Bài 3: HÀM SỐ BẬC HAI
y
I. Đồ thị của hàm số bậc hai
P
II. Chiều biến thiên của hàm
số bậc hai
O
x
Bài 3: HÀM SỐ BẬC HAI
Định nghĩa:
Hàm số bậc hai là hàm số được cho bởi
công thức:
y = ax2 + bx + c
Trong đó a , b , c là các hệ số , a ≠ 0.
Tập xác định của hàm số: D=
I. Đồ thị của hàm số bậc hai
y ax2
1. Ôn tập về hàm số
• Tập xác định:D �
• Đồ thị: là một Parabol
Tọa độ đỉnh:
O(0; 0)
a > 0 : Bề lõm quay lên
a < 0 : Bề lõm quay xuống
• Trục đối xứng làtrục Oy (có ptrình là x = 0).
I. Đồ thị của hàm số bậc hai
1. Ôn tập về hàm số y ax2
2. Đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c
Từ đồ thị của hàm số y = ax2 ta suy ra
đồ thị của hàm số y = ax2 + bx + c
- m) 2
a(x
y=
y=
y
x
=m
ax 2
TỊNH TIẾN ĐỒ THỊ
O(0;0
)
m I(m;0)
x
2
Tịnh
tiến
đồ
thị
hs
y
=
ax
2 song song trục
Tịnh tiến đồ thị hs y = ax song song trục
Ox sang
sang phải
phải m
m đơn
đơn vị
vị ta
ta được
được đồ
đồ thị
thị
Ox
hàm số
số nào?
hàm
2
y = a(x - m)
n
- m) 2
a(x
x
=m
y=
a(x
-m
y
)2 +
TỊNH TIẾN ĐỒ THỊ
n
O
I(m;n)
y=
n
m I(m;0)
x
Tịnh tiến đồ thị hs y=a(x - m)2 song song
trục Oy lên trên n đơn vị ta được đồ thị
hàm số
y = a(x - m)2 + n
n
O
Nhận xét:
) 2 +n
a(x
-m
y=
y
x=m
TỊNH TIẾN ĐỒ THỊ
I(m;n)
m
x
Hàm số y = a( x - m )2 + n (1) có đờ thị là một
Parabol có đỉnh I(m;n). Trục đới xứng là đường
thẳng x = m . Quay bề lõm lên trên khi a > 0 ,
xuống dưới khi a < 0
Hãy biến đổi hàm số y = ax2 + bx + c (a khác 0)
về dạng (1) và nêu nhận xét về đờ thị của hàm sớ
này ?
Ta có:
y = ax2 + bx + c
2
2
b
b
b
= a(x 2 x 2 )
c
2a
4a
4a
2
b 2 b 4ac
a( x )
2a
4a
2
b 2
a( x )
2a
4a
b 2
a( x )
2a
4a
I. Đồ thị của hàm số bậc hai
y ax2
1. Ôn tập về hàm số
2. Đồ thị của hàm sốy ax bx c (a �0)
2
y ax bx c (a �0)
Đồ thị của hàm số
là một Parabol
a > 0 : Bề lõm quay lên
a < 0 : Bề lõm quay xuống
Tọa độ đỉnh:
b
2
I (
Trục đối xứng:
2a
;
b
x
2a
)
4a
Đồ thị hàm số y ax bx c (a �0)
2
a >0
a <0
y
y
I
4a
O
O
4a
x
b
2a
I
b
2a
x
I. Đồ thị của hàm số bậc hai
1. Ôn tập về hàm số
2. Đồ thị của hàm số
3. Cách vẽ:
Bước 1: Xác định tọa độ đỉnh
Bước 2: Vẽ trục đối xứng
b
I (
;
)
2a 4a
b
x
2a
Bước 3: Tìm giao điểm của Parabol với trục
Oy và Ox nếu có).
Bước 4: Vẽ parabol
- Vẽ Trục đối xứng
- Biểu diễn đỉnh và các điểm
- Vẽ
Ví dụ: Vẽ Paraboly 3x 2 2 x 1
1
Tọa độ đỉnhI ;
3
y
1
3
C
O
-1
4
3
A
1
Trục đối xứng x
3
Giao điểm với Oy
1
x
3
4
3
1
A’
I
Cho x = 0�
y=-1
A(0;-1)
Giao điểm với Ox
2
Cho y = 0 � 3x 2 x 1 0
B
1
3
4
3
x
x 1
�
�� 1
�
x
3
�
B(1; 0)
�1 �
C�
;0�
�3 �
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
a>0
y
b
O 2a
4a
a<0 y
4a
x
I
O
b
2a
I
Đồ thị hàm số y = ax2 + bx
+c
Hãy dựa vào đờ thị để nêu tính chất biến
thiên và lập BBT của hàm số y = ax2+ bx +c (a
khác 0)?
x
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
b
O 2a
a<0 y
a>0
y
4a
x
I
O
b
2a
x
4a
I
Bảng biến thiên của hàm số y = ax2 + bx + c
a<0
a>0
x
y
�
�
b
2a
4a
�
�
x
y
�
�
b
2a
4a
�
�
II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
Bảng biến thiên của hàm số y = ax2 + bx (+ac�0)
x
a>
0
y
a<0
�
�
b
2a
4a
�
�
b
2a
�
x
y
Định lí: SGK
�
4a
�
�
Bài 3: HÀM SỐ BẬC HAI
Củng cố:
y
1. Đồ thị của hàm sốy ax 2 bx c (a �0)
y ax2 bx c (a �0)
Đồ thị của hàm sốy ax bx c (a �0)
là một Parabol
b
Tọa độ đỉnh: I ( ; )
2
2a
Trục đối xứng:
4a
O
b
x
2a
4a
x
b
2a
I
Bài 3: HÀM SỐ BẬC HAI
Củng cố:
1. Đồ thị của hàm sốy ax 2 bx c (a �0)
2. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
a > 0: + hs nghịch biến
b
trên
(�; )
2a
+ hs đồng biến
b trên
(
2a
; �)
Bài 3: HÀM SỐ BẬC HAI
Củng cố:
1. Đồ thị của hàm sốy ax 2 bx c (a �0)
2. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai
a < 0: + hs đồng biến
b
trên
(�; )
2a
+ hs nghịch bbiến trên
(
2a
; �)
HÀM SỐ BẬC HAI
I. Đồ thị
hàm số
bậc hai
II. Chiều
biến
thiên
của hs
bậc hai
Trắc nghiệm
1. Hàm số y = x2 - 2x – 4 có trục đối
xứng là đường thẳng:
A. x 1
B. x 2
C. x 2
D. x 1
2. Hàm số y = -2x2 + 4x – 1 đồng biến
trên:
A. �
B. (1;+�)
C. (-�;1)
D. (-�;2)
(P)
a>0
đỉnh
a<0
O
Trục đối xứng
O
đỉnh
2
y
ax
Đồ thị hàm số
(P)