Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.34 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>2. Phương trình bậc hai Bài 7: Giải các phương trình: 1) x2 – 4x + 3 = 0. 2) x2 + 6x + 5 = 0. 2 5) ( 2 1)x x . 2 0. 6). 3) 3x2 – 4x + 1 = 0. 2x 2 ( 2 1)x 1 0. 8) x4 – 11x2 + 10 = 0 + 13 = 0. 10) 9x4 – 22x2. 1 1 1 14) x 4 x 4 3. 15) 3(x2 + x) – 2(x2 + x) – 1 = 0 2 Bài 8: Cho phương trình x 3x giá trị của các biểu thức sau:. b) x x. 2 0. 12) (x – 3)2 + (x + 4)2 = 23 – 3x. 2x x2 x 8 2 13) x 1 x 3x 4. 2 1. 2 7) x ( 2 1)x . 9) 3x4 – 11x2 + 8 = 0. 11) (2x2 + x – 4)2 – (2x – 1)2 = 0. 1 1 a) x1 x 2. 4) x2 – 5x + 6 = 0. 2 2. 16) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0. 5 0 và gọi hai nghiệm của phương trình là x 1, x2. Không giải phương trình, tính 1 1 2 2 c) x1 x 2. 3 3 d) x1 x 2. Bài 9: Cho phương trình: x2 – 2mx + m + 2 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm x1 = 2. Tìm nghiệm x2. Bài 10: Cho phương trình x2 + 2(m + 1)x + m2 = 0 (1) a) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và trong hai nghiệm đó có một nghiệm bằng −2 Bài 11: Cho phương trình (m + 1)x2 − 2(m − 1)x + m − 3 = 0 (1) a) Chứng minh rằng m ≠ −1 phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu Bài 12: Cho phương trình x2 − 2(m + 1)x + m − 4 = 0 (1) a) Giải phương trình (1) khi m = 1 b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m c) gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng A = x 1(1 − x2) + x2(1 − x1) không phụ thuộc vào giá trị của m Bài 13: Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình x2 − 2(m − 1)x + m − 3 = 0 a) Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức P = (x 1)2 + (x2)2 theo m b) Tìm m để P nhỏ nhất Bài 14: Cho phương trình x2 − 6x + m = 0 (m là tham số). (1). a) Giải phương trình (1) với m = 5 b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa mãn 3x1 + 2x2 = 20.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 15: Cho phương trình x2 − 4x + k = 0 a) Giải phương trình với k = 3 b) Tìm tất cả các số nguyên dương k để phương trình có hai nghiệm phân biệt Bài 16: Cho phương trình : x2 − (m + 5)x − m + 6 = 0 (1) a) Giải phương trình với m = 1. b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = −2. Bài 17: Cho phương trình: (m − 1)x2 + 2mx + m − 2 = 0. (*) a) Giải phương trình (*) khi m = 1. b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Bài 18: Cho phương trình x2 − 2mx + (m − 1)3 = 0 a) Giải phương trình với m = −1 b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt, trong đó có một nghiệm bằng bình phương của nghiệm còn lại. Bµi tËp 15: Cho ph¬ng tr×nh bËc hai (m - 2)x2 - 2(m + 2)x + 2(m - 1) = 0 a) Gi¶i ph¬ng tr×nh víi m = 3 b) Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = - 2 c) Tìm m để phơng trình có nghiệm kép d) T×m hÖ thøc liªn hÖ gi÷a hai nghiÖm kh«ng phô thuéc vµo m e) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt f) Khi ph¬ng tr×nh cã mét nghiÖm x = -1 t×m gi¸ trÞ cña m vµ t×m nghiÖm cßn l¹i Bµi tËp 16:Cho ph¬ng tr×nh: x2 - 2(m- 1)x + m2 - 3m = 0 a) Gi¶i ph¬ng tr×nh víi m = - 2 b) Tìm m để phơng trình có một nghiệm x = - 2. Tìm nghiệm còn lại c) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt d) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm x1 và x2 thảo mãn: x12 + x22 = 8 e) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña A = x12 + x22 Bµi tËp 17: Cho ph¬ng tr×nh: mx2 - (m + 3)x + 2m + 1 = 0 a) Tìm m để phơng trình có nghiệm kép b) Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt c) Tìm m để phơng trình có hiệu hai nghiệm bằng 2 d) T×m hÖ thøc liªn hÖ gi÷a x1vµ x2 kh«ng phô thuéc m.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>