Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De kiem tra hoc ki II toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.49 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 Năm học: 2012  2013 Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Tính giá trị 1. Các phép của biểu thức tính về phân gồm các phép số toán với phân số. Vận dụng được các quy tắc của phép tính phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: 3 Số điểm: 2,5. Số câu: 2 Số điểm: 1. Cấp độ cao. Cộng. Hiểu được các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số để thực hiện tính nhanh Số câu: 2 Số câu: 7 Số điểm: 1 4,5 điểm = 45 %. hỗn số, kí hiệu phần trăm về dạng phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Ba bài toán cơ bản về phân số. Số câu: 2 Số điểm: 0,5. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu: 1 Số điểm: 2. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ thấp. Thực hiện các phép tính với phân số và số thập phân. Viết. 2. Hỗn số, số thập phân, phần trăm. 4. Góc. Vận dụng. Số câu: 2 0,5 điểm =5%. Biết tìm giá trị phân số cho trước. Hs nhận biết được một góc trong hình vẽ. Dựa vào khi nào thì    xOy  yOz  xOz. để tìm giá trị của một góc. Biết vẽ tia phân giác của một góc Số câu: 3 Số điểm: 2,5. Số câu: 1 Số điểm: 0,5 Số câu: 3 Số điểm: 1,5 15 %. Số câu: 1 2 điểm =20 %. Số câu: 6 Số điểm: 5 50 %. Số câu: 5 Số điểm: 3,5 35 %. Số câu: 4 3 điểm = 30 % Số câu: 14 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Phạm Hồng Thái ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II Lớp 6A… Năm học: 2012  2013 Họ và Tên: ………………………………………………… Môn: Toán  Lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI: Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 7 6  a) 13 13 7 81  b) 9 14 10  14 5 .  c) 21 3 9 7 7 7 9 7 3      d) 8 13 8 13 8 13 1 1 e) (1 – 2 ).(1 – 3 ).(1 –. Bài 2 (2 điểm): Tìm x, biết: 1. −3. a) x - 2 = 4. 1 ).(1 – 4. 1 )…..(1 – 5. 1 ).(1 – 19. 1 ) 20. 5 2 1 x  2 3 6 b) 2. Bài 3 (0,5 điểm): Viết các hỗn số và kí hiệu sau dưới dạng phân số: (rút gọn nếu có thể) 3 b) 75% 3 a) 4 Bài 4 (2 điểm): 1 Khối 6 trường A có 120 học sinh gồm ba lớp: Lớp 6A 1 chiếm 3 số học sinh khối 6. Số 3 học sinh lớp 6A2 chiếm 8 số khối 6. Số còn lại là học sinh lớp 6A 3. Tính số học sinh lớp 6A 1;. 6A2; 6A3.. Bài 5 (0,5 điểm): Viết tên các góc trên hình vẽ sau bằng kí hiệu:. Bài 6 (2,5 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao   cho xOy = 500, xOz = 1300. a) Tia Oy có nằm giữa tia Ox và Oz không? Vì sao?  b) Tính số đo yOz   c) Gọi Ot là tia phân giác của yOz . Tính số đo của yOt.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài. Bài 1 (2,5 điểm). Đáp án. Biểu điểm 0,5 điểm. 7 6 7  6 13    1 a) 13 13 13 13 7 81 1.9 9 .   b) 9 14 1.2 2 10  14 5 10.( 2) 5  20 5  15  5 .        3.3 9 9 9 9 3 c) 21 3 9. 7 7 7 9 7 3 7  7 9 3  7 13 7       .    .  8 13 8 13 8 13 8 13 13 13   8 13 8 d) 1 1 1 1 e) (1 – 2 ).(1 – 3 ).(1 – 4 ).(1 – 5 )…..(1 – 1 ) 20 æ æ 2 - 1öæ 3 - 1öæ 4 - 1öæ 5 - 1ö 19 - 1öæ 20 - 1ö ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ç ç =ç . . . ..... . ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ç ç ç ç ç ç ÷ç 3 øè ÷ç 4 øè ÷ç 5 ø ÷ è ÷ç 20 ø ÷ ç ç 19 øè è 2 øè 1 2 3 4 18 19 1 = . . . ..... . = 2 3 4 5 19 20 20. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 ).(1 – 19. 0,5 điểm. Tìm x, biết:. 1 3  2 4 3 1 x   4 2 3 2 x   4 4 1 x  4 5 2 1 b) x  2 2 3 6 5 13 2 .x   2 6 3 5 13 4 .x   2 6 6 9 5 x  : 6 2 9 2 x  . 6 5 3 x  5 3 15 3  a) 4 4 75 3 25%   100 4 b) a) x . Bài 2 (2 điểm). Bài 3 (0,5 điểm). 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4 (2 điểm). 1 120. 40 3 a) Số học sinh lớp 6A1 là: (học sinh) 3 120. 45 8 Số học sinh lớp 6A2 là: (học sinh). Số học sinh lớp 6A3 là: 120  (40 + 45) = 35 (học sinh). Bài 5 (0,5 điểm).    a) Các góc trên hình vẽ là: pOq ; qOr ; pOr. 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 0,5 điểm. · · · hoặc rOq ; qOp ; rOp. 0,5 điểm. Bài 6 (2,5 điểm). Vẽ hình đúng 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm   a) Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz vì xOy  xOz (500 < 1300). 0,5 điểm.    xOy  yOz  xOz  0 yOz. 0,5 điểm. 50 +. = 1300.   yOz = 1300  500 = 800  b) Vì Ot là tia phân giác của yOz nên:  0  zOt   yOz  80 400 yOt 2 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×