Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

GAVTUTKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.73 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KỲ 1 : TUẦN 2. Từ ngày: 27/8/ 2012 Đến ngày: 31/8/2012 Cách ngôn: Tiên học lễ, hậu học văn. Thứ. Sáng. Hai 27/8. Tiết 1 2 3 4. Môn HĐTT Học vần Học vần Toán. Tên bài giảng C.cò + SHS Bài 4: Dấu ?, . Bài 4: Dấu ?, . Luyện tập. Ba 28/8. 1 2 3. Tư 29/8. 1 2 3 4. Học vần Học vần NG - AT Toán. Bài 6: be, bè, bé, bẻ,… Bài 6: be, bè, bé, bẻ,…. Năm 30/8. 1 2 3. Học vần Học vần Toán. Bài 7: ê, v Bài 7: ê, v Các số 1, 2, 3, 4, 5. Sáu 31/8. 1 2 3 4. Tập viết Tập viết L. nhạc HĐTT. Tô các nét cơ bản Tập tô e, b, bé Quê hương tươi đẹp Sinh hoạt lớp. Môn L.toán L.đọc,viết L.T.Việt. Chiều Tên bài giảng Luyện tập Dấu ?, . e, b, bé. Học vần Học vần Toán. Dấu , ~ Dấu , ~ Các số 1, 2, 3. Luyện tập. Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động tập thể : Chào cờ + Sinh hoạt sao - Xếp hàng theo từng sao, biết tên sao của mình - Phổ biến chủ điểm tháng 9 - Tập hát bài Nhi đồng ------------------------------------Học vần : Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng I/ Mục tiêu : - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được : bẻ, bẹ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ : giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, vẹt, cọ, cụ, nụ - Tranh minh họa phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Chỉ chữ b trong các tiếng bé, bè, bà, bê 2.Bài mới: Tiết 1: Hoạt động 1: Nhận diên dấu thanh - GV viết lên bảng dấu hỏi - HS đọc: dấu hỏi Và nói: dấu hỏi là một nét móc - HS lấy dấu hỏi trong bảng ghép - GV viết dấu nặng - HS đọc : dấu nặng Và nói: dấu nặng là một chấm - HS lấy dấu nặng trong bộ ghép Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm + Phân tích tiếng bẻ - âm b đứng trước , âm e đứng sau dấu hỏi trên đầu âm e + ghép tiếng bẻ - ghép: bẻ - Đánh vần - b-e-be-hỏi-bẻ - Đọc trơn - bẻ -Phân tích tiếng bẹ -âm b đứng trước,âm e đứng sau, dấu nặng dưới âm e + ghép tiếng bẹ - ghép : bẹ - Đánh vần - b-e-be-nặng-bẹ - Đọc trơn - bẹ - Tìm tiếng mới - Tiếng có dấu hỏi: giỏ, khỉ,thỏ... - Tiếng có dấu nặng : vẹt, cọ, cụ, nụ -GV hướng dẫn viết : bẻ, bẹ - HS viết vào bảng con Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - GV hướng dẫn HS phát âm - HS đọc, phát âm Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập tô chữ : bẻ, bẹ - HS thực hành tô vào vở tập viết Hoạt động 3: Luyện nói - Mẹ bẻ cổ áo cho bé + Quan sát tranh các em thấy những gì? - Chú bẻ bắp 3.Củng cố, dặn dò: - Các bạn bẻ bánh tráng - HS đọc bài SGK.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán : Tiết 5 Luyện tập I/ Mục tiêu : - Nhận biết hình vuông , hình tròn, hình tam giác. - Ghép các hình đã biết thành hình mới. II/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ vẽ sẵn một số hình vuông , hình tròn , hình tam giác. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Kể tên một số đồ vật có mặt là hình vuông ( hình tròn, hình tam giác ) 2. Bài mới : Hướng dẫn HS tô màu và ghép hình Bài 1: Tô màu vào tranh - Cho HS dùng bút chì màu khác nhau + Các hình vuông tô cùng một màu để tô vào các hình ( vở bài tập ) + Các hình tròn tô cùng một màu Bài 2: Thực hành ghép hình - GV ghép mẫu như SGK - HS ghép theo hoặc có thể ghép theo mẫu khác 3 .Củng cố,dặn đò - Trò chơi: - Cho HS thi đua tìm nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong - Các nhóm thi ghép hình nhanh các đồ vật có trong lớp học hoặc ở nhà.