Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

giao an bo sung cac mon buoi 1 lop2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.39 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 27 Ngày soạn : 4/2/2013 Ngày dạy : Thứ hai ngày 11 tháng 3 năm 2013 CHÍNH TẢ SÔNG HƯƠNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - HS viết đúng chính tả đoạn cuối của bài Sông Hương. - Viết đúng 1 số từ : Sông Hương, Huế, chợ búa, trở nên. - Rèn và giáo dục HS viết chữ sạch đẹp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: vở, bút của HS 2. Hướng dẫn viết: a. GV đọc đoạn viết b. Hướng dẫn viết từ khó - Gv chia nhóm cho HS tự tìm và viết vào vở nháp những từ có âm ch, tr, những chữ viết hoa. - Nhận xét, sửa sai - Gọi HS đọc các từ vừa viết. c. GV cho HS viết bài - Gv đọc lại đoạn viết. - Nhắc nhở HS khi viết - Gv đọc bài cho HS viết - Đọc bài cho HS soát lỗi. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm bài 4. Chấm, chữa bài, nhận xét. 5. Củng cố dặn dò : Về nhà xem lại bài.. Hoạt động của HS - Cả lớp - 2 HS đọc - HS thảo luận nhóm đôi tìm và viết vào vở nháp : Sông Hương, Huế, chợ búa, trở nên. - 3 HS đọc - HS nêu cách trình bày bài. - HS mở vở viết bài - HS đổi vở kiểm tra - 2 HS nêu đầu bài + Tìm 6 từ có âm r, d, gi. - HS làm bài. TOÁN (TỰ CHỌN) SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU : Giúp HS củng cố - Số 1 nhân với số nào cũng cho kêt quả là chính số đó. Số nào nhân với số 1 cũng bằng chính số đó. - Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó. - Rèn kỹ năng làm bài cho HS II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Cho HS làm bài tập.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> *Bài 1: Tính nhẩm: 1x2= 2x1= 2:1= 2:2=. 1x3= 3x1= 3:1= 3:3=. 1x4= 4x1= 3:1= 4:4=. 1x5= 5x1= 5:1 = 5:5 =. - Gọi HS yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở - 4 HS lên bảng chữa bài - Một số HS đọc bài làm của mình *Bài 2: Tìm x: xx1=3 1xx=4 xx1=1 x:2=1 x : 1 =3 x:1=1 - Cho HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS gọi tên các thành phần và kết quả của từng phép tính - HS làm bài và chữa bài - HS nêu cách tìm thừa số chưa biết và tìm số bị chia - GV nhận xét cho điểm *Bài 3: Tính 1x2x3= 5:1x4= 8:1:2= 1x7:1 = 6:1x1= 9:1:1= - Hỏi HS yêu cầu của bài - HS làm bài và chữa bài - Gọi 1 số HS đọc bài làm của mình - GV nhận xét cho điểm 2. Củng cố – dặn dò : - Nhận xét giờ học - Dặn HS về ôn bài. TOÁN NÂNG CAO 1.Tâm có ít hơn Tú 7 quyển vở. Mẹ cho thêm Tâm 12 quyển vở nữa. Hỏi bây giờ bạn nào có số vở nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu? 2.Hà xách can đi mua 3 lít rượu. Khi đến cửa hàng , bác bán hàng chỉ có hai chiếc can loại 4lít và 5lít với một thùng rượu 20 lít. Theo em ,bác bán hàng phải làm thế nào để đong được 3lít rượu cho bạn Hà?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3.Hồng và Thu có 18 viên bi. Nếu Thu cho Hồng 3 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau: Hỏi: a. Khi đó mỗi bạn có mấy viên bi? b.Lúc đầu mỗi bạn có mấy viên bi? 4. Cho hình vẽ: A. C. H. K. B. D. a.Có mấy hình tam giác? Có mấy hình tứ giác? b. Kẻ 1 đoạn thẳng để được 4 hình tam giác và 6 hình tứ giác. Kể tên các hình tam giác , tứ giác đó? c. Có mấy cách kẻ? - GV cho HS làm bài - Chấm, chữa bài. Nhận xét Thứ ba ngày 12 tháng 3 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Củng cố lại một số phép tính nhân và chia trong bảng đã học - Nhân nhẩm, chia nhẩm các phép tính tròn chục - Giải toán có lời văn II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Cho HS làm bài tập *Bài 1: Số ? 2x4= 3x5= 5x4= 8:2= 15 : 3 = 20 : 4 = 8:4= 15 : 5 = 20 : 4 = - Hỏi HS yêu cầu của bài - HS làm bài và chữa bài - Gọi 2 HS đọc lại bài làm của mình *Bài 2 : Tính nhẩm (theo mẫu) a) Nhẩm: 20 x 2 = ?. 4 x 1= 4:1= 4:4=.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hai chục x 2 = 4 chục Tính: 20 x 2 = 40 20 x 2 = 40 Nhẩm: 40 : 2 = ? Tính 40 : 2 = 20 4 chục : 2 = 2 chục 40 : 2 = 20 b) Tính: 30 x 2 = 20 x 3 = 30 x 3 = 40 x 2 = 60 : 3 = 90 : 3 = 20 x 4 = 60 : 2 = 80 : 4 = - Hỏi HS yêu cầu của bài - GV hướng dẫn phép tính mẫu: HS làm bài vào vở theo mẫu - HS lên bảng chữa bài - GV nhận xét cho điểm HS *Bài 3: Số? 1. x. 10. =. 2. x. 10. =. 3. x. 10. =. 10. :. 1. =. 4. x. 10. =. 20. :. 2. =. 5. x. 10. =. 30. :. 3. =. 40. :. 4. =. - HS nêu yêu cầu của bài 50 : 5 = - HS làm bài và chữa bài - Gọi HS đọc bài làm của mình *Bài 4 : Một cỗ xe tam mã có 3 ngựa kéo. Hỏi 5 xe tam mã có bao nhiêu ngựa kéo? - HS đọc đầu bài - Hỏi HS bài toán cho biết gì ? Hỏi gì ? - HS làm bài và chữa bài 2. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học - Dặn HS về ôn bài. TỰ NHIÊN XÃ HỘI.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ÔN BÀI : MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC I. MỤC TIÊU: Sau bài học, luyện cho HS biết: - Nêu tên và nêu lợi ích của một số cây sống dưới nước - Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Cho HS làm BT ở vở TNXH *Bài 1: Viết chữ a hoặc b, c, d, e vào ô vuông dưới mỗi hình - 2 HS đọc đầu bài, nêu yêu cầu của bài - HS suy nghĩ rồi làm bài vào vở - HS chữa bài, HS khác nhận xét bổ sung - HS đỏi vở để kiểm tra bài của nhau *Bài 2: Viết tên một số cây sống dưới nước mà bạn biết và nói về ích lợi của những cây đó - 2 HS đọc đầu bài - HS nêu yêu cầu của bài - HS suy nghĩ rồi làm bài vào vở - 2 HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét bổ sung - GV nhận xét đánh giá - Gọi một số HS đọc lại bài làm của mình 2. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về ôn lại bài. Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013 TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU: - Củng cố để HS viết được đoạn văn kể về biển dài từ 5 đến 7 câu. - Rèn kĩ năng dùng từ và đặt câu. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đồ dùng sách vở của HS. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Em hãy viết một đoạn văn kể về biển dài từ 5 đến 7 câu. a) Em được ra biển vào dịp nào ? Em đi cùng với ai ? b) Biển có gì đẹp ? - 2 HS nêu c) Sóng biển như thế nào ? d) Trên mặt biển có những gì ? - HS trả lời các câu hỏi. e) Dưới biển có những gì ? - Gọi HS đọc. g) Biển có ích lợi gì ? - GV viết bài lên bảng gọi HS nêu yêu.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm - Cho HS làm bài Bài 2: (viết) - Gọi HS đọc bài - Hướng dẫn HS làm miệng thành đoạn văn. - Cho HS viết bài - Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: Về nhà xem lại bài. - HS làm bài - 2 HS đọc bài viết. TOÁN LuyÖn tËp chung (VỞ LUYỆN) I. Môc tiªu: - Củng cố lại một số phép tính nhân và chia trong bảng đã học - Nh©n nhÈm, chia nhÈm c¸c phÐp tÝnh trßn chôc - Gi¶i to¸n cã lêi v¨n II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Cho HS lµm bµi tËp: *Bµi 1: Sè ? 2x4= 3x5= 5x4= 4 x 1= 8:2= 15 : 3 = 20 : 4 = 4:1= 8:4= 15 : 5 = 20 : 4 = 4:4= - Hái HS yªu cÇu cña bµi - HS lµm bµi vµ ch÷a bµi - Gọi 2 HS đọc lại bài làm của mình *Bµi 2: TÝnh nhÈm (theo mÉu) 20 x 2 = 30 x 3 = 20 x 3 = 10 x 2 = 60 : 2 = 80 : 4 = 20 x 3 = 90 : 3 = 40 : 2 = - Hái HS yªu cÇu cña bµi - GV híng dÉn phÐp tÝnh mÉu: HS lµm bµi vµo vë theo mÉu - HS lªn b¶ng ch÷a bµi - GV nhËn xÐt cho ®iÓm HS *Bµi 3: Sè? 4 x 10 = 10 : 1 = 1 x 10 = 40 : 4 = 5. x. 10. =. 30. :. 3. =. 2. x. 10. =. 20. :. 2. =. 3. x. 10. =. 50. :. 5. =.