Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

GIAO AN LOP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.51 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUAÀN 6 T. NGÀY. MÔN. TIẾT. TÊN BÀI DẠY. Chào cờ Thủ công Học vần Đạo đức. 6 6 24 6. Đầu tuần 6 Xé dán hình quả cam Bài 22 : ph – nh Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (T2). 20/9. Thể dục Học vần Toán TN & XH. 6 25 21 6. Đội hình – Đội ngũ -Trò chơi vận động Bài 23 : g – gh Số 10 Chăm sóc và bảo vệ răng. TƯ. Mĩ thuật Toán Học vần. 6 22 26. Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn Luyện tập Bài 24 : q – qu – gi. Toán Học vần ATGT. 23 27 6. Luyện tập chung Bài 25 : ng – ngh Bài 6:. Am nhạc. 6. Toán Học vần Sinh hoạt. 24 28 6. Học bài hát : Tìm bạn thân Nhạc và lời : Việt Anh Luyện tập chung Bài 26 : y – tr Tổng kết tuần 6. HAI 19/9. BA. 21/9. NĂM 22/9. SÁU 23/9. NS: 18/9/2011 ND: 19/9/2011. Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011. THỦ CÔNG XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM *************************************** HỌC VẦN P , PH, NH. I .MỤC TIÊU : Qua bài học giúp học sinh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đọc được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. - Luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS: SGK, bảng cài, bảng con, vở tập viết 1 tập 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1’ 5’. 1. Khởi động: 2. KTBC : Hỏi bài trước. Đọc bảng con :xe chỉ, củ xả,kẻ ô, rổ khế Đọc sách : từ, câu ứng dụng Viết: xe chỉ, rổ khế. GV nhận xét chung. 3.Bài mới: 2’ 1.Giới thiệu bài GV treo tranh và hỏi: Các em cho cô biết trong tranh vẽ gì? Trong tiếng phố và nhà có chữ và dấu thanh nào đã học? Hôm nay, cô sẽ giới thiệu với các em các con chữ, âm mới: p – ph, nh. 10’ 2.Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ: Ai có thể cho cô biết chữ p gồm những nét nào? ( chữ viết ) So sánh chữ p và chữ n? Yêu cầu học sinh tìm chữ p trong bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm p . Lưu ý học sinh khi phát âm uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh. GV chỉnh sửa cho học sinh. Âm ph. a) Nhận diện chữ Ai có thể cho cô biết chữ ph được ghép bởi những con chữ nào? So sánh chữ ph và p? b) Phát âm và đánh vần tiếng -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ph (lưu ý học sinh khi phát âm môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh). -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm ph. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Học sinh nêu tên bài trước : Ôn tập. 2 Học sinh đọc và phân tích tiếng 1 Học sinh HS viết bảng con. Vẽ cảnh phố xá và một ngôi nhà lá. Có âm ô, a , thanh sắc, thanh huyền. Theo dõi và lắng nghe.. -Chữ p gồm một nét xiên phải, một nét sổ thẳng và một nét móc ngược hai đầu. -Giống nhau: Đều có nét móc hai đầu. Khác nhau: Chữ p có một nét xiên phải và nét sổ thẳng, còn chữ n có nét móc trên. Tìm chữ p đưa lên cho cô giáo kiểm tra. Lắng nghe. Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).. Chữ p và h. Giống nhau: Đều có chữ p. Khác nhau: Chữ ph có thêm h sau p. Lắng nghe.. CN 8 em, cả lớp Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng phố. GV nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng. Gọi học sinh phân tích tiếng phố. Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Phờ – ô – phô – sắ – phố Đọc trơn : phố Gọi đọc sơ đồ 1. p-ph –phố - phố GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm nh. - Chữ “nh” được ghép bởi chữ nào ? - So sánh chữ “nh” và chữ “kh”.. 5’. -Phát âm: GV phát âm mẫu: âm nh: mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi. -Viết: Điểm kết thúc của chữ n là điểm bắt đầu của chữ h, không nhấc bút khi viết. -GV gọi học sinh đọc âm nh. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng nhà. GV nhận xét và ghi tiếng nhà lên bảng. Gọi học sinh phân tích tiếng nhà. -Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng, từ -Đọc lại 2 cột âm. + bất kì Nghỉ 5 phút. Viết : p – ph -phố, nh – nhà. GV viết mẫu + nêu quy trình. p ph phố xá 5’. 4’. 5’ 4’. nhà lá. GV nhận xét và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. Gọi học sinh lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và và phân tích tiếng. Đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. .Củng cố tiết 1: -Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài NX tiết 1. Tiết 2 -Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù. Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc trơn tiếng.. Ta thêm âm ô sau âm ph, thanh sắc trên âm ô. Cả lớp 1 em Đánh vần cá nhân, đồng thanh cá nhân, đồng thanh cá nhân , đồng thanh Lớp theo dõi. Chữ n và h Giống nhau: Đều có chữ h. Khác nhau: Chữ nh có thêm chữ n, chữ kh có thêm chữ k. Lớp theo dõi hướng dẫn của GV. Học sinh phát âm nhiều lần CN + ĐT Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền trên âm a. Cả lớp 1 em Nh – nhà - nhà Cá nhân , đồng thanh. Học sinh theo dõi Học sinh viết bảng con. 1 em đọc, 1 em gạch chân: phở, phá, nho, nhổ. CN 6 em 7 em , đồng thanh. Cá nhân, nhóm, đồng thanh HS tìm viết vào bảng con ( hoặc cài ) 2 em. CN 6 em Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7’ 5’. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. - Đọc sách : GV đọc mẫu - HS GV chỉnh sửa cho HS -Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. NGHỈ 5 PHÚT - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề VD: Trong tranh vẽ cảnh gì? Nhà em có gần chợ không? Nhà em ai đi chợ? Giáo dục tư tưởng tình cảm. GV nhận xét 4.Củng cô : Gọi đọc bài, Tìm tiếng mới mang âm mới học Em nào có thể đọc các tiếng vừa tìm được Nhận xét, tuyên dương 5.Nhận xét, dặn do: -Về đọc bài, viết bài; chuẩn bị bài : g , gh. Nhận xét tiết học .. nhà, phố). CN 6 em. CN 7 em , đồng thanh. 2 học sinh khá đọc Cá nhân đọc 7->10 em Lớp đồng thanh 1 lần Toàn lớp thực hiện.. - Chợ , phố ,thị xã Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. VD: Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã. Có ạ (không ạ). Mẹ. Lắng nghe. 2HS lên thi đua tìm tiếng mâng âm ph, nh trong câu, đoạn văn mà GV ghi ở bảng phụ HS khá đọc. **************************************. ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) I.MỤC TIÊU : Qua bài học giúp học sinh - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - Biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II.CHUẨN BỊ : - GV: Tranh minh hoạ như SGK. - HS: vở bài tập đạo đức III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’ 4’. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Khởi động: 2. KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để giữ HS trả lời gìn sách vở đồ dùng học tập. Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại HS trả lời cho việc học tập của em..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1’ 10’. 3’ 4’. 4’. 1’. GV nhận xét. 3.Bài mới : - Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi. GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp. Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng. BGK khảo chấm và công bố kết quả. Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi! Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài.. BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập. Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2.. Học sinh hát và vỗ tay. Học sinh đọc. Muốn cho sách vở đẹp lâu, Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn.. Kết luận chung: Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của Nhắc lại. chính bản thân mình. 4.Củng cô: Nêu lại nội dung bài học, 2 em GDHS giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập HS lắng nghe cẩn thận là một việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp. 5.Dặn do : - Học bài, thực hiện tốt bài học; xem bài mới.. NS: 18/9/2011 ND: 20/9/2011. ******************************************* Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011. HỌC VẦN Bài 23 : G , GH. I.MỤC TIÊU : Giúp học sinh - Đọc được: g, gh , gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: g, gh , gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói theo chủ đề: gà ri, gà gô. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS: SGK, bảng cài, bảng con, vở tập viết 1 tập 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’ 5’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Khởi động: 2. KTBC : Hỏi bài trước. Đọc bảng con :g, p, ph, nh, gà ri, ghế gỗ Đọc sách : âm, từ ứng dụng,câu Viết: ph – phố, nh – nhà GV nhận xét chung.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS Học sinh nêu tên bài trước : p, ph, nh. 2 Học sinh đọc 2 Học sinh đọc Cả lớp viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 .Bài mới: 2’ 1. Giới thiệu bài GV treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì? Đưa một cái ghế gỗ và hỏi: Đây là cái gì? Trong tiếng gà, ghế có âm và dấu thanh nào đã học? Hôm nay chúng ta sẽ học các âm mới: g, gh. GV viết bảng g, gh. Lưu ý học sinh: Để phân biệt, g gọi là gờ đơn, còn gh gọi là gờ kép. 10’ 2. Dạy chữ ghi âm. a) Nhận diện chữ: Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới. Chữ g gần giống chữ gì? So sánh chữ g với chữ a. Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm g. Lưu ý học sinh khi phát âm g, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh. -GV gọi học sinh đọc âm g. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. -Giới thiệu tiếng: -Có âm g muốn có tiếng gà ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng gà. GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng. Gọi học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. Gờ –a – ga – huyền – gà Đọc trơn : gà Gọi đọc sơ đồ 1 : g- gà - gà. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm gh (dạy tương tự âm g). - Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “g” và chữ “gh”.. 