Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.11 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KỲ 1 : TUẦN 4. Từ ngày: 10/9/ 2012 Đến ngày: 14/9/2012 Cách ngôn: Lá lành đùm lá rách. Thứ. Sáng. Hai 10/9. Tiết 1 2 3 4. Môn HĐTT Học vần Học vần Toán. Tên bài giảng Chào cờ- SHS Bài 13: n, m Bài 13: n ,m Bàng nhau. Dấu =. Ba 11/9. 1 2 3. Tư 12/9. 1 2 3 4. Học vần Học vần NG - AT Toán. Bài 15: t, th Bài 15: t, th. Năm 13/9. 1 2 3. Học vần Học vần Toán. Bài 16: Ôn tập Bài 16: Ôn tập Số 6. Sáu 14/9. 1 2 3 4. Tập viết Tập viết L. nhạc HĐTT. lễ, cọ, bờ, hổ mơ, do, ta, thơ Ôn: Mời bạn vui múa ca Sinh hoạt lớp. Môn L.toán L.đọc,viết L.T.Việt. Chiều Tên bài giảng Bàng nhau. Dấu = n, m l, h, o, ô, ơ, c, i, a. Học vần Học vần Toán. Bài 14: d, đ Bài 14: d, đ Luyện tập. Luyện tập chung. Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HĐTT:. CHÀO CỜ + SINH HOẠT SAO. * Kiểm tra vệ sinh cá nhân của từng sao. - Các em biết ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng trước khi đến lớp. - Biết xưng hô lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo; với người lớn tuổi. - Hát tập thể: Em yêu trường em. *Phổ biến nôi dung thi đua tháng 9, 10 + Cho HS nắm chủ điểm tháng 9, 10, tên sao của mình, nắm được ý nghĩa sao, các ngày lễ : 2/9, 5/9. + Nắm được 5 điều Bác Hồ dạy , thuộc bài hát nhi đồng.. Học vần : I/ Mục tiêu :. Bài 13:. n. m.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đọc được : n, m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : n, m, nơ, me. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các từ khoá : nơ, me - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc : i, a, bi, cá - Đọc bài SGK - Đọc bài 12 - Viết bảng con - Viết : bi, cá 2. Bài mới: Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm n - Nhận diện chữ n ( chữ n in và chữ n viết ) - ghép : n - GV phát âm - HS phát âm: nờ - Cho HS ghép tiếng : nơ - ghép : nơ - Phân tích tiếng : nơ - âm n đứng trước , âm ơ đứng sau - đánh vần , đọc trơn tiếng nơ - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : nơ - đọc trơn : nơ Hoạt động 2: Dạy âm m ( quy trình tương tự) - Viết bảng con GV h. dẫn viết : n m nơ me - HS viết bảng con Hoạt động 3: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng no nô nơ mo mô mơ - HS đánh vần , đọc trơn ca nô bó mạ - HS đọc lại bài trên bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm n, m - Luyện đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài - HS tập viết bài vào vở tập viết (HS Hoạt động 3: Luyện nói khá, giỏi viết đủ số dòng qui định) + Em gọi người sinh ra mình là gì? - HS nêu tên bài (HS giỏi luyện nói 2-3 + Nhà em có mấy anh em ? câu theo chủ đề) + Bố mẹ em làm nghề gì? + ba mẹ + Em có yêu bố mẹ không? +HS trả lời + Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng? - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: -Tìm tiếng có âm n, m Toán Tiết 13: BẰNG NHAU. DẤU = I/ Mục tiêu : - Nhận biết được sự bằng nau về số lượng , mỗi số bằng chính nó ( 3 = 3, 4 = 4 ).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh vẽ như SGK III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Điền dấu : 2 ... 5 3 ... 1 2…1 - Mỗi tổ làm 2 bài trên bảng con 5 ... 2 1 ... 