Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

giao an lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 29 Thứ hai ngày 8 tháng 4 năm 2013. Tập đọc Đầm sen. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc trơn đúng, nhanh cả bài, đọc đúng được các từ ngữ: xanh mát, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại . - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Học sinh hiểu được vẻ đệp của lá , hoa, hương sắc của sen Biết được tác dụng của hoa sen có ý thức bảo vệ cây cối. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập . C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Cho hs đọc bài Vì bây giờ mẹ mới về. - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: Đầm sen - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Học sinh lắng nghe. - GV đọc mẫu 1 lần Nghe, đọc - Gọi học sinh đọc bài. - 1, 2 hs đọc bài. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: * Đọc tiếng: - Cho học sinh đọc tiếng: mát, cánh, xoè, Âm m đứng trước vần at đứng sau, ngát, khiết. Đọc tiếng tương tự với các dấu sắc trên a tạo thành tiếng mát tiếng còn lại. CN + tổ * Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: xanh mát - GV gạch chân từ cần đọc. Đọc nhẩm - Cho học sinh đọc từ. CN + tổ - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: cánh -CN + tổ hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết. * Đọc đoạn, bài - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn ? Em hãy nêu cách đọc. -Đọc nối tiếp từng đoạn. Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở -Cho hs đọc đoạn. cuối câu. Cho cả lớp đọc bài. - Hs nối tiếp đọc đoạn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3- Ôn vần: en - oen - Hs đọc cá nhân, đồng thanh. ? Tìm tiếng chứa vần en - oen -Cho hs đọc yêu cầu 1. -Cho hs nêu tiếng có vần en trong bài. -Tìm tiếng trong bài chứa vần en. -Cho hs đọc yêu cầu 2. - Sen, ven, chen. - Cho hs tìm tiếng ngoài bài có vần en - - Tìm tiếng ngoài bài có vần en - oen oen -xe ben, cười nhoẻn, bẽn lẽn, khen -Cho hs đọc yêu cầu 3. thưởng, thổi kèn, xoèn xoẹt, nông choèn,..... - Cho học sinh quan sát tranh. - Cho học sinh đọc câu mẫu. -Nói câu chứa tiếng có vần en hoặc oen. - Thi nói câu chứa vần en - oen Quan sát tranh. - Truyện Dế Mèn phiêu lưu kí rất * Chơi trò chơi: hay. Lan nhoẻn miệng cười. - Chơi ghép tiếng vần en - oen -Nối tiếp nói câu: Những cây non em - GV nhận xét, tuyên dương. trồng đã bén rễ. Hôm nay em được cô giáo khen. Máy cưa chạy xoèn xoẹt.... -Thi ghép tiếng nhanh và đúng Tiết 2: 4- Tìm hiểu đọc bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK - GV đọc bài. Học sinh đọc thầm - Cho HS đọc nối tiếp bài. ĐT - CN nối tiếp ? Khi nở hoa sen trông đẹp như thế nào. - Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài - Giải nghĩa từ đài sen, nhị. sen và nhị vàng. ? Đọc câu văn tả hương sen - Hương sen ngan ngát, thanh khiết. - Giải nghĩa từ ngan ngát, thanh khiết. KL: Qua bài đọc thấy được hoa sen rất Học sinh đọc kl. đẹp và thơm. Kết hợp giáo dụcTT. * Luyện đọc cả bài - Cho hs đọc theo cặp. - Luyện đọc cặp đôi. - Cho hs đọc nối tiếp cả bài. - Đọc nối tiếp cả bài. * Luyện nói: ? Cây sen được mọc ở đâu. - Thảo luận, trả lời. ? Lá sen như thế nào. Sen mọc ở đầm, hồ. Lá sen mầu xanh ? Hương sen như thế nào. mát, cánh hoa mầu đỏ nhạt, có mùi thơi ngan ngát và thanh khiết. - GV nhận xét. - Gọi các nhóm trình bà\y. Các nhóm trình bày. IV. Củng cố, dặn dò (5') - Cho học sinh đọc lại toàn bài. Về đọc bài . - GV nhận xét giờ học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ------------------------------------------@&?