Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

GAUTTUAN 20K1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.3 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌC KỲ 1 : TUẦN 20. LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày: 14/01/2013 Đến ngày: 18/01/2013. Cách ngôn: Kính trên, nhường dưới Thứ Sáng Tiết Môn Tên bài giảng Môn 1 HĐTT C cờ - Sinh hoạt sao L.toán Hai 2 Học vần Bài 81: ach 14/01 3 Học vần Bài 81: ach L.đọc,viết 4 Toán Phép cộng dạng 14+3 L.tập viết 1 Học vần Ba 2 Học vần 15/01 3 Toán 1 2 3 4. Học vần NG - AT Học vần Toán. Bài 83: Ôn tập. Năm 17/01. 1 2 3. Học vần Học vần Toán. Bài 84: op-ap Bài 84: op-ap Luyện tập. Sáu 18/01. 1 2 3. Học vần Học vần HĐTT. Bài 85: ăp- âp Bài 85: ăp- âp Sinh hoạt lớp. Tư 16/01. Bài 83: Ôn tập Phép trừ dạng 17-3. Chiều Tên bài giảng Phép cộng dạng 14+3 Ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc Tiết 19 Bài 82:ich- êch Bài 82: ich- êch Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 14 tháng 01 năm 2013 Hoạt động tập thể: SINH HOẠT SAO I/Chào cờ: - HS dự lễ chào cờ II/Sinh hoạt sao: -Lớp trưởng tập hợp đội hình hàng dọc (cự li rộng) Bước 1: Từng sao tập hợp theo đội hình vòng tròn (cự li hẹp) Bước 2: Hát bài Con cào cào Sao trưởng kiểm tra vệ sinh chân tay, áo quần,… Nhận xét cụ thể vệ sinh cá nhân từng thành viên trong sao. Bước 3: Từng thành viên tự nhận xét về việc làm tốt của mình trong tuần (ở nhà, ở trường). * Sinh hoạt theo chủ điểm tháng 1: - Duy trì sĩ số 100%, đi học đúng giờ, chuyên cần. - Tiếp tục duy trì nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp, tập thể dục buổi sáng, xếp hàng ra về trật tự, đi thẳng hàng một. - Giữ vệ sinh cá nhân, lớp học, khu vực luôn sạch sẽ. - Tuyệt đối không ăn quà vặt. - Ôn chủ đề năm học, chủ điểm tháng 9, 10, 11; 12, nắm tên sao, ý nghĩa sao, nắm được các ngày lễ 15/10, 20/10, 20/11, 30/11. - Nắm chủ điểm tháng 1, các ngày lễ 9/1. Bước 4: Sinh hoạt múa, hát, trò chơi (tập thể). Bước 5: Đọc lời hứa nhi đồng - Thuộc 5 điều Bác Hồ dạy, tiểu sử Bác Hồ, tiểu sử ông Trần Tống. - Nắm được lời hứa sao nhi đồng, ba điều luật sao nhi đồng. Bước 6: Lớp trưởng nhận xét, GV tổng kết, đánh giá tiết học.. Học vần : I/ Mục tiêu :. Bài 81:. ach.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ach, cuốn sách. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở. - Giáo dục HS luôn giữ vệ sinh sạch đôi tay để khỏi bẩn sách, vở và áo quần luôn sạch đẹp. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: (5phút): - Đọc thẻ từ - HS đọc: xem xiếc, rước đèn, thước kẻ, công việc - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 80 ) - Viết bảng con - HS viết bảng con: thước kẻ, cá diếc 2. Bài mới : * Tiết 1: Hoạt động 1(20 phút): Dạy vần ach - Phân tích vần : ach - Ghép vần : ach - Âm a đứng trước, âm ch đứng sau - Đánh vần, đọc trơn - Ghép: ach - Ghép tiếng : sách - a-ch-ach - ach - Phân tích tiếng: sách - Ghép tiếng : sách - Âm s đứng trước,vần ach đứng sau, dấu - Đánh vần, đọc trơn sắc trên đầu âm a - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cuốn sách - s-ach-sach-sắc sách - sách - Đọc trơn : cuốn sách - Hướng dẫn viết bảng con - Đọc lại bài trên bảng Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (10 phút) -Viết BC: ach, cuốn sách viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - Nhẩm tìm tiếng có vần ach *Tiết 2: - Luyện đọc tiếng , từ (nhóm, bàn, cả lớp) Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc