Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

TUAN 3132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.59 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết: 94 Ngày soạn:7/3/2013 §14: TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. MỤC TIÊU - HS nhận biết và hiểu được quy tắc tìm phân số của một số cho trước. - Có kỹ năng vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước. - HS có ý thức áp dụng quy tắc này để giải bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Nghiên cứu STK, SGK. Máy tính cá nhân. HS: Máy tính cá nhân. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện: 6A vắng.............................................................................................. 2) Kiểm tra bài cũ Điền vào ô trống:. .4. :5. 20 ?. 4 5. :5 . 20 = ? Quy tắc nhân. .4. a .c? b. 3) Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng GV đưa đề bài lên màn hình. 1. Ví dụ. HS đọc đề và tóm tắt đề. Số học sinh lớp 6A thích bóng đá là: 2 ? Muốn tìm số học sinh lớp lớp 6A 45 . 3 = 30 (học sinh) thích đá bóng ta làm như thế nào ? Số học sinh lớp 6A thích đá cầu là: (45 chia 3 rồi nhân 2) 60 2 45 . 60% = 45 . 100 = 27 (học ( Tìm của 45 học sinh) 3. sinh) 2 ? Em hiểu thế nào là 3 của 45 ? Số học sinh lớp 6A thích bóng bàn là: 2 ? Tính số học sinh thích đá cầu ? 45 . 9 = 10 (học sinh) Tương tự với học sinh thích bóng bàn. ? Tính số học sinh lớp 6A thích chơi Số học sinh lớp 6A thích bóng chuyền là: bóng chuyền ? 4 HS khác làm như sau đúng hay sai ? 45 . 15 = 30 (học sinh) “Số học sinh thích bóng chuyền là: 45 – ( 30 + 27 + 10) ” ? Muốn tìm giá trị phân số cho trước ta làm như thế nào ? GV: muốn tìm. m n. của số b cho. trước ta làm như thế nào ? ⇒ Quy tắc.. 2. Quy tắc ( SGK/51). VD:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> m. 3. Giải thích công thức: b . n ? Nhận xét. m n. của b chính là. m . 6 . Vậy n. b. ?2 (m, n. N; n. 3. Để tìm 7 của 14, ta tính 14 . 7 =. 0). 3 của 14 bằng 16. 7 3. a) 76 . 4 = 57 b) 96 . 62,5% = 60 (tấn). HS làm ?2. GV chiếu đề bài lên màn hình. HS lên bảng làm.. c) 0,25.1 = 0,25 =. 1 (giờ) = 15 4. (phút) 3. Luyện tập +) Bài 115/SGK/51. Đáp số: a) 5,8. c) 11,9. b). HS trả lời câu hỏi đầu bài học. GV đưa đề bài 115 lên màn hình. HS làm trên giấy thời gian 4 phút. GV nhận xét bài làm của các nhóm.. 11 21. d) 17. 2 5. +) Bài 116/SGK/51. 16% . 25 = 25% . 16 a) 25 . 84% = 25% . 84 =. ? So sánh 16% của 25 và 25% của 16? 21 ? Dựa vào nhận xét đó tính nhanh bài b) 50 . 48% = 50% . 48 = tập 116. 24 4) Củng cố. 1 . 84 = 4 1 . 48 = 2. a. GV khái quát bài. Tìm b của c ? điều kiện a, b, c là gì ? 5) Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 119 ; 120c, d/SGK/52, 53. 6) Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Lai Thành, ngày .... tháng....năm 2013 BGH ký duyệt. Nguyễn Thị Thu Huyền. Ngày soạn: 9/3/2013 Tiết: 95. TUẦN: 32.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> .. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU - HS được củng cố và khắc sâu quy tắc giá trị phân số của một số cho trước. - Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Nghiên cứu STK, SGK. Máy tính cá nhân. HS: Làm bài tập về nhà. Máy tính cá nhân. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện: 6A vắng.............................................................................................. 2) Kiểm tra bài cũ Tìm. m của b cho trước ? điều kiện m, n, b ? n. 3) Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng GV đưa đề bài 117. 1. Bài 117/SGK/51 HS đọc đề bài và xác định bài toán Từ giả thiết ta suy ra: 3 13 ,21 . 