Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tiet 66 On tap cuoi nam chuong 12 Dai so 9 1213

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.93 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TiÕt 66:. «n tËp cuèi n¨m m«n đại số 9. Gi¸o viªn : TRẦN THỊ KIM ÁNH TrườngưTHCSưBìNHưLONG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nội dung chơng trình đại số 9 1 - Căn bậc hai. Căn bậc ba. 2 - Hàm số bậc nhất. 3 - Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 4 - Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn số..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 - Căn bậc hai. Căn bậc ba.. §Þnh nghÜa tÝnh chÊt. C¸c phÐp to¸n vÒ c¨n thøc. Bµi tËp.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động nhóm Hoµn thµnh c¸c c«ng thøc sau : a.. A2 ....... ;. . 2. A  ....... A ......  A...... ; B ........ B  A...... ; B ....... c . A. B ................. b.. d . A2 . B ............. e . A B .............. A B  ........ ........  ...........  .................  .................. A AB  AB ........ ; B ........  B ..... A A B k.  B ..... C C  ....................  A B A B g..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Các phép biến đổi c/thức bậc hai a.. A A2 ....... ;. . 2. A  ...... A. A A ≥0 ; B........  ......  A...... >0 B B ≥0 ; B ....... A. ....... B ≥0   A...... c . A. B .......... b.. A B d . A 2 . B .......... ... 2. A B.... e . A B .......... 2. A ....... B A B  ......... B≥0 .  .......... A ≥0.......B ≥0  ..........  .......... .......B ≥0 A <0. A AB ≥0 ; B ........ 0  AB ........  B B ..... A A B k.  (B>0) B B ..... -.......... A...... B  C C  .......... +  A B A B g..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> C©u hái cña b¹n lµ: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là:. A.. ( 4).( 25)   4.  25. B.. ( 4).(  25)  100. C. Mỗi số thực đều có hai căn bậc hai.. D.. 100 10.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C©u hái cña b¹n lµ: Bạn hãy chọn đáp án bạn cho là đúng: Nếu A. 1. 2  x 3 thì x bằng B.. 7. C. 7. D. 49.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> C©u hái cña b¹n lµ: 3.  27. = ?. Đáp án đúng là: A. B.. 3. x. x. 3. C. - 3 D. Cả ba kết quả trên đều sai.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C©u hái cña b¹n lµ: Bạn hãy chọn đáp án bạn cho là đúng: Biểu thức. 2  3x. 2 A. x ≥ 3 2 C. X ≤  3. xác định với giá trị của x:. 2 B. X ≤ 3 2 D. X > 3.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C©u hái cña b¹n lµ: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là: Giá trị của biểu thức. A. B.. 61. 1. 6. 5 2 6. là:. C.. 3. 2. D.. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C©u hái cña b¹n lµ: Bạn hãy chọn đáp án bạn cho là đúng:. 1 5 1. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được:. A.. 5 1 4. B.. 51 4. C.. D.. 1. 2 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dạng: Rút gọn, tính giá trị biểu thức Bµi 1: Rót gän biÓu thøc:. M=. 3 2 2 . P 4 x . 2. 64 2. 9 x  6 x 1.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. P 4 x  9 x  6 x  1 2 4 x   3 x  1. 4 x  3 x  1 Trường hợp 1:. 1 3 x  1 0  x  3 P 4 x  3 x  1 P x  1. Vậy với Với. 1 x  3 1 x 3. Trường hợp 2: 1 3x  1  0  x   3 P 4 x  (  3 x  1). P 4 x  3 x  1 P 7 x  1 thì giá trị của P =x-1 thì giá trị của P = 7x+1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Dạng: Rút gọn, tính giá trị biểu thức Bµi 1: gän biểu biÓu thức thøc:P tại x = Tính giáRót trị của. P 4 x . 2. . 9 x  6 x 1. 3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2. P 4 x  9 x  6 x  1 2 4 x   3 x  1. 4 x  3 x  1 Với x . 3 thì giá trị của P = 4 3  3. . 3 1. 4 3  ( 1  3 3 ) 4 3  1  3 3  3 1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Dạng: Rút gọn, tính giá trị biểu thức Tính x khi củathøc: biểu thức P= 1 Bµi 1: Rótgiá gäntrịbiÓu. P 4 x  4 x . 2. 9 x  6 x 1.  3x  1. 2. 4 x  3 x  1 P 1  4 x  3 x  1 1 ta có phương trình. 3 x  1 4 x  1.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Dạng: Chøng minh gi¸ trÞ cña biÓu thøc kh«ng phô thuéc vµo biÕn. Bµi 2: Chøng minh gi¸ trÞ cña biÓu thøc sau kh«ng phô thuéc vµo biÕn?.  2 x x  2 x x x x  1 P   . x  x  2 x 1 x  1 .