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS nªu yªu cÇu cña bµi - HS lµm bµi vµ ch÷a bµi - Gọi HS đọc bài làm của mình *Bµi 4 : Mỗi đĩa có 3 quả cam . Hái 8 đĩa như vậy có tất cả bao nhiêu quả cam? - HS đọc đầu bài - Hái HS bµi to¸n cho biÕt gi? Hái g×? - HS lµm bµi vµ ch÷a bµi 2. Cñng cè – dÆn dß: - NhËn xÐt giê häc - DÆn HS vÒ «n bµi. sinh ho¹t tËp thÓ «n bµi thÓ dôc gi÷a giê - GV cho HS cả lớp ra s©n tập hợp 4 hàng ngang. - GV hướng dẫn cho HS tập lại c¸c động t¸c của bài thÓ dôc giữa giờ. + Cho cả lớp tập 3 lần, nhận xÐt, sửa sai. + Cho HS tập theo tổ. + Thi giữa c¸c tổ. Nhận xÐt - Tổ chức cho HS chơi trß chơi mµ HS yªu thÝch. - Nhận xÐt giờ học. BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT. TUẦN 28.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ngày soạn : 11/3 /2013 Ngày dạy: Thứ hai ngày 18 tháng 3 năm 2013 TẬP ĐỌC BẠN CÓ BIẾT ? I. MỤC TIÊU - HS đọc đúng các chữ trong bài : Bạn có biết ? - Rèn cho HS dọc đúng, đọc hay. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài : 2. Hướng dẫn luyện đọc : a) GV đọc bài. b) Luyện đọc : - Gọi HS đọc nối tiếp. - Nhận xét. - Luyện đọc từ khó đọc. - Luyện đọc từng đoạn. - Cho HS đọc bài trong nhóm. - Thi đọc. - Nhận xét. 3.Củng cố dặn dò: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp học sinh: - Nhớ và học thuộc các bảng chia, nhân 2, 3, 4, 5. biét tính nhẩm nhân, chia số tròn choc. - Biết giải bài toán có 1 phép tính nhân hoặc 1 phép tính chia. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: Đọc bảng chia, nhân 2, 3, 4, 5. - 4 HS đọc thuộc 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm 3x2= 2x5= 4x5= - Gọi HS đọc đầu bài 6:2 = 10 : 2 = 20 : 5 = - Bài toán yêu cầu làm gì? 6:3 = 10 : 5 = 20 : 4 = - Cho HS làm bài. - HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. - 1HS chữa bài Bài 2: Tính - Cho HS đầu bài - 1 HS đọc - Cho HS làm bài. - HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét. 4 x 7 + 17 = 3 x 9 + 24 = 20 x 5 - 15 = 30 x 3 - 12 = 40 : 2 : 5 = 60 : 3 - 21 =.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 3: - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. Bài 4: - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét.. - HS đọc. - Cho HS làm Bài giải Số bút 1 hộp có là 20 : 4 = 5 (bút) Đáp số: bút - HS đọc. - Cho HS làm Bài giải Số hộp bút có là. 20 : 4 = 5 (hộp) Đáp số: 5 hộp. 3. Củng cố, dặn dò. TIẾNG VIỆT NÂNG CAO I. MỤC TIÊU - Củng cố để HS viết được đoạn văn tả ngắn về quả vải dài từ 5 đến 7 câu. - Rèn kĩ năng dùng từ và đặt và viết câu. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đồ dùng sách vở của HS. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Em hãy viết một đoạn văn tả ngắn về quả vải dài từ 5 đến 7 câu. a)Quả vải hình gì? To bằng chừng nào ? Giống vật gì? Quả màu gì? b) Cùi vải màu gì? Dày mỏng ra sao ? Hạt vải màu gì? c) Mùi vị vải thiều như thế nào? d) Em sẽ làm gì để bảo vệ loài vật đó ? - GV viết bài lên bảng gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu của bài. - Hướng dẫn HS làm - HS trả lời các câu hỏi. - Cho HS làm bài - Gọi HS đọc. Bài 2: (viết) - Gọi HS đọc bài - Hướng dẫn HS làm miệng thành đoạn văn. - HS làm bài miệng. - Cho HS viết bài - HS viết bài. - Chấm bài, nhận xét - 2 HS đọc bài viết. 3. Củng cố, dặn dò:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Về nhà xem lại bài Thứ ba ngày 19 tháng 3 năm 2013 TOÁN ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU Giúp học sinh: - Nhận biết các số đơn vị, chục, trăm, nghìn. - Biết đọc, viết các số tròn trăm. - Rèn kĩ năng đọc số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Tiết toán trước học bài gì? - 2 HS nêu. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc đầu bài - Bài toán yêu cầu làm gì? - Cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét.. - HS làm bài. Viết số Đọc số Ba mươi 500 700. Bài 2 : Viết số vào chỗ chấm - Cho HS đầu bài - Cho HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét.. Bài 3 : < , > - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò. - Khi làm các bài toán này em cần chú ý điều gì?. Viết số. Một trăm - 1HS chữa bài. Đọc số Ba trăm chín trăm. 90 1000. - 1 HS đọc - HS làm bài. 1 chục bằng … đơn vị 2 trăm bằng … chục 9 trăm bằng … chục … trăm bằng 50 chục … trăm bằng 1 nghìn - HS làm bài. 200… 300 300 … 800 700 … 600. TỰ NHIÊN XÃ HỘI LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?. 800 … 500 700 … 900 900 … 1000.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. MỤC TIÊU : Ôn bài để HS biết - Loài vật có thể sống ở khắp nơi, trên cạn, dưới nước và trên không? - Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả - Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật II. CHUẨN BỊ : Vở bài tập TNXH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 1. GV hướng dẫn HS làm bài *Bài 1 : Nối các hình với ô chữ cho phù hợp - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - Một HS lên bảng làm bài - Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài *Bài 2 : Đánh dấu x vào ô trước câu trả lời đúng nhất Động vật có thể sống ở đâu? - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở bài tập - Một HS lên bảng làm bài - Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài - HS đổi vở kiểm tra chéo nhau rồi nhận xét 2. Củng cố – dặn dò : - GV đánh giá, nhận xét - Dặn HS về ôn bài. LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ ? I. MỤC TIÊU: Luyện cho học sinh - Mở rộng vốn từ về cây cối. - Biết đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì ? - Ôn luyện cách dùng dấu chấm, dấu phẩy. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1. Kiểm tra : Vở buổi 2 2. Bài tập: *Bài 1: Hãy chọn và sắp xếp các từ vào từng loại: cam, lúa,xoan,khoai,nhãn,bàng, hồng, hải đường,sắn, quýt, lim,phượng,ngô,huệ, chanh,đa, na, táu,cúc vào từng nhóm thích hợp. - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - 1 HS nêu câu hỏi, HS nêu miệng. - Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài, chốt lại kết quả đúng *Bài 2: Hãy đặt 5 câu, mỗi câu nêu công dụng của một loại cây. - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài. - HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng. - GV nhận xét, chữa bài, chốt lại lời giải đúng. - HS đổi vở kiểm tra chéo nhau rồi nhận xét. *Bài 3: Điền dấu phẩy vào ô trống, sau đó chép lại cho đúng chính tả đoạn văn sau - GV chép sẵn đoạn văn trên bảng phụ. - HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - GV làm rõ thêm yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài - GV và cả lớp nhận xét,chữa bài. *Bài 5: Gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi để làm gì ? 1. Chúng em trồng cây ở ven đường để lấy bóng mát. 2. Bác Lâm trồng huệ, hải đường để lấy hoa 3. Chúng em chăm chỉ học hành để trở thành học sinh giỏi toàn diện. - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở . - 3 HS lên bảng làm bài. - HS dưới lớp nhận xét bài làm trên bảng. - GV nhận xét, chữa bài, chốt lại bài làm đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: GV chấm một số bài, nhận xét - Dặn HS về ôn bài. Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 TOÁN CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU: Củng cố về: - Củng cố về cách đọc, cách viết các số tròn chục từ 110 đến 200 - So sánh được các số tròn chục. Nắm được thứ tự các số tròn chục - Tập xếp các hình tam giác thành hình cho sẵn II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Cho HS làm bài tập: *Bài 1 - Hỏi HS yêu cầu của bài - HS làm bài và chữa bài *Bài 2: - HS yêu cầu của bài - HS làm bài và chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - HS đọc bài làm của mình - HS khác nhận xét, bổ sung *Bài 3: Điền dấu > , = , < vào chỗ trống? 110 … 100 120 … 150 160 … 130. 