Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tuan 33 cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.21 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>(NGHỈ TỪ NGÀY 29/4 ĐẾN NGÀY 1/5) Sáng thứ năm, ngày 2 tháng 5 năm 2013 Tập đọc:. BÓP NÁT QUẢ CAM I. Mục đích- yêu cầu: - Đọc rành mạch toàn bài, biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện,. - Hiểu ND: Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 4, 5) *GDKNS : -Kĩ năng tự nhận thức - Kĩ năng xác định giá trị bản thân - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm - Kĩ năng kiên định. - GD tinh thần yêu nước, căm thù giặc II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ -Gọi Hs đọc thuộc lòng bài: Tiếng chổi tre. -Đánh giá , ghi điểm 2. Giới thiệu bài. A. Đọc mẫu. B. HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - Luyện đọc: ngang ngược, thuyền rồng, xâm chiếm, cưỡi cổ. * Đọc từng đoạn trước lớp. - Yêu cầu 4H đọc 4 đoạn trước lớp. -Luyện đọc câu “Đợi từ sáng đếntrưa…xuống bến” - Giải nghĩa các từ chú giải * Đọc từng đoạn trong nhóm - Yêu cầu nhóm 3 luyện đọc * Thi đọc giữa các nhóm - 3N thi đọc đoạn 3 - Nhận xét, bình chọn C. Tìm hiểu bài -Yêu cầu đọc thầm. -Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta? -Thấy sứ giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản thế nào? -Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào?. Hoạt động của HS -3-4HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Nhận xét. -Nghe theo dõi. -Nối tiếp đọc câu. -Phát âm từ khó. -4HS đọc 4 đoạn. - H luyện đọc câu -Nêu nghĩa các từ SGK -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc cá nhân. -Nhận xét.. - H đọc thầm -Giả vờ mượn đường để xâm lược nước ta. -Để được nói hai tiếng xin đánh. -Xô lính gác, tự ý xông vào là phạm tội khi quân. +Vì sao vua không những tha tội mà còn ban -Vì thấy Quốc Toản còn nhỏ đã biết lo cho Quốc Toản quả cam quý? việc nước..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam? -Qua bài nay em hiểu điều gì? -Em học tập gì ở Quốc Toản? -Em cần làm gì để thể hiện lòng yêu nứơc D.Luyện đọc lại: -Chia nhóm - Thi đọc - Cá nhân đọc 3. Củng cố- Dặndò: - Qua bài nay em hiểu điều gì? -Nhận xét giờ học. Nhắc HS về luyện đọc.. -Vì ấm ức bị coi là trẻ con. -Căm giận lũ giặc. -Tinh thần yêu nước. -Nhiều HS nêu. -Luyện đọc trong nhóm -3-4 nhóm luyện đọc theo vai. -1HS đọc cả bài. - Căm giận lũ giặc,tinh thần yêu nước - H lắng nghe.. Toán:. ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (tiết 1) I. Mục đích- yêu cầu: - Biết đọc, viết các số có 3 chữ số. Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản. - Biết so sánh các số có 3 chữ số. Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số. * Bài 1 (dòng 1, 2, 3); Bài 2 a, b; Bài 4; Bài 5. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Kiểm tra bài cũ: -Chữa bài kiểm tra. -Nhận xét chung. 2.Bài mới -Giới thiệu bài. -HD HS làm bài tập và ôn. Bài 1 Viết các số: -Nêu miệng. -Cho HS ôn lại cách đọc số có 3 chữ số có 0 ở giữa. Bài 2: Số -Yêu cầu điền số thích hợp vào chỗ trống Bài 4: >, <, = ? -Yêu cầu nêu cách so sánh các số có 3 chữ số? -Cho HS nêu yêu cầu và ra đáp án. -Nhận xét đánh giá. Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu - H nêu miệng 3.Củng cố- Dặn dò -Khi đọc và víêt số ta thực hiện như thế nào? - Nhận xét giao bài tập về nhà.. Hoạt động của HS. -Nêu yêu cầu -Ghi kết quả vào bảng con. 915, 695, 714 -Đọc lại các số. -Nêu yêu cầu -HS làm bài và nêu kết quả -Làm bảng con. 327 > 299 465 < 700 534 = 500 + 34 +Số bé nhất có 3 chữ số : 100 +Số lớn nhất có 3 chữ số: 999 +Số liền sau số: 999 là 1000 -Từ trái sang phải.. Tự nhiên xã hội MẶT TRĂNG VÀ CÁC VÌ SAO I. Mục đích- yêu cầu: - Khái quát hình dạng, đặc điểm của mặt trăng và các vì sao ban đêm - HS có ý thức trong học tập II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Các tranh ảnh trong SGK trang 68, 69. - Một số bức tranh về trăng sao. - Giấy, bút vẽ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Khởi động 2. Bài cũ 3. Bài mới  Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi. - Treo tranh 2 lên bảng, yêu cầu HS quan sát và trả lời các câu hỏi sau: 1. Bức ảnh chụp về cảnh gì? 2. Em thấy Mặt Trăng hình gì? 3. Trăng xuất hiện đem lại lợi ích gì?. Hoạt động của HS -. Hát. - HS quan sát và trả lời.. -Cảnh đêm trăng. - Hinh tròn. - Chiếu sáng Trái Đất vào ban đêm. 4. Ánh sáng của Mặt Trăng ntn có giống Mặt - Ánh sáng dịu mát, không chói như Mặt Trời. Trời không? - Treo tranh số 1, giới thiệu về Mặt Trăng (về hình dạng, ánh sáng, khoảng cách với Trái Đất).  Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về hình ảnh của Mặt Trăng. - Yêu cầu các nhóm thảo luận các nội dung sau: 1. Quan sát trên bầu trời, em thấy Mặt Trăng có - 1 nhóm HS nhanh nhất trình bày. hình dạng gì? 2. Em thấy Mặt Trăng tròn nhất vào những Các nhóm HS khác chú ý nghe, nhận xét, bổ sung. ngày nào? - HS nghe, ghi nhớ. 3. Có phải đêm nào cũng có trăng hay không? - 1, 2 HS đọc bài thơ: - Yêu cầu 1 nhóm HS trình bày. Mùng một lưỡi trai - Kết luận: Cung cấp cho HS bài thơ: Mùng hai lá lúa - GV giải thích một số từ khó hiểu đối với Mùng ba câu liêm HS: lưỡi trai, lá lúa, câu liêm, lưỡi liềm (chỉ Mùng bốn lưỡi liềm hình dạng của trăng theo thời gian). Mùng năm liềm giật  Hoạt động 3: Thảo luận nhóm. Mùng sáu thật trăng - Yêu cầu HS thảo luận đôi với các nội dung sau: 1. Trên bầu trời về ban đêm, ngoài Mặt Trăng - HS thảo luận cặp đôi - Cá nhân HS trình bày. chúng ta còn nhìn thấy những gì? - HS nghe, ghi nhớ. 2. Hình dạng của chúng thế nào? - Các vì sao có hình dạng như đóm 3. Anh sáng của chúng thế nào? lửa. Chúng là những quả bóng lửa - Yêu cầu HS trình bày. tự phát sáng giống Mặt Trăng  Hoạt động 4: Ai vẽ đẹp. - Phát giấy cho HS, yêu cầu các em vẽ bầu trời ban nhưng ở rất xa Trái Đất. Chúng là đêm theo em tưởng tượng được. (Có Mặt Trăng và Mặt Trăng của các hành tinh khác. các vì sao). - Sau 5 phút, GV cho HS trình bày 4. Củng cố – Dặn dò - Đưa ra câu tục ngữ: “Dày sao thì nắng, vắng sao tác phẩm của mình và giải thích cho các bạn cùng GV nghe về bức thì mưa” và yêu cầu HS giải thích. tranh của mình. Chiều thứ năm, ngày 2 tháng 5 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán. ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHAM VI 1000( Tiết 2) I. Mục đích- yêu cầu: Giúp học sinh biết : - Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số. - Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. - Sắp xếp các số theo thứ tự xác định. Tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. HD làm bài tập: Bài1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào. - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm SGK. - Nhận xét đánh giá. - 1 HS lên bảng chữa (nhận xét) a)Chín trăm ba mươi chín 939 Bài 2: a. Viết các số. + Làm bảng con. - HD mẫu. 965 = 900 + 60 + 5 + 1 số lên bảng chữa. 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 - Nhận xét chữa bài. 404 = 400 + 4 b. Viết. - HD mẫu. 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 - Nhận xét chữa bài. 800 + 8 = 808 Bài 3: Viết các số. - HS làm bài. - Yêu cầu HS làm vào vở. a. Từ lớn đến bé. - 1 số lên chữa 297, 285, 279, 257 b. từ bé đến lớn. 257, 279, 285, 297 Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ trống. - 1 HS đọc yêu cầu. - Cả lớp làm bài vào SGK. - Yêu cầu HS làm bài. a. 462, 464, 466, 468. - Nhận xét đánh giá. b. 353, 357, 359. c. 815, 825, 835, 845. 3. Củng cố- Dặn dò: -Theo dõi - Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số. -Nhận xét giờ học. Nhắc HS xem bài sau. Chính tả: (Nghe viết).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÓP NÁT QUẢ CAM I. Mục đích- yêu cầu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả cam. - Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng quay bài tập 2 (a). :III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn nghe viết: - GV đọc lại chính tả 1 lần. - 2 HS đọc bài. - Những chữ nào trong bài chính tả viết - Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu. hoa? Vì sao phải viết hoa? Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng. - Yêu cầu tìm và viết từ khó. - HS viết bảng con, bảng lớp. - GV đọc HS viết. - HS viết bài vào vở. - Đọc cho HS soát lỗi. - HS chữa lỗi. - Chấm chữa 5- 7 bài. c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2 (a) - HS đọc yêu cầu. - HD làm bài. - Lớp làm vào vở. - Yêu cầu HS làm bài. a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì - Theo dõi nhắc nhở HS yếu mưa. - Nó múa làm sao ? - Nó xoè cánh ra? - Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Nhận xét đánh giá. - Có xáo thì xáo nước trong. - Chớ xáo nước đục đau lòng cò con. 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhắc HS xem bài sau -HS nêu - Nhận xét giờ học Tập viết:. CHỮ HOA V( Kiểu 2) I. Mục đích- yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa V ( kiểu 2 ) 1 dòng cỡ vừa 1 dòng cỡ nhỏ. Chữ và câu ứng dụng: Việt ( 1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ) Việt Nam thân yêu II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu V kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới a. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Gắn mẫu chữ V kiểu 2 - Chữ V kiểu 2 cao mấy li? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ V kiểu 2 và miêu tả: + Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 3 nét cơ bản –1 nét móc hai đầu (trái – phải), 1 nét cong phải (hơi duỗi, không thật cong như bình thường) và 1 nét cong dưới nhỏ. - GV viết bảng lớp. - GV hướng dẫn cách viết: 2. HS viết bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng. * Treo bảng phụ 1. Giới thiệu câu: Việt Nam thân yêu. 2. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào? - GV viết mẫu chữ: Việt lưu ý nối nét V và iệt. 3. HS viết bảng con * Viết: : Việt - GV nhận xét và uốn nắn. c. Hoạt động 3: Viết vở - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết. - Chuẩn bị: Ôn cách viết các chữ hoa: A, M, N, Q, V (kiểu 2).. - HS quan sát - 5 li. - 1 nét - HS quan sát. - HS quan sát. - HS tập viết trên bảng con. - HS đọc câu - V , N, h, y : 2,5 li - t : 1,5 li - i, ê, a, m, n, u : 1 li - Dấu nặng (.) dưới ê. - Khoảng chữ cái o - HS viết bảng con - Vở Tập viết - HS viết vở. - Mỗi đội 1 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.. Thể dục:. CHUYỀN CẦU TRÒ CHƠI: “CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI I. Mục đích- yêu cầu: - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.YC nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn chính xác. - Ôn trò chơi Con Cóc là cậu Ông Trời.Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động . II. Đồ dùng dạy học: - Địa điểm : . 1 còi , sân chơi , mỗi HS 1 quả cầu , III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. Mở đầu: (5’) GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát HS chạy một vòng trên sân tập Thành vòng tròn,đi thường…bước Thôi Ôn bài TD phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xét II. Cơ bản: { 24’} a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người. Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu Nhận xét b.Trò chơi : Con Cóc là cậu Ông Trời. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi . Nhận xét III. Kết thúc: (6’) Trò chơi : Chim bay,Cò bay Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn chuyền cầu đã học. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. Sáng thứ sáu, ngày 3 tháng 5 năm 2013 Tập đọc: LƯỢM I. Mục đích- yêu cầu: - Đọc đúng các câu thơ 4 chữ .Biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ. - Hiểu ND: Bài thơ ca ngợi chú bé Liên Lạc ngộ nghĩnh, đáng yêu và dũng cảm. (Trả lời được các câu hỏi trong bài,thuộc ít nhất 2 khổ thơ đầu.) II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài trong SGK. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ Gọi HS đọc bài : Tiếng chổi tre -2-3HS đọc và trả lời câu hỏi SGK. -Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới. a.Hướng dẫn luyện đọc. -Nối tiếp nhau đọc. -Yêu cầu: -Phát âm từ khó..