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyện toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác, tô màu vào các hình cùng hình dạng thì cùng một màu. - Biết ghép các hình vuông, hình tròn, hình tam giác thành các hình mới. II/Luyện tập: 1.Tô màu vào các hình cùng hình dạng thì cùng một màu. -HS làm bài 1, 2 ở VBT Toán 1 2.Ghép các hình vuông, hình tròn, hình tam giác thành các hình mới. -HS lấy mô hình bằng nhựa ra để thi lắp ghép. III/Nhận xét tiết học: ------------------------------------Luyện đọc,viết: Dấu hỏi, dấu nặng I/Mục tiêu: - HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng, thanh nặng. - Biết nối các hình mẫu với dấu hỏi, dấu nặng. - Tập tô được các chữ bẻ, bẹ. II/Thực hành: 1.Nối các hình mẫu với dấu hỏi, dấu nặng -HS làm VBT Tiếng Việt 1 2. Tập tô các chữ bẻ, bẹ. III/Chấm bài, ghi điểm: *Nhận xét tiết học -----------------------------------Luyện Tiếng Việt: e, b, bé I/Mục tiêu: - Đọc và viết được các tiếng e, b, bé. - Đọc được bài 2, 3 ở SGK II/Luyện tập: - Tìm tiếng có âm e, b - Viết được các chữ e, b, bé trên bảng con. - Luyện viết vào vở: - Chữ e: 3 dòng - Chữ b: 3 dòng - Chữ bé: 3 dòng III/Chấm bài, ghi điểm: *Nhận xét tiết học ------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán : Tiết 6 Các số 1, 2, 3 I/ Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1,2,3 đồ vật. - Đọc, viết được các chữ số 1,2,3. - Biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1. - Biết thứ tự của các số 1,2,3. II/ Đồ dùng dạy học - 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn - 3 tờ bìa , trên mỗi tờ bìa viết sẵn 1 trong các số 1,2,3 - 3 tờ bìa , tren mỗi tờ bìa viết sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn , 3 chấm tròn III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - GV đính các hình + Hãy chỉ và đọc đúng tên các hình 2. Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu từng số 1,2,3 - GV giới thiệu số 1 Cho HS xem tranh + Có mấy con chim? + Có mấy bạn gái? - có 1 con chim + Có mấy chấm tròn? - có 1 bạn gái + Các nhóm đồ vật có gì giống nhau ? - có 1 chấm tròn - GV nói: số một viết bằng chữ số một - đều có số lượng là 1 - Cho HS xem chữ số 1 in và chữ số 1 viết - GV giới thiệu chữ số 2,số 3 - HS đọc: một ( quy trình tương tự như giới thiệu số 1) Hoạt động 2: Tập đếm -Hướng dẫn HS chỉ vào tranh để đếm Hoạt động 3: Luyện tập - HS đếm: một, hai, ba và đọc ngược lại Bài 1: Hướng dẫn HS + viết 1 dòng chữ số 1 - HS luyện viết chữ số vào vở + viết 1 dòng chữ số 2 + viết 1 dòng chữ số 3 Bài 2: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: Điền số - HS viết số tương ứng với tranh 3.Củng cố,dặn dò: - Xem có mấy chấm tròn rồi viết số thích - Đếm xuôi các số từ 1 đến 3 và đọc ngược hợp vào ô trống từ 3 đến 1 -Trò chơi:Cho HS thi đua nhận biết sốlượng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thứ ba ngày 28/8/2012 Dấu huyền, dấu ngã. Học vần: Bài 5: I/ Mục tiêu : - HS nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được : bè, bẽ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ : dừa, cò, gà, mèo, vẽ, võ, gỗ, võng - Tranh minh họa phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết : bẻ, bẹ - HS đọc , viết 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Nhận diện dấu thanh - GV viết lên bảng dấu huyền - HS đọc: dấu huyền Và nói: dấu huyền là một nét xiên trái - HS lấy dấu huyền trong bảng ghép - GV viết dấu ngã - HS đọc : dấu ngã Và nói: dấu ngã là một nét móc nằm ngang - HS lấy dấu ngã trong bộ ghép có đuôi đi lên Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm + Phân tích tiếng bè - âm b đứng trước , âm e đứng sau dấu huyền trên đầu âm e + ghép tiếng bè - ghép: bè + Đánh vần , đọc trơn tiếng bè - HS đánh vần , đọc trơn tiếng bè + Phân tích tiếng bẽ -âm b đứng trước,âm e đứng sau, dấu ngã + Ghép tiếng bẽ trên đầu âm e + Đánh vần, đọc trơn - ghép: bẽ - Đánh vần, đọc trơn tiếng bẽ - Tìm tiếng mới - Tiếng có dấu huyền: dừa, cò, gà, mèo... -Tiếng có dấu ngã : vẽ, võ, gỗ, võng -GV hướng dẫn viết : bè, bẽ - HS viết vào bảng con Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - GV hướng dẫn HS phát âm - HS đọc, phát âm Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập tô chữ : bè, bẽ - HS thực hành tô vào vở tập viết Hoạt động 3: Luyện nói +Tranh vẽ gì? +Tranh vẽ bè +Bè đi trên cạn hay đi dưới nước ? +Bè đi dưới nước +Thuyền và bè giống nhau chỗ nào ? +Đều đi dưới nước +Thuyền và bè khác nhau chỗ nào ? ( dành cho HS khá, giỏi) 3.Củng cố, dặn dò: - HS đọc bài SGK.