180 … 200 170 … 190 140 … 140. - HS yêu cầu của bài - HS làm bài và chữa bài - HS nêu cách làm - GV nhận xét bổ sung *Bài 4: Số? 110; …; 130; …; …; 160; …; 180; … - HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở - Gọi một số HS nêu lại bài - HS nhận xét bài làm của bạn 2. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn HS về ôn bài. CHÍNH TẢ CẬU BÉ VÀ CÂY SI GIÀ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - HS viết đúng chính tả đoạn cuối của bài cậu bé và cây si già. - Viết đúng 1 số từ khó. - Rèn và giáo dục HS viết chữ sạch đẹp. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: vở, bút của HS 2. Hướng dẫn viết: a. GV đọc đoạn viết b. Hướng dẫn viết từ khó - Gv chia nhóm cho HS tự tìm và viết vào vở nháp những từ có âm ch, tr, l. - Nhận xét, sửa sai - Gọi HS đọc các từ vừa viết. c. GV cho HS viết bài - Gv đọc lại đoạn viết. - Nhắc nhở HS khi viết - Gv đọc bài cho HS viết - Đọc bài cho HS soát lỗi. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập. Hoạt động của HS - Cả lớp - 2 HS đọc - HS thảo luận nhóm đôi tìm và viết vào vở - 3 HS đọc - HS nêu cách trình bày bài. - HS mở vở viết bài - HS đổi vở kiểm tra - 2 HS nêu đầu bài.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm bài 4. Chấm, chữa bài, nhận xét. 5. Củng cố dặn dò : Về nhà xem lại bài.. + Tìm 6 từ có âm r, d, gi. - HS làm bài. GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 4 : ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN I. MỤC TIÊU - Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường. - Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi qua đường. - Biết động cơ và tiếng còi của ô tô, xe máy. - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn quan sát hướng đi của các loại xe. II. NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG: - Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn. - Đi trên đường phố cần phải đi cùng người lớn và đi trên vỉa hè, nếu không có vỉa hố hoặc vỉa hố bị lấn chiếm thì đi xuống lòng đường nhưng quan sát vào lề đường, - Qua đường có vạch đi bộ qua đường (phân biệt với vạch sọc dài báo hiệu xe giảm tốc độ) cẩn thận khi qua đường. Hoạt động 1 : Quan sát đường phố. -Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm thanh của động cơ, của tiếng còi ô tô, xe máy. - Nhận biết hướng đi của các loại xe. - Xác định những nơi an toàn để đi bộ, và khi qua đường. + chia thành 3 hoặc 4 nhóm yêu cầu các em nắm tay nhau đi đến địa điểm đó chọn, hs quan sát đường phố nếu không có GV gợi ý cho hs nhớ lại đoạn đường gần nơi các em hàng ngày qua lại. GV hỏi : Đường phố rộng hay hẹp ? - Đường phố có vỉa hè không ? - Em thấy người đi bộ ở đâu ? - Các loại xe chạy ở đâu ? - Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ qua đường nào không ? + Khi đi bộ một mình trên đường phố phải đi cùng với người lớn. + Phải nắm tay người lớnkhi qua đường ? + Nếu vỉa hè có vật cản không đi qua thì người đi bộ có thể đi xuống lòng đường, nhưng cần đi sát vỉa hè nhờ người lớn dắt qua khu vực đó. + Không chơi đùa dưới lòng đường. Hoạt động 2 : Thực hành đi qua đường Chia nhóm đóng vai : một em đóng vai người lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay qua đường. Chomột vài cặp lần lượt qua đường,các em khác nhận xét có nhìn tín hiệu đèn không, cách cầm tay, cách đi …..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV : Chúng ta cần làm đúng những quy định khi qua đường.Chú ý quan sát hướng đi của động cơ. Củng cố: - Khi đi bộ trên đường phố cần phải phải nắm tay người lớn đi trên vỉa hố. - Khi qua đường các em cần phải làm gì ? - Khi qua đường cần đi ở đâu ? lúc nào ? - Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em cần phải làm gì? - yêu cầu hs nhớ lại những quy định khi đi bộ qua đường. BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT. TUẦN 29 Ngày soạn: 18/3/2013 Ngày dạy: Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2013 TẬP ĐỌC CẬU BÉ VÀ CÂY SI GIÀ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt, nghỉ hơi.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Biết đọc phân biệt lời người kể và lời nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài: hí hoáy, rùng mình. - Hiểu điều câu chuyện muốn nói với em: cây cối cũng biết đau đớn như con người. Cần có ý thức bảo vệ cây. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Tranh vẽ minh hoạ trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS đọc bài : “ Cây đa quê hương ” và TLCH về nội dung đoạn văn đã học. - GV nhận xét, ghi điểm 2. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài : - GV ghi bảng b. Luyện đọc *GV đọc mẫu *Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài. - HS đọc các từ chú giải cuối bài đọc. - Đọc từng đoạn trong nhóm - Thi đọc giữa các nhóm (đọc cá nhân) c. Hướng dẫn tìm hiểu bài : - HS lần lượt đọc từng câu hỏi rồi suy nghĩ trả lời từng câu hỏi d. Luyện đọc lại : - 3 nhóm HS (mỗi nhóm 3 em) tự phân vai thi đọc truyện - GV và cả lớp nhận xét, bình chọn 5. Củng cố, dặn dò : - Hỏi: truyện này giúp các em hiểu ra điều gì ? - GV nhận xét giờ học, nhắc các em có ý thức bảo vệ cây xanh, bảo vệ môi trường, làm trong sạch môi trường sống xung quanh. TOÁN CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU - HS đọc và viết đúng các số có ba chữ số. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: - Tiết toán trước học bài gì? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1:. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Gọi HS đọc đầu bài - Bài toán yêu cầu làm gì? - Cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2: - Cho HS đầu bài - Cho HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét. Bài 3: - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. Bài 4: - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò. - Khi làm các bài toán này em cần chú ý điều gì?. - HS làm bài. - 1HS chữa bài. - 1 HS đọc - HS làm bài.. - HS làm bài.. - HS đọc. - Cho HS làm. TOÁN NÂNG CAO I.Khoanh vào chữ cái chỉ đáp án đúng: 4 điểm 1. 5dm7cm = ?cm A.12cm B.2cm C.57cm D.75cm 2.Có 24 quả cam xếp đều vào các đĩa. Mỗi đĩa có 4 quả cam. Hỏi xếp được mấy đĩa? A. 20 đĩa B.6 đĩa C.5 đĩa D.28 đĩa 3.Số có 3 trăm 7 chục được viết là: A.37 B.73 C.307 D.370 4.Tìm x: x : 5=5 x=? A.10 B.1 C.0 D.25 II. Tự luận: 16 điểm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1.Tâm có ít hơn Tú 7 quyển vở. Mẹ cho thêm Tâm 12 quyển vở nữa. Hỏi bây giờ bạn nào có số vở nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu? Bài 2: Có hai chiếc can loại 7lít và 2lít. Em phải làm thế nào để đong được 3lít dầu hỏa cho bạn An từ thùng dầu? Bài 3:Tâm, Lan, Nga và Hùng có tất cả là 31 viên bi. Hùng có số bi bằng số nhỏ nhất có hai chữ số. Nếu Tâm cho Nga 2 viên bi thì Tâm, Lan và Nga có số bi bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi? Bài 4: A Cho hình vẽ. H. B. K. E. C. a. K H là cạnh của tam giác … K H là cạnh của tứ giác … b. Kẻ 1 đoạn thẳng để được 7 hình tam giác và 3 hình tứ giác. Ghi tên các hình tam giác, tứ giác đó. - GV cho HS làm bài. - Chấm, chữa bài. Nhận xét. Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU: - HS đọc và viết đúng các số có ba chữ số. - Biết so sánh các số có ba chữ số. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: - Tiết toán trước học bài gì? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc đầu bài - Bài toán yêu cầu làm gì ? - Cho HS làm bài.. Hoạt động của HS - 2 HS nêu.. - HS làm bài. - 1HS chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Chữa bài, nhận xét. Bài 2 : - Cho HS đầu bài - Cho HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét. Bài 3 : - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò.. - 1 HS đọc - HS làm bài.. - HS làm bài. - 2 HS đọc bài làm. Tù nhiªn x· héi «n bµi : Mét sè loµi vËt sèng trªn c¹n I. Môc tiªu : LuyÖn cho HS biÕt - Nãi tªn vµ nªu lîi Ých cña mét sè con vËt sèng trªn c¹n - H×nh thµnh kü n¨ng quan s¸t, nhËn xÐt, m« t¶ II. các hoạt động dạy học 1. Cho HS lµm bµi ë vë BTTNXH *Bµi 1(tr 26): ViÕt ch÷ a, b, c, d, e, g, h, i vµo « - 2 HS đọc đầu bài - Hái HS yªu cÇu cña bµi - HS lµm bµi vµo vë - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi - HS đổi vở để kiểm tra bài làm của nhau *Bài 2 : Viết tên một số động vật sống trên cạn khác mà em biết - 2 HS đọc đầu bài - Hái HS yªu cÇu cña bµi - HS lµm bµi vµo vë - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi – Mçi HS mét phÇn + Một số động vật nuôi.... + Một số động vật hoang dã.... - HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung - GV nhận xét đánh giá 2. Cñng cè – dÆn dß : NhËn xÐt giê häc - DÆn HS vÒ «n bµi. LUYỆN TỪ VÀ CÂU I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - HS nắm được một số từ nói về cây cối. - HS làm đúng các bài tập đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra: - Tuần trước học luyện từ và câu bài - 2 HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> gì? - Nhận xét 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết mỗi nhóm 5 tên cây + Gọi HS đọc đầu bài + Hướng dẫn HS làm bài + Cho HS làm bài + Chữa, nhận xét Bài 2 : Đặt 5 câu, mỗi câu nêu công dụng của một loại cây. + Bài yêu cầu làm gì ? + Hướng dẫn HS làm + Cho HS làm. + Chấm, Chữa bài, nhận xét Bài 3 : Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Vì sao trong mỗi câu sau. a) Chúng em trồng ở ven đường để lấy bóng mát. b) Chúng em chỉ làm bài để trở thành học sinh giỏi toàn diện. + Chấm, chữa bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: Dặn HS về nhà xem lại bài.. - 1 HS đọc đầu bài - HS làm bài - 1 HS đọc - HS làm. - 1 HS đọc - HS làm bài - HS đọc bài làm. Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013 TẬP LÀM VĂN I. Mục đích yêu cầu: - Tiếp tục rèn cách đáp lời chia vui. - Trả lời câu hỏi theo cốt truyện đã học II. Các hoạt động dạy- học: 1. KiÓm tra: Vë buæi 2 2. Bµi luyÖn ë líp: GV híng dÉn HS lµm bµi tËp *Bµi 1: §¸p lêi chia vui: 1. C¸c trêng hîp: a. Bố mẹ tặng quà nhân ngày sinh của em. Em đáp lại b. Bạn đến chúc tết gia đình em. Em đáp lại. c. Nh©n ngµy tæng kÕt n¨m häc, c« gi¸o chóc mõng thµnh tÝch líp em. Thay mÆt lớp, em đáp lại. - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS lµm bµi vµo vë - 3 HS lên bảng nói lời đáp mỗi em 1 tình huống - C¶ líp vµ GV nhËn xÐt, ch÷a bµi *Bµi 2: TËp nãi tríc nhãm - Tõng HS chuÈn bÞ c©u hái ra giÊy nh¸p. - Tõng c¸ nh©n tr×nh bµy tríc nhãm - C¶ nhãm gãp ý kiÕn, nhËn xÐt. *Bµi 4: LuyÖn viÕt - HS lµm bµi vµo vë - 3 HS lªn b¶ng lµm bµi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - C¶ líp vµ GV nhËn xÐt,ch÷a bµi * Bài 5: Trả lời câu hỏi theo cốt truyện đã học: 1.C©u hái: TruyÖn: Kho b¸u a. Hai vợ chồng ngời nông dân đã làm lụng nh thế nào ? b. Hai ngêi con trai cña hä lµm ¨n ra sao? c. Tríc khi mÊt, ngêi n«ng d©n dÆn con ®iÒu g×? d. Theo lời cha, hai ngời con đã làm gì? ®. V× sao mÊy vô liÒn lóa béi thu? - Gọi 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS lµm bµi vµo vë - 3 HS đọc bài làm của mình - Cả lớp và GV nhận xét,chữa bài, chốt lại kết quả đúng 3. Cñng cè - DÆn dß: - GV chÊm mét sè bµi - NhËn xÐt giê häc. TOÁN LuyÖn tËp (VỞ LUYỆN) I. Môc tiªu: Cñng cè vÒ: - §äc, viÕt c¸c sè cã 3 ch÷ sè - LuyÖn so s¸nh c¸c sè cã 3 ch÷ sè - Nắm đợc thứ tự các số - LuyÖn xÕp h×nh II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Cho HS lµm bµi tËp: *Bµi 1: ViÕt ( theo mÉu) ViÕt sè 352 105 … …. Tr¨m 3 … 6 9. Chôc 5 … 3 0. §¬n vÞ 2. §äc sè Ba tr¨m n¨m m¬i hai …………………………. ………………………… …………………………. … 8 9. - Hái HS yªu cÇu cña bµi - HS lµm bµi vµo vë - 1 HS lªn b¶ng ch÷a bµi - 3 HS đọc bài làm của mình *Bµi 2: Sè? 105 106. …. …. …. …. …. …. 113. …. …. 904. …. …. …. 908. …. 901. - Hái HS yªu cÇu cña bµi - HS lµm bµi vµ ch÷a bµi - 2 HS đọc bài làm của mình - HS kh¸c nhËn xÐt bæ sung. … …. ….

<span class='text_page_counter'>(22)</span> *Bµi 3: §iÒn dÊu thÝch hîp: 521 … 512 301 … 299 899 … 900. 101 … 110 261 … 260 + 1 777 + 789. - HS nªu yªu cÇu cña bµi - HS lµm bµi vµo vë - 2 HS lªn b¶ng ch÷a bµi vµ nªu c¸ch so s¸nh - HS kh¸c nhËn xÐt bæ sung - GV nhËn xÐt cho ®iÓm HS 2. Cñng cè – dÆn dß: - GV chÊm bµi, nhËn xÐt giê häc. - DÆn HS vÒ «n bµi. SINH HOẠT TẬP THỂ ÔN BÀI THỂ DỤC GIỮA GIỜ - GV cho HS cả lớp ra sân tập hợp 4 hàng ngang. - GV hướng dẫn cho HS tập lại các động tác của bài thể dục giữa giờ. + Cho cả lớp tập 3 lần, nhận xét, sửa sai. + Cho HS tập theo tổ. + Thi giữa các tổ. Nhận xét - Tổ chức cho HS chơi trò chơi mà HS yêu thích. - Nhận xét giờ học. BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> TUẦN 30 Ngày soạn: 25/3/2013 Ngày dạy: Thứ hai ngày 1 tháng 4 năm 2013 chÝnh t¶ Ai ngoan sẽ đợc thởng I. mục đích yêu cầu - HS viết đúng chính tả đoạn 3 trong bài : Ai ngoan sẽ đợc thởng . - Viết đúng 1 số từ : Bác, Tộ, trìu mến, nhận lỗi. - Rèn và giáo dục HS viết chữ sạch đẹp. II. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS - C¶ líp 1. KiÓm tra: vë, bót cña HS 2. Híng dÉn viÕt : - 2 HS đọc a. Gv đọc đoạn viết b. Híng dÉn viÕt tõ khã - HS thảo luận nhóm đôi tìm và viết - Gv chia nhãm cho HS tù t×m vµ viÕt vµo vë nh¸p : B¸c, Té, tr×u mÕn, vµo vë nh¸p nh÷ng tõ cã ©m tr, l, nhËn lçi. nh÷ng ch÷ viÕt hoa. - NhËn xÐt, söa sai - 3 HS đọc - Gọi HS đọc các từ vừa viết. c. GV cho HS viÕt bµi : - Gv đọc lại đoạn viết. - HS nªu c¸ch tr×nh bµy bµi. - Nh¾c nhë HS khi viÕt - HS më vë viÕt bµi - Gv đọc bài cho HS viết - HS đổi vở kiểm tra - §äc bµi cho HS so¸t lçi. 3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp: - 2 HS nªu ®Çu bµi - Gäi HS nªu yªu cÇu cña bµi. + T×m 5 tõ cã ©m tr vµ ch. - Híng dÉn HS lµm bµi - HS lµm bµi - Cho HS lµm bµi 4. ChÊm, ch÷a bµi, nhËn xÐt. 5. Cñng cè dÆn dß: VÒ nhµ xem l¹i bµi. TOÁN KI - LÔ- MÉT (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh: - Nhớ và học thuộc và ghi nhớ đơn vị đo đọ dài ki lô mét. - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị ki lô mét. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 1. Kiểm tra - Tiết toán trước học bài gì? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 : Viết số thích hợp - Gọi HS đọc đầu bài - Bài toán yêu cầu làm gì? - Cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. Bài 2 : - Cho HS đầu bài - Cho HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét.. 1km = ...m 1m = ...dm - HS làm bài. - 1HS chữa bài. Bài 3 : - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét.. - HS đọc. - Cho HS làm. Bài 4 : - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét.. - HS đọc. - Cho HS làm. - 1 HS đọc - HS làm bài. 15km + 27km = 38km + 54km = 82km - 69km =. 1000m = ...km 5dm =...cm. 5km x 3 = 4km x 2 = 40km : 5 =. Bài giải Số ki lô mét sau 2giờ bố con bạn Hồng đi được là. 30 + 26 = 56 (km) Đáp số : 56 km. Bài giải Quãng đường ô tô đi là. 100 - 35 = 65 (km) Đáp số : 65km. 3. Củng cố, dặn dò. TOÁN NÂNG CAO I.Phần 1: Khoanh vào chữ cái chỉ đáp án đúng: (4 điểm ) 1.Có 16 viên bi. Một nửa số bi là: A. 10 viên bi B. 9 viên bi C.8 viên bi D.14 viên bi 2. Các số 372; 380; 394; 369 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A.369; 394; 380; 372 B. 394; 380; 369; 372 C. 369; 372; 380; 394 D. 394; 380; 372; 369 3. Thứ hai tuần này là ngày 28 -4 . Thứ hai tuần trước là ngày: A. 20 B.21 C.22 D.19 4. Kết quả của phép tính 4 x 6 + 18 là: A.24 B.6 C.28 D.42 II.Phần 2: (16 điểm).