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -HD cách đọc. -Chia lớp thành các nhóm. b. Tìm hiểu bài. -Yêu cầu: -2 khổ đầu cho ta thấy Lượm là chú bé như thế nào? -Lượm làm nhiệm vụ gì? -Lượm dũng cảm như thế nào? -Gọi HS đọc khổ thơ cuối -Em hãy tả hình dáng Lượm ở khổ thơ cuối? -Em thích khổ nào nhất vì sao? -Bài thơ ca ngợi ai? c. Hướng dẫn học thuộc lòng -Yêu cầu. -Nhận xét ghi điểm 3.Củng cố- Dặn dò: -Lượm là chú bé như thế nào? -Nhận xét giờ học. Nhắc HS về học thuộc bài.. -Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. -Nêu nghĩa của từ SGK. -Luyện đọc trong nhóm -Thi đua đọc đồng thanh. -Thi đọc cá nhân. -Cả lớp đọc thầm bài. -Thực hiện. -1HS đọc 2 khổ thơ đầu. Nêu câu hỏi 1. -Thảo luận cặp đôi và trả lời. -Là chú bé ngộ ngĩnh đáng yêu, tinh nghịch. -Đi liên lạc, đưa thư -Vượt qua mặt trận, đan bay vèo vèo. -2-3HS đọc. -Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên lúa trỗ đồng đồng, chỉ thấy chiếc mũ ca lô nhấp nhô trên biển lúa. -Nêu: -Ca ngợi chú bé liên lạc tinh nghịch, đáng yêu dũng cảm. -Đồng thanh -3-5HS đọc cả bài, -HS nêu. Toán: ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (Tiết 1) I. Mục đích- yêu cầu: - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Giải bài toán bằng một phép cộng .* Bài 1 cột 1, 3; Bài 2 cột 1, 2, 4; Bài 3 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Bài cũ. -Nhận xét – đánh giá. 2.Bài mới. Bài 1:Tính nhẩm -Nhận xét. Bài 2: Tính -Muốn cộng trừ số có hai 3 chữ số ta làm như thế nào?. Hoạt động của HS -Làm bảng con. 305=300+5 420= 400 + 20 -Nêu yêu cầu tính nhẩm. -Làm việc theo cặp đôi -Nối tiếp nhau nêu kết quả. -Nêu cách tính. 34 62 + ❑ 96 ❑. 64 18 + ❑ 82 ❑. 68 25 − ❑ 43 ❑.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 72 36 − ❑ 36 ❑. Bài 3: HS đọc đề - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Chữa bài HS. 3.Củng cố- Dặn dò: - Nêu cách làm tính cộng trừ có nhớ trong phạm vi 100 -Nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà làm bài.. 968 503 − ❑ 465 ❑. -Nêu cách cộng trừ. -Đặt tính. -Cộng, trừ từ trái sang phải. -3-4HS đọc. -Có 265 HS gái và 234 HS trai. -Trường đó có: …. HS. -Giải vào vở. Bài giải Trường tiểu học có số học sinh là: 265 + 234 = 499 ( học sinh) Đáp số: 499 học sinh -HS nêu. Chính tả: (nghe viết). LƯỢM I. Mục đích- yêu cầu: - Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ theo thể 4 chữ. - Làm được bài tập 2 a,b II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Kiểm tra -Đọc lao xao, làm sao, xoè cánh, đi sau, … -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới. -Giới thiệu bài. -Đọc bài viết. -Mỗi dòng thơ có mấy chữ? -Nên bắt đầu viết như thế nào? -Cho HS phân tích viết từ khó vào b/c. Hoạt động của HS -Nghe viết bảng con. -Nghe. -2HS đọc lại. Đồng thanh. -4chữ. -Lùi vào 3 ô. -Phân tích và viết bảng con: loắt choắt, nghênh nghênh, nhấp nhô -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở soát lỗi.. -Đọc lại lần 2: -Đọc: -Đọc cho HS soát lỗi. -Chấm một số bài. Bài 2: Em chữ nào trong ngoặc đơn để điền -2-3HS đọc yêu cầu. vào chỗ trống a.Hoa sen ,xen kẽ - HS nêu y/c Ngày xưa,say sưa Cư xử.lịch sự -HS làm bài và nêu kết quả b.Con kiến,kín mít - Goi đọc lại bài. Cơm chín,chiến đấu Kim tiêm,trái tim 3.Củng cố -Nhận xét – tuyên dương.. -4.Dặn dò Nhắc HS về làm tiếp bài tập ở nhà..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chiều thứ sáu, ngày 3 tháng 5 năm 2013 Toán: ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ ( Tiết 2 ) I. Mục đích- yêu cầu: - Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm. Biết làm tính cộng , trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết làm tính cộng trừ không nhớ các số có đến ba chữ số - Giải bài toán về ít hơn; tìm số bị từ, số hạng của một tổng * Bài 1 (cột 1,3); Bài 2 (cột 1,3); Bài 3; Bài 5. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Bài cũ Chữa bài tập về nhà 2.Bài mới. Bài 1 -Yêu cầu HS nhẩm theo cặp. -Thực hiện.. -Nhẩm theo cặp. -Nêu: 500 + 300 = 800 800 – 300 = 500 800 – 500 = 300 -Em nhận xét gì giữa mối quan hệ phép cộng -Lấy tổng trừ đi số hạng này ta được số trừ? hạng kia. Bài 2 -Cho HS nêu cách đặt -Thực hiện cách tính vào bảng con. -Nêu cách tính. 65 29 + ❑ 94 ❑ 674 353 − ❑ 321 ❑. Bài 3 -Cho HS đọc bài -Bài toán thuộc dạng toán gì? - Lớp vở nháp, 1H lên bảng Bài 5 -Cho hs ôn lại cách tìm số bị trừ số hạng 3. Củng cố-Dặn dò: - Nêu cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm ? - Hệ thống kiến thức -Nhận xét dặn dò HS. 345 422 + ❑ 767 ❑. -2HS đọc đề bài. -Bài toán về ít hơn. Giải Em cao là: 165 – 33 = 132 (cm) Đáp số: 132 cm -Làm bảng con x - 32= 45 x = 45 + 32 x = 77 -HS nêu. Toán:. ÔN TẬP. x + 45 = 79 x = 79 - 45 x = 34. 100 72 − ❑ 28 ❑.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Mục tiêu - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm. - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết tìm số bị chia, tích. - Biết giải bài toán có một phép nhân. - BT cần làm: BT1 (a), BT2 (dũng 1), BT3 ,BT5. II. Các hoạt động: Hoạt động của Thầy 1. Khởi động : 3. Bài mới  Hoạt động 1: Hướng dẫn ôn tập. Bài 1:,2 - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm bài. Yêu cầu HS làm tiếp phần b. Yêu cầu HS nêu cách tính nhẩm của từng con tính. - Nhận xét bài làm của HS. Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài. HS lớp 2A xếp thành mấy hàng? - Mỗi hàng có bao nhiêu HS? - Vậy để biết tất cả lớp có bao nhiêu HS ta làm ntn? Tại sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8? Chữa bài và cho điểm HS. Bài 5:Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của mình. 4. Củng cố :Tổng kết tiết học. Hoạt động của Trò Hát Làm bài vào vở bài tập. 16 HS nối tiếp nhau đọc bài làm phần a của mình trước lớp, mỗi HS chỉ đọc 1 con tính. 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. 4 HS vừa lên bảng lần lượt trả lời. 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập. HS lớp 2A xếp thành 8 hàng, mỗi hàng có 3 HS. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu HS? Xếp thành 8 hàng. Mỗi hàng có 3 HS. Ta thực hiện phép tính nhân 3x8. Vì có tất cả 8 hàng, mỗi hàng có 3 HS, như vậy 3 được lấy 8 lần nên ta thực hiện phép tính nhân 3 x 8. Bài giải Số HS của lớp 2A là: 3 x 8 = 24 (HS) Đáp số: 24 HS.. Kể chuyện:. BÓP NÁT QUẢ CAM I. Mục đích- yêu cầu: - Rèn kĩ năng nói: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện. - Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Bóp nát quả cam; Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối hợp lời kẻ với điệu bộ , nét mặt. - Rèn kĩ năng nghe. Biết theo dõi bạn kẻ chuyện; Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn đang kể. * GDKNS : - Kĩ năng tự nhận thức - Xác định giá trị bản thân - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm - Kiên định II. Đồ dùng dạy học: - 4 tranh phóng to. III. Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của HS. - Gọi HS kể chuyện Quả bầu. - Nhận xét cho điểm. 2.Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn kể: Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện.. - 3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu. - Một HS đọc yêu cầu. - HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK. -Trao đổi theo cặp. - 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự. Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3. - HD trao đổi sắp xếp trang theo cặp. - Nhận xét. Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại. - Tổ chức cho HS tập kể theo nhóm. - Kể chuyện trong nhóm. - GV tới các nhóm nhắc nhở gợi ý. - Tổ chức thi kể trước lớp. - Kể chuyện trước lớp (nhận xét) Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện. - Gợi HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV cùng lớp nhận xét đánh giá. 3. Củng cố - Dặn dò: -Lòng căm thù giặc sâu sắc ,ý thức bảo vệ - Câu chuyện khuyên ta điêu gì? tổ quốc... - Nhắc HS xem bài sau -Nhận xét giờ học Thể dục:. CHUYỀN CẦU TRÒ CHƠI: “ NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH” I. Mục đích- yêu cầu: - Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người.YC nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn chính xác. - Ôn trò chơi Ném bóng trúng đích.Yêu cầu biết ném vào đích chính xác,đạt thành tích . II. Đồ dùng dạy học: - Địa điểm : . 