5’. -Phát âm: giống âm g. HDHS đọc âm, tiếng, từ +Đọc lại 2 cột âm. + bất kì Nghỉ 5 phút. Viết bảng: g – gà, gh – ghế. -GV viết mẫu + nêu quy trình. g. gh. nhà ga. ghế gỗ. -Viết: Chú ý nét nối giữa chữ g và chữ h, sao cho nét kết thúc của chữ g là nét bắt đầu của. Tranh vẽ đàn gà. Cái ghế. Âm a, ê và thanh huyền, thanh sắc.. Lắng nghe.. Theo dõi và lắng nghe. Gần giống chữ a. Giống nhau: Cùng có nét cong hở phải. Khác nhau: Chữ g có nét khuyết dưới. Tìm chữ g và đưa lên cho GV kiểm tra.. Lắng nghe. Đọc cá nhân nhiều lần, lớp đồng thanh Ta thêm âm a sau âm g, thanh huyền trên âm a. Cả lớp 1 em Đánh vần 7 em, lớp đồng thanh Cá nhân , đồng thanh CN + Đt. -Giống nhau: Đều có chữ g.. Khác nhau: Chữ gh có thêm h đứng sau g. Gh- ghế- ghế Cá nhân, đồng thanh. HS viết bảng con.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5’. 4’. 5’. 4’. 7’ 5’. 7’. 4’. chữ h. GV nhận xét và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ ( GV kết hợp giải thích từ ). Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Gọi học sinh đọc trơn từ, kết hợp phân tích một số tiếng . Gọi học sinh đọc toàn bảng. Củng cố tiết 1: -Tìm tiếng mang âm mới học -Đọc lại bài GV : gh ( gờ kép chỉ ghép được với e, ê và i) NX tiết 1. TIẾT 2 -Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện đọc câu: Cho học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì? Ghi câu ứng dụng lên bảng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. - Đọc sách. GV đọc mẫu. -GV chỉnh sửa cho học sinh -Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. Nghỉ 5 phút. - Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô. GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh vẽ những con vật nào? Kể tên một số loại gà mà em biết? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Theo em gà thường ăn thức ăn gì? Nhận xét phần luyện nói của học sinh. Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cô : Gọi đọc bài. *Trò chơi: Ai nhanh hơn ai. Mục tiêu: học sinh biết sử dụng g, gh trong các từ ứng dụng: Cách chơi: Mỗi học sinh chỉ được điền một chữ vào chỗ trống. Thi tiếp sức giữa 2 đội, mỗi đội 2 em. Đội nào hoàn thành trước và. 2 em đọc 1 em gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi. 6 em, cả lớp. Cá nhân, nhóm , đồng thanh HS tìm rồi viết vào bảng con 2 em. 6 em. Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng. Bà đang quét bàn. HS tìm tiếng có âm vừa học : gỗ, ghế 6 em. 7 em , đồng thanh. 4 -5 HS khá đọc Cá nhân đọc + đt Toàn lớp thực hiện.. Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV.. Gà ri, gà gô. Liên hệ thực tế và nêu.. Lắng nghe cách chơi và cử đại diện nhóm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đúng đội đó thắng. Đội 1 Đội 2 g, gh, g, gh gà …ô …i nhớ … ế tựa bàn … ế 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bài, xem bài mới.. tham gia trò chơi. Học sinh khác cổ vũ, động viên cho nhóm mình.. 1’. Lắng nghe để thực hiện ở nhà. ****************************************. TOÁN SỐ 10 I- MỤC TIÊU: Qua bài học giúp học sinh - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0 đến 10. - Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Học sinh yêu thích học Toán II-CHUẨN BỊ: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật có số lượng là 10 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa III-CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC: TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. 1’ 5’. 1. Khởi động: 2-Bài cũ: số 9 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9 Đếm từ 9 đến 1 Viết bảng con số 9 So sánh số 9 với các số 1,2,3,4 ,5,6,7,8 Nhận xét 3-Bài mới : Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 Bước 1 : Lập số Giáo viên treo tranh Có 9 bạn đang chơi rồng rắn , 1 bạn làm thầy tất cả là mấy bạn?  9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn. Tất cả có 10 bạn -Tương tự với 10 HV, 10 chấm tròn… -GV :10 bạn, 10 HV, 10 chấm tròn, 10 con tính đều có số lượng là 10. Bước 2 : giới thiệu số 10 Số 10 được viết bằng 2 chữ số đó là chữ số 1 và chữ số 0 Giới thiệu số 10 in và số 10 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 10. 7’. 10 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10 Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hát 4 học sinh đếm học sinh viết bảng con Số 9 lớn hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7,8. Học sinh quan sát Học sinh nêu theo nhận xét -Là 10 bạn Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát. Học sinh quan sát số 10 in, số 10 viết Học sinh viết bảng con số 10 Học sinh đọc Số 10 liền sau số 9 trong dãy số từ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 10 Số 10 được nằm ở vị trí nào ? 5’ 6’. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Viết số 10 . giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống 2 HS làm bảng nhóm, lớp làm sgk. Học sinh viết số 10 SGK HS nêu yêu cầu 0. 1. 4. 8. 10 4 em đọc 6’. - Gọi học đọc dãy số vừa điền - Nhận xét, tuyên dương Bài 5 :Khoanh vào số lớn nhất ( theo mẫu) -Yêu cầu HS xem phần a Hỏi : Số nào lớn nhất trong các số 4 ,2 ,7 -Vậy ta khoanh tròn vào số 7 2 phần b và c tỏ chức thi đua. 1. HS nêu yêu cầu a) 4 , 2 , 7 -Số 7 2 Học sinh lên thi đua khoanh vào số lớn nhất b) 8 , 10 , 9 c) 6 , 3 , 5. 5’. 