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1.Thu hơn Lan 7 nhãn vở. Lan lại cho Thu 5 nhãn vở . Hỏi bây giờ ai có nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy nhãn vở? 2.Có hai cái can: loại 7 lít và 5 lít. Em làm thế nào để lấy được 3lít nước từ thùng nước? 3.Sơn và Hải có 20 viên bi. Nếu Hải cho Sơn 3 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau . Hỏi : a. Khi đó mỗi bạn có mấy viên bi? b.Lúc đầu mỗi bạn có mấy viên bi? 4.Cho hình vẽ:. a. Kẻ 2 đoạn thẳng để được 9 hình chữ nhật . b. Ghi tên tất cả các hình chữ nhật đó. Thứ ba ngày 2 tháng 4 năm 2013 TOÁN MI- LI- MÉT (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU Giúp học sinh: - Nhớ và học thuộc dơn vị đo đọ dài mi - li- mét. - Biết giải toán có liên uan đến đơn vị mi li mét. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Tiết toán trước học bài gì? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc đầu bài 1cm = … mm 1000mm = … m - Bài toán yêu cầu làm gì? 1m = … cm 10mm = … cm - Cho HS làm bài. 1m = … mm 100mm = …cm - Chữa bài, nhận xét. - HS làm bài. - 1HS chữa bài Bài 2: - Cho HS đầu bài - 1 HS đọc - Cho HS làm bài. - HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét. 5 x 9 + 17 = 3 x 9 + 36 = 4 x 10 - 15 = 5 x 8 - 22 = Bài 3: - Gọi HS đọc đầu bài - HS làm bài. - Cho HS làm bài. 5 dm x 6 = 12 mm : 3 = - Chấm. Chữa bài, nhận xét. 4 mm x 7 = 35 m : 5 = Bài 4:.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét.. 3. Củng cố, dặn dò.. - HS đọc. - Cho HS làm Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là 4 x 5 = 20 (mm) Đáp số: 20 mm - HS nêu cách làm khác. - HS đọc. Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là. 5 + 5 + 5 +5 = 20 (mm) Đáp số: 20 mm. TỰ NHIÊN XÃ HỘI ÔN BÀI: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC I. MỤC TIÊU : HS biết - Nói tên một số loài vật sống dưới nước - Nói tên một số loài vật sống ở nước ngọt, nước mặn II. CHUẨN BỊ : Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. GV hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập *Bài 1: Viết chữ a hoặc b, c, d, e, g, h, i vào ô dưới mỗi hình cho phù hợp với lời ghi chú - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài tập - HS dưới lớp nhận xét - GV nhận xét, chữa bài *Bài 2: Trong số những con vật trên, con vật nào sống ở nước ngọt, con vật nào sống ở nước mặn - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp nhận xét - GV nhận xét chữa bài - HS đổi vở để kiểm tra bài làm của nhau rồi nhận xét 2. Củng cố – dặn dò - GV đánh giá nhận xét giờ học. - Dặn HS về ôn bài. TẬP ĐỌC XEM TRUYỀN HÌNH I. MỤC TIÊU - HS đọc đúng các chữ trong bài : Xem truyền hình - Rèn cho HS dọc đúng, đọc hay. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1.Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn luyện đọc : c) GV đọc bài. d) Luyện đọc : Hướng dẫn HS chia đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp. - Nhận xét. - Luyện đọc từ khó đọc. - Luyện đọc từng đoạn. - Cho HS đọc bài trong nhóm. - Thi đọc. - Nhận xét. - Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 3.Củng cố dặn dò: Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013 TẬP LÀM VĂN TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I. MỤC TIÊU - Củng cố để HS viết được đoạn văn tả ngắn về cây mà em thích dài từ 5 đến 7 câu. - Rèn kĩ năng dùng từ và đặt và viết câu. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đồ dùng sách vở của HS. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Em hãy viết một đoạn văn tả ngắn về quả vải dài từ 5 đến 7 câu. - 2 HS nêu a)Cây đó là cây gì? Trồng ở đâu? b) Nêu đặc điểm của cây (thân, cành, - HS trả lời các câu hỏi. lá…)? - Gọi HS đọc. c) Người ta trồng cây đó để làm gì? d) Em sẽ làm gì để bảo vệ cây đó? - GV viết bài lên bảng gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm - Cho HS làm bài Bài 2: (viết) - Gọi HS đọc bài - Hướng dẫn HS làm miệng thành - HS làm bài miệng. đoạn văn. - HS viết bài. - Cho HS viết bài - 2 HS đọc bài viết. - Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: Về nhà xem lại bài.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TOÁN LUYỆN TẬP (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU Giúp học sinh: - Nhớ và học thuộc dơn vị đo đọ dài mi-li-mét, ki lô mét…. - Biết giải toán có liên quan đến đơn vị mi li mét, ki lô mét. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Tiết toán trước học bài gì? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc đầu bài 4cm = … mm 1000mm = … m - Bài toán yêu cầu làm gì? 7m = … dm 60mm = … cm - Cho HS làm bài. 1km = … m 100cm = …m - Chữa bài, nhận xét. - HS làm bài. - 1HS chữa bài Bài 2: - Cho HS đầu bài - 1 HS đọc - Cho HS làm bài. - HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét. 5 x 7 + 17 = 4 x 6 + 36 = 4 x 10 - 35 = 3 x 8 - 16 = Bài 3: - Gọi HS đọc đầu bài - HS làm bài. - Cho HS làm bài. 44cm + 28cm = 12 cm : 2 = - Chấm. Chữa bài, nhận xét. 65km - 47km = 45km : 5 = Bài 4: - Gọi HS đọc đầu bài - HS đọc. - Cho HS làm bài. - Cho HS làm - Chấm. Chữa bài, nhận xét. Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là 5 x 5 = 25 (cm) Đáp số: 25 cm - HS nêu cách làm khác. - HS đọc. Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABC là. 5 +5 + 5 + 5 +5 = 25 (cm) Đáp số: 25cm 3. Củng cố, dặn dò. SINH HOẠT TẬP THỂ ÔN BÀI MÚA GIỮA GIỜ.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV tổ chức cho HS ra sân tập hợp 4 hàng dọc. - Cho HS tập lại bài múa giữa giờ. + Cả lớp tập. Nhận xét + Cho HS tập theo tổ + Thi giữa các tổ + Nhận xét. - Cho HS chơi trò chơi dân gian mà HS yêu thích BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> TUẦN 31 Ngày soạn: 1/4/2013 Ngày dạy: Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013 LuyÖn TỪ VÀ CÂU Tõ ng÷ vÒ b¸c hå DÊu chÊm - dÊu phÈy I. Mục đích yêu cầu: Luyện cho học sinh - Më réng vèn tõ : Tõ ng÷ vÒ B¸c Hå. - TiÕp tôc luyÖn tËp vÒ c¸ch dïng dÊu chÊm, dÊu phÈy. II. §å dïng d¹y- häc: Vë buæi 2 III. Các hoạt động dạy- học: 1. KiÓm tra : Vë buæi 2 2. Bµi luyÖn ë líp: *Bµi 1: H·y t×m tõ ng÷ ca ngîi t×nh c¶m, lèi sènggi¶n dÞ cña B¸c Hå. - 2HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS lµm bµi vµo vë . - 1HS lªn b¶ng lµm bµi - Cả lớp và GV nhận xét,chữa bài,chốt lại kết quả đúng *Bài 2: Hãy đặt 4câu nói về Bác Hồ, mỗi câu có 1 trong nhữngtừ ngữ sau: giản dị, gÇn gòi, th¬ng yªu, ch¨m sãc. - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS lµm bµi vµo vë luyÖn- 1HS lªn b¶ng lµm bµi. - HS díi líp nhËn xÐt bµi lµm trªn b¶ng. - GV nhận xét, chữa bài,chốt lại lời giải đúng. - HS đổi vở kiểm tra chéo nhau rồi nhận xét. *Bµi 3: §Æt 2 c©u ,mçi c©u cã dïng tõ chØ mét loµi c¸. - HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - GV lµm râ thªm yªu cÇu bµi tËp - HS làm bài vào vở luyện - 4 HS lên bảng làm bài,mỗi em đặt 1 câu - GV vµ c¶ líp nhËn xÐt,ch÷a bµi. *Bài 3: Hãy viết một đoạn văn ngắn dài ba, bốn câu nói lên tình cảm của em đối víi B¸c Hå. - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập. - HS chuÈn bÞ bµi lµm ra nh¸p . HS luyÖn nãi theo nhãm. - §¹i diÖn c¸c nhãm luyÖn nãi tríc líp - HS díi líp nhËn xÐt bµi lµm trªn b¶ng. - GV nhận xét, chữa bài, chốt lại bài làm đúng. - Cho HS viÕt bµi vµo vë. 3. Cñng cè - DÆn dß: GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt TOÁN PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh - Biết cộng các số có 3 chữ số (không nhớ) trong phạm vi 1000 - Biết giải toán cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 1. Kiểm tra : - Tiết toán trước học bài gì? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính - Gọi HS đọc đầu bài - Bài toán yêu cầu làm gì? - Cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét.. 524 + 453. 124 + 605. 139 + 750. 632 + 25. - 1HS chữa bài Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Cho HS đầu bài - Cho HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét. Bài 3 : - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. Bài 4 : - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò. - Khi làm các bài toán này em cần chú ý điều gì ?. - 1 HS đọc - HS làm bài. 143 + 325 753 + 21. 505 + 204 57 + 730. - HS đọc. - Cho HS làm Bài giải Số mét đường cả 2 đội đào được là 132 + 315 = 447 (m) Đáp số: 447m - HS đọc. Bài giải Số lít dầu cửa hàng bán buổi sáng là. 162 + 37= 199 (lít ) Đáp số: 199 lít. TOÁN NÂNG CAO I.Khoanh vào chữ cái chỉ đáp án đúng:4 điểm 1.Số liền sau số lớn nhất có 3 chữ số là… A.999 B.998 C.1000 D.997 2.Viết số theo thứ tự vào chỗ chấm: 138; 136; 134;…;… A.133; 132 B.133; 131 C.132; 131 D.132; 130 3.Từ 11giờ trưa đến 2giờ chiều là… giờ A.2 giờ B.1 giờ C.3 giờ D.4 giờ 4. A. Hình chữ nhật là hình tứ giác. B. Hình tứ giác là hình chữ nhật. C. Hình vuông là hình chữ nhật. II.Tự luận: 16 điểm 1.An nhiều hơn Bình 15 viên bi. Nếu An cho Bình 6 viên bi thì bây giờ bạn nào có nhiều bi hơn và nhiều hơn bao nhiêu?.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 2. Có một chiếc cân hai đĩa với hai quả cân loại 1 kg và 5 kg. Làm thế nào qua hai lần cân lấy được 14 kg gạo? 3. Bao gạo thứ nhất nặng 41kg. Bao thứ hai nặng 35kg. Hỏi: a. Bao nào nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu ki lô gam? b. Để hai bao có số gạo bằng nhau thì phải chuyển gạo từ bao nào sang bao nào và phải chuyển bao nhiêu ki lô gam? 4.Cho hình vẽ:. A. M. B. H. C. N a. MN là cạnh của tam giác nào? MN là cạnh của tứ giác nào? b. Kẻ 1 đoạn thẳng để được 4 tam giác và 6 tứ giác. Kể tên các hình tam giác tứ giác đó. c. Có mấy cách kẻ? Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013 TOÁN PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU :Giúp học sinh - Biết trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) trong phạm vi 1000 - Biết giải toán trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra : - Tiết toán trước học bài gì ? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính - Gọi HS đọc đầu bài - Bài toán yêu cầu làm gì ? 537 685 376 598 - Cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. 416 142 153 367 - 1HS chữa bài Bài 2: Đặt tính rồi tính - Cho HS đầu bài - Cho HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét. Bài 3 : - Gọi HS đọc đầu bài. - 1 HS đọc - HS làm bài. 668 - 426 735 - 712 - HS đọc.. 264 - 163 478 - 174.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét.. - Cho HS làm Bài giải Số kg gạo cửa hàng còn lại là 456 - 224 = 232 (kg) Đáp số: 232kg. Bài 4 : Tìm x - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò.- Khi làm các bài toán này em cần chú ý điều gì?. - HS đọc. x + 235 = 587. 155 + x = 967. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ÔN BÀI : NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CÁC CON VẬT I. MỤC TIÊU: Luyện cho HS - Nhớ lại các bài tập đã học về các cây cối và các con vật - Biết được có những cây cối và các con vật vừa sống được ở dưới nước, vừa sống được ở trên không - Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC : 1. Cho HS làm bài ở vở TNXH *Bài 1: Quan sát các hình ở trang 28 và hoàn thành vào bảng - Cho 2 HS đọc đầu - Hỏi HS yêu cầu của bài và làm bài vào vở - GV kẻ bảng ở vở luyện lên bảng - HS lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét đánh giá - Cho HS đổi vở để kiểm tra bài làm của nhau - Gọi một số HS đọc bài làm của mình *Bài 2: Đánh dấu x vào ô trước câu trả lời đúng nhất Cây cối và các con vật có thể sống ở đâu? - 2 HS đọc đầu bài và nêu yêu cầu của bài - HS làm bài vào vở - HS lên bảng chữa bài - Gọi một số HS nêu lại bài làm của mình - GV nhận xét đánh giá 2. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặn HS về ôn bài. TẬP ĐỌC.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> BẢO VỆ NHƯ THẾ LÀ RẤT TỐT I. MỤC TIÊU: - HS đọc đúng các chữ trong bài : Bảo vệ như thế là rất tốt - Rèn cho HS dọc đúng, đọc hay. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 3. Giới thiệu bài: 4. Hướng dẫn luyện đọc : e) GV đọc bài. f) Luyện đọc: Hướng dẫn HS chia đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp. - Nhận xét. - Luyện đọc từ khó đọc. - Luyện đọc từng đoạn. - Cho HS đọc bài trong nhóm. - Thi đọc. - Nhận xét. - Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 5. Củng cố dặn dò: - Hỏi: Qua bài văn, em biết thêm phẩm chất đáng quý nào của Bác ? - GV yêu cầu HS về nhà kể lại mẩu chuyện vui cho người thân nghe. Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013 TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU : - Củng cố để HS viết được đoạn văn tả ngắn về cây ăn quả mà em thích dài từ 5 đến 7 câu. - Rèn kĩ năng dùng từ đặt và viết câu. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đồ dùng sách vở của HS. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 : Em hãy viết một đoạn văn tả ngắn về quả - 2 HS nêu đề bài và câu hỏi. vải dài từ 5 đến 7 câu. a)Cây đó là cây gì ? Trồng ở đâu ? b) Nêu đặc điểm của cây (thân, cành, lá…)? c) Người ta trồng cây đó để làm gì ? d) Em sẽ làm gì để bảo vệ cây đó ? - GV viết bài lên bảng gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Hướng dẫn HS làm - Cho HS làm bài - HS trả lời các câu hỏi. Bài 2 : (viết) - Gọi HS đọc. - Gọi HS đọc bài - Hướng dẫn HS làm miệng thành đoạn văn..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Cho HS viết bài - Chấm bài, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò : Về nhà xem lại bài. - HS làm bài miệng. - HS viết bài. - 2 HS đọc bài viết. SINH HOẠT TẬP THỂ ÔN BÀI MÚA GIỮA GIỜ. - GV tổ chức cho HS ra sân tập hợp 4 hàng dọc. - Cho HS tập lại bài múa giữa giờ + Cả lớp tập. Nhận xét + Cho HS tập theo tổ + Thi giữa các tổ + Nhận xét. - Cho HS chơi trò chơi dân gian mà HS yêu thích BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT. TUẦN 32 Ngày soạn : 8/4/2013.