3 39 , 63 cho biết gì ? yêu cầu gì ? 13,21 . 5 = = 5 5 Gọi HS lên bảng làm. = 7,926 5 ? Nhận xét ? 7,926 . = (7,926 . 5) : 3 3. = 39,63 : 3 GV đưa đề bài upload.123doc.net = 13,21 HS đọc và xác định yêu cầu. 2. Bài upload.123doc.net/SGK/52. HS thảo luận nhóm làm trên giấy a) Dũng được Tuấn cho: trong, thời gian 2 phút. 3 21 . 7 = 9 (viên) ? Nhận xét bài làm của từng nhóm ? b) Tuấn còn lại là: 21 – 9 = 12 (viên) 3. Bài 119/SGK/52. HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 119: An nói đúng vì: 1 1 (Lấy 2 của 2 rồi đem chia cho ( 1 . 1 ) : 1 = ( 1 : 1 ). 2 2 2 2 2 1 2. 1. sẽ được kết quả là 2 ). GV phát phiếu học tập (hai cột A và B). HS suy nghĩ trả lời: GV kiểm tra các phiếu học tập. ⇒ Nhận xét. GV treo bảng phụ, yêu cầu HS điền nhanh.. 1 2. 1. 1. =1. 2 = 2 4. Bài tập 1: Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B đề được kết quả đúng: Kết quả: 1 – a ; 4–d 2–e ; 5–b ; 3–c 5. Bài tập 2: Điền kết quả vào ô trống: 1 1 1 3 Số giờ 2. 3. 6. 4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ? Nhận xét ? +) Chú ý: 1h = 60 phút. h. HS đọc đề bài 121. GV ghi tóm tắt đề bài. Gọi một HS lên trình bày lời giải. ? Nhận xét ? bổ xung ?. h. h. h. Đổi ra 30' 20' 10' 45' phút 6. Bài 121/SGK/52. Giải Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đi quãng đường là: 3. 120 . 5 = 61,2 (km) Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng là: 120 – 61,2 = 40,8 (km). 4) Củng cố GV khái quát bài. 5) Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 120/SGK/52. 122; 123; 124/SGK/53. 6)Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Ngày soạn: 11/3/2013 Tiết: 96 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - HS được củng cố và khắc sâu quy tắc giá trị phân số của một số cho trước. - Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Nghiên cứu STK, SGK. Bảng phụ. HS: Làm bài tập về nhà. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện: 6A vắng.............................................................................................. 2) Kiểm tra bài cũ ? Muốn tìm. m của số b cho trước như thế nào ? n. Tìm 5% của 2005 ? 3) Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng HS đọc đề bài 122/SGK/53. 1. Bài 122/SGK/53. ? Tính khối lượng hành cần để muối 2 Khối lượng hành cần để mối dưa: 5 kg dưa ? 2 . 5% = 2 . 100 = 0,1 (kg) Tương tự tính khối lượng đường, Khối lượng hành đường để mối dưa: muối. 1 Gọi một HS lên làm. 2 . 1000 = 0,002 (kg) ⇒ Nhận xét. Khối lượng hành đường để mối dưa: 3. HS đọc đề bài 123/SGK/53. GV yêu cầu HS kiểm tra xem người bán hàng tính giá trị mới có đúng không ? Trường hợp: A, D: sai. GV yêu cầu HS tính hộ cho chị bán hàng. GV yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm bài tập 120/SGK/52. GV treo bảng phụ bài 120. HS làm ý a, b tương tự VD ở dòng đầu. Ý c) tương tự dòng 2. Ý d) tương tự dòng 3. HS đọc đề bài VD.. 2 . 40 = 0,002 (kg) 2. Bài 123/SGK/53. Cửa hàng giảm giá 10% một số mặt hàng. - Các mặt hàng tính đúng là: B, C, E. - Các mặt hàng tính sai là: A, D. - Sửa: A: 31500 đ D: 405000đ 3. Bài 120/SGK/52. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính: a) 3,7% của 13,5 b) 6,5% của 52,61 c) 17%; 29%; 47% của 2534 d) 48% của 264; 395; 1836. 4. Bài 124/SGK/53. Sử dụng máy tính bỏ túi . VD: Một quyển sách giá 8000đ. Tìm giá trị mới của quyển sách đó sau khi giảm giá 15%. Ấn nút: 8. 0. 0 0. 1 5. %-. =.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kết quả : 6800 GV hướng dẫn HS cách ấn nút. +) HS sử dụng máy tính bỏ túi để Tương tự HS sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra giá mới của các mặt hàng để kiểm tra giá mới của các mặt hàng nêu ở bài tập 123. ở bài tập 123. +) Các mặt hàng B, C, E được tính đúng giá mới. ? Hãy sửa lại các mặt hàng A, D hộ +) Các mặt hàng sửa lại cho đúng là: chị bán hàng ? A: 31500đ D: 405000đ. 5. Bài 125/SBT/24. Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn HS làm bài tập 125/SBT/24.. 25% số táo. Sau đó, Hoàng ăn. 4 số 9. táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo ?. 4) Củng cố - GV khái quát bài. - Tìm. m n. của một số a ?. 5) Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 125/SGK/53. 126; 127/SBT/24. 6) Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................. .................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn: 15/3/2013 Tiết: 97 §15: TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ I. MỤC TIÊU - HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị của một phân số của nó. - Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó tìm một số biết giá trị của một phân số của nó. - Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Nghiên cứu STK, SGK. HS: Làm bài tập về nhà. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1) Ổn định tổ chức Kiểm diện: 6A vắng.............................................................................................. 2) Kiểm tra bài cũ ? Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước ? 3) Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng GV đưa đề bài VD. 1. Ví dụ. 3 HS đọc dề. số học sinh là 27 học sinh. GV: Nếu gọi số học sinh lớp 6A là x 5 thì theo đề bài, ta phải tìm x sao cho ? Lớp 6A có bao nhiêu HS ? Giải 3 của x bằng bao nhiêu ? (=27) Gọi số HS lớp 6A là x (x N, x > 5 ? Gọi HS tìm x ? 27). 3 Theo bài ra ta có: GV như vậy để tìm một số biết 5. của nó bằng 27. Ta lấy 27 :. 3 . 5. 3. x . 5 = 27 x x. 3. = 27 : 5 5. = 27 . 3 x = 45 ? Qua VD trên em hãy cho biết muốn Vậy lớp 6A có 45 học sinh. m tìm một số biết n của nó bằng a làm 2. Quy tắc: SGK/54. m 2 như thế nào ? ?1 a) a : n = 14 : 7 = 49 Gọi hai HS đọc quy tắc. 2 17 b) Đổi 3 5 = 5 ? Áp dụng quy tắc làm ?1. −2 17 − 10 Số đó là: 3 : 5 = 51 ?2 13 7 GV đưa đề bài ?2 Ta có: 1 - 20 = 20 (dung tích) HS đọc đề và nêu cách làm. m 7 Vậy a : n = 350 : 20 = 1000 ? Lượng nước còn lại là ?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ? 350 ứng với phân số nào ? ? Trong bài a là gì ?. m n. 3. Luyện tập +) Bài : Điền vào chỗ trống:. là gì ?. a) Muốn tìm. x y. của số a cho trước. GV đưa đề bài bài tập 1. Yêu cầu HS (x, y N; y 0) ta tính … điền vào chỗ trống: b) Muốn tìm … ta lấy số đó nhân với m a) a : n (m, n N*) phân số. m c) Muốn tìm một số biết n của nó d) Một số HS đứng tại chỗ trả lời. bằng a ta tính … ? Nhận xét. a. d) Muốn tìm … ,ta tính k: b (a,b HS trả lời câu hỏi đầu bài học. N*). 2 ? 7 số bi của Hùng là 6 viên. Thế +) Bài 126/SGK/54. Đáp số: a) 10,8 thì Hùng có bao nhiêu viên bi ? b) -3,5 Tương tự HS làm bài tập +) Bài 130/SGK/55. 126/SGK54. Gọi 2 HS lên bảng làm. 1 1 2 Số cần tìm là: : = Nhận xét. 3 2 3 HS đọc đề bài và làm bài tập 130/SGK/55. 4) Củng cố - GV khái quát bài. Chú ý HS phân biệt hai dạng bài: 1) Tìm giá trị N*; m. m n. phân số của một số b cho trước tại sao tính b .. 0).. m. 2) Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó ( n m n. (m, n. m n. (m, n. của nó bằng a) ta tính a:. N*).. - HS nêu quy tắc tìm một số biết. m n. của nó bằng a ? điều kiện của m, n là gì ?. 5) Hướng dẫn về nhà - Bài tập về nhà: 127 ; 129; 132; 133/SGK/54 +55. 6) Rút kinh nghiệm Lai Thành, ngày .... tháng....năm 2013 BGH ký duyệt. Nguyễn Thị Thu Huyền.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×