Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

GAUTTUAN 16K1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.9 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG HỌC KỲ 1 : TUẦN 16 Thứ Tiết 1 Hai 2 03/12 3 4. Môn HĐTT Học vần Học vần Toán. Ba 04/12. 1 2 3. Tư 05/12. 1 2 3 4. Học vần Học vần NG - AT Toán. Năm 06/12. 1 2 3. Sáu 07/12. 1 2 3. Học vần Học vần Toán Thủ công Học vần Học vần HĐTT. Từ ngày: 03/12/2012 Đến ngày: 07/12/2012 Cách ngôn: Chim có tổ, người có tông Sáng Chiều Tên bài giảng Môn Tên bài giảng Chào cờ - HĐTT L.toán Luyện tập Bài 64: im - um L.đọc,viết am, ăm, âm, em, êm Bài 64: im – um L.tập viết Tiết 15:rung rinh, mênh Luyện tập mông mềm mại, đung đưa, lom khom Học vần Bài 65: iêm - yêm Học vần Bài 65: iêm - yêm Toán Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 Bài 66: uôm - ươm 66: uôm - ươm Luyện tập Bài 67: Ôn tập Bài 67: Ôn tập Luyện tập chung Bài 68: ot- at Bài 68: ot- at Sinh hoạt lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động tập thể :. Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012 CHÀO CỜ -------------------------------------im um. Học vần : Bài 64: I/ Mục tiêu : - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - HS đọc: em, êm, sao đêm, trẻ em, ghế đệm, mềm mại, ngõ hẻm - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 63 ) - Viết bảng con - HS viết bảng con: ghế đệm, mềm mại 2. Bài mới : * Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần im - Phân tích vần : im - Âm i đứng trước, âm m đứng sau - Ghép vần : im - Ghép: im - Đánh vần i-m-im - Đọc trơn - HS đọc : im - Ghép tiếng : chim - Ghép tiếng : chim - Phân tích tiếng: chim - Âm ch đứng trước,vần im đứng sau - Đánh vần, đọc trơn ch-im-chim - chim - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: chim câu - Đọc trơn : chim câu Hoạt động 2: Dạy vần um(q/ trình tương tự) - Giống : đều có âm m cuối vần - So sánh : im, um - Khác: im có i đầu vần, um có u đầu vần - Đọc lại bài trên bảng - Hướng dẫn viết -Viết b/con: im, um, chim câu, trùm khăn Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng con nhím tủm tỉm - Nhẩm tìm tiếng có vần im, um trốn tìm mũm mĩm - Luyện đọc tiếng , từ *Tiết 2: - Đọc lại toàn bài trên bảng Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần im, um - Luyện đọc tiếng, từ, câu Hoạt động 2: Luyện viết - HS tập viết bài vào vở tập viết - Hướng dẫn tập viết bài -(HS khá, giỏi viết cả bài) Hoạt động 3: Luyện nói -(HS giỏi luyện nói 2-3 câu) + Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ lá và quả . HS nêu tên và màu + Ngoài các màu đó, em còn biết những màusắc của các quả có trong tranh. gì? + Đen, trắng,... - Hướng dẫn đọc bài SGK - HS đọc bài SGK 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS tìm tiếng có vần im, um.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán: Tiết 59: Luyện tập I/ Mục tiêu : - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh bài tập 3 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - Tính : 2+8 10 – 2 10 – 8 10 – 7 2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1/85 : Tính: Hướng dẫn HS cách viết kết quả của phép tính cho thẳng cột ở hàng đơn vị Bài 2/85 (cột 1,2 ): Điền số - Cho HS nêu miệng cách tìm số cần điền. Hoạt động của HS - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong trong phạm 10. - HS lên bảng thực hiện. - HS nêu yêu cầu bài tập a. HS nhẩm rồi ghi kết quả (trò chơi đố bạn) b. HS bảng con. - HS nêu yêu cầu bài - HS nêu cách tìm số ( chẳng hạn : 5 cộng 5 bằng 10 nên viết được số 5 ) - HS làm vào sách (cột 1,2 ) - HS khá, giỏi làm tiếp (cột 3, 4) Bài 3/85: Viết phép tính thích hợp - HS thảo luận để tìm ra