---------------------------------------------. Toán Phép cộng trong phạm vi 100 A. Mục tiêu: -Bước đầu giúp học sinh : -nắm được cách cộng hai số ;biết đặt tính và và làm tính cộng số có hai số vận dụng để giải toán . - Phát triển tư duy, yêu thích môn học. B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') -. 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 100. b- Bài mới: - Giới thiệu cách làm tính cộng (cộng Học sinh lắng nghe không nhớ) - GV hướng dẫn thao tác trên que tính. -Theo dõi và thực hiện theo yêu cầu của - Lấy 35 que tính rời ( 3 bó, 5 que giáo viên. tính rời), xếp 3 bó ở bên trái, các que tính rời bên phải, các bó que tính rời xếp trước .. - Viết bảng: 3 ở hàng chục, 5 ở hàng đơn vị. -Lấy 24 que tính tương tự. - Hướng dẫn gộp các que tính lại. - Thao tác theo yêu cầu GV. - Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng Học sinh cộng - Để làm tính cộng dạng 35 + 24 ta -Theo dõi. đặt tính 5 cộng 4 bằng 9 viết 9 35 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 +24 35 + 24 = 59 59 -Thao tác theo yêu cầu của gv. 5 cộng 0 bằng 5 viết 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phép cộng dạng 35 + 20 -Cách làm tương tự. 35 + 20 55 - Phép cộng dạng 35 + 2 -Cách làm tương tự. 35 + 2 37 Chú ý: Khi đặt tính cột đơn vị thẳng với cột đơn vị, cột hàng chục phải đặt thẳng với cột hàng chục. Tính từ phải sang trái. C, Thực hành. Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. -Cho hs nêu lại cách tính. - Cho học sinh làm bài nối tiếp trên bảng lớp. - GV nhận xét, chữa bài.. 3 cộng 2 bằng 5 viét 5 35 + 20 = 55 5 cộng 2 bằng 7 viết 7 Hạ 3 viết 3 35 + 2 = 37 -Nghe và đọc nối tiếp phần chú ý.. Tính: -Tính từ phải sang trái. 52 82 43 + + + 36 14 15 88 96 58. +. 76 10 86. Đặt tính rồi tính. Làm vào bảng con . 35 41 60 22 + + + + 12 34 38 40 47 75 98 62. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. -Cho hs nêu cách đặt tính và cách tính. -Học sinh đọc đề. - Cho học sinh làm bài vào bảng Tóm tắt. Lớp 1A: 35 cây con . Lớp 1B: 50 cây - GV nhận xét, chữa bài. Cả 2 lớp: ? cây Bài tập 3: -Cho hs đọc đề. -Phân tích bài. -Cho học sinh tự làm bài.vào vở. -GV nhận xét, chữa bài.. -Bài 4: - Cho hs đọc yêu cầu đề.. Bài giải: Cả hai lớp trồng được số cây là: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 cây -Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo: 9cm. 12cm 11cm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Hướng dẫn học sinh cách làm.. 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài học Về nhà học bài xem trước bài học sau. - GV nhận xét giờ học. --------------------------------------------@&?-----------------------------------------Thứ ba ngày 9 tháng 4 năm 2013 Toán. Luyện tập A.Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 100. Đặt tính rồi tính ; biết tính nhẩm . - Phát triển tư duy, yêu thích môn học. B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh làm bài tập . Học sinh thực hiện. - GV nhận xét, ghi điểm. Cả hai lớp trồng được số cây là: 35 + 50 = 85 (cây) Đáp số: 85 (cây) 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Luyện tập b- Luyện tập Học sinh lắng nghe Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. Đặt tính rồi tính. - Cho hs nêu lại cách đặt tính và 47 51 80 8 + + + + cách tính. 22 35 9 31 - Cho học sinh tự làm bài trên 69 86 89 39 bảng lớp - GV nhận xét, chữa bài. Bài tập 2: Tính nhẩm - Nêu yêu cầu bài tập. Cả lớp làm bài nhóm đôi . - Cho 1 học sinh lên bảng làm 30 + 6 = 36 52 + 6 = 58 bài. 40 + 5 = 45 3 + 82 = 85 - GV nhận xét, chữa bài. 60 + 9 = 69 70 + 2 = 72 Bài tập 3:. 