3 3…4 2.Bài mới Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau a. Giới thiệu 3 = 3 - GV đính tranh - có 3 bông hoa + Có mấy bông hoa ? - có 3 lọ hoa + Có mấy lọ hoa ? - HS lên cắm hoa vào lọ - không thừa + Có thừa bông hoa nào không ? - HS nhắc lai - GV nói : số bông hoa bằng số lọ hoa - HS quan sát 3 chấm tròn xanh và chấm - GV đính tiếp tranh tròn đỏ rồi so sánh : số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn đỏ - GV viết : 3 = 3 - HS đọc : ba bằng ba b. Giới thiệu 4 = 4 2=2 ( quy trình tương tự ) - GV đính tranh - HS quan sát tranh rồi so sánh số đồ vật có trong tranh Kết luận : Mỗi số luôn bằng chính số đó Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Luyện viết - Viết 2 dòng dấu = Bài 2 : Viết theo mẫu - H. dẫn HS quan sát nhóm đồ vật rồi viết - HS so sánh các nhóm đồ vật rồi viết kết kết quả nhận xét bằng kí hiệu vào ô trống quả : 5 = 5 , 4 = 4 Bài 3 : Điền dấu > , < , = - HS làm vào vở Bài 4 : Viết theo mẫu ( HS khá giỏi ) - 1 HS lên bảng làm , lớp quan sát hình vẽ 3.Củng cố,dặn đò: làm vào bảng con - Điền dấu : 5 ... 5 1 ... 1 4 ... 4 . Luyện toán : Bằng nhau. Dấu =; Dấu < I/ Củng cố : - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính số đó - Biết sử dụng từ “ bằng nhau”, dấu “=”, dấu < khi so sánh các số.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> II/ Luyện tập : 1. Nhận biết số lượng - GV đính tranh - Cho HS nhận biết số lượng trong mỗi tranh rồi so sánh 1=1 3=3 5=5 3<5 2<3 2. Thực hành vở bài tập : - GV hướng dẫn , HS làm bài tập vào vở III/ Luyện tập thêm : 3 = ... 4 =... 1 =.... .... = 5 ... = 2 ... = 3 1 < ... 4 < .... 2 < ... 3 < ... -------------------------------------Luyện đọc, viết: n m I/Mục tiêu : - Đọc và viết được : n , m , nơ , me , - Đọc được bài 13/28 trong SGK II/ Luyện tập: 1. Luyện đọc : - Luyện phát âm : n , m - Luyện đọc các tiếng , từ : nơ , me , dê , đò, ca nô, bó mạ, - Luyện đọc bài 13/28 trong SGK 2. Thực hành vở bài tập : - GV hướng dẫn, HS làm bài tập vào vở III/ Luyện tập thêm : - GV đọc : bé có nơ đỏ - HS nghe - viết vào vở ---------------------------------------Luyện Tiếng Việt: l, h, o, ô, ơ, c, i, a I/Mục tiêu: - Đọc và viết được các âm: l, h, o, ô, ơ, c, i, a - Tìm tiếng chứa các phụ âm, nguyên âm trên. II/Luyện đọc: - Luyện đọc các âm, tiếng: l, h, o, ô, ơ, c, i, a; lê, hè, võ, cô; bé vẽ cờ, bé bi có bà. - Luyện viết bảng con: l, h, o, ô, ơ, c, i, a; lê, hè, võ, cô; bé vẽ cờ, bé bi có bà. * Nhận xét tiết học - ------------------------------Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012 Học vần: Bài 14: d đ I/ Mục tiêu : - Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : d, đ, dê, đò..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ các từ khoá : dê, đò - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - n, m, nơ, me, ca nô, bó mạ - Đọc bài SGK - Đọc bài 13 - Viết bảng con - Viết : ca nô, bó mạ 2. Bài mới: Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm d - Nhận diện chữ d ( chữ d in và chữ d viết ) - GV phát âm - ghép : d - Cho HS ghép tiếng : dê - HS phát âm : dờ - Phân tích tiếng : dê - ghép : dê - âm d đứng trước , âm ê đứng sau - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : dê - đánh vần, đọc trơn tiếng dê - đọc trơn : dê Hoạt động 2: Dạy âm đ( quy trình tương tự) - giống : có nét cong trái, nét móc ngược - So sánh : d, đ khác : đ có nét ngang - GV hướng dẫn viết : n m nơ me - HS viết bảng con Hoạt động 3: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng da de do đa đe đo - HS đánh vần , đọc trơn da dê đi bộ - HS đọc lại bài trên bảng Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm d, đ - Luyện đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài - HS tập viết bài vào vở tập viết (HS khá Hoạt động 3: Luyện nói giỏi viết đủ số dòng qui định) +Tranh vẽ gì? - HS nêu tên bài luyện nói (HS giỏi luyện +Em có hay chơi bi không ? nói 2-3 câu theo chủ đề +Em nhìn thấy con dế chưa? Dế sống ở đâu? + tranh vẽ : bi ve, cá, dế, lá đa +Cá cờ thường sống ở đâu? + HS tự trả lời -Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học Toán Tiết 14: Luyện tập I/ Mục tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5 II/ Đồ dùng dạy học - Tranh bài tập 2 , 3.