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 29/8/2012 be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Học vần : Bài 6: I/ Mục tiêu : - Nhận biết được các âm chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc. dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các tiếng cho từ : be bé ( quyển sổ nhỏ, áo của trẻ em) - Tranh minh hoạ phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết : bè, bẽ - Chỉ dấu ngã, dấu huyền trong các tiếng : nghỉ hè, vở vẽ , 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn tập + Chúng ta đã học được âm gì? - âm e, b + Kể lại các dấu thanh mà em đã học ? - dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng + Em học được tiếng nào có các âm và dấu - be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ thanh đã học ? Hoạt động 2: Ghép chữ và phát âm - GV cho HS ghép tiếng ở bảng ôn và phát âm - GV hướng dẫn viết : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ - HS viết bảng con Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - GV hướng dẫn HS phát âm - HS phát âm các tiếng ở tiết 1 Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập tô chữ : - HS tập tô vào vở tập viết Hoạt động 3: Luyện nói - HS quan sát tranh và thảo luận + Tranh vẽ gì? - tranh vẽ: dê, dế - dưa, dừa - cỏ, cọ+ Em đã trông thấy các con vật, các loại quả vó,võ và đồ vật này chưa? Ở đâu? + Em thích tranh nào? Tại sao? 3.Củng cố, dặn dò: - Đọc bài SGK + HS đọc bài SGK - Trò chơi: Viết dấu thanh phù hợp dưới các bức tranh.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán : Tiết 7 : Luyện tập I/ Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3. - Biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. II/ Đồ dùng dạy học - 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông, 3 hình tròn - 3 tờ bìa , trên mỗi tờ bìa viết sẵn 1 trong các số 1,2,3 - 3 tờ bìa , tren mỗi tờ bìa viết sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn , 3 chấm tròn III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc các số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1 - Viết các số : 1,2,3 2.Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: Điền số - Cho HS quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu ( nhận biết số lượng đồ vật có - 2 hình vuông, viét 2 trong hình vẽ rồi viết số thích hợp vào ô - 3 hình tam giác , viết 3 trống ) Bài 2: Điền số - HS nêu yêu cầu của bài : (Điền số thích hợp vào ô trống ) - HS làm vào phiếu bài tập Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống thể hiện số ô vuông của nhóm ( HS khá - Nhóm có 2 hình vuông , viết số 2 giỏi ) - Nhóm có 1 hình vuông , viết số 1 - Hướng dẫn HS chỉ vào hình và nói: + hai và một là ba + một và hai là ba + ba gồm hai và một Bài 4 : Viết số 1,2,3 - HS luyện viết (nếu còn thời gian) 3.Củng cố,đặn đò: - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3 - Về nhà luyện viết số 1,2,3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 30/8/2012 Học vần : Bài 7: ê v I/ Mục tiêu : - HS đọc và viết được : ê, v, bê, ve. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế bé. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các từ khoá : bê , ve - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc, viết : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé 2. Bài mới Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm ê - Nhận diện chữ ê - ghép : ê - GV phát âm - HS phát âm : ê - Ghép tiếng : bê - ghép : bê - Phân tích tiếng bê - âm b đứng trước , âm ê đứng sau - Đánh vần - b-ê-bê - Đọc trơn -HS đọc bê - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : bê Hoạt động 2: Dạy âm v ( quy trình tương tự) - HS viết bảng con - GV h. dẫn viết : ê , v , bê , ve Hoạt động 3: Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng - HS đánh vần, đọc trơn bê bề bế - HS đọc lại bài trên bảng ve vè vẽ Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Nhẩm tìm tiếng có âm ê, v rồi luyện Hoạt động 2: Luyện viết đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn tập viết bài - HS tập viết bài vào vở tập viết Hoạt động 3: Luyện nói - HS nêu tên bài luyện nói + Tranh vẽ gì? - Mẹ đang bế em bé + Em bé vui hay buồn? - Bé vui khi được mẹ bế + Mẹ thường làm gì khi bế em bé? - Mẹ hôn vào má bé + Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta - Chúng ta phải vâng lời ... phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?( dành cho HS khá, giỏi ) 3.Củng cố, dặn dò: - Đọc bài SGK - Bài sau : l, h.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán Tiết 8: Các số 1, 2, 3, 4, 5 I/ Mục tiêu : - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5 - Biết đọc , viết các số 4,số5. - Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1 - Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. II/ Đồ dùng dạy học - Nhóm có 5 con gà , 5 bông hoa , 5 con cá - Chữ số 1,2,3,4,5 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Viết số tương ứng với số đồ vật có trong hình - Đếm số từ 1 đến 3, đọc số từ 3 đến 1 2. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu số 4 - Cho HS xem tranh + Có mấy bạn trai ? - có 4 bạn trai + Có mấy cái kèn ? - có 4 cái kèn +Có mấy chấm tròn ? - có 4 chấm tròn - Các nhóm đều có số lượng là bốn - Cho HS xem chữ số 4 in và chữ số 4 viết - GV viết bảng : 4 - HS đọc: bốn - Hướng dẫn viết : 4 - HS viết bảng con Hoạt đông 2: Giới thiệu số 5 ( quy trình tương tự như giới thiệu số 4) Hoạt động 3 : Tập đếm Cho HS quan sát các cột hình vuông SGK - HS nhìn hình vẽ SGK đếm số ô vuông của + Nêu số ô vuông của từng cột từng cột rồi đọc liền mạch các số + Đọc liền mạch các số Hoạt động 4: Thực hành Bài 1: Viết số - HS viết 1 hàng số 4, 1 hàng số 5. Bài 2: Điền số - H. dẫn HS đếm số lượng đồ vật trong mỗi - HS làm phiếu bài tập nhóm rồi ghi số tương ứng Bài 3 : Điền số vào ô trống + Vì sao điền số 3 + vì liền sau số 2 là số 3 Bài 4: ( HS khá giỏi ) - HS đếm số lượng đồ vât có trong nhóm nối với số chấm tròn rồi nối số tương ứng 3.Củng cố,dặn đò - Đếm xuôi các số từ1đến 5, và từ 5 đến 1 - Bài sau: Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tập viết:. Bài 1: Bài 2:. Thứ sáu ngày 31/8/2012 Tô các nét cơ bản Tập tô : e b bé. I/ Mục tiêu : - Luyện viết đúng các nét cơ bản - Luyện viết chữ e , b , bé - Rèn tính cẩn thận khi viết bài II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu : e , b , bé III/ Các hoạt động dạy học 1 Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập ( vở tập viết, bút ) 2 Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cơ bản - GV viết lần lượt các nét cơ bản lên bảng : - HS quan sát + nét ngang + nét sổ thẳng + nét xiên trái + nét xiên phải + nét cong trái + Nét cong phải + nét móc ngược + nét móc xuôi + nét móc hai đầu + nét khuyết xuôi + nét khuyết ngược - Cho HS biết được tên các nét móc cơ bản - HS nhắc lại tên các nét cơ bản Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV vừa viết mẫu , vừa hướng dẫn nơi đặt - HS theo dõi quy trình viết bút, nơi dừng bút của từng nét móc cơ bản Hoạt động 3 : Luyện viết - GV viết mẫu từng nét - HS viết bảng con - Hướng dẫn viết bài - Luyện viết bài vào vở Tiết 2 Hoạt động 1 : Giới thiệu chữ mẫu - GV lần lượt đính chữ mẫu : e , b , bé - HS đọc Hoạt động 2 : Hướng dẫn quy trình viết - GV viết mẫu và hướng dẫn nơi