bài tiết 1 (3 phút) - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng(7 phút) - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ach Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút) - Luyện đọc tiếng, từ, câu (nhóm, bàn, cả - Hướng dẫn tập viết bài lớp) - HS tập viết bài vào vở tập viết Hoạt động 3: Luyện nói (5 phút) -(HS khá, giỏi viết cả bài) +Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? -(HS giỏi luyện nói 2-3 câu) +Em đã làm gì để giữ gìn sách vở ? + Các bạn bao sách vở * Các em phải luôn luôn giữ gìn sách vở, bao + HS tự trả lời bọc cẩn thận, xếp đồ dùng gọn gàng ngăn nắp để học tốt. -Đọc bài SGK (7 phút) 3. Củng cố, dặn dò: (3 phút) - HS đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS tìm tiếng có vần ach Toán : Tiết 74: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I.Mục tiêu : - Biết làm tính cộng( không nhớ ) trong phạm vi 20..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết cộng nhẩm (dạng 14 + 3) II.Đồ dùng dạy học : - que tính III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+ 3 a. Cho HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục và 4 que rời) +14 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - GV viết bảng (như SGK ) - Cho HS lấy thêm 3 que tính nữaa, và hỏi: + 3 que tính gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - GV viết bảng tiếp ( như SGK) + Có tất cả bao nhiêu que tính ? + Em tính bằng cách nào ?. Hoạt động của học sinh - HS thực hành trên que tính +14 gồm 1 chục 4 đơn vị + gồm 0 chục và 3 đơn vị + 17 que tính + Em gộp các que tính rời lại : 4+3= 7. Lấy 10 cộng 7 bằng 17.. b. Hướng dẫn cách đặt tính : -Viết số 14 ở hàng trên rồi viết số 3 ở hàng dưới sao cho số 3 thẳng cột với số 4. -Viết dấu + (dấu cộng) ở giữa 2 số. Dùng -HS nhắc lại cách đặt tính thước kẻ vạch ngang dưới hai số đó từ trái sang phải. * Tính (từ phải sang trái ): 14 + 4 cộng 3 bằng 7, viết 7. + 3 + Hạ 1, viết 1. 17 *Vậy 14 cộng 3 bằng 17 ( 14+3=17) 2.Thực hành Bài 1: (cột 1,2,3)Tính - HS nêu yêu cầu : (Tính ) +Muốn tính kết quả, em tính thế nào ? +Em tính từ phải sang trái (HS làm vào bảng con) -(Cột 4,5) HS khá, giỏi Bài 2:(cột 2,3)Tính 12+ 3= Hướng dẫn HS nhẩm : 2+3=5, 10+5=15. -HS nêu yêu cầu bài ( tương tự cách tính, HS làm các bài còn lại vào vở ) -(Cột 1) HS khá, giỏi. Bài 3:(phần 1) Điền số thích hợp vào ô trống +Lấy số 14 cộng lần lượt với các số Muốn điền đúng, các em phải làm gì ? ở hàng trên, điền kết quả vào ô trống tương ứng ở hàng dưới. - HS làm bài vào vở 3.Củng cố –dặn dò : -(HS khá, giỏi làm tiếp phần 2) - Trò chơi : Đoán số - HS nhìn phép tính – đoán kết quả Luyện toán: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I/Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng dạng 14+3. Giúp HS thành thạo hơn về biết cách đặt tính theo cột dọc để tính và biết đặt các chữ số thẳng cột với nhau (hàng đơn vị thẳng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục). II/Luyện tập: *GV hướng dẫn HS làm các bài tập 1,2,3,4 ở VBT Toán 1/tập 2. *GV một số bài nhận xét, tuyên dương. ----------------------------------Luyện đọc, viết:. ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc.. I/ Mục tiêu: - Đọc và viết được các vần, từ: ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc; lên dốc, sức khỏe, khóm trúc, rạp xiếc, gánh nước, bậc thang, mắc áo, sáng vằng vặc, uống thuốc. - Đọc được câu ứng dụng : Quê hương là con diều biếc. Sóc lúc nào cũng nhảy. Mưa rắc bụi trên cành. II/ Luyện tập: 1. Luyện đọc : - Luyện đọc vần: từ: ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc. - Luyện đọc các từ : lên dốc, sức khỏe, khóm trúc, rạp xiếc, gánh nước, bậc thang, mắc áo, sáng vằng vặc, uống thuốc. - Luyện đọc câu ứng dụng : Quê hương là con diều biếc. Sóc lúc nào cũng nhảyMưa rắc bụi trên cành. 2. Luyện viết: - HS viết bảng con các vần, từ trên. *Nhận xét tiết học. ---------------------------------------Luyện tập viết: Tiết 19: Tưng bừng, hối hả, nhôn nhịp, nườm, nượp, tấp nập I/Mục tiêu: - HS đọc, viết đúng các từ: tưng bừng, hối hả, nhôn nhịp, nườm, nượp, tấp nập. - Rèn kĩ năng viết chữ đúng theo chữ mẫu. - Trình bày chữ viết đẹp, đúng độ cao. II/Các hoạt động dạy học: * HS nhẩm đọc: vần, tiếng, từ, câu. * GV hướng dẫn chữ viết mẫu - HS luyện viết báng con. - HS viết vào vở tập viết chữ đẹp (tập 1). * GV theo dõi, uốn nắn những em chưa viết đúng mẫu chữ trên. * Chấm một số bài, nhận xét tiết học. --------------------------------------. Thứ ba ngày 15 tháng 1 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Học vần : Bài 82: ich êch I/ Mục tiêu : - Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch. - Giáo dục HS biết bảo vệ và yêu quý loài chim có ích. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC:(5 phút) - Đọc thẻ từ - HS đọc: ach, cuốn sách, sạch sẽ, viên gạch - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 81 ) - Viết bảng con - HS viết bảng con : sạch sẽ, cuốn sách 2. Bài mới : *Tiết 1: HĐ1:(10 phút) Dạy vần ich - Phân tích vần : ich - Âm i đứng trước, âm ch đứng sau - Ghép vần : ich - Ghép: ich - Đánh vần , đọc trơn - i-ch-ich - ich - Ghép tiếng : lịch - Ghép tiếng : lịch - Phân tích tiếng: lịch - Âm l đứng trước,vần ich đứng sau, dấu nặng dưới âm i - Đánh vần, đọc trơn - l-ich-lich nặng lịch - lịch - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: tờ lịch - Đọc trơn : tờ lịch HĐ2:(10 phút) Dạy vần êch ( tương tự) + Giống: đều có âm ch cuối vần - So sánh : ich, êch + Khác: ich có i đầu vần , êch có ê đầu vần - Đọc lại bài trên bảng - Hướng dẫn viết -Viết BC: ich, êch, tờ lịch, con ếch Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng (10 phút) - Nhẩm tìm tiếng có vần ich, êch vở kịch mũi hếch - Luyện đọc tiếng , từ vui thích chênh chếch - Đọc lại toàn bài trên bảng *Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài tiết 1 - Đọc bài tiết 1 (3 phút) - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ich, êch - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Luyện đọc tiếng, từ, câu (nhóm , bàn, cả (7 phút) lớp) Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút) - Hướng dẫn tập viết bài. - HS tập viết bài vào vở tập viết - (HS khá, giỏi viết cả bài). Hoạt động 3: Luyện nói ( 5 phút) -(HS giỏi luyện nói 2-3 câu) +Tranh vẽ gì? Khi đi du lịch các em thường + Các bạn đi du lịch mang những gì? + HS tự trả lời - Đọc bài SGK (7 phút) - HS đọc bài SGK 3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS tìm tiếng có vần ich, êch Toán : Tiết 75: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Thực hiện được phép cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14+3 II/ Đồ dùng dạy học : - Các bó 1 chục que tính và các que tính rời III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính : 11+5 12+6 - 2 HS lên bảng thực hiện 14+1 15+3 2. Bài mới : Luyện tập Bài 1:(cột 1,2,4) Đặt tính rồi tính Hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc rồi