1’. -Nhận xét, tuyên dương. 4-Củng cô: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh lên thi đua xếp đúng thứ tự từ 0 đến 10 . GV đính các bìa không theo thứ tự ( 1 bìa ghi 1 số ) Nhận xét 5-Dặn do: Viết 4 hàng số 10 ở vở , làmVBT Xem lại bài, chuẩn bị bài số Luyện tập.. 2 HS thi đua xếp đúng thứ tự 0 ,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ,10. ****************************************. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I.MỤC TIÊU : Qua bài học giúp học sinh - Nhận biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng . - Biết chăm sóc răng đúng cách -Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày. II.ĐỒ DÙNG DAỴ HỌC - Mô hình răng, tranh phóng to như SGK. -Bàn chải răng, kem đánh răng. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’ 4’. HOẠT ĐỘNG GV 1.Khởi động: 2.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Để giữ da sạch sẽ ta phải làm gì? Để giữ chân sạch sẽ ta phải làm gì? Để giữ tay sạch sẽ ta phải làm gì?. HOẠT ĐỘNG HS Bài “Vệ sinh thân thể” Tăm, gội, thay áo, giặt áo quần hàng ngày Rữa chân bằng nước sạch, mang giày. Cắt móng tay, rửa tay trước khi ăn, sau khi đi tiểu tiện..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1’ 5’. 6’. 4’. 1’. Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới: Dùng mô hình răng để giới thiệu và ghi tựa Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét : HS làm việc từng cặp :quan sát răng của bạn và nhận xét? Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan sát răng bạn. GV tóm ý : Ở tuổi như các em có hai loại răng đó là : răng sữa và răng vĩnh viễn . Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh viễn .Nếu không giữ vệ sinh răng tốt thì răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh viễn không thể mọc lại được. Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần thiết. Hoạt động 2 : Làm việcvới SGK: HS thảo luận theo nhóm. Gọi HS tham gia nhận xét, góp ý cho ý kiến của nhóm bạn.. HS nêu lại tựa bài học.. Hai học sinh tự quan sát răng của nhau và nhận xét. Răng sún, trắng, sâu, đen … HS quan sát mô hình răng và lắng nghe cô tóm ý.. HS quan sát tranh ở SGK Nhóm 1,3 : trang 14 , nhóm 2 ,4 : trang 15 HS nêu : Súc miệng, đánh răng, khám răng khi đau, không nên tước mía, ăn mía bằng GV tóm y: Các em tự giác súc miệng và răng vì dể tê răng và hư răng. đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên Bạn sún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt nhiều ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến như kẹo, bánh. phòng khám răng. Đó là cách chăm sóc và Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe cô nói, về bảo vệ răng để có hàm răng khoẻ đẹp. việc nên làm, không nên làm để bảo vệ răng. 4.Củng cô : Hỏi tên bài : GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta phải làm HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng. gì? Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng ngày, GV gọi vài HS trả lời câu hỏi, GV nhận xét, không ăn kẹo nhiều, nên đi khám răng khi bổ sung ý trả lời của HS. đau răng. 5.Dăn do: Giữ vệ sinh răng, thực hành đánh răng. Thực hiện ở nhà. Học bài, xem trước bài mới.. NS: 18/9/2011 ND: 21/9/2011. Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011. MĨ THUẬT VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN ********************************************. TOÁN LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : Qua bài học giúp học sinh - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Có thói quen can thận khi làm bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10 HS : Bộ đồ dùng toán 1 , bút màu. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG 1’ 5’. 1’ 6’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Khởi động: 2. KTBC : Số 10 -Gọi HS đếm từ 0 -> 10; đếm từ 10 -> 0 Viết số 10 -Số 10 liền sau số nào ? Nhận xét bài cũ. 3 – Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa -HDHS làm các bài tập trong sgk Bài 1:Nối( theo mẫu ) HD HS quan sát tranh -GV gọi HS đứng tại chỗ đọc kết quả. 6’. 6’. 2’. -GV nhận xét Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - GV HDHS quan sát thật kĩ. Nghỉ 5 phút Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu phần a Tổ chức thi đua tiếp sức. - Thu vở chấm -Nhận xét , tuyên dương - Cho HS nêu miệng phần b - HDHS dựa vào thứ tự số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10 Phần c : Hỏi : Trong các số từ 0 đến 10 - Số bé nhất là số nào ? - Số lớn nhất là số nào ? Bài 5 : Số ? -HDHS dựa vào cấu tạo số 10 để điền số vào ô trống. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 4 HS đếm HS viết bảng con Số 10 liền sau số 9. HS nêu yêu cầu : Nối theo mẫu -HS quan sát và đếm số lượng con vật có trong từng bức tranh rồi nối với số thích hợp - Có 10 con vịt nối với số 10 - Có 8 con mèo nối với số 8 - Có 10 con loin nối với số 10 - Có 9 con thỏ nối với số 9. Có mấy hình tam giác HS nêu cách làm: đếm số HTG rồi ghi kết quả vào ô vuông 2 HS lên bảng làm a) Có 10 HTG b) Có 10 HTG Điền dấu >,< ,= vào chỗ chấm HS làm vở phần a 0….1 6….6 8…..7 10….9 1…..2 3…..4 7….6 4…..5 2….3 9… .8 b) Các số bé hơn 10 là:… HS : Các số bé hơn 10 là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 -Số 0 -Số 10 HS nêu yêu cầu HS khá giỏi làm bài 1. 