82 + 3 = 85 6 + 52 = 58 -Đọc đề nối tiếp. Tóm tắt. Bạn nữ: 21 bạn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Cho hs đọc đề bài. Lớp em có 21 bạn nữ và 14 bạn nam. Hỏi cả lớp có tất cả bao nhiêu bạn. - Cho học sinh tự làm bài.vào vở. - GV nhận xét, chữa bài.. Bạn nam: 14 bạn Cả lớp: ? bạn Bài giải: Lớp em có tất cả số bạn là: 21 + 14 = 35 (bạn) Đáp số: 35 bạn Vẽ đoạn thẳng: 8 cm. Bài tập 4: - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh tự làm bài.vào vở. - GV nhận xét, chữa bài. 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài Về nhà học bài xem trước bài học sau. học - GV nhận xét giờ học. -------------------------------------------@&?------------------------------------------Chính tả. Hoa sen. A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhìn sách chép chính xác, trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen :28 chữ trong vòng 15 phút . - Biết điền đúng chữ g hay gh , vần en - oen vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp - Nhớ qui tắc chính tả: gh + i, ê, e. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở chính tả . C/ Các hoạt động Dạy học. I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Cho hs viết bảng con. - HS viết bảng con: Thổi kèn, - GV: Nhận xét. nhoẻn cười. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: Hoa sen - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh chép chính tả. - Treo bảng phụ - Đọc mẫu toàn bài. Học sinh lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Gọi học sinh đọc bài. ? Nêu các chữ viết khó. - GV đọc tiếng khó cho hs viết bảng con.. - Nhận xét, sửa sai. - Cho học sinh chép bài vào vở. - GV đọc lại bài. - Thu một số bài chấm. 3- Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét. -Âm gh ghép với âm nào để tạo tiếng.. - 1 hs đọc bài. - trắng, chen, xanh, mùi - Lá xanh, lại chen, trắng, mùi. - Chép bài. - Soát bài - Nộp bài. Điền en hay oen đèn bàn cưa xoèn xoẹt Điền g hay gh. Tủ gỗ lim Đường gồ ghề. Con ghẹ -gh chỉ ghép với e,ê,i để tạo tiếng.. IV. Củng cố, dặn dò (5') - Nhận xét bài viết. Về chép lại bài nhiều lần. - GV nhận xét giờ học ------------------------------------------@&?----------------------------------------Tập viết Tô chữ hoa: L, M, N A- Mục tiêu: - Học sinh biết tô các chữ L, M, N - Viết đúng các vần: oan, oat, en, oen ,ong, ông - Viết đúng các từ ngữ: ngoan ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong. - Biết viết chữ thường, cỡ chữ đúng kiểu, đều nay, đưa bút theo đúng qui trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập vết tập 2. B- Đồ dùng Dạy - Học: 1- Giáo viên: - Giáo án, Chữ viết mẫu. 2- Học sinh:. - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.. C- Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành. d- Các hoạt động dạy học: I- ổn định tổ chức (1') II- Kiểm tra bài cũ:(4'). Lớp hát.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nêu qui trình viết chữ. - GV: nhận xét, ghi điểm. III- Bài mới: (25') 1- Giới thiệu bài: GV: Ghi đầu bài. 2- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa - GV hướng dẫn quan sát và nhận xét. - GV treo bảng mẫu chữ hoa. ? Chữ L gồm mấy nét. ? Chữ M gồm mấy nét. ? Chữ N gồm mấy nét. ? Các nét được viết như thế nào. - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - Cho học sinh nhận xét chữ hoa L, M, N - GV nêu qui trình viết (Vừa nói vừa tô lại chữ trong khung). - GV giới thiệu các chữ L,M, N. - Gọi học sinh đọc các vần, từ ứng dụng.. Học sinh nêu.. Học sinh nghe giảng. Học sinh quan sát, nhận xét. - Chữ L gồm 1 nét, được viết bằng nét cong, nét thắt. - Chữ M gồm 4 nét được viết bằng các nét cong, nét sổ - Chữ N gồm 3 nét được viết bằng các nét cong, nét sổ. - Học sinh quan sát qui trình viết và tập viết vào bảng con L, M, N Các Vần : oan, oat, en, oen,ong, ông Từ: ngoan ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong.. 3 Hướng dẫn học sinh viết vần, từ ứng dụng. - Cho học sinh quan sát các vần, từ trên bảng phụ và trong vở tập viết. - Cho học sinh viết vào bảng con các chữ trên.. Học sinh tô và viết bài vào vở. - GV nhận xét 4- Hướng dẫn học sinh tô và tập viết vào vở. - Cho học sinh tô các chữ hoa: L, M, N - Tập viết các vần: oan, oat, en, oen,ong, ông - Tập viết các từ: ngoan ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong. - GV quan sát, uốn nắn cách ngồi viết.. Học sinh về nhà tập tô, viết bài nhiều lần..