Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DKTDAMTHH6Chuong IIHS vung kho khan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - LỚP 6 Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Chủ đề 1. Nöa mÆt ph¼ng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2.Góc.. Biết khái niệm nửa mặt phẳng 1 1,0 10%. Cộng Cấp độ cao. 1 1,0 điểm 10% -Biết khái niệm góc, hai góc bù nhau, phụ nhău, kề bù.... Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. §êng trßn, tam gi¸c. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. 1. 1. 1 1,0 10 %. -Nhận biết được tia nằm giữa hai tia qua hình vẽ. -Tính được số đo của các góc -Biết dùng thước đo và góc để đo góc và vẽ góc có số đo cho trước 2 3 2,0 4,0 20% 40% -Biết khái niệm tam giác. -Biết vẽ tam giác. Biết gọi tên và kí hiệu tam giác. -Xác định được các đỉnh, các cạnh, các góc của tam giác. Xác định được cạnh chung của hai tam giác. 2 2 3,0 30% 4 6 2,0 7,0 20 % 70 %. 6,0 điểm 60%. 3 điểm 30% 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Xã Xốp Tổ: Tự Nhiên. Ngày thực hiện:18/04/2013. KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn: Hình Học Lớp 6 Tiết:30 – Tuần 32. ĐỀ BÀI Câu 1:(3đ) a) Thế nào là nữa mặt phẳng bờ a ? 0  b) Góc là gì ? Thế nào là hai góc bù nhău? Vẽ xOy 40 .. Câu 2: (4.0đ)  Cho hai góc kề bù xOy, yOx’. Biết xOy =1200..  ' a) Vẽ hình và tính yOx . '  b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy, Ot’ là tia phân giác của góc x’Oy. Tính xOt, x Ot ? Câu 3: (3.0đ) M. a) Hãy xác định các đỉnh, các cạnh, các góc của các tam giác ở hình vẽ bên: Tam giác. Các đỉnh. Các cạnh. Các góc. b) Đoạn thẳng MQ là cạnh chung của những tam giác nào? N --------------Hết-------------. Q. P.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CÂU. 1. ĐÁP ÁN a)Hình gồm đường thẳng a và một phần mặt phẳng bị chia ra bởi a được gọi là nửa mặt phẳng bờ a. b) Góc là hình gồm hai tia chung gốc. y Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800 O x. THANG ĐIỂM 0,1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm. (Vẽ hình đúng 1đ) t. y t’. 2. x. O. (Vẽ hình đúng 1đ). x’.  '  a) xOy + yOx =1800.  '  Mà xOy =1200 hay 1200 + yOx =1800  ' Suy ra: yOx =1800 - 1200 = 600 '  b) xOt, x Ot ?. 1 điểm. 0    xOy 120 xOt  2 2 =600 Ot là tia phân giác của xOy , nên x 'Oy  yOt 0 0 0 x 'Ot. =. = 60 + 60 = 120. 1 điểm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Tam giác. 4. MNQ. Các đỉnh M, N, Q. Các cạnh MN, NQ, MQ. MQP. M, Q, P. MQ, QP, MP.    NMQ, MQN, QNM    MQP, QPM, PMQ. Các góc. MNP. M, N, P. MN, NP, MP.    NMP, MPN, PNM. 2 điểm. 1 điểm. b) Đoạn thẳng MQ là cạnh chung của hai tam giác: MNQ và MPQ GV ra đề. Nguyễn Đức Khởi. Duyệt của tổ chuyên môn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×