Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.11 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sáng :. Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2012 Chào cờ ---------------------------------Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : - Thuéc b¶ng 11 trõ ®i mét sè. - Thực hiện đợc phép trừ dạng 51 -15. - BiÕt t×m sè h¹ng cña mét tæng. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 31 - 5. - HS khuyÕt tËt biÕt thùc hiÖn phÐp trõ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên đọc - Đọc. bảng trừ 11 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm - Nêu kết quả. - Yêu cầu học sinh làm miệng Bài 2: Đặt tính rồi tính - Làm bảng con. - Yêu cầu học sinh làm bảng con. 41 51 71 38 - 25 - 35 - 9 + 47 16 16 62 85 - Giúp HS được BT 3, 4. Bài 3: Tìm x - Làm theo yêu cầu của giáo viên. - Cho học sinh làm vào vở. (c©u a, b) - Làm bài vào vở, bảng lớp. - Có thể tự tóm tắt và giải bài toán. Bài giải Bài 4: Cho học sinh giải vào vở, bảng lớp. Cửa hàng còn lại là: Tóm tắt 51- 26 = 25 (kg) Có: 51 kg Đáp số: 25 kg. Đã bán: 26 kg Còn: … kg ? - Các nhóm lên thi làm bài nhanh. 3. Củng cố - Dặn dò: - Cả lớp cùng nhận xét kết luận nhóm - Nhận xét giờ học. thắng cuộc. - Y/c HS làm BT trong VBT. Tập đọc BÀ CHÁU I. Mục tiêu :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. - Hiểu ND: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu. (trả lời đợc câu hái 1,2,3,5). - HS khuyết tật đánh vần đợc đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS đọc bài: Bưu thiêp. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới:GT chủ điểm và bài học. * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. -Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn. - Giúp HS đọc được 1 đoạn ngắn. - Đọc theo nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Giải nghĩa từ: Đầm ấm, mầu nhiệm. - Đọc cả lớp. Tiết 2: * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. - Giúp HS TL được 1 CH trong bài. - Trước khi gặp cô tiên ba bà cháu sống với nhau như thế nào ? - Cô tiên cho quả đào và nói gì ? - Sau khi bà mất, 2 anh em sống ra sao ? - Vì sao 2 anh em trở nên giàu có mà không thấy vui ? - Câu chuyện kết thúc như thế nào ? * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Cho học sinh các nhóm thi đọc theo vai. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Chiều : I.Mục tiêu :. Hoạt động của học sinh. - Lắng nghe. - Theo dõi. - Nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Đọc trong nhóm. - Đại diện các nhóm, thi đọc từng đoạn rồi cả bài. - Đọc phần chú giải. - Cả lớp đọc đồng thanh cả bài một lần.. - Ba bà cháu sống với nhau tuy nghèo nhưng rất đầm ấm hạnh phúc. - Khi bà mất gieo hạt đào lên mộ bà …. - Sống rất giàu có. - Buồn bã vì nhớ bà. - Bà hiện ra, móm mém, hiền từ dang tay ôm 2 đứa cháu vào lòng.. - Các nhóm lên thi đọc. - Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt nhất. Ôn toán TÌM MOÄT SOÁ HAÏNG TRONG MOÄT TOÅNG.. - Cuûng coá caùch tìm moät soá haïng trong moät toång. - Rèn giải toán đúng, nhanh, chính xác. II/ Đồ dùng dạy - học :.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Giaùo vieân : Caùc baøi taäp. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp, bảng con. II/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thày Hoạt động của học sinh 1 soá HS neâu. A. Oån ñònh: B. Bài mới: Bài ôn luyện: Yeâu caàu HS neâu caùch tìm moät soá haïng trong - 2 hs leân baûng tìm x. - Lớp bảng con. moät toång. - Nhaän xeùt 2 baïn. Baøi 1: Tìm x : 1 số em nêu câu lời giải. x + 7 = 19 x + 9 = 50 Số cây quýt trong vườn có : 7 + x = 40 14 + x = 60 1 em bảng lớp. Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt : Lớp ghi phép tính giải vào bảng Cam, quyùt : 42 caây Cam : 22 caây con: Quyùt :… caây? 42 – 22 = 20 (caây) Nhận xét, sửa. Đáp số : 20 cây. Bài 3: Đặt đề toán theo tóm tắt và giải. Đề toán : Có 54 kilôgam gạo nếp Gaïo neáp, gaïo teû : 54 kg và gạo tẻ, trong đó có 42 kilôgam Gaïo teû : 42 kg gaïo teû. Hoûi coù bao nhieâu kiloâgam Gaïo neáp : ? kg. gaïo neáp ? -Giải vở. 1 em giải bảng lớp: * Chấm, chữa bài. Soá kg gaïo neáp coù : C. Daën doø: 54 – 42 = 12 (kg) Chuaån bò baøi sau. Đáp số : 12 kg. Nhaän xeùt tieát hoïc ----------------------------Rèn kỹ năng sống GV: Chuyên dạy ---------------------------------------. Ôn tiếng việt OÂN TAÄP. I. Mục tiêu : - Học sinh trung bình đọc đúng, rõ ràng. Ngắt nghỉ hơi hợp lý. - Học sinh khá, giỏi đọc hay, diễn cảm, thể hiện đúng giọng nhân vật. - Hiểu thêm một số từ ngữ và ý nghĩa câu chuyện. II.Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thày Hoạt động của học sinh Haùt. A. Oån ñònh:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. Baøi BDPÑ: 1. Giới thiệu bài: 2.Phụ đạo HS yếu: - Tổ chức cho HSTB bốc thăm và đọc - Đọc theo nhóm đôi. - Theo dõi hướng dẫn thêm cho một số em đọc còn yếu. 2 nhóm, mỗi nhóm 1 em thi đọc Gọi 1 số HSTB thi đọc. - Thi đọc trước lớp. - Nhận xét các nhóm đọc. - Khen ngợi em có tiến bộ. 3. Bồi dưỡng học sinh khá giỏi: Tổ chức cho HS khá giỏi đọc cả bài.. - Đại diện mỗi nhóm 1 em đọc cả bài. -Chọn bạn đọc hay.. -Nhaän xeùt, tuyeân döông, cho ñieåm những em đọc tốt. -Một số em TB trả lời. 4. Tìm hieåu baøi: Hoûi laïi caùccaâu hoûi / SGK -Nhaän xeùt. 5. Tổ chức cho HS thi đọc lại bài: -Chia 2 dãy đại diện cho 2 nhóm. -2 nhóm phân vai đọc. ( Xen kẽ học sinh TB và học sinh -Chọn nhóm đọc tốt. khaù, gioûi ). Nhaän xeùt. -Nhaän xeùt tieát hoïc. C. Cuûng coá – daën doø: - hoûi laïi baøi. Sáng :. Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2012 Toán 12 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 12- 8. I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12- 8, lập đợc bảng 12 trừ đi một số. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 12 - 8. - HS khuyết tật biết cách đặt tính trừ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 1 bó một chục que tính và 2 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Gọi 2 HS lên làm bài tập 4 / 51. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 12 – 8 và lập bảng công thức trừ. - Nêu BT để dẫn đến phép tính 12- 8. - Hướng dẫn thực hiện trên que tính. - HD thực hiện phép tính 12- 8 = ? 12 -8 4 * 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. * 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. * Vậy 12 – 8 = 4. - Làm. - Nhận xét.. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 4 - Thực hiện phép tính vào bảng con. - Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - Nhắc lại: 12 trừ 8 bằng 4. - Tự lập bảng trừ: 12- 3 = 9 12- 7 = 5 12- 4 = 8 12- 8 = 4 12- 5 = 7 12- 9 = 3 12- 6 = 6 - Học thuộc bảng trừ.. * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm (c©u a). - Đọc cá nhân, đồng thanh. Yêu cầu học sinh làm miệng - Nối nhau nêu kết quả Bài 2: Tính Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Giúp HS có thể tóm tắt và giải bài toán - Làm bảng con Bài giải vào vở. Số quyển vở màu xanh có là: Bài 4: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải 12- 6 = 6 (quyển) vào vở, bảng lớp. Đáp số: 6 quyển 3.