1 còi , sân chơi , mỗi HS 1 quả cầu , bóng ném . III.Các hoạt động dạy học:. Nội dung I. Mở đầu: (5’) GV Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát HS chạy một vòng trên sân tập Thành vòng tròn,đi thường…bước…Thôi Ôn bài TD phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xét. Phương pháp lên lớp Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * * * * * * * * * * * * * * * *.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. Cơ bản: { 24’} a.Chuyền cầu theo nhóm 2 người. GV. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu Nhận xét b.Trò chơi : Ném bóng trúng đích. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi . Nhận xét III. Kết thúc: (6’) Đi đều….bước Đứng lại….đứng HS vừa đi vừa hát theo nhịp Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn chuyền cầu đã học. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. Sáng thứ bảy, ngày 4 tháng 5 năm 2013 Toán. ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. Mục đích- yêu cầu: - Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm - Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính( trong đó có một dấu nhân hoặc phép chia, nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học - Biết tìm số bị chia, tích - Biết giải bài toán có một phép nhân II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát 2. Bài mới Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài tập, sau đó cho HS tự làm - Làm bài vào vở bài tập. bài. 2 x 4 =8 5 x 6 = 30 Bài 2: 3 x 9 = 29 12 : 2 = 6 - Nêu yêu cầu của bài và cho HS tự làm bài. 4 x 5 =20 12 : 3= 4 - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện của từng biểu - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm thức trong bài. bài vào vở bài tập. - Nhận xét bài của HS và cho điểm. 4 x 6 + 16 = 24 + 16 Bài 3: = 40 - Gọi 1 HS đọc đề bài. 20 : 4 x 6 = 5 x 6 - HS lớp 2A xếp thành mấy hàng? = 30 - Mỗi hàng có bao nhiêu HS? Bài giải - Vậy để biết tất cả lớp có bao nhiêu HS ta làm ntn? Số HS của lớp 2A là: - Tại sao lại thực hiện phép nhân 3 x 8? 3 x 8 = 24 (HS) - Chữa bài và cho điểm HS. Đáp số: 24 HS. Bài 5:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì? - Tìm x. - Yêu cầu HS tự làm bài và nêu cách làm của - Nhắc lại cách tìm số bị chia, thừa mình. số. 4. Củng cố – Dặn dò X:3=5 5 x X = 35 - Tổng kết tiết học và giao các bài tập bổ trợ kiến X = 5 x 3 X = 35 : 5 thức cho HS. X = 15 X=7 Toán:. ÔN TẬP I. Mục tiêu Củng cố cho hs về các kiến thức: + Thứ tự các số trong phạm vi 1000 + So sánh các số có 3 chữ số. + Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. + Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) + Chu vi các hình đã học II. Các hoạt động dạy học Bài 1. Số ? 536,..........,538,........,............ 789,..........,790,........,792,......... Bài 2 ( .>,<,= ) 478........748 , 963.......693 , 982.....356 ,. 799......797. 262.........226 . 390......300 + 90 , 129.....100+9 , 345...354 Bài 3.Viết thành tổng trăm, chục, đơn vị 295 =........................................, 369 =........................ 596 = ......................................., 312 =..................... . Bài 4. Đặt tính rồi tính 247 + 652 , 482 + 217 , Bài 5. Tính chu vi hình bên. 986 - 764 , 769 – 546 6cm. 4cm. 4cm. 6cm. ************************************************** Luyện từ và câu:. TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I. Mục đích- yêu cầu: - Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp( BT1; Bt2),nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam. - Đặt được một số câu ngắn với một từ tìm được trong BT3,BT4. - GDHS dùng đúng ngữ pháp trong chủ đề nghề nghiệp II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1.Bài cũ. Hoạt động của HS -2 HS thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Yêu cầu HS tìm cặp từ trái nghĩa và đặt câu. -Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới. HĐ1:Từ ngữ về nghề nghiệp. Bài 1:Yêu cầu: -Yêu cầu quan sát tranh và tìm các