phép tính phù - Cho HS xem tranh nêu bài toán rồi viết phép hợp nhất với tình huống trong tranh tính tương ứng với bài toán đó a. 7 + 3 = 10 b. 10 – 2 = 8 3 . Củng cố , dặn dò: - Đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm trong phạm vi 10. Xem trước bài: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Luyện toán:. LUYỆN TẬP. *Luyện tập củng cố về phép trừ trong phạm vi 10. -GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập 1,2, 3, 4/65 ở VBT Toán 1. -GV chấm một số bài, nhận xét tuyên dương. ------------------------------------Luyện đọc, viết: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm I/ Mục tiêu: - Đọc và viết được các vần, từ: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm; đầm sen, tắm biển, quả cam, cái nơm, lom khom, đom đóm, đống rơm, chôm chôm, tấm nệm, ngõ hẻm. - Đọc được câu ứng dụng : Bồ nông chăm làm. Mùi cốm thơm làng xóm. Hai anh em đếm sao. II/ Luyện tập: 1. Luyện đọc : - Luyện đọc vần: am, ăm, âm, om, ôm, ơm, em, êm. - Luyện đọc các từ : đầm sen, tắm biển, quả cam, cái nơm, lom khom, đom đóm, đống rơm, chôm chôm, tấm nệm, ngõ hẻm. - Luyện đọc câu ứng dụng : Bồ nông chăm làm. Mùi cốm thơm làng xóm. Hai anh em đếm sao. 2. Luyện viết: - HS viết bảng con các vần, từ trên. *Nhận xét tiết học. -----------------------------------------Luyện Tập viết: Tiết 15: Rung rinh, mênh mông, mềm mại, đung đưa, lom khom I/Mục tiêu: - HS đọc, viết đúng các từ: Rung rinh, mênh mông, mềm mại, đung đưa, lom khom. - Rèn kĩ năng viết chữ đúng theo chữ mẫu. - Trình bày chữ viết đẹp, đúng độ cao. II/Các hoạt động dạy học: *GV hướng dẫn chư viết mẫu - HS luyện viết báng con. - HS viết vào vở tập viết chữ đẹp (tập 1). * GV theo dõi, uốn nắn những em chưa viết đúng mẫu chữ trên. * Chấm một số bài, nhận xét tiết học. -------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012 yêm. Học vần : Bài 65: iêm I/ Mục tiêu : - Đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. - Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề : Điểm mười. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - HS đọc: im, um, sum sê, mũm mĩm, xâu kim, trốn tìm, tôm hùm - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 64 ) - Viết bảng con - HS viết bảng con: trùm khăn, sum sê 2. Bài mới : *Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần iêm - Phân tích vần : iêm - Âm iê đứng trước, âm m đứng sau - Ghép vần : iêm - Ghép: iêm - Đánh vần, đọc trơn iê-m-iêm, iêm - Ghép tiếng : xiêm - Ghép : xiêm - Phân tích tiếng: xiêm - Âm x đứng trước, vần iêm đứng sau - Đánh vần, đọc trơn x-iêm-xiêm, xiêm - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: dừa xiêm - Đọc trơn : dừa xiêm Hoạt động 2: Dạy vần yêm (tương tự) - Giống : đều có âm m cuối vần - So sánh : iêm, yêm - Khác: iêm có iê đầu vần, yêm có yê đầu vần - Đọc lại bài trên bảng - Hướng dẫn viết -Viết BC: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - Nhẩm tìm tiếng có vần iêm, yêm thanh kiếm âu yếm - Luyện đọc tiếng, từ quý hiếm yếm dãi - Đọc lại toàn bài trên bảng *Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc: - HS đọc lại bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần iêm, yêm - Luyện đọc tiếng, từ, câu - Đọc lại toàn bài trên bảng Hoạt động 2: Luyện viết: - HS tập viết bài vào vở tập viết - Hướng dẫn tập viết bài -(HS khá, giỏi viết cả bài) Hoạt động 3: Luyện nói: + Tranh vẽ gì ? + Khi được điểm 10, em vui hay buồn ? + Học tập như thế nào sẽ được điểm 10? - Hướng dẫn đọc bài SGK 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới. -(HS giỏi luyện nói 2-3 câu) + Bạn trai đạt điểm 10. + Em rất vui. + Siêng năng, chăm học... - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần iêm, yêm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán Tiết 60: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh bài tập 3 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : + Đọc các công thức cộng, trừ trong phạm - 2 HS lên bảng vi 10 2.Bài mới : - HS nhắc lại ( đọc thuộc lòng ) các công Hoạt động 1:Ôn tập các bảng cộng và các thức cộng trong phạm vi 10 và các công bảng trừ đã học thức trừ trong phạm vi 10 đã được học. - Hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho. Hoạt động 2 : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho HS xem tranh làm các phép tính và tự điền kết quả vào chỗ chấm. - Hướng dẫn HS nhận biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính cộng, trừ. Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 1 : Tính *Hướng dẫn HS vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính Lưu ý cho HS cách đặt tính ở bài b. - HS lên bảng điền kết quả vào chỗ chấm. - HS nêu yêu cầu bài tập : Thực hiện các phép tính theo cột dọc - HS thực hiện bảng con. Bài 2: Điền số (HS khá, giỏi) Giúp HS củng cố về cấu tạo số. - HS nêu cách làm : 10 gồm 1 và 9 nên viết được 9 vào ô trống - HS lên bảng thực hiện ( HS khá, giỏi ). Bài 3 : Viết phép tính thích hợp a.Hướng dẫn HS xem tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng. - HS quan sát tranh , nêu bài toán : - Hàng trên có 4 chiếc thuyền. Hàng dưới có 3 chiếc thuyền . Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền ? - Viết phép tính : 4 + 3 = 7 - HS đọc tóm tắt - HS viết phép tính : 10 – 3 = 7. b. Hướng dẫn HS đọc tóm tắt và nêu bài toán rồi viết phép tính 3.Củng cố , dặn dò : - Đọc thuộc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ tư ngày 05 tháng 12 năm 2012 uôm ươm. Học vần : Bài 66: I/ Mục tiêu : - Đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - HS đọc: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi, khiêm tốn - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 65 ) - Viết bảng con - HS viết bảng con: dừa xiêm, âu yếm 2. Bài mới : * Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần uôm - Phân tích vần : uôm - Âm uô đứng trước, âm m đứng sau. - Ghép vần : uôm - Ghép: uôm - Đánh vần , đọc trơn uô-m-uôm . uôm - Ghép tiếng : buồm - Ghép : buồm - Phân tích tiếng: buồm - Âm b đứng trước, vần uôm đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ô. - Đánh vần, đọc trơn b-uôm-buôm huyền buồm, buồm. - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cánh buồm - Đọc trơn : cánh buồm Hoạt động 2: Dạy vần ươm (Q/T tương tự) - Giống : đều có âm m cuối vần - So sánh : uôm, ươm - Khác: uôm có uô đầu vần, ươm có ươ đầu vần - Đọc lại bài trên bảng - Hướng dẫn viết -Viết b/c: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng ao chuôm vườn ươm - Nhẩm tìm tiếng có vần uôm, ươm nhuộm vải cháy đượm - Luyện đọc tiếng , từ - Đọc lại toàn bài trên bảng *Tiết 2: - HS đọc lại bài tiết 1 Hoạt động 1: Luyện đọc: - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần uôm, ươm - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Luyện đọc tiếng, từ, câu Hoạt động 2: Luyện viết: - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Luyện nói: + Tranh vẽ gì ? + Các con vật đó có lợi hay có hại ? + Em thích con vật nào ? Vì sao ? - Đọc SGK 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới. - HS tập viết bài vào vở tập viết -(HS khá, giỏi viết cả bài) -(HS giỏi luyện nói 2-3 câu) + Ong, bướm, chim, cá cảnh + Có lợi + HS tự trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần uôm, ươm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán Tiết 61 Luyện tập I/ Mục tiêu : - Thực hiện được phép cộng , phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II/ Đồ dùng dạy học - Phiếu học tập bài tập 2. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1: (cột 1,2,3) Tính Hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng trừ trong phạm vi đã học để nêu kết quả phép tính. Hoạt động của HS - 2 HS đọc thuộc lòng bảng cộng, bảng trừ phạm vi 10. - HS nêu yêu cầu bài tập - Thực hiện trò chơi đố bạn (cột 1,2,3) -(Cột 4, 5 dành cho HS khá giỏi). Bài 2 : (Phần 1) Điền số - Cho HS nêu miệng cách tìm số cần điền. - HS nêu yêu cầu bài : Điền số - HS nêu cách tìm số : Ta lấy 10 trừ 7 bằng 3, ghi số 3 vào ô trống. Rồi lấy 3 cộng 2 bằng 5, ghi 5 vào ô trống, tiếp tục lấy 5 trừ 3 bằng 2, ghi số 2, cuối cùng 2 cộng 8 bằng 10, ghi 10 - HS lên bảng làm (phần 1) -(Phần 2 dành cho HS khá, giỏi). Bài 3: (dòng 1)Điền dấu - Hướng dẫn HS tính nhẩm các phép tính rồi so sánh các số và điền dấu thích hợp vào ô trống. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS đọc tóm tắt của bài toán, từ đó hình thành bài toán.. - HS nêu yêu cầu bài : Điền dấu - HS làm bài vào vở (dòng 1) -(Dòng 2, 3 dành cho HS khá, giỏi). 3 . Củng cố , dặn dò: - Trò chơi : Tìm cặp số 10 = + 9=. +. - HS nêu bài toán bằng lời và tự giải bài toán : Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn? 6 + 4 = 10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ năm ngày 06 tháng 12 năm 2012 Ôn tập. Học vần : Bài 67: I/ Mục tiêu: - Đọc được các vần có âm m đứng cuối; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Nghe, hiểu và kể được một đến hai đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm - Đọc bài SGK - Đọc bài SGK ( bài 66 ) - Viết bảng con - Viết bảng con : nhuộm vải, cháy đượm 2.Bài mới: * Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học: - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các vần trên bảng ôn - GV đọc các âm. - HS đọc : am, ăm, âm, om, ôm, ơm, ... - HS lên chỉ vào bảng ôn. Hoạt động 2: Ghép âm thành vần:. - HS ghép chữ ở cột dọc với dòng ngang và đọc lên : om, am ăm, âm,.. uôm, ươm... - Luyện đọc tiếng , từ. Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng: lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa - GV hướng dẫn viết * Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài Hoạt động 3: Kể chuyện - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Đọc bài SGK 3. Củng cố, dặn dò: *Nhận xét tiết học. - HS viết bảng con : xâu kim, lưỡi liềm - HS đọc lại bài tiết 1 - Luyện đọc từng dòng thơ - HS tập viết bài vào vở tập viết -(HS khá, giỏi viết cả bài) - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh -(HS giỏi kể 1-2 đoạn) - 4 em kể nối tiếp - Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau. - HS đọc bài SGK.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán Tiết 62: Luyện tập chung I/ Mục tiêu : - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10. - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập bài tập 1. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. - HS đọc thuộc lòng bảng cộng bảng - Tính : 6 + 1 + 2 = 10 – 1 – 3 = trừ 2. Bài mới : - HS lên bảng tính Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1/89 : Viết số thích hợp (theo mẫu) * Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm rồi viết số chỉ số chấm tròn vào ô trống tương ứng.. - HS nêu yêu cầu bài tập - HS đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm rồi viết số vào ô trống - HS làm phiếu bài tập. Bài 2 : Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.. - HS đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. Bài 3: (cột 4,5,6,7) Tính Yêu cầu HS thực hiện phép tính theo cột dọc