Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KTTT Giai Tich 11 NC Thang 042013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.28 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Trà Cú Tổ Toán. Kiểm tra 1 tiết tháng 4. Môn: Giải Tích 11 NC.. Đề 3: Câu 1(4đ): Tính đạo hàm các hàm số sau a). y cos  sin x  cos x . Câu 2(3đ): a) Cho hàm số. b). y  1  x. y  x  1 1  x 2. f  x  sin 2 3 x.  f '  . Tính . y. 3 10. c)     f ''   4 ;  6.. . d). 7. 1 2x. 3. sin 3 x  cos 3 x y 1  sin x cos x . Chứng minh rằng: y '' y 0 b) Cho hàm số c) Giải phương trình y ' 0 với y 20 cos 3x  12 cos 5 x  15cos 4 x . 1 x  1 (C). Câu 3(3đ): Cho hàm số a) Giải phương trình y ' 0 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 3 x  y  2013 0 y x . Trường THPT Trà Cú Tổ Toán. Kiểm tra 1 tiết tháng 4. Môn: Giải Tích 11 NC.. Đề 4: Câu 1(4đ): Tính đạo hàm các hàm số sau a). y sin  sin x  cos x . Câu 2(3đ): a) Cho hàm số y. 2. b). y  x  1 x  1. f  x  cos 2 3 x. c). y  7  x. y. 3 8. . d). 5.  2 x  1. 3.     f '    f ''    6. . Tính  4  ;. sin 3 x  cos 3 x 1  sin x cos x . Chứng minh rằng: y '' y 0. b) Cho hàm số f '  x  g  x  f  x  sin 3 2 x g  x  6 cos 2 x c) Giải với và . 1 y x  1 x . Câu 3(3đ): Cho hàm số a) Giải phương trình y ' 0. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 y  x  2013 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ma trận đề. Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng. Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi 1 TL. Câu 1. Tính đạo hàm. 2 TL. 3 TL b, c, d 3đ b 1đ b 1.5 đ 5.5đ. a 1đ. Câu 2. Ứng dụng đạo hàm. a, c 2đ. Câu 3. Phương trình tiếp tuyến. a 1.5đ 4.5đ. Tổng điểm. Tổng điểm 4 TL 4đ 3đ 3đ 10đ. Đáp án và thang điểm: Đề 3 Câu 1: y cos  sin x  cos x  a)  y '   sin x  cos x  '.sin  sin x  cos x    cos x  sin x  .sin  sin x  cos x . 0.5 0.5. y  x  1 1  x 2. b). y '  1  x 2   x  1 . . Điểm. c). 2x 2 1  x2. 0.5. y '  x 2  1   x  1 . . 2.  .   3x . 9. 0.5 0.5. 1  2x . Câu 2:. 4. y  7  x 3 . 8. 24 x 2  7  x3  y d). 2 7  1  2x  21.  1  2 x  .2    y '   6 6 1  2x  1 2x. 42. x2  1. 7. 3 3 '. 2 x2  1.  y ' 8  7  x3  .  3 x 2 . 7. 1 2x. 2x. 2x2  x  1. c) 3 9.  30 x 2  1  x 3 . . y  x  1 x 2  1. 10.  y ' 10  1  x. d). 0.5. 1  x2. y.  cos x  sin x  .cos  sin x  cos x . b). 2 x2  x 1. y  1  x3 . Đề 4 Câu 1: y sin  sin x  cos x  a)  y '  sin x  cos x  '.cos  sin x  cos x . 7. 5.  2 x  1. 3 '. 0.5 0.5. 3 2 5   2 x  1  15  2 x  1 .2    y '   6 6  2 x  1  2 x  1. . 30.  2 x  1. Câu 2:. 4.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> f  x  sin 2 3 x a)  f '  x  3sin 6 x  f ''  x  18cos 6 x. Khi đó: 3    3  f '    3sin   3   3sin 2  4  2    f ''   18cos   18  6 y. 0.25 0.25 0.25 0.25. sin 3 x  cos 3 x 1  sin x cos x. b) Ta có:  sin x  cos x   1  sin x cos x  sin x  cos x y 1  sin x cos x y '  cos x  sin x Suy ra: y ''  sin x  cos x Khi đó: y '' y  sin x  cos x  sin x  cos x 0 c) y 20 cos 3x  12 cos 5 x  15cos 4 x  y '  60sin 3x  60sin 5 x  60sin 4 x Theo đề bài ta có: y ' 0   60sin 3x  60sin 5 x  60sin 4 x 0  sin 3x  sin 5 x  sin 4 x 0  2sin 4 x cos x  sin 4 x 0  sin 4 x  2 cos x  1 0.    sin 4 x 0  x k 4   ;k   cos x  1  x   k 2 2   3. a).  y ' 1 .  f ''  x   18cos 6 x. Khi đó: 3    3  f '     3sin    3  3sin 2  4  2    f ''    18cos  18 6 y. 0.25 0.25 0.5. 0.25 0.25. sin 3 x  cos 3 x 1  sin x cos x. b) Ta có:  sin x  cos x   1  sin x cos x  sin x  cos x y 1  sin x cos x y '  cos x  sin x Suy ra: y ''  sin x  cos x Khi đó: y '' y  sin x  cos x  sin x  cos x 0 f  x  sin 3 2 x  f '  x  6sin 2 2 x.cos 2 x c) g  x  6 cos 2 x f '  x  g  x  Theo đề bài ta có:  6sin 2 2 x.cos 2 x 6 cos 2 x  cos 2 x 6sin 2 2 x  6 0. . .  cos 2 x 0  2  sin 2 x 1. 0.25.  cos 2 x 0  2 x   k 2 *    x  k ;k  4 2 1  cos 4 x sin 2 2 x 1  1 2 *  cos 4 x  1    x  k ;k  4 2. 0.25. Câu 3: y x . f  x  cos 2 3 x a)  f '  x   3sin 6 x. Câu 3: 1 x 1 1.  x  1. a) 2. Theo đề ta có: y ' 0 1 1 0 2 x  1  Hay Đk: x  1. y x . 1 1 x 1. 0.5.  y ' 1 . 0.5. Theo đề ta có: y ' 0 1 1 0 2 1 x  Hay Đk: x  1. 1 x. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2. 2.   x  1 1. 0.5.  x 0   x  2 Kết luận: nghiệm của pt là x 0; x  2 y  f '  x0   x  x0   y0. b) Pttt của (C) có dạng: Do tiếp tuyến song song với đường thẳng 3 x  y  2013 0 ( k  3 ) nên f '  x0  k 1. 1 2.  3.  x0  1  x0 1 Hay 1 3   x0  2  y0  2   x  3  y  7 0  0 2 2 Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến: y  3 x y  3x  8.   1  x  1  x 0   x  2 Kết luận: nghiệm của pt là x 0; x  2. 0.25 0.25 0.25 0.5. 0.25. y  f '  x0   x  x0   y0 b) Pttt của (C) có dạng: Do tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 1 1 1 y  x  2013 k  f '  x0   3 3 ) nên k ( 1 1  3 2 x0  1  x0  1  Hay 1 3   x0  2  y0  2   x  3  y  7 0  0 2 2 Vậy có 2 phương trình tiếp tuyến: y  3x y  3 x  8.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×