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - GV thu một số bài chấm điểm, nhận xét. III- Củng cố, dặn dò (5') - GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự giác học tập. -------------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 10 tháng 4 năm 2013. Tập đọc Mời vào A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc trơn đúng, nhanh cả bài, đọc đúng được các từ ngữ: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền, là thỏ, là nai, làm việc. - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. + Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những ngừi bạn tốt đến chơi.Trả lời câu hỏi 1,2 SGK . Học thuộc lòng 2 khổ thơ đầu. - Biết nói tự nhiên về những con vật, sự vật yêu thích. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, bộ thực hành tiếng việt. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Cho hs đọc bài Đầm sen - Hs đọc bài đầm sen. - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: Mời vào. - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Học sinh lắng nghe. - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. Nghe, đọc - Luyện đọc tiếng, từ, câu: * Đọc tiếng: - Cho học sinh đọc tiếng: kiễng chân, Âm k đứng trước vần iêng đứng sau, sửa soạn, buồm thuyền. Đọc tiếng tương dấu ngã trên ê tạo thành tiếng kiễng tự với các tiếng còn lại. CN + tổ * Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: kiễng chân - GV gạch chân từ cần đọc. Đọc nhẩm - Cho học sinh đọc từ. CN + tổ - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: kiễng chân, sửa soạn, buồm thuyền.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Giải nghĩa từ kiễng chân, soạn sửa, - Nghe buồm thuyền. * Đọc đoạn, bài - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn Đọc từng đoạn ? Em hãy nêu cách đọc. Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Cho hs nối tiếp đọc đoạn. - hs nối tiếp đọc đoạn. Cho cả lớp đọc bài. - Nối tiếp đọc bài. 3- Ôn vần: ong - oong -Cho hs đọc yêu cầu1. -Tìm tiếng trong bài chứa vần ong - Cho hs tìm tiếng trong bài chứa vần -Trong ong -Cho hs đọc yêu cầu 2. -Tìm tiếng ngoài bài chứa vần ong, oong. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ong - oong - Cho học sinh quan sát tranh. Quan sát tranh. - Cho học sinh đọc từ mẫu. - chong chóng, xoong canh. - Cho hs nối tiếp nói từ có tiếng có vần -con ong, bong bóng, chong chóng, ong, oong. mong ngóng, cải xoong, xoong - Thi nói câu chứa vần ong - oong canh,... - Em có cái chong chóng. Mẹ nấu cải * Chơi trò chơi: xoong ăn rất ngon. - Chơi ghép tiếng vần ong, oong. - GV nhận xét, tuyên dương. Thi ghép tiếng nhanh và đúng Tiết 2: 4- Tìm hiểu đọc bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK - GV đọc bài. Học sinh đọc thầm - Cho HS đọc nối tiếp bài. ĐT - CN nối tiếp ? Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà. - Thỏ, Nai, Gió ? Gió được chủ nhà mời vào để làm gì. - Để cùng sửa soạn đón trăng lên, quạt mát thêm hơi biển cả, reo hoa lá, đẩy buồm thuyền đi khắp miền làm - Khổ thơ 1: Người dẫn chuyện, chủ nhà việc tốt. và thỏ. - Khổ thơ 2: Người dẫn chuyện, chủ nhà Học sinh đọc cả bài theo câu hỏi gợi và nai. ý của giáo viên. - Khổ thơ 3: Người dẫn chuyện, chủ nhà và gió. * Luyện đọc cả bài - Chủ nhà mời những ai đến chơi? Học sinh đọc bài - Chủ nhà mời những người bạn tốt * KL Chủ nhà hiếu khách mời những đến chơi. người bạn tốt đến chơi nhà. - Đọc..