1 9. 1 1. 2. 1 3. 1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 4’. 1’. -Nhận xét 4 –Củng cô : Chơi trò chơi “ Xếp đúng thứ tự ” Mục đích :Củng cố thứ tự số trong phạm vi 10 + Cách tiến hành : HS chia làm 2 đội mỗi đội 10 em, mỗi em nhận một tấm thẻ ghi số trong phạm vi 10. Đứng thành hàng ngang, quay mặt xuống lớp. -GV chỉ vào từng đội hô “ từ bé đến lớn” và “ từ lớn đến bé” Nhận xét, tuyên dương 5- Dặn do : Về làm vở bài tập; chuẩn bị bài Luyện tập chung.. 4. 5. 1 HS lên bảng sửa. HS xếp đúng theo khẩu lệnh Đội nào xếp đúng, nhanh . Đội đó sẽ thắng. ***************************************************. HỌC VẦN Bài 24: Q , QU , GI I.MỤC TIÊU : Qua bài học giúp học sinh - HS đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Đọc được câu ứng dụng : chú Tư ghé qua nhà… - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS: SGK, bảng cài, bảng con, vở tập viết 1 tập 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG 1’ 5’. 2’ 10’. HOẠT ĐỘNG GV. HOẠT ĐỘNG HS. 1. Khởi động: HS nêu tên bài trước :g, gh 2. KTBC : Hỏi bài trước. 2 HS đọc Đọc bảng con : g, gh , gà ri, ghế gỗ, nhà ga, gồ ghề 2 HS đọc Đọc sách : âm, từ, câu ứng dụng N1 : g, nhà ga , N2 : gh, ghi nhớ Viết bảng con ( chia lớp thành 2 nhóm viết). GV nhận xét chung. 3.Bài mới : Giới thiệu bài – ghi bảng + Dạy chữ và âm mới: Giới thiệu âm q Nhận diện chữ -Chữ q gồm : nét cong hở phải, nét sổ Âm qu Hỏi âm qu được ghép bởi mấy con chữ 2 con chữ q và u GV nhận xét. HS cài âm qu So sánh qu với u -Giống nhau : chữ u HDHS phát âm( môi tròn lại, gốc lưỡi nhích Khác nhau :qu có thêm âm q.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ ) Gọi HS đọc Có qu rồi, muốn có tiếng quê ta làm thế nào ? GV nhân xét Gọi HS phân tích GV hướng dẫn đánh vần : qu –ê - quê. Đọc trơn : quê Giới thiệu tranh , tranh vẽ gì? GV GT từ chợ quê. Hỏi : có tiếng quê, muốn có từ chợ quê em làm thế nào? Gọi HS phân tích từ Đọc từ Gọi đọc sơ đồ 1: q- qu – quê– chợ quê. Âm gi dạy tương tự âm qu. HDHS đọc : gi – già – cụ già Gọi đọc toàn bảng.. 5’. 4’. 5’ 4’. 7’ 5’. 1 em CN 8 em +đt CN 6 -> 8 em ĐT Vẽ cảnh chợ ở vùng quê Ghép thêm tiếng chợ đứng trước tiếng quê Lớp cài bảng từ chợ quê 1 em CN 5 em ĐT CN 5 em ĐT CN 6 em ĐT. Nghỉ giữa tiết HD viết bảng con : q , qu , chợ quê, gi, cụ già. GV viết + nêu quy trình. q. 5’. CN 10 em + đt Ghép thêm âm ê đứng sau qu HS cài bảng: quê. qu. chợ quê. cụ già. -GV chỉnh sửa cho HS + Giới thiệu từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. Gọi HS đọc ( GV kết hợp giảng từ ) Đánh vần tiếng Đọc trơn từ Đọc toàn bài trên bảng Củng cố tiết 1 : Hỏi âm mới học. Tìm tiếng , từ có âm vừa học NX tiết 1. Tiết 2 + Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. + Luyện đọc câu : Giới thiệu tranh, tranh vẽ gì ? Rút câu ghi bảng : chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. GV gọi đọc trơn toàn câu. Đọc sách GV đọc mẫu GV chỉnh sửa cho HS .Luyện viết vở TV HDHS viết bài trong vở tập viết Nhận xét cách viết. Nghỉ 5 phút Luyện nói :Chủ đề “Quà quê” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.. Lớp viết bảng con. HS đọc ,tìm tiếng có âm mới học CN 6 -> 8 em CN 6 em ĐT CN 4 em, nhóm, ĐT HS tìm rồi đọc lên. CN 6 -> 8 em. Chú đưa cho hai bà cháu giỏ cá HS tìm tiếng mới học trong câu. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN 6 -> 8 em, ĐT. 2 HS khá đọc CN 10 em ĐT Cả lớp viết bài HS nhắc lại chủ đề..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 6’. 4’. 1’. VD : - Trong tranh vẽ gì ? - Em thích thứ quà gì nhất ? - Ai hay cho em quà ? - Được quà em có chia cho mọi người không ? Giáo dục : khi nhận quà phải biết cảm ơn, chia cho mọi người cùng ăn. 4 .Củng cô : Tổ chức thi đua giữa 2 đội , mỗi đội 3 em, mỗi em điền đúng 1 từ. Đội nào xong trước,chính xác đội đó thắng cuộc. -Gọi HS đọc từ vừa điền 5-Nhận xét, dặn do: Về nhà đọc kĩ bài, viết bài; chuân bị bài ng, ngh. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. HS thảo luận nhóm 4 Đại diện nhóm trình bày Một Dì đưa cho hai chị em chùm vải. Có. Điền chữ qu hay gi Tổ …ạ Tổ …ạ …ỏ cá …ỏ cá Giã …ò Giã …ò. *********************************************** NS: 20/9/2011 ND:22/9/2011. Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. I MỤC TIÊU: Qua bài học giúp học sinh -Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 - Biết đọc ,viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Có thói quen cẩn thận khi làm bài. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : một số hình tròn , bảng phụ… - HS : bộ đồ dùng toán 1, bút, thước … III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG 1’ 5’. 1’ 6’. HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1- Khởi động: 2- KTBC :Gọi HS nêu tên bài trước -Gọi HS nêu cấu tạo số 10. Số 10 lớn hơn các số nào ? 