Bài 4 : Điền số Bài 5 : Viết phép tính thích hợp: Yêu cầu HS căn cứ vào tóm tắt bài toán để nêu các điều kiện của bài toán, nêu câu hỏi bài toán .. *Hướng dẫn câu b) tương tự câu a) 3 . Củng cố , dặn dò - Trò chơi : Làm toán tiếp sức - Nhận xét tiết học.. - HS làm bài vào vở (cột 4,5,6,7) - HS khá, giỏi làm tiếp (cột 1,2,3) - HS thực hiện từng phép tính rồi điền kết quả vào các ô trống tương ứng - Bài toán cho biết : Có 5 quả, thêm 3 quả - Câu hỏi bài toán : Có tất cả mấy quả ? - HS giải bằng lời và viết phép tính a) 5 + 3 = 8 b) 7 – 3 = 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Thứ sáu ngày 07 tháng 12 năm 2012 Học vần : Bài 68: ot at I/ Mục tiêu : - Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói 2 - 3 câu theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - HS đọc: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa, nhuộm vải - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 67 ) - Viết bảng con - HS viết bảng con: xâu kim, nhóm lửa 2. Bài mới : * Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ot - Phân tích vần : ot - Âm o đứng trước, âm t đứng sau - Ghép vần : ot - Ghép: ot - Đánh vần, đọc trơn o-t-ot, ot - Ghép tiếng : hót - Ghép tiếng : hót - Phân tích tiếng: hót - Âm h đứng trước, vần ot đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o. - Đánh vần, đọc trơn h-ot-hot sắc hót, hót - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: tiếng hót - Đọc trơn : tiếng hót Hoạt động 2: Dạy vần at (quy trình tương tự) - Giống : đều có âm t cuối vần - So sánh : ot, at - Khác: ot có o đầu vần, at có a đầu vần - Đọc lại bài trên bảng - Hướng dẫn viết -Viết BC: ot, at, tiếng hót, ca hát Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - Nhẩm tìm tiếng có vần ot, at bánh ngọt bãi cát - Luyện đọc tiếng , từ trái nhót chẻ lạt - Đọc lại toàn bài trên bảng *Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ot, at - Luyện đọc tiếng, từ, câu Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài - HS tập viết bài vào vở tập viết -(HS khá, giỏi viết cả bài) Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Gà, chim và các bạn đang làm gì ? + Lớp chúng ta thường hát vào lúc nào ? - Đọc SGK 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới. -(HS giỏi luyện nói 2-3 câu) + Tranh vẽ gà, chim và các bạn. + Gà gáy, chim hót, các bạn hát. + HS tự trả lời - HS đọc bài SGK - HS tìm tiếng có vần ot, at.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ :. SINH HOẠT LỚP. I/Mục tiêu: - Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần. - Nêu kế hoạch của tuần đến. II/Nội dung: 1. Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể 2. Tuyện bố lý do: 3. Đánh giá công tác tuần 16: * Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần. * GV chủ nhiệm đánh giá tuần qua: * Ưu điểm: - Duy trì sĩ số đảm bảo 100 %. - Lớp tham gia học tập tốt đạt nhiều “Hoa điểm 10”. - Vệ sinh cá nhân tốt. - Trực vệ sinh đảm bảo theo khu vực phân công. - Số các em có ý thức học tập tốt : Thảo, Yến Nhi, Khoa, Diễm, Linh, Hương Giang, Ngân Giang * Tồn tại: - Chữ viết cẩu thả: Thắng, Kim Huy, Thùy. B/- Kế hoạch tuần 17: - Ra sức thi đua học tốt để chào mừng kỉ niệm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam 22/12. - Duy trì sĩ số 100%. - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Tuyệt đối không ăn quà vặt. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Chuẩn bị học tốt để kiểm tra CKI. - Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp, của Sao. - Tổ trực: Tổ 3 trực nhật tốt. - Duy trì việc truy bài đầu giờ. - Tiếp tục nộp các khoản tiền đầu năm. ------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×