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT. Tập đọc CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM. I. Mục tiêu : - Biết nghỉ hơi sau các dấu câu ; bớc đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chËm r·i. - HiÓu ND: T¶ c©y xoµi «ng trång vµ t×nh c¶m th¬ng nhí «ng cña 2 mÑ con b¹n nhá. (trả lời đợc câu hỏi 1, 2, 3). - - HS khuyết tật đánh vần đợc đoạn đầu. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gọi 2, 3 HS lên đọc bài “Bà cháu” và trả - Đọc và trả lời CH. lời câu hỏi trong sách giáo khoa. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc. - Theo dõi. - Đọc mẫu toàn bài một lần. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng - Giúp HS đọc được 1 đoạn ngắn đoạn. - Đọc nối tiếp từng dòng, từng đoạn. - Luyện đọc cá nhân + đồng thanh. - Luyện đọc các từ khó. - Đọc phần chú giải. - Giải nghĩa từ: lẫm chẫm, đu đưa, đậm đà, - Đọc trong nhóm. - Đọc theo nhóm. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. - Giúp HS TL được 1 CH trong bài. - Cuối đông, hoa nở trắng cành, … a) Tìm những hình ảnh đẹp của cây xoài ? b) Quả xoài cát có mùi, vi, màu sắc như thế - Có mùi thơm dịu dàng, vị ngọt nào ? đậm đà, … c) Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông ? - Để tưởng nhớ và biết ơn ông d) Tại sao bạn nhỏ cho rằng quả xoài cát nhà trồng cây cho con cháu ăn. mình là thứ quà ngon nhất ? - Vì xoài cát vốn rất thơm ngon * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. bạn đã quen ăn và gắn bó với kỉ - Cho học sinh thi đọc toàn bài. niệm về ông. - Nhận xét chung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Các nhóm thi đọc toàn bài. - Hệ thống nội dung bài. - Cả lớp nhận xét chọn người thắng - Nhận xét giờ học. cuộc. Ôn toán OÂN : 11 – 5; 31 - 5 I/ Mục tiêu : - Ôn tập củng cố về 11 trừ đi một số 11 – 5; 31 - 5 - Rèn thuộc nhanh bảng trừ, thực hiện cách giải toán đúng, chính xác. II/ Đồ dùng dạy - học : 1.Giaùo vieân : Caùc baøi taäp. 2.Học sinh : Vở làm bài, nháp. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thày a. Giaùo vieân neâu yeâu caàu oân taäp. b.Cho hoïc sinh laøm baøi taäp oân. 1.Tính nhaåm : 7+4= 8+6=. Hoạt động của học sinh -Ôn tập 11 trừ đi một số 11 - 5 -Laøm nhaùp: 1.Tính nhaåm : 7 + 4 = 11 8 + 6 = 14.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 11 – 7 = 14 – 8 = 11 – 4 = 14 – 6 = 2. Ñieàn daáu > < = vaøo oâ troáng : 31 – 2 – 4 7 + 4 - 5 41 – 9 + 2 41 - 7 41 – 6 – 4 41 – 10 – 0 3.Có hai bao đựng gạo : bao thứ nhất đựng 31 kg, bao thứ hai đựng ít hơn bao thứ nhất 2 kg. Hỏi bao thứ hai đựng bao nhiêu kilôgam gạo ?. 4**. Boá 38 tuoåi, meï keùm boá 4 tuoåi vaø hôn chò Haø 11 tuoåi.ø Tìm soá tuoåi cuûa chò Haø ? c.Dặn dò: HTL bảng trừ 11 trừ đi moät soá. Chiều :. 11 – 7 = 4 14 – 8 = 6 11 – 4 = 7 14 – 6 = 8 Laøm nhaùp. 2 em thi ñua leân baûng ñieàn. Toùm taét vaø giaûi Bao moät : 31 kg Bao hai ít hôn: 2kg Bao hai : … kg gaïo. Giải vở. 1 em giải bảng lớp: Số gạo của bao thứ hai : 31 – 2 =2 9 (kg) Đáp số : 29 kg gạo. 4** Tóm tắt, giải vở(HS khá giỏi) Soá tuoåi cuûa meï : 38 – 4 = 34 (tuoåi) Soá tuoåi chò Haø : 34 –11 = 23 (tuoåi) Đáp số 23 tuổi. -HTL bảng trừ.. Ôn tiếng việt KỂ VỀ NGƯỜI THÂN.. I/ Mục tiêu : - Biết kể về ông, bà hoặc một người thân, thể hiện tình cảm đối với ông, bà người thân. -Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3-5 câu). II/ Đồ dùng dạy - học :. 1.Giaùo vieân : Tranh minh hoïa Baøi 1 trong SGK. 2. Học sinh : Sách Tiếng việt, vở BT. