Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de ktra dai 7 chuong IIwww

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường: THCS Hồ Quang Cảnh Lớp: ……. Họ và Tên: ………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 2 Lời phê. Điểm. ĐỀ 1: I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:. Caâu 1: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k bằng : 1 C. 3. A. 3 B. 75 D. 10 Caâu 2: Cho biết 3 mét dây kẽm nặng 90 gam, giả sử x mét dây nặng y gam. Biểu diễn y theo x là : 1 B. y = 3 x. 1 D. x = 3 y. 3 B. 5. 1 D. 60. A. y = 30x C. x = 30y Caâu 3: Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a bằng : 5 A. 3. C. 60 Caâu 4: Gọi x và y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật có diện tích 60cm2 . Ta có A. x và y tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là 60 C. x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 60 1 D. x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 60. B. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là 60 Caâu 5: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = – 2x là : 1  ; B. N  2.  4 . A. M(– 1; – 2) C. P(0; – 2) D. Q(– 1; 2) 2 Caâu 6: Cho hàm số y = f(x) = 2x + 3 và f(x) = 21. Giá trị của x là : A. 21 hoặc – 21 B. 18 hoặc – 18 C. 9 hoặc – 9 D. 3 hoặc – 3 Caâu 7: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 10 thì y = 5. Vậy khi x = – 5 thì y bằng : A. – 10 B. – 2,5 C. – 3 D. – 7 3 3 Caâu 8: Hai thanh sắt có thể tích lần luợt là 23(cm ) và 19(cm ). Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56(g). Thanh thứ nhất nặng : A. 266(g) B. 322(g) C. 232(g) D. 626(g).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường: THCS Hồ Quang Cảnh Lớp: ……. Họ và Tên: ………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 2 Lời phê. Điểm. II/ TỰ LUẬN (8 điểm) Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng sau :. x y. –4. –3. –2. 1. 3,5. 8. 6. 4. –2. –7. 0 0. 1) Tính f(– 4) ; f(– 2) ; f(1) ; f(3,5) ? (1đ) 2) Vẽ đồ thị của hàm số trên. (1đ) 3) Hàm số trên được cho bởi công thức nào ? (1,5đ) 1   ; 2  điểm nào thuộc , không thuộc đồ thị hàm số trên? (2đ) 4) Cho hai điểm M(– 1; 2) ; N  4 5) Tìm điều kiện của x sao cho y nhận giá trị dương? (1,5đ) 6) Gọi B là điểm thuộc đồ thị hàm số trên. Tìm tọa độ điểm B biết yB + 3xB = 5? (1đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường: THCS Hồ Quang Cảnh Lớp: ……. Họ và Tên: ………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 2 Lời phê. Điểm. ĐỀ 2: I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:. Caâu 1: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 10 thì y = 5. Vậy khi x = – 5 thì y bằng : A. – 10 B. – 2,5 C. – 3 D. – 7 3 3 Caâu 2: Hai thanh sắt có thể tích lần luợt là 23(cm ) và 19(cm ). Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56(g). Thanh thứ nhất nặng : A. 266(g) B. 322(g) C. 232(g) D. 626(g) Caâu 3: Cho biết x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 5. Biểu diễn y theo x là : 5 A. y = 8 x. 40 B. y = x. 8 D. y = 5 x. C. y = 40x Caâu 4: Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì : A. Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành C. Số máy tỉ lệ với số ngày hoàn thành B. Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành D. Số máy tỉ lệ với diện tích cánh đồng 1 Caâu 5: Đồ thị của hàm số y = 3 x đi qua điểm có tọa độ :. A. (1; 3) B. (– 1; – 3) C. (3; 1) D. (– 3; 1) Caâu 6: Đồ thị của hàm số y = ax được cho trong hình vẽ sau, ta có hệ số a bằng : 1 A. 3. B. 3. 1 C. 3. D. – 3. Caâu 7: Cho biết x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k bằng : 1 C. 3. A. 3 B. 75 D. 10 Caâu 8: Cho biết 3 mét dây kẽm nặng 90 gam, giả sử x mét dây nặng y gam. Biểu diễn y theo x là : A. y = 30x. 1 B. y = 3 x. C. x = 30y. 1 D. x = 3 y.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường: THCS Hồ Quang Cảnh Lớp: ……. Họ và Tên: ………………………. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 2 Lời phê. Điểm. II/ TỰ LUẬN (8 điểm) Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng sau : x y. – 10 –5. –9 – 4,5. –8 –4. 8. 10. 4. 5. 0 0. 1) Tính f(– 10) ; f(– 9) ; f(8) ; f(10) ? (1đ) 2) Vẽ đồ thị của hàm số trên. (1đ) 3) Hàm số trên được cho bởi công thức nào ? (1,5đ)   2  1 ;   3 3  điểm nào thuộc , không thuộc đồ thị hàm số trên?  4) Cho hai điểm E(4; – 2) ; F (2đ) 5) Tìm điều kiện của x sao cho y nhận giá trị âm? (1,5đ) 6) Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số trên. Tìm tọa độ điểm A biết 2yA + 3xA = 8? (1đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐẠI 7 – BÀI SỐ 2 I/ TRẮC NGHIỆM Đề 1 (2 điểm) Câu 1 2 3 Đáp án A A C. 4 C. 5 D. 6 D. 7 B. 8 B. I/ TRẮC NGHIỆM Đề 2 (2 điểm) Câu 1 2 3 Đáp án B B B. 4 A. 5 C. 6 A. 7 A. 8 A. II/ TỰ LUẬN ( 8 điểm) Nội dung chấm 1) 2) 3). 4). Đề 1 f(– 4) = 8; f(– 2) = 4 ; f(1) = – 2 ; f(3,5) = – 7. Đề 2 f(– 10) = – 5; f(– 9) = – 4,5; f(8) = 4 ; f(10) = 5. Vẽ đồ thị hàm số đúng và chính xác y  2 Lập luận để có x. Vẽ đồ thị hàm số đúng và chính xác y 1  Lập luận để có x 2 1 Suy ra y = 2 x. Suy ra y = – 2x * Tính được y(– 1) = 2 = yM Suy ra M(– 1; 2) thuộc đồ thị hàm số. 5) 6).  1 1    * Tính được y  4  = 2 yN 1   ; 2  không thuộc đồ thị Suy ra N  4 hàm số Để y nhận giá trị dương thì y > 0  x<0 Tính được xB = 5 , yB = – 10 Suy ra tọa độ điểm B(5; – 10). * Tính được y(4) = 2  yE Suy ra E(4; – 2) không thuộc đồ thị hàm số   2 1    * Tính được y  3  = 3 yF   2  1 ;   3 3  thuộc đồ thị hàm số  Suy ra F Để y nhận giá trị âm thì y < 0  x<0 Tính được xA = 2 , yA = 1 Suy ra tọa độ điểm A(2; 1). Điểm. 1 1 0,75 0,75 0,5 0,5 0,5 0,5. 1,5 0,75 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×