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Luyện nói. - Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm đôi. ? Tranh vẽ gì. ? Con chim ăn gì. Vẽ hai bạn cho chim ăn. - Gọi các nhóm trình bày - Chim ăn con châu chấu. Các nhóm trình bày. IV. Củng cố, dặn dò (5') - Cho học sinh đọc lại toàn bài. Về đọc bài . - GV nhận xét giờ học -------------------------------------------@&?------------------------------------------Toán. Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ), Tính nhẩm vận dụng để cộng các số đo độ dài . - Phát triển tư duy, yêu thích môn học. B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') -Cho hs làm bảng con. Học sinh thực hiện. - GV nhận xét. 5 47 1 + + 22 3 3- Bài mới (28') 5 a- Giới thiệu bài: Luyện tập 8 69 b- Luyện tập 6 Bài tập 1: - Nêu yêu cầu bài tập. Học sinh lắng nghe - Cho học sinh làm bài vào bảng con . - GV nhận xét, chữa bài. Tính. 53 35 55 44 + + + + 14 22 23 33 Bài tập 2: 67 57 78 77 - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh lên bảng làm bài. Tính: - GV nhận xét, chữa bài. Học sinh làm bài. 20cm + 10cm = 30cm. 30cm + 40cm = 70cm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập 3: 14cm + 5cm = 19cm 25cm + 4cm = 29cm - Nêu yêu cầu bài tập. - Cho học sinh tự làm bài.vào vở. Nối theo mẫu: - GV nhận xét, chữa bài. 32 +7 16 + 23 49 47 +21 68 37 + 12 39 Bài tập 4: 26 + 13 27 + 41 - Cho hs đọc đề bài. - Cho học sinh tự làm bài.vào vở. -Đọc đề. - GV nhận xét, chữa bài -Học sinh giải bài vào vở. 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài Về nhà học bài xem trước bài học sau. họcGVNX -----------------------------------------@&?-------------------------------------------. Tự nhiên xã hội Nhận biết cây cối – con vật : I. Mục tiêu: - - Nhớ lại những kiến thức đã học về một số loại cây và con vật . - Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật có ích. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa. 2. Học sinh: sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1- ổn định tổ chức ( 1') Hát 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Hãy tả hình dáng của muỗi. - GVnhận xét. 3- Bài mới ( 28') a- Giới thiệu bài: bài 27. b- Giảng bài *HĐ1:làm việc với vật mẫu và tranh ảnh - Mục tiêu: Giúp học sinh ôn lại về các cây và con vật. Học sinh quan sát. -Tiến hành:Cho học sinh thảo luận nhóm - GV theo dõi, hướng dẫn học sinh. Học sinh trả lời.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Đại diện các nhóm đã thảo luận lên trình bày bài làm của nhóm mình. KL: Có nhiều loại cây như cây rau, cây hoa, cây Nối tiếp đọc KL. gỗ. Các loại cây khác nhau về đặc điểm, hình dáng nhưng giống nhau là chúng đều có rễ, thân, lá, hoa ... Có nhiều loại động vật khác nhau về hình dáng, kích thước, đặc điểm nhưng chúng đều giống nhau là có mắt,, chân, đầu, bụng ... * HĐ2: Trò chơi “Đố bạn là cây gì - con gì” - Mục tiêu: Nhớ được đặc điểm chính của cây cối và con vật. - Tiến hành: Hướng dẫn cách chơi. - một học sinh được giáo viên treo vào lưng một Học sinh chơi trò chơi tấm bìa có hình vẽ của cây gì hoặc con gì nhưng cả lớp đều biết rõ và đặt các câu hỏi. ? Cây đó có thân gỗ phải không. ? Câu đó là cây rau phải không. ? con đó có 4 chân phải không . - Cho học sinh chơi thử - GV nhận xét, tuyên dương 4- Củng cố, dặn dò (3’) ? Hôm nay chúng ta học bài gì. Lớp học bài , xem trước bài - GV tóm tắt lại nội dung bài học. học sau - Nhận xét giờ học. -------------------------------------------@&?