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của thày 2.Dạy bài ôn : Giới thiệu bài. Baøi 1 : Yeâu caàu gì ? -Gọi 1 em làm mẫu, hỏi từng câu.. Hoạt động của học sinh -Kể về người thân. -1 em đọc yêu cầu. -Một số HS trả lời..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> -GV theo dõi giúp đỡ các nhóm làm việc.. -1 em giỏi kể mẫu trước lớp. -HS keå trong nhoùm -GV nhận xét chọn người kể tự nhiên hay -Đại diện các nhóm lên thi kể. nhaát. - -Nhaän xeùt baïn keå. -Laøm baøivieát. Baøi 2 :Yeâu caàu gì ? -Giáo viên nhắc nhở : Cần viết rõ ràng, -Cả lớp làm bài viết. dùng từ, đặt câu cho đúng. Viết xong phải -1 em giỏi đọc lại bài viết của mình -Kể chuyện người thân. đọc lại bài, phát hiện và sửa sai. -Nhaän xeùt, chaám ñieåm 3.Cuûng coá : Hoâm nay hoïc caâu chuyeän gì ? -Taäp keå laïi chuyeän, taäp vieát baøi. -Nhaän xeùt tieát hoïc. 4.Daën doø : Taäp keå laïi vaø bieát vieát thaønh baøi vaên vieát ngaén goïn.. Tự nhiên và xã hội GIA ĐÌNH I. Mục tiêu : - Kể đợc một số công việc thờng ngày của từng ngời trong gia đình. - Biết đợc các thành viên trong gia đình cần cùng nhau chia sẻ công việc nhà. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa. - Giúp HS có thể quan sát tranh và nói được về gia đình bạn Mai trong các tranh. - Gia đình Mai có những ai ? - Ông bạn Mai đang làm gì ? - Ai đang đi đón bé ở trường mầm non ?. Hoạt động của học sinh - Lắng nghe. - Quan sát hình vẽ.. - Gia đình Mai có 6 người. - Ông bạn Mai đang tưới cây..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Bố của Mai đang làm gì ? - Mẹ của Mai đón em bé ở trường mầm - Mẹ của Mai đang làm gì ? Mai đang non. làm gì giúp mẹ ? - Bố Mai đang sửa quạt. - Hình nào mô tả cả gia đình đang nghỉ - Mẹ của Mai đang nấu cơm, Mai giúp mẹ ngơi trong gia đình Mai ? nhặt rau. - Kết luận: Gia đình Mai gồm có ông, - Hình 5. bà, bố, mẹ, Mai và em trai của Mai. * Hoạt động 2: Nói về công việc của mỗi - Nhắc lại kết luận. người trong gia đình. - Giúp HS có thể nhớ lại những việc thường làm trong gia đình. - Yêu cầu các em nhớ lại những việc thường làm trong gia đình. - Kết luận: Mỗi người đều có gia đình - Trao đổi trong nhóm. tham gia công việc gia đình là bổn phận - Nối nhau phát biểu. và trách nhiệm của mỗi người trong gia - Nhắc lại kết luận. đình. Mỗi người trong gia đình phải yêu thương, … 3. Củng cố - Dặn dò : - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Ôn tự chọn RÈN TẬP VIẾT CHỮ HOA : H I. Mục tiêu : - HS viết đúng mẫu, sạch, đẹp chữ hoa H cụm từ ứng dụng Hai sương một nắng cỡ nhỏ theo kiểu chữ thẳng và nghiêng. - Reøn caùch caàm buùt, tö theá ngoài vieát cho HS. II. Đồ dùng dạy - học GV: Chữ, cụm từ ứng dụng mẫu cỡ nhỏ. HS: Bảng con, vở Tập viết. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thày Hoạt động của học sinh A. Oån ñònh: B. Baøi THKT: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa H theo kiểu chữ nghiêng: - Quan saùt. Treo maãu. - 1 soá HS neâu. ? Hãy nêu cấu tạo, độ cao? Choát, vieát maãu: H - Bảng con 2 lượt. Luyeän vieát baûng con.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Hướng dẫn viết ứng dụng: Treo maãu -1 HS đọc: Hai sương một nắng. -1 HS nhaéc laïi yù nghóa.. Yêu cầu HS nêu lại độ cao của các chữ cái. -1 soá HS neâu. - Vieát maãu: Hai - Theo dõi, sửa sai. Bảng con 2 lượt. 4. Hướng dẫn HS viết bài vào vở Theo dõi, giúp đỡ thêm cho một số em viết chưa đẹp. -Viết bài vào vở. * Chaám baøi, nhaän xeùt. C. Dặn dò: Nhắc HS viết đúng mẫu chữ vào các giờ học khác. 1 em nhaän xeùt tieát hoïc.. Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2012 Âm nhạc GV: Chuyên dạy --------------------------------Toán 32- 8 I. Mục tiêu : - BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 32 - 8. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ 32 - 8. - BiÕt t×m sè h¹ng cña mét tæng. - HS khuyết tậ làm đợc bài 1. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 3 bó mỗi bó một chục que tính. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên làm bài tập 4/ 52. - Làm. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: GT phép trừ: 32- 8 - Nêu bài toán dẫn đến phép tính: 32- 8 - Nhắc lại bài toán. - Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết - Hướng dẫn học sinh đặt tính. quả là 24. 32 - Thực hiện phép tính vào bảng con..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> -8 24 * 2 không trừ được 8, lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. * Vậy 32 – 8 = 24. * Hoạt động 2: Thực hành. - BT 1: Cho HS nhẩm rồi nêu kết quả. - BT 2: Cho HS làm vào bảng con, bảng lớp. - Giúp HS có thể tóm tắt và giải BT vào vở. - BT 3: Cho HS giải vào vở, bảng lớp. - BT 4: Cho HS làm vào bảng con, bảng lớp. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT.. - Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - Nhắc lại. Bài 1: Làm miệng. (dßng 1) Bài 2: Làm bảng con. 72 42 62 -7 -6 -8 65 36 54 Bài 3:. Bài giải Hòa còn lại số nhãn vở là: 22- 9 = 13 (nhãn vở) Đáp số: 13 nhãn vở.. Bài 4: x + 7 = 42 x = 42 - 7 x = 35 Chính tả (Tập chép) BÀ CHÁU. 5 + x = 62 x = 62 - 5 x = 57. I. Mục tiêu : - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà Cháu. - Làm đợc BT2, BT3 ; BT(4) a/b hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn. - HS khuyết tật nhìn sách viết đợc một đoạn của bài chính tả. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm BT 3b / 85. - Làm. - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét. 2. Bài mới:Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Đọc lại. - Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả ? - Tìm và đọc lời nối của 2 anh em. - Lời nói ấy được viết với dấu câu nào ? - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: - Được viết với dấu ngoặc kép. Hóa phép, cực khổ, mầu nhiệm, móm mém, - Luyện viết bảng con. hiếu thảo, … - Hướng dẫn học sinh chép bài vào vở. - Giúp HS có thể chép chính xác bài chính tả. - Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh - Nhìn bảng chép bài vào vở. - Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. - Soát lỗi.. 92 -4 88.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Điền vào chỗ trống g hay gh - Cho học sinh làm vào vở. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 2: Rút ra kết luận: Viết g trước: ư, ơ, o, ô, u, a, Viết gh trước: i, ê, e, Bài 3: Điền vào chỗ trống s hay x: - Cho học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh. - Cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Làm vào vở. - Lên chữa bài. + G: gư, gơ, gô, ga, gồ, gò. + Gh: ghi, ghé, ghế - Nối nhau trả lời. - Các nhóm lên thi làm nhanh: nước sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng.. Kể chuyện BÀ CHÁU I. Mục tiêu : - Dựa theo tranh, kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Bà cháu. - HS khuyÕt tËt tËp kÓ ®o¹n 1 cña c©u chuyÖn Bµ ch¸u . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn. - Học sinh: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà”. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Giúp HS có thể dựa theo tranh kể được 1 đoạn câu chuyện. - Kể từng đoạn câu chuyện dựa vào tranh minh họa. + Trong tranh có những nhân vật nào ? + Ba bà cháu sống với nhau như thế nào ? + Cô tiên nói gì ? - Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn. - Gợi ý cho học sinh kể.. Hoạt động của học sinh - Kể lại câu chuyện “Sáng kiến của bé Hà”. - Lắng nghe, nhận xét - Lắng nghe.. - Dựa vào từng tranh trả lời câu hỏi. - Kể trong nhóm..