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ : - Viết : 1 = 1 , 4 = 4 , 3 = 3 - Điền dấu : 5 ... 2 3 ... 4 2. Bài mới: Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Điền dấu < , > , = Bài 2 : Viết theo mẫu - GV đính tranh và h. dẫn HS so sánh + số bút máy với số bút chì + số bút với số sách + số mũ với số học sinh Bài 3 : Làm cho bằng nhau - GV đính bài mẫu cho HS quan sát và yêu cầu HS nêu vì sao lại nối như hình vẽ . 3.Củng cố,dặn đò: - Điền số : 2 = ... 3 > ... ... = 4 3 < .... Hoạt động của HS - HS viết bảng con. - HS nêu cách làm bài ( so sánh hai số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống ) - Mỗi HS làm 1 cột , lớp làm vào vở - HS nêu : nhìn tranh so sánh số đồ vật rồi viết kết quả vào ô trống + ba bút mực nhiều hơn hai bút chì ta viết 3 > 2và 2 < 3 - Để làm cho số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng. .. Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012 th. Học vần : Bài 15: t I/ Mục tiêu : - Đọc được : t , th , tổ , thỏ ; từ và câu ứng dụng - Viết được : t, th, tổ, thỏ - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : ổ , tổ II/ Đồ dùng dạy học.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Tranh minh hoạ các tiếng khoá : tổ , thỏ - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: Đọc thẻ từ - d , đ , da dê , đi bộ - Đọc bài SGK - Đọc bài 14 - Viết bảng con - da dê, đi bộ 2. Bài mới: Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy âm t - Nhận diện chữ t ( chữ t in và chữ t viết ) - ghép : t - GV phát âm - HS phát âm : tờ - Cho HS ghép tiếng : tổ - ghép : tổ - Phân tích tiếng : tổ - âm t đứng trước, âm ô đứng sau dấu hỏi trên đầu âm ô - đánh vần , đọc trơn tiếng : tổ - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá : tổ - đọc trơn : tổ Hoạt động 2: Dạy âm th ( quy trình tương tự) - So sánh : t , th -giống : đều có con chữ t - GV h. dẫn viết : t , th , tổ , thỏ khác : th có thêm chữ h Hoạt động 3: Luyện đọc tiếng từ ứng dụng - HS viết bảng con to tơ ta tho thơ tha - HS đánh vần , đọc trơn ti vi thợ mỏ - HS đọc lại bài trên bảng Tiết 2: - HS đọc lại bài tiết 1 Hoạt động 1: Luyện đọc - Nhẩm thầm , tìm ra tiếng có âm t , th - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Luyện đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài - HS tập viết bài vào vở tập viết (HS khá giỏi Hoạt động 3: Luyện nói viết đủ số dòng qui định) + Con gì có ổ ? - HS nêu tên bài luyện nói (HS giỏi luyện + Con gì có tổ ? nói từ 2-3 câu theo chủ đề) + Có nên phá ổ, tổ các con vật không? + gà , ngan , ngỗng, Vì sao ? ( HS khá giỏi ) + chim, kiến , ong, - Đọc bài SGK -HS đọc bài SGK 3.Củng cố, dặn dò: - Tìm tiếng có âm t , th Toán Tiết 15: Luyện tập chung I/ Mục tiêu : - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5 II/ Đồ dùng dạy học - Tranh bài tập 2 , 3 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Kiểm tra bài cũ : - Điền số : 4 = ... 4 > ... 4 < ... 