------------------------------------------Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013. Toán Phép trừ trong phạm vi 100 A. Mục tiêu: - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số . - Phát triển tư duy, yêu thích môn học. B. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, đồ dùng học tập. C. Các hoạt động dạy học: 1- ổn định tổ chức: (1') 2- Kiểm tra bài cũ (4') - Gọi học sinh làm bài tập . Học sinh thực hiện. - GV nhận xét, ghi điểm..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3- Bài mới (28') a- Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 100. b- Bài mới: - Giới thiệu cách làm tính trừ (trừ không nhớ) - GV hướng dẫn thao tác trên que tính. - Lấy 57 que tính ( 5 bó, 7 que tính rời), xếp 5 bó ở bên trái, các que tính rời bên phải, các bó que tính rời xếp trước .. - Viết bảng: 5 ở hàng chục, 7 ở hàng đơn vị. - Tách ra 2 bó và 3 que tính rời tương tự. - Viết bảng: 2 ở hàng chục, 3 ở hàng đơn vị. ? Tách ra tương ứng với phép tình gì ? Số còn lại là bao nhiêu. - Để làm tính trừ dạng 57 - 23 ta đặt tính 57 23 34 -Cho hs nêu cách đặt tính và cách tính.. +. 53 14 67. 3 5 + 2 2 5 7. +. 55 23 78. Học sinh lắng nghe. -Nghe. -Làm theo hướng dẫn của GV. - Lấy que tính.. -Theo dõi. -Lấy que tính. -Theo dõi Phép tính trừ. Số còn lại là: 34 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 57 –- 23 = 34 -Đặt số đơn vị thẳng số đơn vị, số chục thẳng số chục.Tính từ phải sang trái. - Bài 1 : Tính làm bài lớ p : 85 49 64 25 21 27. C, Thực hành. Bài tập 1: -Nêu yêu cầu bài tập 1 phần a. - Cho học sinh làm bài nối tiếp cá nhân . . - GV nhận xét, chữa bài.. nối tiếp trên bảng 98 72 26. -. 35 15 20.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -Nêu yêu cầu bài tập 1 phần b. - Cho học sinh làm bài vào bảng con . - GV nhận xét, chữa bài.. -. 67 22 45. -. 56 16 40. -. 94 92 2. -. 42 42 0. -Đúng ghi đ, sai ghi s: Bài tập 2: -3 hs lên bảng làm bài. - Nêu yêu cầu bài tập. - Cả lớp làm sách GK. - Cho học sinh lên bảng làm bài. -Cả lớp làm vào sách giáo khoa. - GV nhận xét, chữa bài. Tóm tắt. Có: 64 trang Bài tập 3: Đã đọc: 24 trang - Nêu yêu cầu bài tập. Còn: ? trang chưa đọc - Cho học sinh tự làm bài.vào Bài giải: vở. Số trang chưa đọc là: - GV nhận xét, chữa bài. 64 - 24 = 40 (trang) Đáp số: 40 (trang) 4- Củng cố, dặn dò (2') - GV nhấn mạnh nội dung bài Về nhà học bài xem trước bài học sau. học - GV nhận xét giờ học. --------------------------------------------@&?----------------------------------------Chính tả Mời vào A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nhìn sách chép chính xác, trình bày đúng khổ thơ 1-2 của bài trong vòng 15 phút . - Biết điền đúng chữ ng hay ngh , vần ong - oong vào chỗ thích hợp. - Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều, đẹp - Nhớ qui tắc chính tả: ngh + i, ê, e. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa. C/ Các hoạt động Dạy học. I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Cho hs viết bảng con. - Hs đọc và viết bảng con: Ghế gỗ, - GV: Nhận xét. ghi bài, ghé qua nhà. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: Mời vào - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh viết chính tả..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Treo bảng phụ - Gọi học sinh đọc bài. ? Nêu các chữ viết khó. - GV đọc tiếng khó. - Nhận xét, sửa sai. - Cho học sinh viết bài vào vở. - GV đọc lại bài. - Thu một số bài chấm. 3- Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài tập 2: - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Cho hs đọc nội dung bài. - Nhận xét. Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Nhận xét. - Cho hs nhắc quy tắc viết ngh. IV. Củng cố, dặn dò (5') - Nhận xét bài viết. - GV nhận xét giờ học. Học sinh lắng nghe. - Nếu, tai, xem, gạc. Nai. - HS viết bảng con. - Nghe gv đọc viết bài vào vở.. - Soát bài - Nộp bài. Điền ong hay oong Học sinh đọc và điền lên bảng - Những từ cần điền: boong, mong. - Hs đọc lại toàn nội dung bài tập đã điền. Điền ng hay ngh. Học sinh quan sát tranh và đọc Lên bảng điền từ đúng. Ngôi nhà, nghề nông, nghe nhạc. -Ngh ghép : i,e,ê. Về chép lại bài nhiều lần.. Thủ công CẮT, DÁN HÌNH TAM GIÁC Tiết 2 I) MỤC TIÊU. - HS biết cách kẻ, cắt và dán hình tam giác. - HS cắt, dán được hình tam giác theo 2 cách. II) CHUẨN BỊ. - 1 hình tam giác mẫu. - 1 tờ giấy kẻ ô. - Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ. III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Giới thiệu bài : 2. HD HS cắt hình tam giác trên giấy màu. - HS nhắc lại 2 cách kẻ và cắt a. Yêu cầu HS nhắc lại 2cách kẻ và cắt dán hình tam giác. hình tam giác. - Lưu ý : Nhắc HS lật mặt trái tờ giấy màu để thực hành. + Thực hiện quy trình kẻ hình tam giác có độ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> dài có các cạnh là 8 ô. + Cắt rời hình tam giác và dán vào vở thủ công. b. HS thực hành.. - HS thực hành cắt và dán hình tam giác.. 3. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau : Cắt dán hàng rào đơn giản. --------------------------------------------@&?-----------------------------------------Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 2013. Tập đọc Chú công A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc trơn đúng, nhanh cả bài, đúng được các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh. - Biết đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy. - Hiểu được đặc điểm đuôi công lúc bé, vẻ đẹp của bộ đuôi công lúc trưởng thành. - Học sinh hiểu được nội dung, từ ngữ trong bài. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') - Cho hs đọc thuộc lòng bài mời vào. - Đọc thuộc lòng bài mời vào. - GV: Nhận xét. III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: Chú công - GV ghi tên bài học. 2- Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - GV đọc mẫu 1 lần - Gọi học sinh đọc bài. Học sinh lắng nghe. - Luyện đọc tiếng, từ, câu: * Đọc tiếng: - Cho học sinh đọc tiếng: gạch, rẻ quạt, Nghe, đọc rực rỡ, lóng lánh. Đọc tiếng tương tự Âm g đứng trước vần ach đứng sau, với các tiếng còn lại. dấu nặng dưới a tạo thành tiếng gạch CN + tổ * Đọc từ: - Đọc nhẩm từ: nâu gạch Đọc nhẩm - GV gạch chân từ cần đọc. CN + tổ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Cho học sinh đọc từ. - Đọc từ tương tự với các từ còn lại: nâu gạch, rực rỡ, rẻ quạt, lóng lánh. Kết hợp giải nghĩa các từ trên. * Đọc đoạn, bài - Cho học sinh luyện đọc từng đoạn Đọc từng đoạn ? Em hãy nêu cách đọc. Đọc ngắt hơi cuối dòng và nghỉ hơi ở cuối câu. - Cho hs luyện đọc đoạn. - hs nối tiếp luyện đọc đoạn. Cho cả lớp đọc bài. - Hs luyện đọc cả bài. 3- Ôn vần: oc - ooc - Cho hs đọc yêu cầu 1: -Tìm tiếng trong bài có vần oc. -Cho hs tìm tiếng trong bài có vần oc. -Ngọc. - Cho hs đọc yêu cầu 2: - Tìm tiếng ngoài bài có vần oc - ooc - Cho hs tìm tiếng ngoài bài có vần oc - Quần soóc, học bài, rơ moóc,... ooc Đọc - Cho hs đọc yêu cầu 2: - Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc. - Cho học sinh quan sát tranh. -Quan sát tranh. - Cho học sinh đọc câu mẫu. - Con cóc là cậu ông trời. Bé mặc quần soóc. - Thi nói câu chứa vần oc - ooc - Bé học bài. Chiếc xe ben kéo theo một rơ moóc. EM thích đọc truyện.... * Chơi trò chơi: - Chơi ghép tiếng vần oc - ooc Thi ghép tiếng nhanh và đúng - GV nhận xét, tuyên