<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Kể chuyện trước lớp. - Kể toàn bộ câu chuyện. - Giúp HS có thể kể được cả câu chuyện theo vai. - Cho 3 học sinh lên kể mỗi em 1 đoạn. - Cho học sinh đóng vai dựng lại câu chuyện. - Nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. - Các nhóm nối nhau kể trước lớp. - Kể theo 3 đoạn.. - Đóng vai kể toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm kể hay nhất. - Thi kể toàn bộ câu chuyện. - Quan sát, lắng nghe, nhận xét. Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2012 Thể dục GV: Chuyên dạy ----------------------------------Toán 52- 28 I Mục tiêu : - BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 52 - 28. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 52 - 28. - HS khuyÕt tËt biÕt lµm d¹ng to¸n 52 - 28. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 8 que tính rời. - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 lên đọc bảng 11 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: GT phép trừ 52- 28. - Nêu BT để dẫn đến phép tính 52- 28 - Viết phép tính lên bảng: 52- 28 = ? - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính. 52 - 28 24 * 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. * 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2. Hoạt động của học sinh - Làm. - Nhận xét. - Thao tác trên que tính để tìm ra kết quả là 26. - Thực hiện phép tính vào bảng con. - Nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi tính. - Nhắc lại: * 2 không trừ được 8 lấy 12 trừ 8 bằng 4, viết 4, nhớ 1. * 2 thêm 1 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2, viết 2..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Vậy 52 – 28 = 24 * Hoạt động 2: Thực hành. - BT 1: Nhẩm và nêu kết quả. - BT 2: Cho HS làm bảng con, bảng lớp. - Giúp HS có thể tóm tắt và giải BT vào vở. - BT 3: Cho HS làm vào vở, bảng lớp. Bài 1: làm miệng. (dßng 1) Bài 2: làm bảng con. 72 82 - 27 - 38 45 44. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Y/c HS làm BT trong VBT.. Bài 3: làm vào vở, bảng lớp: Đội một trồng được số cây là: 92- 38 = 54 (cây) Đáp số: 54 cây Chính tả (nghe - viết) CÂY XOÀI CỦA ÔNG EM. I. Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm đợc các BT2 ; BT(3) a/b ; hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn. - HS khuyết tật viết đợc 1 đoạn của bài chính tả. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng tự tìm và viết 2 tiếng có - Tìm và viết. âm đầu là x / s; g / gh - Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Đọc mẫu bài viết. - Đọc lại. - Cây xoài cát có gì đẹp ? - Hoa nở trắng cành, quả sai lúc lỉu, đu đưa theo gió. - Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khó: cây - Luyện viết bảng con. xoài, trồng, lẫm chẫm, cuối đông, … - Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở. - Đọc cho học sinh viết. - Nghe giáo viên đọc viết bài vào - Giúp HS có thể nghe và viết được bài chính tả. vở. - Quan sát, theo dõi, uốn nắn học sinh. - Soát lỗi. - Đọc lại cho học sinh soát lỗi. - Thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể. - Đại diện các nhóm lên thi làm * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. nhanh. Bài 1: Điền vào chỗ trống g hay gh - Cả lớp nhận xét chốt lời giải - Cho học sinh các nhóm thi làm bài nhanh. đúng: - Nhận xét bài làm của học sinh. Lên thác xuống ghềnh..