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  2 x  P =   x  2 x 1  2 x    2  x 1 . .  . x  2 x x x  . x 1  x. x1. ĐK: x > 0; x ≠ 1.  x 2  . x( x  1)  ( x  1) x x  1 . x  1  . . .  (2  x )( x  1)  ( x  2)( x  1)  (x  1)( x  1)  . 2 ( x  1) ( x  1) x  . 2 x  2  x  x  x  1 2 x  2 2 x   2 x x Vậy với x > 0 ; x ≠ 1 thì giá trị của biểu thức P không phụ thuộc vào biến.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Dạng: Tæng hîp. Cho biểu thức.  x 1   1 2  P=     :    x  1 x  x   x 1 x  1  a.Rút gọn P b,Tìm các giá trị của x để P <0.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh. 2 x 1. y  1 1. x  1  y  1 2.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 65 - Đại số 9 : ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Lý thuyết 1- Căn bậc hai. Căn bậc ba. II. Bài tập Bài tập 1 Hãy chọn đáp án đúng nhất C©u 1:Trong tËp R những sè nào có căn bậc hai: A.Số âm. B.Số bất kì. C.Số nguyên. Câu 2:Số có căn bậc ba là C,Số bất kì B,Số dương A,Số âm Câu 3:Biểu thức 5  2x xác định khi: A,x≤2,5 B,x=2,5 C,x≥2,5 Câu 4:Biểu thức. A. . 3. 2. ( 3  2) 2. B.4. Câu 5: Giá trị của biểu thức. A.5-2 6. B.-1. D.Số không âm D,Số tự nhiên D,với mọi x. bằng:. C.4- 3 3 2 bằng: 3 2 C.5+2 6. D. 3. D.2.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Tiết 65 - Đại số 9 : ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Lý thuyết 1- Căn bậc hai. Căn bậc ba. II. Bài tập Bài tập 1 Hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 6:Với x>y≥0 biểu thức A.x3 Câu 7: Cho A.m>n. 1 x6 ( x  y)2 x y C. x 3. B.-x3. m=4 5. và. Câu 8:Nghiệm của phương trình B.x=9 Câu 9: Căn bậc ba của -64 bằng A.-262144. B.8. D.Kết quả khác. n=2 10. B.m<n. A.x= 3. có kết quả rút gọn là. D.m≤n. C.m=n. x  4 x  5 9 C.x=3. C.-4. là. 9 D.x= 7 D.4.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 65 - Đại số 9 : ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Lý thuyết 1- Căn bậc hai. Căn bậc ba. II. Bài tập Bài tập 1 Bài 5 (Sgk-132) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:  2 x    x  2 x 1. x  2 x x x . x  1  x. x1. Giải :  2 x    x  2 x 1  2 x   2  x 1 .  . . . . 2 x  2x. .   2  x x  2 x1   . x( x  1)  ( x  1)   2 x x  1 . x  1   x 1      x 2  . ( x  1)( x  1)  (2  x )( x  1)  ( x  2)( x 1)  ( x  1)( x  1)  . 2   x x x 1 . x  1    x 1 . x  1    x  2 x x x  . x 1  x. x  x 2.  . x 1 .. . .  . . .  . x  2 x  2 ( x  1)( x  1) 2 x .  2 x x x1. . Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến x. . .

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 65 - Đại số 9 : ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Lý thuyết 1- Căn bậc hai. Căn bậc ba. II. Bài tập Bài tập 1 Bài 5 (Sgk-132)  x 1   1 2    Bài tập 2 Cho biểu thức P=   :   x  1 x  1 x  x x  1     a.Rút gọn P b, Tính giá trị của P khi x = 3  2 2 b,Tìm các giá trị của x để P <0.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> . -TiÕp tôc «n tËp vÒ hµm sè bËc nhÊt, hÖ hai ph¬ng tr×nh bËc nhÊt mét Èn, hµm sè bËc hai. -Bµi tËp: 2/b, 3,6,7 SGK.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×