dương. Tiết 2: 4- Tìm hiểu đọc bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài : SGK - GV đọc bài. Học sinh đọc thầm - Cho HS đọc nối tiếp bài. Đọc bài: - Đoạn 1: ĐT - CN nối tiếp ? Lúc mới chào đời chú công có bộ - Chú có bộ lông mầu nâu gạch. lông mầu gì. ? Chú đã biết làm những động tác gì. - Chú có động tác xoè cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẻ quạt. - Đoạn 2: ? Sau 2,3 năm đuôi công trống thay đổi - Đuôi lớn thành thứ xiêm áo rực rỡ như thế nào. sắc mầu, mỗi chiếc lông đuôi óng ánh mầu xanh thẫm được tô điểm những đốm tròn đủ mầu. * Luyện đọc cả bài Học sinh đọc cả bài theo câu hỏi gợi ý - GV nhận xét. của giáo viên. * Luyện nói. - Cho học sinh quan sát tranh và thảo Học sinh đọc bài.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> luận nhóm đôi. Học sinh tìm hiểu bài hát về chú công ? Hát bài hát về chú công và hát IV. Củng cố, dặn dò (5') - Cho học sinh đọc lại toàn bài. Về đọc bài . - GV nhận xét giờ học ---------------------------------------------@&?---------------------------------------- Kể. chuyện Niềm vui bất ngờ A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh nghe giáo viên kể chuyện, nhớ và kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện. - Hiểu ý nghĩa chuyện: Bác Hồ rất yêu quí thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. Giáo dục hs làm theo 5 điều Bác Hồ dạy. B/ Đồ dùng dạy học. 1- Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa. 2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt. C/ Các hoạt động Dạy học. Tiết 1: I- ổn định tổ chức: (1') II- Kiểm tra bài cũ (4') ? Nêu ý nghĩa của chuyện Bông - HS kể chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện hoa cúc trắng, hãy kể lại 1 đoạn : Ca ngợi tình yêu mẹ, lòng hiếu thảo câu chuyện. của cô bé trong truyện đã làm cho trời - GV: Nhận xét, ghi điểm đất cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi III- Bài mới (29') 1- Giới thiệu bài: chuyện Niềm vui bất ngờ. - GV ghi tên bài học. 2- Giáo viên kể chuyện. - Giáo viên kể chuyện lần 1 - Giáo viên kể chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ. 3- Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Cho học sinh thảo luận nhóm ? Tranh 1 vẽ cảnh gì. ? Em hãy đọc câu hỏi dưới tranh. ? Tranh 2 vẽ cảnh gì. ? Em hãy đọc câu hỏi dưới tranh.. bệnh cho mẹ.. Học sinh lắng nghe. Nghe Quan sát thảo luận và kể lại theo từng đoạn chuyện. - Các bạn nhỏ đi qua cổng Phủ chủ tịch và xin cô giáo cho vào thăm Bác. ? Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì khi đi qua cổng Phủ chủ tịch? - Một đồng chí ra mời cô giáo và các cháu vào thăm nhà Bác. ? Chuyện gì diễn ra sau đó?.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ? Tranh 3 vẽ cảnh gì. ? Em hãy đọc câu hỏi dưới tranh. ? Tranh 4 vẽ cảnh gì. ? Em hãy đọc câu hỏi dưới tranh. - Gọi học sinh kể theo từng đoạn.. - Cảnh Bác Hồ đã trò chuyện với các bạn nhỏ. ? Bác Hồ trò chuyện với các bạn ra sao? - Cảnh Bác Hồ và các bạn nhỏ chia tay. ? Cuộc chia tay diễn ra như thế nào? Đại diện nhóm kể chuyện. Thảo luận nhóm, phân vai. Các nhóm thi kể chuyện.. - GV nhận xét, tuyên dương. - Gọi các nhóm kể chuyện theo tranh. 4- Hướng dẫn phân vai kể chuyện. - Nêu ý nghĩa chuyện. - Cho học sinh thảo luận nhóm - Gọi nhóm thi kể chuyện thao tranh vẽ. *Bác Hồ rất yêu quí thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. Giáo dục hs làm theo 5 điều Bác Hồ dạy. - GV nhận xét, tuyên dương GV nhận xét, tuyên dương IV. Củng cố, dặn dò (5') Về tập kể chuyện nhiều lần và trả lời các - GV nhận xét giờ học câu hỏi dưới tranh. -----------------------------------------@&?--------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×