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Con gà cục tác lá chanh Gạo trắng nước trong. Ghi lòng tạc dạ. - Làm vào vở. - Lên chữa bài. Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm. Cây xanh thì lá cũng xanh Cha mẹ ở hiền để đức cho con.. Bài 2: Điền vào chỗ trống s hay x: - Cho học sinh vào vở. - Cùng cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNGVÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ I. Mục tiêu : - Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đồ vật bà tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1) ;tìm đợc từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ (BT2). - HS khuyết tật tìm đợc từ ngữ chỉ công việc đơn giản trong bài Thỏ thẻ. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3/82 - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Giúp HS có thể làm được các BT. Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Treo tranh cho học sinh quan sát và phát hiện các đồ dùng trong tranh, gọi tên chúng và nói rõ tác dụng của chúng. Bài 2: Giúp học sinh nắm yêu cầu. - Đọc bài thơ - Nêu câu hỏi cho học sinh trả lời + Nêu những việc bạn nhỏ làm giúp ông ? + Nêu những việc bạn nhỏ muốn ông làm giúp ?. Hoạt động của học sinh - Làm. - Nhận xét.. - Quan sát tranh. - Nối nhau phát biểu. + Ghế, đĩa, đàn, chổi, bàn học, chảo, xoong, kiềng, dao, chén, thìa, tủ, … - Đọc lại các từ chỉ đồ dùng vừa tìm được. - Một số học sinh đọc lại bài thơ. - Bạn giúp ông đun nước, rút rạ. - Bạn muốn ông làm giúp là: xách siêu nước, thổi khói, ôm rạ, dập lửa) - Đọc lại các từ vừa tìm được. - Làm vào vở bài tập..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Thứ sáu ngày 9 tháng 11 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Thuéc b¶ng 12 trõ ®i mét sè. - Thực hiện đợc phép trừ dạng 52 - 28. - BiÕt t×m sè h¹ng cña mét tæng. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 52 - 28. - HS khuyết tật làm đợc phép trừ thành thạo. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 lên đọc bảng 12 trừ đi một số. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Cho học sinh làm miệng Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con.. Hoạt động của học sinh - Lắng nghe.. - Nhẩm rồi nêu kết quả. - Làm bảng con. 62 72 53 - 27 - 15 + 19 35 57 72. 36 + 36 72. - Giúp HS có thể làm được BT 3, 4, 5. Bài 3: Cho học sinh nêu lại cách tìm 1 số hạng - Nêu lại cách tìm số hạng chưa khi biết tổng và số hạng kia. biết. - Làm bài vào vở. x + 18 = 52 x + 24 = 62 x = 62 – 24 Bài 4: Học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở, bảng x = 52 – 18 x = 34 x = 38 lớp. - Tự làm vào vở, bảng lớp: Bài giải Số con gà có là Bài 5: Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi đếm 42- 18 = 24 (con) số hình tam giác và khoanh vào đáp án đúng. Đáp số: 24 con gà. - Dµnh cho HS kh¸ , giái. - Quan sát hình vẽ rồi khoanh vào 3. Củng cố - Dặn dò:.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Nhận xét giờ học. - Y/c HS về nhà làm BT trong VBT.. đáp án đúng (4): 10 hình tam giác.. Tập viết CHỮ HOA: i I Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa I (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : ích (1 dßng cì võa, 1 dßng cì nhá), Ých níc lîi nhµ (3 lÇn). - HS khuyết tật viết đợc chữ I hoa . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bộ chữ mẫu trong bộ chữ. - Học sinh: Vở tập viết. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết. - Hướng dẫn học sinh viết chữ hoa: I + Cho học sinh quan sát chữ mẫu. + Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa phân tích cho học sinh theo dõi. I + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết cụm từ ứng dụng. + Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Ích nước lợi nhà + Giải nghĩa từ ứng dụng: + Hướng dẫn học sinh viết bảng con. - Hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu sẵn. - Giúp HS có thể viết đúng theo yêu cầu. + Theo dõi uốn nắn, giúp đỡ học sinh chậm theo kịp các bạn. - Thu 7, 8 bài chấm rồi nhận xét cụ thể. 3. Củng cố - Dặn dò: - Học sinh về viết phần còn lại. - Nhận xét giờ học.. Hoạt động của học sinh. - Lắng nghe. - Quan sát mẫu. - Theo dõi. - Viết bảng con chữ I từ 2, 3 lần.. - Đọc cụm từ. - Giải nghĩa từ. - Luyện viết chữ Ích vào bảng con.. - Viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên.. - Tự sửa lỗi..
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tập làm văn CHIA BUỒN, AN ỦI I. Mục tiêu : - Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể ( BT1, BT2). - Viết đợc một bức bu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT3). - HS khuyết tật trả lời đợc câu hỏi trong tranh. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bưu thiếp - Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2, 3 HS lên bảng kể về gia - Kể. đình mình. - Cùng cả lớp nhận xét. - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Giúp HS có thể làm được các BT. Bài 1: Nhắc học sinh cần nói lời thăm - Tập kể trong nhóm. hỏi ông bà ân cần, thể hiện sự quan tâm - Các nhóm lần lượt kể. và tình cảm thương yêu. - Cả lớp cùng nhận xét. + Ông ơi ! Ông mệt thế nào ạ ? + Bà ơi ! Bà mệt lắm ạ ? Cháu sẽ giúp bà mọi việc. Bài 2: Hướng dẫn học sinh làm bài. - Nối nhau phát biểu ý kiến: - Cho học sinh quan sát tranh. - T1: Ông ơi ! Ông đã đỡ chút nào không - Nhắc các em bài yêu cầu các em nói lời ạ ? an ủi, của em đối với ông bà. - T2: Bà đừng buồn ! Cháu sẽ cùng bà đi mua một cái cây khác. - T3: Ông đừng tiếc nữa ông ạ! Bố cháu sẽ Bài 3: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. mua tặng ông chiếc kính khác. - Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm - Làm bài vào vở. của mình. - Đọc bài của mình. 3. Củng cố - Dặn dò: - Cả lớp cùng nhận xét. - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Sinh hoạt lớp.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN I. Mục tiêu: - Thực hiện phong trào VSCĐ. -Sơ kết các hoạt động tuần 11 -Kế hoạch tuần 12 II. Hoạt động trên lớp: 1. Sơ kết tuần: 11 - Các tổ trưởng báo cáo về các mặt trong tuần (vệ sinh, chuyên cần, học tập,taùc phong đạo đức). - Lớp trưởng báo cáo chung những mặt thực hiện được trong tuần. - GV nhận xét – tổng kết – tuyên dương. -Trao đổi hòa giải cho học sinh nhg gì mà các em thắc mắc hoặc chưa hiểu. -Xếp hạng cho các tổ. 2. Kế hoạch tuần: 12 *về học tập: - Tất cả HS phải thuộc bài khi đến lớp. - Không chép bài và nhìn bài của bạn. - Mỗi HS phải có thời gian biểu ở nhà. - Nghiêm túc trong giờ học - giờ thể dục. - Phân công tổ trưởng theo dõi và KT chéo với nhau. - Các tổ thi đua học tốt trong tuần. *Về vệ sinh: -Thực hiện tốt việc trực nhật.Nhắc nhở các tổ trực cần đến lớp sớm hơn mọi ngày để làm vệ sinh. - Vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân sạch sẽ. - Rửa tay sạch bằng xà phòng sau khi đi đại tiện. * về tác phong đạo đức: - Tiếp tục thực hiện đầy đủ về nội qui HS. - Có ý thức giữ gìn và bảo vệ của công. - Không bắt nạt em nhỏ, giúp đỡ bạn lúc khó khăn. -Không nói tục chửi thề..
<span class='text_page_counter'>(20)</span>