nghề tương ứng.. -Tìm từ trái nghĩa.. -Quan sát tranh và tìm từ chỉ nghề nghiệp tương ứng -Thảo luận cặp đôi. -Nối tiếp nhau nêu từ ngữ -Đọc lại từ ngữ.. Bài 2: -Chia lớp thành các nhóm tìm từ chỉ nghề nghiệp. -Hình thành nhóm -Làm việc trong nhóm. -Đọc kết quả HĐ 2: Từ chỉ phẩm chất -Nhận xét. Bài 3:Tìm thêm một số từ chỉ phẩm chất nhân dân Việt Nam ? -2-3 HS đọc. -đọc đồng thanh từ ngữ. -Làm vào vở bài tập:Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, anh dũng, đoàn kết. -Trung hậu, bất khuất, hiên ngang, chung HĐ 3: Đặt câu. thuỷ… Bài 4: Nêu yêu cầu. -Chia lớp thành 2 dãy thi đặt câu nhanh -2 HS đọc yêu cầu đúng. -Thực hiện -Nhận xét giữa các nhóm. 3.Củng cố- Dặn dò : Nêu một số từ ngữ chỉ - Về tìm thêm từ ngữ về nghề nghiệp nhân nghề nghiệp dân ta. Và phẩm chất của học sinh. -Nhận xét giờ học. -HS nêu -Nhắc HSvề nhà chuẩn bi tiết sau.. Tiếng Việt:. ÔN TẬP I. Mục tiêu - Củng cố bài Bóp nát quả cam , lượm Đọc rành mạch toàn bài; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Truyện ca ngợi người thiếu niên anh hùng tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước, căm thù giặc II. Chuẩn bị - Bảng phụ ghi từ, câu, đoạn cần luyện đọc.Truyện III. Các hoạt động: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động Hát 3. Bài mới Phát triển các hoạt động : Theo dõi và đọc thầm theo.  Hoạt động 1: Luyện đọc 7 đến 10 HS đọc cá nhân các từ này, cả a) Đọc mẫu Hs đọc mẫu lần 1. lớp đọc đồng thanh. b) Luyện phát âm HS luyện phát âm các từ ngữ sau:.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> giả vờ mượn, ngang ngược, xâm chiếm, , cưỡi cổ, nghiến răng, trở ra,… Mỗi HS đọc một câu theo hình thức nối Yêu cầu HS đọc từng câu. tiếp. Đọc từ đầu cho đến hết bài. c) Luyện đọc theo đoạn Chia bài thành 4 đoạn. HS đọc từng đoạn. Chú ý hướng dẫn đọc Đọc từng đoạn theo hướng dẫn của các câu dài, khó ngắt giọng. GV. Chú ý ngắt giọng các câu sau: Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, Đợi từ sáng đến trưa./ vẫn không được GV và cả lớp theo dõi để nhận xét. gặp,/ cậu bèn liều chết/ xô mấy người Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo lính gác ngã chúi,/ xăm xăm xuống bến.// nhóm. Tiếp nối nhau đọc các đoạn 1, d) Thi đọcTổ chức cho các nhóm thi đọc Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, đồng thanh, đọc cá nhân. các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh Nhận xét, cho điểm. một đoạn trong bài. e) Cả lớp đọc đồng thanh - Yêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn. Chiều thứ bảy, ngày 4 tháng 5 năm 2013 Tập làm văn: ĐÁP LỜI AN ỦI. I.Mục đích- yêu cầu: - Biết đáp lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản - Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em - HS Cĩ ý thức trong học tập II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Các tình huống viết vào giấy khổ nhỏ. - HS: Vở. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động - Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới  Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài Bài 1 - Đọc yêu cầu của bài. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Treo tranh minh họa và hỏi: Tranh vẽ những - Tranh vẽ hai bạn HS. 1 bạn đang bị ốm nằm trên giường, 1 bạn đến thăm bạn bị ai? Họ đang làm gì? - Khi thấy bạn mình bị ốm, bạn áo hồng đã nói ốm. gì? - Lời nói của bạn áo hồng là một lời an ủi. Khi - Bạn nói: Đừng buồn. Bạn sắp khỏi rồi. nhận được lời an ủi này, bạn HS bị ốm đã nói - Bạn nói: Cảm ơn bạn. thế nào? - Khuyến khích các em nói lời đáp khác thay - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Bạn tốt quá./ Cảm ơn bạn đã chia xẻ với cho lời của bạn HS bị ốm. mình./ Có bạn đến thăm mình cũng đỡ - Khen những HS nói tốt. nhiều rồi, cảm ơn bạn./… Bài 2 - Bài yêu cầu chúng ta nói lời đáp cho - Bài yêu cầu chúng ta làmgì? một số trường hợp nhận lời an ủi. - HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài - Yêu cầu 1 HS đọc các tình huống trong bài. trong SGK. -Em buồn vì điểm kiểm tra không tốt. - Yêu cầu HS nhắc lại tình huống a..