3 – Bài mới : - Giới thiệu bài- ghi tựa HDHS làm các bài tập trong SGK Bài 1 :Gọi HS nêu yêu cầu GV hướng dẫn HS quan sát tranh. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 10 gồm 2 và 8, 10 gồm 8 và 2 10 gồm 3 và 7, 10 gồm 7 và 3 10 gồm 4 và 6, 10 gồm 6 và 4 10 gồm 5 và 5. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.. Nối ( theo mẫu ) Làm việc với SGK HS quan sát và đếm số lượng con vật có trong từng bức tranh rồi nối với các số thích hợp.. -Chữa bài : GV cho 2 HS ngồi cùng bàn đổi bài cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn , yêu cầu 5 bút chì nối với số 5.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> một số em đọc kết quả .. 5’. - GV nhận xét Bài 3 :Gọi HS nêu yêu cầu Phần a :HDHS dựa vào việc đếm số từ 10 đến 1. Sau đó điền các số thích hợp vào toa tàu Phần b : HDHS dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để viết các số vào ô của mĩu tên . -Tổ chức thi đua. 2 nhóm, mỗi nhóm 8 em . Mỗi em điền 1 số thích hợp Đội A làm phần a Đội B làm phần b a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 b) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. -Nhận xét , tuyên dương Nghỉ 5 phút Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS làm bài PBT. Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn :. 6’. 2’. 4’ 1’. 10 bông hoa nối với số 10 6 quả lê nói với số 6 9 con cá nối với số 9 4 cánh buồm nối với số 4 7 que kem nối với số 7 Viết số thích hợp. - Thu phiếu chấm : 7 em - Gọi HS sửa bài - Nhận xét , ghi điểm Bài 5 : Gọi HS nêu yêu cầu Yêu cầu HS quan sát tranh, gợi ý để HS khá làm Nhận xét. 4- Củng cô :Hỏi lại bài Gọi HS đếm từ 0 đến 10; từ 10 đến 0 -Từ 0 đến 10 số nào bé nhất ? 5 – Dặn do :Về nhà làm các bài tập trong VBT; chuẩn bị bài Luyện tập chung.. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé : 2 em Xếp hình theo mẫu HS khá giỏi nêu: Cần có 6 HV và 3 HT để xếp, cứ 2 HV lại xếp 1 HT 4 em Số 0. HỌC VẦN NG - NGH I.MỤC TIÊU : Qua bài học giúp học sinh - HS đọc được: ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé. - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua hoạt động luyện nói. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. - HS: SGK, bảng cài, bảng con, vở tập viết 1 tập 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG. HOẠT ĐỘNG GV. 1’ 5’. 1. Khởi động: 2.KTBC : Hỏi bài trước Đọc bảng con :qu, gi, quà quê, giỏ cá, giã giò... HOẠT ĐỘNG HS HS nêu tên bài trước :qu, gi 2 HS đọc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1’ 10’. Đọc sách : âm, tiếng ,từ, câu ứng dụng Viết bảng con GV nhận xét chung 3.Bài mới : Giới thiệu bài mới : ng, ngh + Dạy chữ ghi âm Âm ng Hỏi âm ng được ghép bởi mấy con chữ GV nhận xét. So sánh ng với g HDHS phát âm(gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra qua cả 2 đường mũi và miệng) Gọi HS đọc Có ng rồi, muốn có tiếng ngừ ta làm thế nào ? GV nhân xét Gọi HS phân tích GV hướng dẫn đánh vần : ngờ – ư – ngư -huyền – ngừ Đọc trơn : ngừ Giới thiệu tranh , tranh vẽ gì? GV GT từ cá ngừ Hỏi : có tiếng ngừ muốn có từ cá ngừ em làm thế nào? Gọi HS phân tích từ Đọc từ Gọi đọc sơ đồ 1: ng –ngừ – cá ngừ Âm ngh dạy tương tự âm ng Chữ ngh được ghép bởi ba con chữ n, g và h ( Gọi là ngờ kép ) So sánh ngh với ng HDHS đọc :ngh – nghệ – củ nghệ Gọi đọc toàn bảng + bất kì. 5’. 2 HS đọc nhà ga, ghi nhớ. 2 con chữ n và g HS cài âm ng -Giống nhau : chữ g Khác nhau :ng có thêm âm n. CN 10 em + đt Ghép thêm âm ư đứng sau ng, dấu huyền đặt trên âm ư HS cài bảng: quê 1 em CN 8 em +đt CN 6 -> 8 em ĐT Vẽ con cá ngừ Ghép thêm tiếng cá đứng trước tiếng ngừ Lớp cài bảng từ cá ngừ 1 em CN 5 em ĐT CN 5 em ĐT. Giống : ng Khác : ngh có thêm h CN 6 em ĐT CN + Đt. Nghỉ giữa tiết HD viết bảng con : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ GV viết + nêu quy trìnH. ng ngh cá ngừ củ nghệ. 5’. -GV chỉnh sửa cho HS Giới thiệu từ : ngã tư nghệ si ngõ nhỏ nghé ọ. Gọi HS đọc ( GV kết hợp giảng từ ) Đọc trơn từ Đọc toàn bài trên bảng .Củng cố tiết 1 : Hỏi âm mới học. Tìm tiếng , từ có âm vừa học. Lớp viết bảng con.. HS đọc ,tìm tiếng có âm mới học CN 6 em ĐT.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4’. 5’ 4’. 7’ 5’. 5’. 1’. NX tiết 1.. CN 4 em, nhóm, ĐT. Tiết 2 + Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Luyện đọc câu : Giới thiệu tranh, tranh vẽ gì ? Rút câu ghi bảng : nghỉ hè , chị kha ra nhà bé nga. Tìm tiếng mới học trong câu. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. GV gọi đọc trơn toàn câu. Đọc sách GV đọc mẫu GV chỉnh sửa cho HS .Luyện viết vở TV HDHS viết bài trong vở tập viết Nhận xét cách viết. Nghỉ giữa tiết Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé , bé” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. VD : - Trong tranh vẽ gì ? - Bê là con của con gì ? Nó có màu gì? - Nghé là con của con gì? Nó có màu gì ? - Bê, nghé ăn gì ? Giáo dục : Thương yêu các con vật nuôi trong nhà… 4 Củng cô : Tổ chức thi đua giữa 2 đội , mỗi đội 3 em, mỗi em điền đúng 1 từ. Đội nào xong trước,chính xác đội đó thắng cuộc. -Gọi HS đọc từ vừa điền 5-Nhận xét, dặn do: Về nhà đọc kĩ bài, viết bài; chuân bị bài y, tr. HS tìm rồi đọc lê CN 6 -> 8 em. - Chị đang chơi với em bé HS đọc thầm HS tìm: nghỉ (nghỉ hè) , nga (bé nga) HS đọc CN CN + ĐT 2 HS khá đọc CN 10 em ĐT Cả lớp viết bài HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. HS thảo luận nhóm 4 Đại diện nhóm trình bày Vẽ con bê, con nghé, em bé, con chó con Bê là con của con bò, nó có màu vàng. Nghé là con của con trâu, nó có màu đen. Ăn cỏ. Điền chữ ng hay ngh ….