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Ngày dạy : Thứ ba ngày 15 tháng 4 năm 2013 chÝnh t¶ ChuyÖn qu¶ bÇu I. môc TIÊU: - HS viết đúng chính tả đoạn từ: “ Hai vợ chồng… một bóng ngời” trong bài: ChuyÖn qu¶ bÇu. - Viết đúng 1 số từ : khuyên, ngập, mênh mông, nổi, thoát nạn, chui. - Rèn và giáo dục HS viết chữ sạch đẹp. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.KiÓm tra: vë, bót cña HS 2.Híng dÉn viÕt: a.Gv đọc đoạn viết b.Híng dÉn viÕt tõ khã - Gv chia nhãm cho HS tù t×m vµ viÕt vµo vë nh¸p nh÷ng tõ cã ©m ch, n, nh÷ng ch÷ vÇn uyªn, ©p, ªnh, ui. - NhËn xÐt, söa sai - Gọi HS đọc các từ vừa viết. c. GV cho HS viÕt bµi: - Gv đọc lại đoạn viết. - Nh¾c nhë HS khi viÕt - Gv đọc bài cho HS viết - §äc bµi cho HS so¸t lçi. 3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp: - Gäi HS nªu yªu cÇu cña bµi. - Híng dÉn HS lµm bµi - Cho HS lµm bµi 4. ChÊm, ch÷a bµi, nhËn xÐt. 5. Cñng cè dÆn dß: VÒ nhµ xem l¹i bµi.. Hoạt động của HS - C¶ líp - 2 HS đọc - HS thảo luận nhóm đôi tìm và viết vµo vë nh¸p: khuyªn, ngËp, mªnh m«ng, næi, tho¸t n¹n, chui. - 3 HS đọc. - HS nªu c¸ch tr×nh bµy bµi. - HS më vë viÕt bµi - HS đổi vở kiểm tra. - 2 HS nªu ®Çu bµi + T×m 5 tõ cã dÊu hái vµ dÊu ng·. - HS lµm bµi. TOÁN LUYỆN TẬP (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Biết cộng, trừ các số có nhớ với số có 2 chữ số; (không nhớ) trong phạm vi 1000 - Biết giải toán cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Tiết toán trước học bài gì?.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính - Gọi HS đọc đầu bài - Bài toán yêu cầu làm gì? - Cho HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét.. 56 +. 73 +. 38. 365 +. 27. 467 +. 142. 32. - 1HS chữa bài Bài 2: Đặt tính rồi tính - Cho HS đầu bài - Cho HS làm bài. - Chữa bài. Nhận xét. Bài 3: Tìm x - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. Bài 4: - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét.. - 1 HS đọc - HS làm bài. 81 - 46 100 - 55 - HS đọc. - Cho HS làm x + 236 = 586. 374 - 213 789 - 327. x + 438 = 759. - HS đọc. Bài giải Nhà bạn Mỹ gần hơn và gần hơn là 850 - 630 = 220 (m) Đáp số: 220 m. 3. Củng cố, dặn dò. - Khi làm các bài toán này em cần chú ý điều gì? TOÁN NÂNG CAO I.Phần 1: Khoanh vào chữ cái chỉ đáp án đúng (4 điểm) 1. Kết quả của phép tính 16km : 2 = ? A.18 km B.8km C.8 D.7km 2. Một tuần lễ An học 5 ngày . Hỏi 4 tuần lễ An học bao nhiêu ngày? A.9 ngày B.15 ngày C.20 ngày 3. 15 giờ là mấy giờ chiều? A.2 giờ B.3 giờ C. 4giờ D.5 giờ 4.Cho ba chữ số 2, 3, 5 hãy viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau. A.235 B.325 C.523 D.532 II.Phần 2: Tự luận (16 điểm) Bài 1: Ba bao gạo nặng 24kg .Bao thứ nhất chuyển sang bao thứ hai 3kg thì số gạo của ba bao bằng nhau. Hỏi: a.Khi đó mỗi bao có bao nhiêu ki lô gam gạo? b.Lúc đầu bao thứ nhất và bao thứ hai có bao nhiêu ki lô gam gạo? Bài 2: Mai gấp được 42bông hoa. Lan gấp được 36 bông hoa. Hỏi: a. Ai gấp được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu? b.Để hai bạn có số hoa bằng nhau thì Mai phải cho Lan bao nhiêu bông hoa?.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Bài 3: Có hai chiếc can loại 5 lít và 7 lít. Làm thế nào để đong được 3 lít nước từ thùng nước?. A. B. E. C. a. Kẻ 2 đoạn thẳng để được 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác. Ghi tên các hình tam giác tứ giác đó. b. Có mấy cách kẻ? Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013 TOÁN LUYỆN TẬP (VỞ LUYỆN) I. MỤC TIÊU : - HS biết cộng, trừ các số có nhớ với số có 2 chữ số ; (không nhớ) trong phạm vi 1000 - Biết giải toán cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000. - Rèn kĩ năng trình bày. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Tiết toán trước học bài gì? 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc đầu bài - Bài toán yêu cầu làm gì? - 1 HS đọc - Cho HS làm bài. - HS làm bài. - Chữa bài, nhận xét. - 1HS chữa bài Bài 2: - Cho HS đầu bài - Cho HS làm bài. - HS đọc. - Chữa bài. Nhận xét. - HS làm bài Bài 3: - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS làm bài. - HS đọc đầu bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. - HS tự làm bài Bài 4: - Gọi HS đọc đầu bài - 1 HS đọc - Cho HS làm bài. - HS làm bài. - Chấm. Chữa bài, nhận xét. - 1HS chữa bài 3. Củng cố, dặn dò..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> - Khi làm các bài toán này em cần chú ý điều gì? TỰ NHIÊN XÃ HỘI MẶT TRỜI I. MỤC TIÊU: Sau bài học luyện cho HS hiểu - Khái quát về hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất - HS có ý thức: Đi nắng luôn đội mũ nón, không nhìn trực tiếp vào Mặt Trời II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Cho HS làm bài tập ở vở TNXH *Bài 1: Vẽ Mặt Trời và tô màu - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS tự vẽ Mặt Trời vào vở và tô màu - GV quan sát hướng dẫn - Cho HS trưng bày bài của mình - GV và HS nhận xét đánh giá bài vẽ đẹp *Bài 2: Chon từ trong khung để điền vào chỗ trống cho thích hợp - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp nhận xét - GV nhận xét chữa bài - HS đổi vở kiểm tra chéo rồi nhận xét 2. Củng cố – dặn dò : GV nhận xét đánh giá TIẾNG VIỆT TẬP LÀM VĂN I. MỤC TIÊU: - Củng cố để HS viết được đoạn văn tả ngắn về cây phượng vĩ dài từ 5 đến 7 câu. - Rèn kĩ năng dùng từ đặt và viết câu. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Đồ dùng sách vở của HS. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Em hãy viết một đoạn văn tả ngắn về quả vải dài từ 5 đến 7 câu. a)Cây đó là cây gì? Trồng ở đâu ? b) Nêu đặc điểm của cây (thân, cành, lá, hoa…) ? c) Người ta trồng cây đó để làm gì ? d) Em sẽ làm gì để bảo vệ cây đó ? - GV viết bài lên bảng gọi HS nêu yêu cầu của bài. - 2 HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Hướng dẫn HS làm - Cho HS làm bài Bài 2: (viết) - Gọi HS đọc bài - Hướng dẫn HS làm miệng thành đoạn văn. - Cho HS viết bài - Chấm bài, nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò: Về nhà xem lại bài. - HS trả lời các câu hỏi. - Gọi HS đọc.. - HS làm bài miệng. - HS viết bài. - 2 HS đọc bài viết.. Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013 TOÁN LuyÖn tËp I. Môc tiªu: - BiÕt céng, trõ c¸c sè cã nhí víi sè cã 2 ch÷ sè; (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 1000 - Biết giải toán cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000 . - RÌn kÜ n¨ng tr×nh bµy. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KiÓm tra: - TiÕt to¸n tríc häc bµi g×? 