tính -HS nêu cách tính: Tính từ phải sang trái -HS làm bảng con -(Cột 3) HS khá, giỏi làm tiếp Bài 2: (cột 1,2,4) Tính nhẩm Hướng dẫn HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất Bài 3: (cột 1,3) Tính Hướng dẫn HS ( tính hoặc nhẩm ) và ghi kết quả cuối cùng. -HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất 15+1=16 10+2=12 -(Cột 3) HS khá, giỏi làm tiếp -HS nhẩm: 10 cộng 1 bằng 11 11 cộng 3 bằng 13 Viết : 10 + 3 = 13 -HS làm bài vào vở -(Cột 2) HS khá, giỏi làm tiếp. Bài 4 : Nối ( theo mẫu ) Hướng dẫn HS nhẩm tìm kết quả của mỗi - Dành cho HS khá, giỏi phép cộng rồi nối phép cộngđó với số đã cho là kết quả của phép cộng 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi :Làm toán tiếp sức. Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Học vần : I/ Mục tiêu:. Bài 83:. Ôn tập.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Nghe, hiểu và kể được một đến đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - Giáo dục HS biết chào hỏi lễ phép với mọi người. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và tranh truyện kể. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC:(5 phút) - Đọc thẻ từ - Đọc: vui thích, tờ lịch, chênh chếch - Đọc bài SGK - Đọc bài SGK ( bài 82 ) - Viết bảng con - Viết bảng con : tờ lịch, vui thích 2.Bài mới: *Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học (10 phút) - GV đính bảng ôn lên bảng - GV chỉ các âm trên bảng ôn - GV đọc các âm - HS đọc : ă, â, ô, ơ, c, ch ... Hoạt động 2: Ghép âm thành vần (10 phút) - HS lên chỉ vào bảng ôn - HS ghép chữ ở cột dọc với dòng ngang Hoạt động 3:Đọc từ ngữ ứng dụng(10 phút) và đọc lên : ăc, âc, oc, ôc, ...ach, êch, ich thác nước, chúc mừng, ích lợi - GV hướng dẫn viết - Luyện đọc tiếng , từ *Tiết 2: - HS viết bảng con : thác nước, ích lợi Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút) - Đọc bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - HS đọc lại bài tiết 1 Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút) - Luyện đọc từng dòng thơ - Hướng dẫn tập viết bài - HS tập viết bài vào vở tập viết (HS khá, Hoạt động 3: Kể chuyện (5 phút) giỏi viết cả bài) - GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2 kết hợp tranh - H. dẫn HS kể - HS thảo luận những ý chính của câu chuyện và kể lại theo từng tranh - HS giỏi kể 1-2 đoạn của truyện - 4 em kể nối tiếp - Ý nghĩa câu chuyện: Nhờ sống tốt bụng, Ngốc đã gặp điều tốt đẹp, được lấy cô công chúa làm vợ. - Đọc bài SGK ( 7 phút) 3. Củng cố , dặn dò: (3 phút) - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Toán : Bài 76 PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I/ Mục tiêu : - Biết làm các phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20. - Biết trừ nhẩm dạng 17 – 3..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> II/ Đồ dùng dạy học: - Các bó chục que tính và các que tính rời. III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : a. Đặt tính rồi tính : 13 + 5 15 + 4 - 2 HS lên bảng thực hiện b. Tính nhẩm : 15 + 2 = 16 + 3 = 2. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17- 3 a.Thực hành trên que tính - Cho HS lấy 1 bó chục que tính và 7 que -HS thực hành trên que tính tính rời rồi tách thành 2 phần (phần bên trái bó chục que tính và phần bên phải 7 que tính rời ) - Từ 7 que rời, tách lấy ra 3 que. Còn lại bao + còn lại 14 que tính nhiêu que ? b. Cách đặt tính và làm tính trừ * Đặt tính ( từ trên xuống dưới ) -HS nhắc lại cách đặt tính -Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7(ở cột đơn vị) - Viết dấu – ( dấu trừ ) - Kẻ vạch ngang dưới hai số đó * Tính ( từ phải sang trái ) 17 * 7 trừ 3 bằng 4, viết 4. 