ỉ hè ….ỉ hè ru …ủ ru …ủ …i …ờ …i …ờ 2 em. *******************************************. AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 6: NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP XE MÁY. -. -. I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Biết những quy định về an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy. Biết đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy. Biết được sự cần thiết của các hành vi an toàn khi đi xe đạp, xe máy. 2. Kỹ năng : Thực hiện đúng trình tự an toàn khi lên xuống xe Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng 3. Thái độ : - Có thói quen đội mũ bảo hiểm. II. PHƯƠNG TIỆN 2 mũ bảo hiểm, xe đạp hoặc xe máy. Tranh vẽ tư thế ngồi đúng, tư thế ngồi sai. III. HOẠT ĐỘNG.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> T GIAN. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. 1 phút 5 phút. 1. On định : 2. Bài cũ : Đi bộ và qua đường an toàn. - Khi đi qua đường, em cần thực hiện đi như thế nào ? - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới : Ngồi an toàn trên xe đạp - xe máy Hoạt động 1 : Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp, xe máy - Hàng ngày các em đi học bằng phương tiện gì ? - Giáo viên cho HS xem tranh và trả lời các câu hỏi : - Ngồi trên xe máy, các em có đội mũ không ? Đội mũ gì ? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ? - Bạn nhỏ ngồi trên xe máy như thế nào, ngồi đúng hay sai ? - Nếu ngồi sau xe máy, em sẽ ngồi như thế nào ? - Tại sao đội mũ bảo hiểm là cần thiết?. 8 phút. -. Hát đầu giờ. -. 2 học sinh trả lời. -. Học sinh trả lời. -. 6 phút. 7 phút. 3 phút 1’. Giáo viên giới thiệu tranh cảnh người ngồi trên xe máy - Gọi HS nêu kết luận Hoạt động 2 :Thực hành trình tự lên, xuống xe máy. - Giáo viên chọn vị trí, sử dụng xe đạp, xe máy hướng dẫn HS thực hành. Hoạt động 3 : Thực hành đội mũ bảo hiểm. - Giáo viên làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm đúng thao tác - Chia nhóm 3 để thực hành - Kiểm tra giúp đỡ HS thực hành, nhận xét, sửa sai. - Gọi 1 vài em đội đúng lên làm mẫu cho các bạn xem. - Nêu kết luận 4. Củng cố : - Gọi HS nhắc lại bài, lên thực hành 2 nội dung đã học. 5. Nhận xét - dặn dò : - Nhận xét chung tiết học. - Khi cha mẹ đưa đi hoặc đón về, nhớ thực hiện đúng quy định lên xuống và ngồi trên xe an toàn.. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. NS: 20/9/2011 ND: 23/9/2011. Nếu không đội mũ bảo hiểm khi ngã, khi va quệt sẽ bị ảnh hưởng đến đầu mà đầu là phần quan trọng của cơ thể. - HS nhận xét trường hợp đúng, sai. - 2 HS nêu. -. HS thực hành theo hướng dẫn của giáo viên.. -. HS quan sát. -. 1 HS thực hành, 2 HS quan sát, nhận xét.. -. HS nhắc lại. -. 1  2 HS lên trước lớp diễn lại thao tác đội mũ bảo hiểm. 1  2 HS nêu các trình tự ngồi trên xe đạp, xe máy.. -. ********************************************* Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ÂM NHẠC HỌC BÀI HÁT : TÌM BẠN THÂN NHẠC VÀ LỜI : VIỆT ANH ********************************************. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I- MỤC TIÊU : Qua bài học giúp học sinh - So sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. - Có thói quen cẩn thận khi làm bài . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -GV : bảng phụ , tranh, sgk … - HS : Bộ đồ dùng toán 1, sách HS . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. 1’ 5’. 1 – Khởi động : 2 –KTBC :Gọi HS nêu tên bài cũ GV viết các số : 1, 5, 4, 7, 6, 10 Yêu cầu HS xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.. 1’ 5’. 5’. Hỏi :Trong các số đó số nào bé nhất ? Số nào lớn nhất ? Nhận xét bài cũ 3 – Bài mới : Giới thiệu bài HDHS làm các bài tập SGK Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu HDHS dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào ô trống. Yêu cầu HS kiểm tra bài nhau Nhận xét bài bảng lớp Bài 2 : Đọc yêu cầu bài toán Tổ chức thi đua tiếp sức ,2 đội mỗi đội 5 em( mỗi em điền một dấu ). Đội nào xong trước sẽ thắng cuộc .. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS nêu : Luyện tập chung. 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con. 1, 4, 5, 6, 7, 10. 10, 7, 6, 5, 4, 1 Số 1 Số 10 -Điền số thích hợp vào ô trống 0. 2. 8. 1. 4 1 7 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào sách HS đổi bài cho nhau để kiểm tra bài của bạn. HS đọc : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 4…..5 7…..5 2…..5 4….4 8…..10 10….9 7…..7 7…..9 3…..2 1…..0 Điền số thích hợp vào ô trống. 5’. 