gợi ý cho hs đánh vần. - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. D¹y ©m (TiÕn hµnh t¬ng tù). Chó ý. So s¸nh u víi nghØ gi÷a tiÕt Hoạt động 2: *Hướng dẫn viết chữ - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết u, nụ. - Híng dÉn HS ph©n tÝch quy tr×nh viÕt tõng con ch÷ vµ cho HS viÕt vµo b¶ng con. - ViÕt mÉu, nªu quy tr×nh viÕt - Cho HS tËp t« ch÷ trªn kh«ng, b¶ng con - GV KT, NX vµ chØnh söa. - Nét xiên phải và hai nét móc ngược -Đọc từng em -HS ph©n tÝch -Ghép tiếng và đọc - nờ –u- nu-nặng-nụ - Giống nhau đều có chữ u. Khác nhau chữ ư có thêm nét móc.. * HS chó ý theo dâi. - HS dùng ngón trở để tô - HS tËp viÕt ch÷ trªn b¶ng con. TiÕt 2 : luyÖn tËp Hoạt động 1: Luyện đọc. - §äc l¹i bµi tiÕt 1 ( b¶ng líp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dâi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Luyện viết. * HS tËp t« ch÷ trong vë tËp viÕt - Híng dÉn c¸ch t« ch÷ trong vë theo HD cña GV - KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt - HS chó ý theo dâi - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn Cho HS nghØ gi÷a tiÕt Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. -Treo tranh và gợi ý +Tranh vẽ những gì? +Chùa một cột ở đâu? + Hà Nội còn gọi là gì? Mỗi nước có mấy thủ đô? + Em biết gì về thủ đô Hà Nội?… - Tæ chøc HS theo cÆp 2 em c¹nh nhau th¶o luËn luyÖn nãi theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu .. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết qu¶ th¶o luËn. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc.. To¸n:. SỐ 7. I.MỤC TIÊU: - Biết 6 thêm 1 dược 7, viết số 7. - Biết đếm từ 1 đến 7và so sánh các số trong phạm vi 7. - Biết vi trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. - Hs làm bt 1, 2, 3. Hs khá giỏi làm bt 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng dạy Toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: - Gọi hs đếm từ 1 đến 6. - GV nhËn xÐt ghi ®iÓm .. * 3 Hs đếm, nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2. Bµi míi: H§1: Giới thiệu số 7 và chữ số 7. - Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi: ? Có mấy bạn đang chơi? Thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả bao nhiêu bạn? - Cho hs đếm số. - Yêu cầu hs lấy 7 que tính. ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu? Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 7 ta dùng chữ số 7. - Cài số 7 lên bảng và đọc mẫu “bảy”. - Viết bảng số 7 in và số 7 viết. H§2: Thực hành * Bài 1: viết số:Viết mẫu số 7. * Bài 2: Viết số thích hợp ? có mấy con bướm xanh? Mấy con bướm trắng? Có tất cả mấy con? - Hỏi tương tự với tranh bàn là, cây viết . * Bài 3: - Đính bảng các cột hình vuông. - Yêu cầu hs nêu cách làm. ? Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì? * Bài 4: 3.Cung : - Gv nhËn xÐt giê häc.. HỌC VẦN :. * 6 bạn đang chơi. -1 bạn - 7 bạn( hs nhắc lại 7 bạn) - Lấy và lần lượt đếm xuôi , ngược, đồng thanh và theo tổ, cá nhân... - 7. - Cài vào bảng cài và đọc từng em. - Quan sát . - Đọc từng em - Quan sát. -Viết vàobảng con và vào vở. - Lần lượt trả lời và ghi số vào ô trống.. * 5 con bướm xanh và 2 con bướm trắng. Có tất cả 7 con. * Đính số thích hợp vào ô trống. - Đếm số. * 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét. - Nêu cách làm, làm bài. Thø ba ngµy 11 th¸ng 9 n¨m 2012 Bµi 18 x - ch. I. Môc tiªu: - HS đọc viết được x, ch, xe, chó. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô -Hs khá giỏi đọc trơn. II. §å dïng d¹y häc: - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1. Bµi 18: x – ch. Hoạt động của giáo viên. 1. KiÓm tra bµi cò:. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước - GV nhËn xÐt chung .. - 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .. 2. Bµi míi:. Hoạt động 1: Dạy õm và chữ ghi õm. *Nhận diện chữ -Ghi bảng ch÷ x và nói: đây là chữ “ xờ” ? Chữ x gồm những nét nào kết hợp?. * Lặp lại -… nét cong hở phải và nét cong hở trái chạm lưng với nhau. *Phát âm và đánh vần - Đọc mẫu “xờ”. - Viết bảng “ xe” gọi hs phân tích và ghép vào bảng -Đọc từng em. -x trước e sau . cài. - Đánh vần như thế nào? -xờ-e-xe. - Gợi ý cho hs đánh vần. - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. D¹y ©m ch (TiÕn hµnh t¬ng tù). nghØ gi÷a tiÕt Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết x, xe. Chữ ch quy trình tương tự x -Cho hs so sánh th và ch.. Cả lớp đồng thanh * HS chó ý theo dâi - HS dùng ngón trở để tô - HS tËp viÕt ch÷ trªn b¶ng con. TiÕt 2 : luyÖn tËp Hoạt động 1: Luyện đọc. - §äc l¹i bµi tiÕt 1 ( b¶ng líp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Híng dÉn c¸ch t« ch÷ trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn nghØ gi÷a tiÕt Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. -Treo tranh và gợi ý ?Tranh vẽ những gì? ?Em hãy chỉ từng loại xe? ?Hãy kể những loại xe mà em biết?. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dâi * HS tËp t« ch÷ trong vë tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết qu¶ th¶o luËn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Tæ chøc HS theo cÆp 2 em c¹nh nhau th¶o luËn luyÖn nãi theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu .. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc.. to¸n. SỐ 8. I.MỤC TIÊU - Biết 7 thêm 1 được 8. - Biết đọc, viết các số 8 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. - Biết vị trí số 8 trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6, 7, 8 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. - Hs làm bt 1, 2, 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng dạy Toán 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: Gv cho HS đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. và ngược lại. - Gv nhận xét, cho điểm.. * HS đếm, nhận xét.. 2. Bµi míi: H§1: Giới thiệu số 8 và chữ số 8 - Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:? Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? Thêm mấy * … 7 bạn đang chơi. bạn chạy tới? Có tất cả mấy bạn? + … 1 bạn. +… 8 bạn. - Cho hs đếm số. - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. - Yêu cầu hs 8 que tính. - Lấy và lần lượt đếm. ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là -… 8. bao nhiêu? Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 8 ta dùng chữ số . - Cài số 8 lên bảng và đọc mẫu “tám”. - Cài vào bảng và đọc từng em. - Giới thiệu số 8 in và số 8 viết. - Quan sát..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nghỉ giữa tiết H§2: Thực hành Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 8.. * Quan sát. - Viết vào bảng con và vào vở. - Hs viết vào vở. * tự làm bài và chữa bài.. Bài 2: Viết số thích hợp - Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm. * Đếm số. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. ? Muốn làm được bài tập này em cần phải - 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét. - Nêu cách làm, làm bài . làm gì? Bài 4: * Hs làm bài và nhận xét. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc. Hs đính và nhận xét.. Đạo đức:. GIỮ G×N S¸CH VỞ, ĐỒ DïNG HỌC TẬP (Tiết 1). I. MỤC TIÊU: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em. - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: ?Ai ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nhất lớp mình? - 2 Hs trả lời, nhận xét. ? Ăn mặc như vậy, giúp em điều gì? - Gv nhận xét, đánh giá.. 2. Bµi míi: Hoạt động 1: Làm bài tập 1. - Gv nêu : Tô màu và gọi tên các đồ dùng học tập. - Gv khen hs nhận xét chính xác. Kết luận: Các đồ dùng này giúp em trong các giờ học được tốt hơn. Hoạt động 2: Làm bài tâp 2 Gv nêu yêu cầu: Giới thiệu với bạn những đồ dùng học tập của mình. - Nhận xét, bổ sung. Kết luận: Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em có được quyền học tập của mình.. - HS quan sát tranh,tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập. Hs giải thích và nhận xét.. * Hs hoạt động nhóm 2.. Một số HS trình bài trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động 3: Làm bài tập 3. - Gv nêu yêu cầu: Đánh dấu vào ô vẽ hành * Hs làm bài, chữa bài và nhận xét. động đúng. Kết luận: Hành động đúng là: 1, 2, 6. Hành động sai là: 3, 4, 5. Kết luận chung: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận, gọn gàng.. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Nhận xét tiết học.. HỌC VẦN :. Thø t ngµy 21 th¸ng 9 n¨m 2012 Bµi 19 s -r. I. Môc tiªu: -HS đọc viết được s, r, sẻ, rễ. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Rổ, rá. -Hs khá giỏi đọc trơn. II. §å dïng d¹y häc: - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1. Bµi 19: s – r. Hoạt động của giáo viên. 1. KiÓm tra bµi cò: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước - GV nhËn xÐt chung .. Hoạt động của học sinh - 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .. 2. Bµi míi:. Hoạt động 1: Dạy õm và chữ ghi õm. *Nhận diện chữ -Ghi bảng ch÷ s và hỏi : Chữ r gồm những nét nào? *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu “sờ” - Viết bảng “ sẻ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng. -Gợi ý cho hs đánh vần. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. nghØ gi÷a tiÕt. - nét xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái . -Đọc từng em. -s trước e sau và dấu hỏi trên e. -sờ-e-se-hỏi-sẻ.. Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.. * Đọc cá nhân và đồng thanh.. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ. -Lần lượt viết vào bảng con..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết x, xe. Chữ ch quy trình tương tự x -Cho hs so sánh th và ch.. - giống nhau đều có nét xiên trái và nét thắt. Khác nhau chữ s có nét cong hở trái, r có nét móc ngược.. TiÕt 2 : luyÖn tËp Hoạt động 1: Luyện đọc. - §äc l¹i bµi tiÕt 1 ( b¶ng líp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai nghØ gi÷a tiÕt Hoạt động 2 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói. -Treo tranh và gợi ý ?Tranh vẽ những gì? ?Rổ, rá dùng để làm gì? - Tæ chøc HS theo cÆp 2 em c¹nh nhau th¶o luËn luyÖn nãi theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu . Hoạt động 3: Luyện viết. - Híng dÉn c¸ch t« ch÷ trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc.. to¸n : I.MỤC TIÊU: - Biết 8 thêm 1 là 9.. SỐ 9. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dâi. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết qu¶ th¶o luËn. * HS tËp t« ch÷ trong vë tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Biết đọc, viết các số 9. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên từ 1-9. - Hs làm bt 1, 2, 3, 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bộ đồ dùng dạy Toán 1, Tranh SGK phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: - Cho HS đọc các số từ 1 đến 8, và ngược lại. Gv nhận xét, cho điểm.. * Hs đếm số, nhận xét.. 2. Bµi míi: H§1: Giới thiệu số 9 và chữ số 9 - Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi: ? Có mấy bạn đang chơi? Thêm mấy bạn chạy tới? Có tất cả mấy bạn? - Cho hs đếm số. - Yêu cầu hs lấy 9 hình tam giác, 9 hình vuông, 9 hình tròn, 9 que tính. ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu? Gv : Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 9 ta dùng chữ số 9. - Cài số 9 lên bảng và đọc mẫu “9”. - Giới thiệu số 9 in và số 9 viết. Nghỉ giữa tiết H§2: Thực hành Bài 1: viết số - Viết mẫu số 9. Bài 2: Viết số thích hợp - Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm Bài 3: >, <,= Bài 4: Điền số thích hợp và chỗ chấm. - Gợi ý để hs điền (VD : 8< 9…). * … 8 bạn đang chơi. + … 1 bạn. + … 9 bạn. - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. - Lấy và lần lượt đếm. - … 9. - Cài vào bảng và đọc từng em. - Quan sát. - Đọc từng em . * Quan sát. - Viết vào bảng con và vào vở. * lần lượt 3 hs làm, lớp nhận xét. * 3 hs thi đua làm và lớp nhận xét. * Làm bài và chữa bài.. 3. Cñng cè - DÆn dß: -Trò chơi “ Ai nhanh hơn” - Nhận xét tiết học.. Thñ c«ng:. xÐ, d¸n h×nh vu«ng, h×nh trßn. I. MỤC TIÊU: - Biết xé dán hình tròn - Xé được hình tròn. đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> -Học sinh khéo tay xé dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. + Có thể xé được hình tròn với kích thước khác. + Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bài mẫu xé dán hình tròn. Giấy thủ công. - Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: - Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và * Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn. nhận xét.. 2. Bµi míi: Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. - Cho hs xem mẫu và hỏi: - Quan sát và kể ra. ?Xung quanh em có những đồ vật nào có hình tròn ? Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu. - Vẽ hình tròn. * Quan sát - Làm thao tác xé hình tròn. - Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát. - Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình tròn. Hoạt động 3: Thực hành: Gv hd hs làm việc cá nhân. * Hs thực hành. Gv bao quát lớp.. 3. Cñng cè - DÆn dß: Gv nhận xét giờ học. Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm. HỌC VẦN:. Thø n¨m ngµy 13 th¸ng 9 n¨m 2012 Bµi 20 k - kh. I. Môc tiªu: -HS đọc viết được k, kh, kẻ, khế. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. -Hs khá giỏi đọc trơn..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. §å dïng d¹y häc: - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1. Bµi 20: k – kh. Hoạt động của giáo viên. 1. KiÓm tra bµi cò: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước - GV nhËn xÐt chung .. Hoạt động của học sinh - 5 H đọc ,2 H lên bảng viết .. 2. Bµi míi:. Hoạt động 1: Dạy õm và chữ ghi õm. *Nhận diện chữ -Ghi bảng ch÷ k và hỏi : Chữ k gồm những nét nào? *Phát âm và đánh vần -Đọc mẫu “ca” - Viết bảng “kẻ” gọi hs phân tích và ghép. -Gợi ý cho hs đánh vần. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết k, kẻ. Chữ kh quy trình tương tự k - Cho hs so sánh k và h; th, ch và kh. Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.. 3. Cñng cè dÆn dß:. * Nét khuyết trên, nét móc, nét thắt . -Đọc từng em. -k trước e sau và dấu hỏi trên e. -ca-e-ke-hỏi-kẻ.. * Lần lượt viết vào bảng con. -so sánh và nêu sự giống và khác nhau.. - NhËn xÐt chung tiÕt häc * Đọc cá nhân và đồng thanh.. TiÕt 2 : luyÖn tËp Hoạt động 1: Luyện đọc. - §äc l¹i bµi tiÕt 1 ( b¶ng líp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Híng dÉn c¸ch t« ch÷ trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn nghØ gi÷a tiÕt Hoạt động 3 : Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài luyện nói.. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dâi * HS tËp t« ch÷ trong vë tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -Treo tranh và gợi ý ? Các vật , con vật có tiếng kêu như thế nào? - Tæ chøc HS theo cÆp 2 em c¹nh nhau th¶o luËn luyÖn nãi theo tranh - Gợi ý để HS nói thành câu .. cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết qu¶ th¶o luËn. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc.. To¸n:. SỐ 0. I.MỤC TIÊU : - Biết đọc, viết các số 0. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 đến 9. - Nhận biết thứ tự của các số 0, 1,2, 3, 4,5, 6 , 7, 8, 9. - Học sinh làm bt 1, bài 2 (dòng 2), bài 3( dòng 3), bài 4 ( cột 1, 2). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Bộ đồ dùng dạy Toán 1. - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: - Gọi hs đếm từ 1 đến 9. - Gv nhận xét, cho điểm.. * Hs đếm, nhận xét.. 2. Bµi míi: H§1: Giới thiệu số o. - Hướng dẫn thực hiện trên que tính - Cho hs quan sát tranh trong sách và hỏi: ? Lúc đầu trong bể có mấy con cá? Lấy đi một con thì còn mấy con ? ? Lấy đi một con nữa thì còn mấy con? Lấy đi một con nữa thì còn lại bao nhiêu con cá?. - Lấy bốn que tính lần lượt bớt cho tới lúc không còn que nào cả. -… ba con cá. +… còn hai con cá. +… còn một con cá. + không còn con nào cả..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gv : Để chỉ không có, không còn ta dùng chữ số 0. - Cài số 0 lên bảng và đọc mẫu “không”. - Giới thiệu số 0 in và số 0 viết. * Giới thiệu số 0 trong dãy số Gv đính bảng các bìa có đính chấm tròn từ o đến 9. - cho hs đếm từ 0 đến 9 và ngược lại. Nghỉ giữa tiết H§2: Thực hành * Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 0. * Bài 2: Viết số thích hợp. * Bài 3: - Yêu cầu hs nêu cách làm. - Nhận xét. *Bài 4:>, <, =. - Đọc từng em. - Quan sát. - Đính số thích hợp dưới các bìa.. - Viết vào bảng con và vào vở. - Làm trên bảng lớp. - Làm theo nhóm vào phiếu bài tập. - Làm vào bảng con mỗi tổ 1 cột.. 3. Cñng cè - DÆn dß:. - Gv nhËn xÐt giê häc.. HỌC VẦN:. Thø s¸u ngµy 23 th¸ng 9 n¨m 2011 Bµi 21 ¤n tËp. I. Môc tiªu: - HS đọc viết một cách chắc chắn những âm đã học trong tuần: u, ư, x, ch, r, s, k, kh và các từ ngữ ứng dụng từ bài 17-21. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể thỏ và sư tử. - Hs khá giỏi kể được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh. II. §å dïng d¹y häc: - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: - Cho HS đọc, viết: kẻ, khế. - GV nhËn xÐt chung .. * Hs đọc viết. Nhận xét.. 2. Bµi míi:. Hoạt động 1: Dạy õm và chữ ghi õm đã học. *Các chữ và âm vừa học - Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự. -Đọc đồng thanh và cá nhân. *Ghép chữ thành tiếng -Chỉ bảng ôn cho hs đọc. -Ghép âm thành tiếng và đọc. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. -HS đọc. NghØ gi÷a tiÕt Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết chữ -Viết mẫu xe chỉ, củ sả.. * Đọc cá nhân và đồng thanh. * Lần lượt viết vào bảng con.. 3. Cñng cè dÆn dß:. - NhËn xÐt chung tiÕt häc. TiÕt 2 : luyÖn tËp Hoạt động 1: Luyện đọc. - §äc l¹i bµi tiÕt 1 ( b¶ng líp) - Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai Hoạt động 2: Luyện viết. - Híng dÉn c¸ch t« ch÷ trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn NghØ gi÷a tiÕt Hoạt động 3 : Luyện nói. -Kể chuyện lần một. -Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa. - Tæ chøc HS theo cÆp 2 em c¹nh nhau th¶o luËn luyÖn nãi theo tranh -Thi đua kể chuyện theo tranh.. 