đặt bút , - HS theo dõi quy trình viết nơi dừng bút của từng chữ Hoạt động 3 : Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài - HS viết bảng con - HS luyện viết bài vào vở 3. Củng cố, dặn dò : - GV chấm điểm , nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Luyện âm nhạc: Ôn tập bài hát: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP I/ Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát. - Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca . II/ Đồ dùng dạy học: GV: Đàn điện tử HS: Nhạc cụ gõ III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: ( 5 phút ) Bài: Quê hương tươi đẹp -HS khởi động giọng ( 2 HS hát) B.Bài mới: ( 30 phút ) 1. GV gới thiệu bài 2. Nội dung bài * Tập hát kết hợp vận động phụ hoạ -HS tập hát theo GV nội dung bài hát. -HS hát vận động tại chỗ( 2 lần) * GV hướng dẫn HS hát * Tập hát, gõ đệm theo tiết tấu lời ca -HS lên trình bày trước lớp : Đơn ca , tốp của bài ca * Hướng dẫn HS gõ nhạc cụ -HS gõ nhạc cụ: vỗ tay, gõ đệm theo tiết tấu… C. Củng cố , dặn dò: ( 5 phút ) -Nêu bài vừa hát.. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP I/Mục tiêu: - Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần. - Nêu kế hoạch của tuần đến. II/Nội dung: 1 - Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể 2 - Đánh giá của giáo viên chủ nhiệm: A.Các tổ trưởng nhận xét các hoạt động tuần qua:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Ưu điểm : a.Học tập: - Duy trì sĩ số HS . - Ổn định nề nếp lớp học tập và nề nếp tự quản, dụng cụ học tập đầy đủ. - Thực hiện hoàn thành chương trình tuần 2. - Một số HS học tập tốt phát biểu xây dựng bài sôi nổi như: Thùy Linh, Yến Nhi, Phương, Dương,.. b.Đạo đức tác phong: - Mặc đồng phục, gọn gàng sạch sẽ. - Lễ phép vâng lời thầy cô giáo. c.Vệ sinh: - Lớp có ý thức giữ gìn trường lớp sạch sẽ - Tổ 2 trực lớp sạch sẽ, đổ rác đúng nơi quy định. *Tồn tại : 1 số HS ban đầu chưa có tinh thần học tập cao, còn chậm B.Công tác đến: - Dạy và học chương trình tuần 3 - Tiếp tục xây dựng nề nếp dạy và học - Rèn chữ viết bồi dưỡng HS năng khiếu - Tổ 3 trực nhật lớp. - Thu các khoản tiền BHYT, BHTN, học bạ, quỹ lớp,…. Chiều thứ ba ngày 30/8/2011 be, bè, bẻ, bẽ. Luyện tiếng việt : I/ Củng cố : - Đọc và viết được các tiếng be, bè, bẻ, bẽ - Đọc được bài 6 trong SGK II/ Luyện tập: 1. Luyện đọc : - Luyện phát âm các dấu thanh : ( huyền , sắc , nặng, hỏi, ngã ) - Luyện đọc các tiếng : be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ 2. Luyện viết : - 1 dòng chữ be - 1 dòng chữ bé - 1 dòng chữ bè - 1 dòng chữ bẻ - 1 dòng chữ bẽ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - 1 dòng chữ bẹ 3. Thực hành vở bài tập : - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở III/ Luyện tập thêm : - GV đọc : be , bè , bé , bẻ , bẹ , be bé - HS nghe - viết vào bảng con ------------------------------Luyện toán : Các số 1 , 2 , 3 I/ Củng cố : - Biết đọc , viết các số 1,2,3. - Nhận biết số lượng các nhóm có đến 3 đồ vật. II/ Luyện tập : 1. Tập đếm : - Cho HS đếm xuôi từ 1 đến 3, đếm ngược từ 3 đến 1 2. Tập viết : - Cho HS viết : + 1 dòng chữ số 3 + 1 dòng chữ số 2 + 1 dòng chữ số 3 3. Thực hành vở bài tập : - GV hướng dẫn , HS làm bài tập vào vở III/ Luyện tập thêm : - Nhận biết số lượng và thứ tự các số 1, 2, 3 1 ,...., 3 3 , ..., 1 ..., ..., 1 1, ..., ... - Cho HS điền số vào chỗ chấm Luyện đoc, việt : bè bẽ I/ Củng cố : - Đọc được các tiếng : e, b, bè, bẽ - Viết được chữ : e, b, bè, bẽ II/ Luyện tập: 1. Luyện đọc : - Luyện phát âm : e, b, bè, bẽ 2. Luyện viết : - HS tập viết : + 2 dòng chữ bè + 2 dòng chữ bẽ 3. Thực hành vở bài tập : - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở III/ Luyện tập thêm : - GV đọc : e, b, be, bé, bẻ, bẹ, bè, bẽ - HS nghe - viết vào bảng con.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×