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Hãy tưởng tượng con là bạn HS trong tình huống này. Vậy khi được cô giáo động viên như thế, con sẽ đáp lại lời cô thế nào? - Gọi 2 HS lên bảng đóng vai thể hiện lại tình huống này. Sau đó, yêu cầu HS thảo luận theo cặp để tìm lời đáp lại cho từng tình huống. - Gọi 1 số cặp HS trình bày trước lớp. - Yêu cầu HS nhận xét bài của các bạn trình bày trước lớp. - Nhận xét các em nói tốt. Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS trình bày . - Nhận xét, cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Dặn HS luôn biết đáp lại lời an ủi một cách lịch sự. - Chuẩn bị: Kể ngắn về người thân.. Cô giáo an ủi: “Đừng buồn. Nếu cố gắng hơn, em sẽ được điểm tốt.” - HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến: Con xin cảm ơn cô./ Con cảm ơn cô ạ. Lần sau con sẽ cố gắng nhiều hơn./ Con cảm ơn cô. Nhất định lần sau con sẽ cố gắng./ b) Cảm ơn bạn./ Có bạn chia xẻ mình thấy cũng đỡ tiếc rồi./ Cảm ơn bạn, nhưng mình nghĩ là nó sẽ biết đường tìm về nhà./ Nó khôn lắm, mình rất nhớ nó./… c) Cảm ơn bà, cháu cũng mong là ngày mai nó sẽ về./ Nếu ngày mai nó về thì thích lắm bà nhỉ./ Cảm ơn bà ạ./… - Viết một đoạn văn ngắn (3, 4 câu) kể một việc tốt của em hoặc của bạn em. - HS suy nghĩ về việc tốt mà mình sẽ k - 5 HS kể lại việc tốt của mình.. Luyện viết:. BÀI 33. I .Môc tiªu: - Gióp Hs viÕt bµi luyÖn viÕt tuÇn 33. - Trình bày sạch đẹp, rõ ràng đúng yêu cầu của bài. II. Hoạt đông dạy học: Hoạt động của GV A.KiÓm tra:KiÓm tra vë cña hs B. Bµi míi :GV nªu y/c tiÕt häc. Hoạt động1:Hớng dẫn quan sát nhận xét -GV g¾n ch÷ mÉu lªn b¶ng -GV viÕt mÉu theo dßng kÎ « ly -GV theo dâi uèn n¾n t thÕ ngåi vµ nh¾c nhë häc sinh vÒ kÝch cì ch÷ Hoạt động2.HD viết bài ở vở luyện viết -GvV theo dõi giúp đỡ . -Thu chấm nhận xét -Tổ chức bình chọn nêu gơng HS viết đẹp . C. Cñng cè dÆn dß : - GV nhËn xÐt giê häc:. Hoạt động của HS -HS nªu cÊu t¹o -ViÕt b¶ng con -Theo dâi chØnh s÷a nÕu sai. -HS viÕt bµi -VÒ nhµ viÕt tiÕp phÇn B. Toán. ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Ôn tập, củng cố về tính nhẩm các số có một chữ số, cá phép tính với các số trong phạm vi 1000. - Học sinh vận dụng để giải toán có lời văn có liên quan. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động 1: Ôn về kiến thức 3 em đọc các số 110,120,130,140, ..... 3 em lên bảng viết các số: bốn trăm; năm trăm sỏu mươi Số 987 là số có mấy chữ số?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giá trị của số 8? Số 7? Số 9? Hoạt động 2: HD HS làm một số bài tập sau - HS làm bài vào vở. - GV quan sát giúp đỡ HS. - Lần lượt gọi 1 em lên chữa bài. - Hs cùng làm và lần lượt chữa bài. GV chấm và chốt cách làm từng bài. Một số bài tập thực hành: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 46 + 38 82 + 18 806 + 80 75 – 46 100 – 53 753 – 50 Bài 2: Tìm x, y: x + 300 = 800 x x 5 = 45 y:3=6 1000 - x = 300 Bài 3: Thùng to chứa 350l nước. Thùng nhỏ chứa được ít hơn thùng to 150l nước. Hỏi thùng nhỏ chứa được bao nhiêu lít nước? Bài 4: Cô giáo có 40 quyển truyện, cô thưởng cho mỗi bạn học sinh giỏi 5 quyển truyện. Hỏi có mấy bạn được cô thưởng truyện? - GV chấm chữa bài. 3. Củng cố dặn dò: Nhận xét chung giờ học.. ********************************************** SINH HOẠT LỚP TUẦN 33. I. Mục đích- yêu cầu: - Nhận xét việc thực hiện các mặt nề nếp trong tuần - Phương hướng tuần sau - Sinh hoạt văn nghệ II. Đồ dùng dạy học: - Sổ theo dõi thi đua của các tổ. III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. - Hoạt động 1: Hát 2 bài. - Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần . Đại diện các tổ báo cáo điểm +Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần thi đua trong tuần Lớp nhận xét, bổ sung. + Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của các tổ -HS nghe - Chuyên cần: - Xếp hàng, đồng phục - Học tập: Học bài, làm bài ,chữ viết: - Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau -Hoạt động 4 -HS nghe và ghi nhớ - Sinh hoạt văn nghệ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×