Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chương III. §5. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.72 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ứng dụng của tích phân – Diện tích miền phẳng Trong mp cho miền D giới hạn bởi a  x b   f1( x)  y  f 2 ( x ) Từ định nghĩa tp xác định ta suy ra b. S ( D)   f 2 ( x)  f1( x)  dx a. y=f2(x). b. a. y=f1(x).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ứng dụng của tích phân – Diện tích miền phẳng Ví dụ: Tính dt miền D giới hạn bởi y=x và y=5x-x2. 4. 0. 2. . S ( D)   (5 x  x )  x dx 32  3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ứng dụng của tích phân – Diện tích miền phẳng Ta có thể dùng MatLab để giải Ví dụ trên như sau Tìm giao điểm tức là cận tp bằng cách giải hpt: f1=y-x f2 = y-5*x+x^2 [x y] =solve(f1,f2) Ta sẽ được ma trận với 2 nghiệm của hpt x=0, 4 và y=0, 4. Tức là ta có cận tp 0≤x ≤4 Để tính S(D), ta đi dùng lệnh f=f1-f2 S=abs(int(f,0,4)).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ứng dụng của tích phân – Diện tích miền phẳng Ví dụ: Tính dt miền D giới hạn bởi y2=2x và 2y=x2 4 x2  S ( D)   2 x   dx  3   2 0  2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ứng dụng của tích phân – Diện tích miền phẳng Ví dụ: Tính dt miền D giới hạn bởi x2+y2=8, 2x=y2, x>0 2 y 4 2 S ( D)    8  y   dy 2    3 2  2  2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ứng dụng của tích phân – Thể tích vật thể tròn xoay a  x b Miền phẳng D giới hạn bởi  0  y  f ( x ) Quay quanh trục Ox tạo thành vật thể tròn xoay n. V    f 2 ( M k )xk i 1. D quay quanh trục Oy b. V y 2  xf ( x) dx a.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ứng dụng của tích phân – Thể tích vật thể tròn xoay Ví dụ 1: Tính thể tích vật thể tạo ra khi quay miền D giới hạn bởi 2y=x2, 2x+2y-3=0 quanh trục Ox 2. 4 x   dx Vx      x   4    3   2  272   25 1  3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ứng dụng của tích phân – Thể tích vật thể tròn xoay Ví dụ: Tính thể tích vật thể tạo ra khi quay miền D giới  2x  1, y e x  1, x 0 quanh trục Ox hạn bởi y e. 0.   ln 2. Vx   (e. x. 2.  1)  (e.  2x.  1). 2. . 11 dx   4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ứng dụng của tích phân – Thể tích vật thể tròn xoay Ví dụ: Tính thể tích vật thể tạo ra khi quay miền D giới  2x x hạn bởi y e  1, y e  1, x 0 quanh trục Oy 0. . Vx 2  x (e  ln 2. 1 2 (ln 2  ) 4 2. x.  1)  (e.  2x. .  1) dx.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ứng dụng của tích phân – Thể tích vật thể tròn xoay Ví dụ: Tính thể tích vật thể tạo ra khi quay miền D giới hạn bởi y=x2+1, y=5 quay quanh a. Trục Oy. b. Đt y=5. a. Quay quanh trục Oy: 2. V y 2  x 5  ( x 2  1) dx 0. . . 8 b. Quay quanh đt y=5 Ta đổi hệ trục tọa độ để trục quay trùng với 1 trong 2 2 trục tọa độ 256 2 2  V X  ( X  4) dX  15 0.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ứng dụng của tích phân – Diện tích mặt tròn xoay Phần đường cong y=f(x) với a≤x≤b quay quanh trục Ox sẽ tạo thành 1 mặt cong. b. b. a. a. S 2 ydl 2 y 1  y2 dx Khi quay quanh trục Oy, ta đổi vai trò của x và y bằng cách tính x=x(y) từ pt y=f(x).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ứng dụng của tích phân – Diện tích mặt tròn xoay Ví dụ: Tính dt mặt tròn xoay tạo ra khi quay ellipse x2  y 2 1 quanh trục Ox 4 Đường ellipse cũng nhận Ox là trục đối xứng nên ta cũng chỉ cần lấy nửa phía trên hoặc dưới quay như khi tính thể tích vật thể tròn xoay.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ứng dụng của tích phân – Diện tích mặt tròn xoay Áp dụng công thức trên cho nửa trên ellipse tức là đường cong : y  1  x 2 / 4,  2  x 2 2 4  x 2 16  3 x 2 S x 2  dx   16  3x 2 dx 2 2 2 4  x2 2. 8 2 2  3 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Ứng dụng của tích phân – Diện tích mặt tròn xoay Ví dụ: Tính dt mặt tròn xoay tạo ra khi quay cung x y  ( x  12),1  x 12 quanh trục Ox 6 x  12 x 3x  12 y    6 12 x 12 x 12 x  4 x  4. S x 2 . 1 4 x 4 x.  143  2   ln12   32 . dx.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ứng dụng của tích phân – Diện tích mặt tròn xoay Ví dụ: Tính dt mặt tròn xoay tạo ra khi quay cung x 4  y 2 ,  2  y 2 quanh trục Oy. 2. S y 2  x 1  x2 dy 2.   65ln 17  124 17 16. . .

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ứng dụng của tích phân – Độ dài cung Cho phần đường cong y=f(x), a≤x≤b. Độ dài phần này là b 2  L   1  y dx a. Ví dụ: Tính độ dài phần parabol y=x2 nằm dưới đt y=1 Phần parabol nằm dưới đt y=1 ứng với -1≤x≤1 1. ln( 5  2) L   1  4 x dx   5 2 1 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ứng dụng của tích phân – Độ dài cung Ví dụ: Tính độ dài phần đường cong y 2  8 ( x  1)2 27 nằm trong parabol y2=2x , với x≤1 8( x  1)2 35 3 129 2x   x 27 8 2 2(1  x) y 3 3 L 2. 1.  35 3 129 8. 35 dx 27. 35 3 129  27  27 4.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×