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp. Bµi 1: TÝnh - Gọi HS đọc đầu bài - Bµi to¸n yªu cÇu lµm g×? - Cho HS lµm bµi. - Ch÷a bµi, nhËn xÐt.. 56 + 38. +. 73. +. 27. 142. 467 + 32. - 1HS ch÷a bµi - 1 HS đọc - HS lµm bµi. 81 - 46 100 - 55. Bµi 2: §Æt tÝnh råi tÝnh - Cho HS ®Çu bµi - Cho HS lµm bµi. - Ch÷a bµi. NhËn xÐt.. 374 - 213 789 - 327. - HS đọc. - Cho HS lµm x + 236 = 586. Bµi 3: T×m x - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS lµm bµi. - ChÊm. Ch÷a bµi, nhËn xÐt. Bµi 4: - Gọi HS đọc đầu bài - Cho HS lµm bµi. - ChÊm. Ch÷a bµi, nhËn xÐt.. - HS đọc.. x + 438 = 759. Bµi gi¶i Nhµ b¹n Mü gÇn h¬n vµ gÇn h¬n lµ 850 - 630 = 220 (m) §¸p sè: 220 m. 3. Cñng cè, dÆn dß. - Khi lµm c¸c bµi to¸n nµy em cÇn chó ý ®iÒu g×? TẬP ĐỌC QUYỂN SỔ LIÊN LẠC I. MỤC TIÊU :. 365.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - HS đọc đúng các chữ trong bài : Quyển sổ liên lạc - Rèn cho HS đọc đúng, đọc hay. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc : g) GV đọc bài. h) Luyện đọc: Hướng dẫn HS chia đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp. - Nhận xét. - Luyện đọc từ khó đọc. - Luyện đọc từng đoạn. - Cho HS đọc bài trong nhóm. - Thi đọc. - Nhận xét. - Trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa. 3.Củng cố dặn dò: - Câu chyện nàycho em lời khyyên gì ? - GV yêu cầu HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. GIÁO DỤC AN TOÀN GIAO THÔNG Bài 5 : PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I. Mục tiêu: - Học sinh biết một số loại xe thường thấy đi trên đường bộ. - Học sinh phân biệt xe thô sơ, xe cơ giới, biết tác dụng của phương tiện giao thông. - Biết tên các loại xe thường thấy. - Nhận biết các tiếng động cơ, còi ô tô, xe máy để tránh nguy hiểm - Không đi bộ dưới lòng đường. - Không chạy theo, bám theo xe ô tô, xe máy đang đi. II. Nội dung an toàn giao thông: - Phương tiện giao thông đường bộ gồm : + Phương tiện giao thông thô sơ: Không có động cơ như xe đạp, xích lô, xe bò… + Phương tiện giao thông cơ giới: Ô tô, máy kéo, mô tô 2, 3 bánh, xe gắn máy. * Điều luật có liên quan: Đ3, khoản 12,13 (luật GTĐB) III. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Tranh vẽ phóng to 2. Học sinh: Tranh ảnh về phương tiện giao thông đường bộ. IV. Các hoạt động chính: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hàng ngày, các em thấy có các loại xe gì trên đường - Học sinh tự nêu: Xe máy, ô tô, xe đạp… Giáo viên: Đó là các phương tiện giao thông đường bộ.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> - Vài em nhắc lại Đi bằng gì nhanh hơn. Xe máy, ô tô nhanh hơn. Phương tiện giao thông giúp người ta đi lại nhanh hơn, không tốn nhiều sức lực, đỡ mệt mỏi. Giáo viên ghi tên bài. Hoạt động 2: Nhận diện các phương tiện giao thông a. Mục tiêu : Giúp học sinh nhận biết một số loại phương tiện giao thông đường bộ. Học sinh phân biệt xe thô sơ và xe cơ giới b. Cách tiến hành: - Giáo viên treo hình 1+hình 2 lên bảng - Phân biệt 2 loại phương tiện giao thông đường bộ ở 2 tranh. - Giáo viên gợi ý so sánh tốc độ, tiếng động, tải trọng… - Học sinh quan sát hình 1, 2 - Hỡnh 1 : Xe cơ giới - Hỡnh 2 : Xe thô sơ - Xe cơ giới : Đi nhanh hơn, gây điếng động lớn, chở nặng, nhiều, dễ gây tai nạn - Xe thô sơ : Ngược lại c. Kết luận : Xe thô sơ là các loại xe đạp, xích lô, bò, ngựa Xe cơ giới là các loại xe ô tô, xe máy… Xe thô sơ đi chậm, ít gây nguy hiểm Xe cơ giới đi nhanh, dễ gây nguy hiểm Khi đi trên đường cần chú ý tiếng động cơ, tiếng còi xe để phũng tránh nguy hiểm Giáo viên: Có một số loại xe ưu tiên gồm xe cứu hoả, cứu thương, công an cần nhường đường cho loại xe đó. Hoạt động 3: Trò chơi a. Mục tiờu: Giúp học sinh củng cố kiến thức ở hoạt động 2 b. Cách tiến hành - Chia lớp thành 4 nhúm - Nếu em đi về quê em đi bằng phương tiện giao thông nào ? - Vì sao? - Có được chơi đùa ở lòng đường không ? vì sao ? - Các nhóm thảo luận trong 3 phút ghi tên phương tiện giao thông đường bộ đó vào phiếu học tập - Đại diện nhóm trình bày - Học sinh chọn phương tiện c. Kết luận : Lòng đường dành cho ô tô, xe máy, xe đạp… đi lại. Các em không chạy nhảy, đùa nghịch dưới lòng đường dễ xảy ra tai nạn. Hoạt động 4 : Quan sát tranh a. Mục tiêu: Nhận thức được sự cần thiết phải cẩn thận khi đi trên đường có nhiều phương tiện giao thông đang đi lại. b. Cách tiến hành - Treo tranh 3, 4 - Trong tranh có loại xe nào đang đi trên đường ?.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Khi đi qua đường cần chú ý loại phương tiện giao thông nào ? - Cần lưu ý gỡ khi tránh ô tô, xe máy ? - Học sinh quan sỏt tranh - Ô tô, xe máy, xe đạp, xích lô, xe bò kéo c. Kết luận : Khi đi qua đường phải chú ý quan sát ô tô, xe máy và tránh từ xa để đảm bảo an toàn. - Vài em nhắc lại kết luận. 2 em đọc ghi nhớ. V. Củng cố: Kể tên các loại phương tiện giao thông Chơi trũ chơi : Ghi tên vào đúng cột Cử 2 đội chơi : Mỗi đội 2 người sử dụng 1 bảng phụ kẻ sẵn 2 cột: Giáo viên đọc tên phương tiện. Các đội nghe và tự xếp vào các cột cho đúng. BAN GIÁM HIỆU KÝ DUYỆT. TỰ NHIÊN XÃ HỘI ÔN BÀI : MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO I. MỤC TIÊU : Sau bài học, HS biết : Khái quát về hình dạng, đặc điểm của “ Mặt Trăng và các Vì sao” II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. GV hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1: Vẽ và tô màu bầu trời có Mặt trăng và các Vì sao.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> - HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS vẽ tranh vào vở rồi tô màu - 2 HS lên bảng vẽ - HS dưới lớp nhận xét và kiểm tra chéo vở *Bài 2: Chọn từ trong khung để điền vào chỗ … cho thích hợp. - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở bài tập - 1 HS lên bảng làm bài - Cả lớp và GV nhận xét, chữa bài 2. Củng cố – dặn dò: - GV đánh giá bài của HS - Nhận xét, tuyên dương. LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ? I. MỤC TIÊU : Ôn bài để HS biết - Loài vật có thể sống ở khắp nơi, trên cạn, dưới nước và trên không? - Hỡnh thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả - Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật II. CHUẨN BỊ : Vở bài tập TNXH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY – HỌC 1. GV hướng dẫn HS làm bài *Bài 1 : Nối cỏc hỡnh với ụ chữ cho phự hợp - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở - Một HS lờn bảng làm bài - Cả lớp và GV nhận xột, chữa bài *Bài 2 : Đánh dấu x vào ô trước câu trả lời đúng nhất Động vật có thể sống ở đâu? - 2 HS đọc đề bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở bài tập - Một HS lờn bảng làm bài - Cả lớp và GV nhận xột, chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - HS đổi vở kiểm tra chéo nhau rồi nhận xét 2. Củng cố – dặn dũ : - GV đánh giá, nhận xét - Dặn HS về ụn bài..

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

×