2. Bài mới Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Củng cố về khái niệm bằng nhau - GV đính tranh ( như SGK ) +Làm thế nào để số hoa hai bình bằng nhau? - GV đính tiếp Bài 2 : Nối ô vuông với số thích hợp - GV gợi ý để HS tìm ra số để nối với ô vuông + Số nào bé hơn số 2 ? + Số nào bé hơn số 3 ? Bài 3 : Nối ô vuông với số thích hợp ( tương tự bài 2 ) 3.Củng cố,dặn đò: - HS trả lời miệng để củng cố về khái niệm so sánh. - HS nêu yêu cầu bài tập a : làm cho bằng nhau + HS nhận xét số hoa của hai bình và nêu : số hoa ở hai bình không bằng nhau + Vẽ thêm 1 bông hoa vào bình bên phải - HS nhận xét và gạch bớt 1 con kiến ở tranh bên trái - HS lên bảng làm. - HS làm phiếu bài tập. .. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Ôn tập. Học vần : Bài 16 : I/ Mục tiêu : - Đọc được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : cò đi lò dò. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần truyện kể III/ Các hoạt động dạy học.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc : t , th , tổ thỏ - Đọc câu ứng dụng SGK - Viết bảng con : ti vi , thợ mỏ 2. Bài mới: Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn các chữ và âm vừa học - Tuần qua các em đã được học những âm gì ? - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm trên bảng ôn - GV đọc các âm Hoạt động 3: Ghép chữ thành tiếng - Cho HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1, lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể. Hoạt động của HS -HS đọc bài bảng từ -Đoạc bài SGK - Viết bảng con - i, a, n, m, d, đ, t, th - HS đọc - HS chỉ đúng âm ở bảng ôn -HS đọc chữ ghép được : mô, mơ, mi, ma, dô, dơ, di, da ... - Viết bảng con : tổ cò, lá mạ - Luyện đọc tiếng , từ - HS đọc lại bài trên bảng ôn - Luyện đọc câu ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết (HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định). - HS nghe và thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Tình cảm chân - 4 em kể nối tiếp (HS giỏi kể 1-2 thành đáng quý giữa cò và anh nông dân. đoạn câu chuyện) - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK 3. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi : Ghép tiếng - Nhận xét tiết học. Toán Tiết 16: Số 6 I/ Mục tiêu : - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6 - Đọc, đếm được từ 1 đến 6 - So sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 II/ Đồ dùng dạy học - Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại, - Các số 1,2,3,4,5,6 III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Kiểm tra bài cũ : - Điền dấu 3 ... 2 1 ... 5 2 ... 2 2. Bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6 a. Lập số 6 - Cho HS xem tranh và nói : Có 5 em đang chơi , 1 em khác chạy tới . Tất cả có mấy em ? - Cho HS lấy 5 que tính , sau lấy thêm 1 que . Tất cả có mấy que tính ? - Cho HS quan sát hình vẽ. - HS lên bảng thực hiên. - tất cả có 6 bạn. - tất cả có 6 que - HS tự nêu : 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn,tất cả là 6 chấm tròn. Kết luận : Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 6. b. Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết - GV viết : 6. - HS đọc : số sáu - HS viết bảng con : 6 c. Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, - HS dùng que tính đếm từ 1 đến 6 và đọc 2, 3, 4, 5, 6. ngược từ 6đến 1 + Số 6 đứng sau số nào ? - số 5 + Những số nào đứng trước số 6 ? - 1, 2, 3, 4, 5. Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 : Luyện viết - viết 2 dong chữ số 6 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống - HS nhìn tranh trả lời câu hỏi để nhận ra + 6 gồm 5 và mấy ? cấu tạo số 6 Bài 3 : Điền số - HS đếm số ô vuông và điền số tương ứng với số ô vuông Bài 4 : Điền số ( HS khá giỏi ) - HS làm bài vào vở 3.Củng cố,dặn đò: - HS nêu thứ tự, cấu tạo số 6, đếm từ 1đến 6 Tập viết:. Bài 3: Bài 4:. Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2012 lễ , cọ , bờ , hổ mơ , do , ta , thơ. I/ Mục tiêu : - Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve; mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ. - Viết đúng kiểu, đều nét, đúng quy trình viết , dãn đúng khoảng cách giữa các chữ. - Rèn tính cẩn thận khi viết bài II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III/ Các hoạt động dạy học 1 Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con : e, b, bé.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Chấm điểm bài viết ( bài 2, bài 3 ) 2 Bài mới: Hoạt động của GV Tiết 1 Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu - GV viết lần lượt đính chữ mẫu : + lễ + cọ + bờ + hồ - Cho HS đọc các chữ Hoạt động 2: Hướng dẫn quy trình viết - GV vừa viết mẫu , vừa h/ dẫn nơi đặt bút, nơi dừng bút , độ cao từng con chữ, Hoạt động 3: Luyện viết - GV viết mẫu từng chữ - Hướng dẫn viết bài Tiết 2: Hoạt động 1: Giới thiệu chữ mẫu - GV lần lượt đính chữ mẫu : + mơ + do + ta + thơ Hoạt động : Hướng dẫn quy trình viết - GV viết mẫu và hướng dẫn nơi đặt bút , nơi dừng bút của từng chữ Hoạt động 3: Luyện viết - Hướng dẫn HS viết bài 3. Củng cố, dặn dò : - GV chấm điểm , nhận xét. Hoạt động của HS - HS quan sát. - HS đọc các chữ - HS theo dõi quy trình viết - HS viết bảng con - Luyện viết bài vào vở (HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định). - HS đọc - HS theo dõi quy trình viết - HS viết bảng con - HS luyện viết bài vào vở (HS khá, giỏi viết đủ số dòng qui định). Luyện âm nhạc : ÔN BÀI HÁT : MỜI BẠN VUI MÚA CA - Luyện cho HS hát thuộc bài hát, hát đúng giai điệu. - Luyện hát kết hợp vận động phụ hoạ và biểu diễn trước lớp. ----------------------------------------HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP I/Mục tiêu: - Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần. - Nêu kế hoạch của tuần đến. II/Nội dung: 1 - Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2 - Đánh giá của giáo viên chủ nhiệm: A.Các tổ trưởng nhận xét các hoạt động tuần qua: * Ưu điểm : a.Học tập: - Duy trì sĩ số HS . - Ổn định nề nếp lớp học tập và nề nếp tự quản, dụng cụ học tập đầy đủ. - Thực hiện hoàn thành chương trình tuần 4 - Một số HS học tập tốt phát biểu xây dựng bài sôi nổi như: Phương, Dương, Thảo Thùy Linh, Yến Nhi, b.Đạo đức tác phong: - Mặc đồng phục, gọn gàng sạch sẽ. - Lễ phép vâng lời thầy cô giáo. c.Vệ sinh: - Lớp có ý thức giữ gìn trường lớp sạch sẽ - Tổ 1trực lớp sạch sẽ, đổ rác đúng nơi quy định. *Tồn tại : 1 số HS ban đầu chưa có tinh thần học tập cao, còn chậm: Thắng, Kim Huy, Khánh Vy, Chung, Tuấn B.Công tác đến: - Dạy và học chương trình tuần 5 - Đi học đúng giờ, chuyên cần. - Vệ sinh cá nhân, lớp học, khu vực luôn sạch, đẹp. - Tiếp tục xây dựng nề nếp. - Rèn chữ viết cho HS. - Bồi dưỡng HS có năng khiếu, kiểm tra, phụ đạo HS yếu. - HS tuyệt đối không ăn quà vặt khi đến trường. - Tham gia dọn vệ sinh luôn sạch sẽ. Tổ 2 trực nhật lớp. - Tiếp tục thu các khoản tiền đầu năm. -----------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tuần 4.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>