3. Cñng cè - DÆn dß:. - Gv nhËn xÐt giê häc.. * HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp) - HS theo dâi * HS tËp t« ch÷ trong vë tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết qu¶ th¶o luËn -H thi đua kể chuyện theo tranh..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tù nhiªn vµ x· héi:. VỆ SINH THÂN THỂ. I.MỤC TIÊU: - Biết được việc nên làm và việc không nên làm để để giữ vệ sinh thân thể luôn sạch sẽ. - Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. - Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. - Hs khá giỏi nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt. + Biết cách đề phòng các bệnh về da. -GDKNS: KN tự bảo vệ: chăm sóc thân thể. KN ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể. Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tẬp. II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - SGK, vở bài tập TNXH lớp 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY vµ HỌC Hoạt động của giáo viên 1. KiÓm tra bµi cò: ? Em đã làm gì đểû giữ gìn tai và mắt? - Gv nhận xét, đánh giá. 2. Bµi míi: Hoạt động 1: Làm việc theo cặp. - Cho hs quan sát tranh bài 5 . GV gợi ý: ? Hàng ngày em đã làm gì để giữ gìn thân thể quần áo sạch sẽ? Gv nhận xét. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. Gv hd HS qs Tr. 12+ 13, chỉ ra việc làm của bạn trong từng hình. Nêu rõ việc làm đó đúng hay sai? Tại sao? Kết luận: Tắm gội bằng nước sạch, thay quần áo thường xuyên.. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp: Gv nêu y/c: ? Hãy nêu các việc cần làm trước, trong và sau khi tắm? Nên rửa tay khi nào? Cho hs kể những việc không nên làm nhưng nhiều người vẫn mắc phải. *Kết luận: Gv kết luận toàn bài, nhắc nhở hs có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. 3. Cñng cè - DÆn dß: - Gv nhËn xÐt giê häc. - Dặn hs thường xuyên thực hiện vệ sinh thân thể, quần áo sạch sẽ.. Hoạt động của học sinh * Hs trả lời và nhận xét.. * HS trao đổi theo cặp và trình bày trước lớp.. * HS quan sát, nhận xét. - HS trình bày trước lớp, lớp nhận xét.. * Hs trả lời câu hỏi.. SINH HOẠT LỚP TUẦN 5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> I. Môc tiªu: - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới. - HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. - Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. lªn líp : Néi dung Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh 1.Ổn định tổ chức. * Yêu cầu cả lớp hát bài do các * Hát đồng thanh. em thích . 2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. * Đánh giá công tác tuần 5 . - Lớp trưởng báo cáo . - Yêu cầu lớp trưởng báo cáo tình hình chung cả lớp . - Nghe , ruùt kinh nghieäm - Nhận xét đánh giá chung hoạt cho tuần sau . động tuần 5. Khen những em có tinh thần học tập tốt và những em có cố gắng đáng kể đồng thời nhắc nhở những em còn vi phaïm -Nhaän xeùt chung. 3.Kế hoạch tuần 6. * Thi đua học tốt giữa các tổ với * Cả lớp theo dõi bổ sung ý nhau kiến xây dựng kế hoạch -Tieáp tuïc thi ñua học tập tốt tuaàn 6. -Thu nộp tiền quỹ -Nhaän xeùt tieát hoïc. Cuûng coá - daën doø:. I. Yêu cầu:. ÂM NHẠC Ôn tập hai bài hát: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP, MỜI BẠN VUI MÚA CA.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Biết hát theo đúng lời ca 2 bài hát. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản và tham gia biểu diễn bài hát. Tham gia trò chơi âm nhạc II. Chuẩn bị của GV: - Đàn, máy nghe, băng nhạc - Nhạc cụ gõ ( song loan, thanh phách…) - Một vài thanh tre hoặc que dài 0,5m giả làm roi ngựa III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. 1. Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn hát 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Quê hương tươi - Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe giai đẹp. điệu bài hát. - Cho HS nghe giai điệu bài hát Quê hương + Quê hương tươi đẹp tươi đẹp + Dân ca Nùng - Hỏi HS tên bài hát vừa được nghe giai điệu, - Hát theo hướng dẫn của giáo viên là dân ca của dân tộc nào? + Hát không có nhạc - Hướng dẫn HS ôn lại bài hát bằng nhiều hình + Hát theo nhạc đệm thức: + Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm + Bắt giọng cho HS hát ( GV giữ nhịp bằng tay) theo phách, tiết tấu lời ca. + Đệm đàn và bắt nhịp cho HS. - Hát kết hợp với vận động phụ + Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách, tiết tấu hoạ theo hướng dẫn. lời ca ( Hoặc gõ đệm) - HS biểu diễn trước lớp + Hướng dẫn HS hát kết hợp với vận động phụ + Từng nhóm. hoạ. ( Nhún theo nhịp) + Cá nhân - Mời HS lên biểu diễn trước lớp ( Hát kết hợp - HS xem tranh, nghe giai điệu và vận động phụ họa) trả lời: - Nhận xét + Bài hát: Mời bạn vui múa ca. *Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Mời bạn vui múa + Tác giả: Phạm Tuyên ca. - HS ôn hát theo hướng dẫn. - GV treo tranh minh hoạ kết hợp cho HS nghe + Cả lớp hát. giai điệu bài hát để HS đoán tên bài hát, tác giả + Từng dãy, nhóm, cá nhân hát. sáng tác. - HS hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ - GV hướng dẫn HS ôn bài hát ( Cách thức như ở đệm theo phách và tiết tấu lời ca. bài Quê hương tươi đẹp) - HS thực hiện đọc câu đồng dao - Nhận xét và vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu Hoạt động 3: Trò chơi theo bài đồng dao Ngựa . Sử dụng thanh phách và tiết tấu ông đã về. lời ca. - Hướng dẫn lại cách thức chơi, ôn đọc lại bài - HS tham gia trò chơi, những em đồng dao Ngựa ông đã về. Sau đó GV chia lớp ở tiết trước chưa tham gia nên tích thành 2 hoặc 3 đội chơi, mỗi đội gồm 2 nhóm cực hơn ở tiết này. nam và nữ riêng, tiến hành trò chơi như ở tiết - HS lắng nghe và ghi nhớ. trước. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Kết thúc tiết học, GV nhận xét ( khen cá nhân và những nhóm biểu diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa đạt cần cố gắng hơn). Nhắc HS về ôn.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> lại 2 bài hát đã học. MỸ THUẬT VẼ NÉT CONG. I. Mục tiêu: - HS nhận biết được nét cong. - Biết cách vẽ nét cong. - Vẽ được hình có nét cong và tô màu theo ý thích. - HS khá giỏi: Vẽ được 1 tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích. II.Chuẩn bị: 1. GV: - Một số đồ vật có hình là nét cong. 2. HS: - ĐDHT III. Cách hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: *. Hoạt động 1: Giới thiệu nét cong: - GV nét cong lên bảng để HS quan sát: - GV vẽ minh họa một số hình .. - GV giới thiệu một số đồ vật có nét cong:. - HS quan sát và nhận biết nét cong.. - HS quan sát và nhận xét:. *. Hoạt động 2: Cách vẽ - GV vẽ các nét cong lên bảng để học sinh - HS quan sát và nhận xét: quan sát:. *. Hoạt động 3: Thực hành. - Vẽ bức tranh phối hợp những nét cong. . Nhận xét, đánh giá - GV cho HS tự nhận xét bài của nhau. - GV nhận xét bổ xung. 4. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau.. - HS thực hành theo hướng dẫn của GV.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×