3 * Hạ 1, viết 1. 14 Vậy 17 trừ 3 bằng 14 ( 17 – 3 = 14 ) Hoạt động 2 : Thực hành -HS nêu cách tính: Tính từ phải Bài 1 (cột a): Tính sang trái -HS làm vào vở - (Cột b) HS khá, giỏi) Bài 2: (cột 1,3) Tính -HS tính nhẩm rồi điền kết quả vào sau dấu bằng -HS làm bảng con -(Cột 2) dành cho HS khá, giỏi Bài 3:( phần 1) Điền số thích hợp vào ô trống Rèn luyện HS tính nhẩm - HS nhẩm : 16 – 2 = 14, viết 14 vào ô trống tương ứng ở hàng dưới -HS làm vào vở BT 3. Củng cố, dặn dò : - Phần 2 dành cho HS khá, giỏi - Trò chơi : Làm toán tiếp sức 14 – 3 15 – 2 19 – 6 Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013 Học vần : Bài 84: op ap I/ Mục tiêu : - Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: (5 phút) - Đọc thẻ từ -HS đọc: chúc mừng, thác nước, ích lợi - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 83) - Viết bảng con - HS viết bảng con : ích lợi, thác nước 2. Bài mới : *Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần op (10 phút) - Phân tích vần : op - Ghép vần : op - Âm o đứng trước, âm p đứng sau - Đánh vần, đọc trơn - Ghép: op - Ghép tiếng : họp o-p-op - op - Phân tích tiếng: họp - Ghép tiếng : họp - Âm h đứng trước,vần op đứng sau, dấu - Đánh vần, đọc trơn nặng dưới âm o - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: họp nhóm h-op-hop nặng họp - họp HĐ2:Dạy vần ap (QT tương tự) (10 phút) - Đọc trơn : họp nhóm - So sánh : op, ap +Giống: đều có âm p cuối vần +Khác: op có o đầu vần , ap có a đầu vần - Đọc lại bài trên bảng - Hướng dẫn viết -Viết BC: op, ap, họp nhóm, múa sạp Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng ( 10 phút) con cọp giấy nháp - Nhẩm tìm tiếng có vần op, ap đóng góp xe đạp - Luyện đọc tiếng, từ - Đọc lại toàn bài trên bảng *Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc (10 phút) - HS đọc lại bài tiết 1 - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ich, êch - Luyện đọc tiếng, từ, câu (nhóm, bàn, cả lớp) Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút) - HS tập viết bài vào vở tập viết - Hướng dẫn tập viết bài - (HS khá, giỏi viết cả bài) - (HS giỏi luyện nói 2-3 câu) Hoạt động 3: Luyện nói ( 5 phút) + Tranh vẽ chóp núi, tháp chuông ... +Tranh vẽ gì ? + Cùng nằm vị trí cao nhất. +Tháp chuông, ngọn cây, chóp núi có đặc điểm gì chung ? - HS đọc bài SGK - Đọc bài SGK ( 7 phút) 3. Củng cố, dặn dò : ( 3 phút) - HS tìm tiếng có vần op, ap - Trò chơi: Tìm tiếng mới Toán : BÀI 77 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : - Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Trừ nhẩm dạng 17 – 3 II/ Đồ dùng dạy học : - Các bó chục que tính và các que tính rời..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ : Tính : 14 – 3 16 – 2 18 – 5 2.Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính. Bài 2: (Cột 2,3,4)Tính nhẩm. Bài 3: (dòng 1) Tính. Bài 4 : Nối ( theo mẫu ) 3. Củng cố dặn dò - Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng. Hoạt động của học sinh -HS lên bảng thực hiện - HS đặt tính theo cột dọc rồi tính - VD: 4 trừ 3 bằng 1, viết 1 Hạ 1, viết 1 - HS làm bài vào bảng con - HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất - VD: Nhẩm : 7 trừ 2 bằng 5 10 cộng 5 bằng 15 - HS làm bài vào vở -(Cột 1) HS khá, giỏi làm tiếp - HS nêu cách tính : Ta thực hiện từ trái sang phải - HS làm bài vào vở - (Dòng 2) HS khá, giỏi - HS nhẩm trừ rồi nối phép tính với kết quả đúng - Dành cho HS khá, giỏi - HS thi làm tính nhanh. Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 âp. Học vần : Bài 85: ăp I/ Mục tiêu : - Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em. - Giáo dục các em yêu thích con vật..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC: (5 phút) - Đọc thẻ từ -HS đọc: op, ap, con cọp, xe đạp, giấy nháp - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 84 ) - Viết bảng con - HS viết bảng con : con cọp, xe đạp 2. Bài mới: *Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần ăp (10 phút) - Phân tích vần : ăp - Ghép vần : ăp - Âm ă đứng trước, âm p đứng sau - Đánh vần, đọc trơn - Ghép: ăp - Ghép tiếng : bắp ă-p-ăp - ăp - Phân tích tiếng: bắp - Ghép tiếng : bắp - Âm b đứng trước,vần ăp đứng sau, dấu - Đánh vần, đọc trơn sắc trên đầu âm ă - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá: cải bắp b-ăp-băp sắc bắp - bắp HĐ2: Dạy vần âp(QT tương tự) (10 phút) - Đọc trơn : cải bắp - So sánh : ăp, âp + Giống: đều có âm p cuối vần + Khác: ăp có ă đầu vần , âp có â đầu vần - Hướng dẫn viết - Đọc lại bài trên bảng Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng (10 phút) -Viết BC: ăp, âp, cải bắp, cá mập gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - Nhẩm tìm tiếng có vần ăp, âp - Luyện đọc tiếng , từ *Tiết 2: - Đọc lại toàn bài trên bảng Hoạt động 1: Luyện đọc (10 phút) - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - HS đọc lại bài tiết 1 - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần ăp, âp - Luyện đọc tiếng, từ, câu (nhóm. bàn, cả Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút) lớp) Hướng dẫn tập viết bài - HS tập viết bài vào vở tập viết - (HS khá, giỏi viết cả bài) Hoạt động 3: Luyện nói ( 5 phút) -(HS giỏi luyện nói 2-3 câu) + Tranh vẽ gì ? + Tranh vẽ sách vở, đồ dùng học tập ... + Trong cặp sách của em có những gì ? + Có sách vở, đồ dùng học tập + Khi sử dụng chúng em chú ý điều gì ? + Giữ gìn cẩn thận để dùng bền lâu - Đọc bài SGK ( 7 phút) 3. Củng cố, dặn dò : ( 3 phút) - HS đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS tìm tiếng có vần ăp, âp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP I/Mục tiêu: - Đánh giá tình hình học tập, các hoạt động của Sao trong tuần. - Nêu kế hoạch của tuần đến. II/Nội dung: 1. Ổn định tổ chức: HS lớp hát tập thể 2. Tuyên bố lý do: 3. Đánh giá công tác tuần 20: - Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần. - GV chủ nhiệm đánh giá tuần qua: * Ưu điểm: - Nhìn chung các em đều ra sức thi đua học tốt để chào mừng kỉ niệm ngày 9/1 là ngày Học sinh, sinh viên Việt Nam. - Duy trì sĩ số 100%. Đi học chuyên cần, đúng giờ. Duy trì việc truy bài đầu giờ. - Thự hiện tốt việc không ăn quà vặt trong lớp, trong trường. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp, của Sao. Tổ 3 trực nhật tốt. * Tồn tại: Bên cạnh vẫn còn một vài em viết chữ xấu, không đúng độ cao: Thi, Thắng, Kim Huy, Công Huy, Thùy. B/- Kế hoạch tuần 21: - Tiếp tục duy trì sĩ số 100%. Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Thường xuyên truy bài đầu giờ. - Mặc đồng phục đi học, tác phong gọn gàng. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Thực hiện tốt mọi nề nếp của lớp, của Sao. - Tổ trực: trực nhật tốt. - Tiếp tục nộp các khoản tiền đầu năm. --------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×