5’. Nhận xét, tuyên dương Bài 3 :Gọi HS nêu yêu cầu Cho HS làm vào phiếu Thu phiếu chấm Gọi HS sửa bài Nhận xét bài trên bảng, nhận xét một số phiếu. Nghỉ 5 phút Bài 4 :Gọi HS nêu yêu cầu. <1. >9. 3<. <5. 1 em. Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 : a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………….. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:……………... 10 5.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1 em a) 2, 5, 6, 8, 9 1 em b) 9, 8, 6, 5, 2. Cho HS làm bài vào vở Thu vở chấm : 7 em Gọi HS sửa bài 2’. Hình dưới nay có bao nhiêu hình tam giác ? HS khá giỏi làm bài. Nhận xét, ghi điểm Bài 5 :Gọi HS nêu yêu cầu GV gợi ý HS làm HS nêu : có 3 HTG 2 em. 4’. 1’. GV Gọi HS lên chỉ và nêu kết quả 4- Củng cô : Gọi HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Hỏi : từ 0 đến 10 số nào bé nhất ? Số 10 liền sau số nào ? 5- Dặn do : Về nhà làm bài tập ở trong VBT toán 1; chuẩn bị giấy tiết sau kiểm tra.. Số 0 Số 10 liền sau số 9. *******************************************. HỌC VẦN BÀI 26: Y - TR I.MỤC TIÊU : Qua bài học giúp học sinh - HS đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ. - Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua hoạt động luyện nói. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giao viên Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. Học sinh: - SGK, bảng cài, bảng con, vở tập viết 1 tập 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG. HOẠT ĐỘNG GV. 1’ 5’. 1. Khởi động: 2..KTBC : Hỏi bài trước Đọc bảng con :ng, ngh, ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ Đọc sách : âm, tiếng ,từ, câu ứng dụng Viết bảng con GV nhận xét chung 3. Bài mới : Giới thiệu bài mới : y, tr Dạy chữ ghi âm Âm y -Chữ y gồm : nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới HDHS phát âm( như phát âm i) Gọi HS đọc. 1’ 10’. HOẠT ĐỘNG HS HS nêu tên bài trước : ng, ngh 2 HS đọc 2 HS đọc ngã tư, nghệ sĩ. HS cài âm y CN 10 em + đt.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> GV nhân xét Giới thiệu tiếng y ( y đứng một mình) Đọc tiếng :y Giới thiệu tranh , tranh vẽ gì? GV GT từ y tá Hỏi : có tiếng y muốn có từ y tá em làm thế nào? Gọi HS phân tích từ Đọc từ Gọi đọc sơ đồ 1: y- y- y tá Âm tr ( quy trình tương tự ) Chữ tr được ghép bởi hai con chữ t và r So sánh tr với t -Phát âm : tr (Đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh ) HDHS đọc :tr- tre – tre ngà Gọi đọc toàn bảng + bất kì. 5’. 4’. 5’ 4’. 7’ 5’. 6’. Ghép thêm tiếng tá đứng sau tiếng y Lớp cài bảng từ y tá 1 em CN 5 em ĐT CN 5 em ĐT Giống : t Khác : tr có thêm r HS phát âm nhiều lần CN 6 em ĐT CN + Đt. Nghỉ giữa tiết HD viết bảng con : y, tr , y tá, tre ngà GV viết + nêu quy trình. y. 5’. CN 8 em +đt Cô y tá đang tiêm cho em bé. tr. y tá. tre ngà. -GV chỉnh sửa cho HS Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ Gọi HS đọc ( GV kết hợp giảng từ ) Đánh vần tiếng Đọc trơn từ Đọc toàn bài trên bảng Củng cố tiết 1 : Hỏi âm mới học. Tìm tiếng , từ có âm vừa học NX tiết 1. TIẾT 2 Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Luyện đọc câu : Giới thiệu tranh, tranh vẽ gì ? Rút câu ghi bảng :Bé bị ho , mẹ cho bé ra y tế xã. GV gọi đọc trơn toàn câu. Đọc sách GV đọc mẫu GV chỉnh sửa cho HS .Luyện viết vở TV HDHS viết bài trong vở tập viết Nhận xét cách viết. Nghỉ 5 phút Luyện nói :Chủ đề “ nhà trẻ” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. VD :. Lớp viết bảng con. HS đọc ,tìm tiếng có âm mới học CN 6 -> 8 em CN 6 em ĐT CN 4 em, nhóm, ĐT HS tìm rồi đọc lên. CN 6 -> 8 em. Mẹ đang bế bé đến trạm y tế xã. HS tìm tiếng mới học trong câu (y tế ). Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN 6 -> 8 em, ĐT. 2 HS khá đọc CN 10 em ĐT Cả lớp viết bài HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. HS thảo luận nhóm 4 Đại diện nhóm trình bày.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> -. 5’. 1’. Trong tranh vẽ gì ? Đang chơi đồ chơiơi Các em bé đang làm gì? Hồi bé em có đi nhà trẻ không? Cô trông trẻ Người lớ duy nhất trong được gọi là cô gì ? Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? Trong tranh nhà trẻ có những đồ chơi gì ? - Nhà trẻ khác lớp Một em ở chỗ nào ? - Em còn nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ và mẫu giáo không ? Em cùng các bạn hát cho vui ! Giáo dục : Thương yêu , kính trọng và biết ơn các cô đã chăm sóc và dạy dỗ mình . Nối 4 Củng cố : nghỉ ngủ Tổ chức thi đua giữa 2 đội , mỗi đội 3 em, mỗi em nối đúng 1 từ. Đội nào xong trước,chínhruxác nghi ngờ đội đó thắng cuộc. hè -Gọi HS đọc từ vừa ghép 5-Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc kĩ bài, viết bài; chuân bị bài Ôn tập Nhận xét tiết học. *********************************************. SINH HOẠT TUẦN 6  1. Ưu điểm:. 2. Tồn tại:. III. KẾ HOẠCH TUẦN 7:. NHẬN XÉT VÀ KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU .

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GIÁO VIÊN Soạn xong ngày 20 tháng 9 năm 2011. Tô Thị Lụa. BAN GIÁM HIỆU Kiểm tra ngày………tháng………năm 2011. Nguyễn Thị Mỹ Hạnh.

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×