Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.74 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày: 22/ 10/ 2012 Đến ngày: 26/10/ 2012. HỌC KỲ: 1 TUẦN 10. Cách ngôn: Máu chảy ruột mềm Thứ. Sáng. Tiết 1 Hai 2 22/10 3 4. Môn HĐTT Học vần Học vần Toán. Tên bài giảng Sinh hoạt lớp nhi đồng Bài 39: au, âu Bài 39: au, âu Luyện tập. Ba 23/10. 1 2 3. Tư 24/10. 1 2 3 4. Học vần Học vần NG - AT Toán. Ôn tập GKI Ôn tập GKI. 1 2 3 4 1 2 3. Học vần Học vần Toán Thủ công Học vần Học vần HĐTT. Kiểm tra định kì Kiểm tra định kì Phép trừ trong phạm vi 5. Năm 25/10 Sáu 26/10. Môn L.toán L.đọc,viết L. tập viết Học vần Học vần Toán. Chiều Tên bài giảng Luyện tập uôi, ươi, ay, ây, eo, ao Tiết 9 Bài 40: iu, êu Bài 40: iu, êu Phép trừ trong phạm vi 4. Luyện tập. Bài 41: iêu, yêu Bài 41: iêu, yêu Sinh hoạt lớp. Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động tập thể :. SINH HOẠT LỚP NHI ĐỒNG. Bước 1: Lớp trưởng tập hợp hàng dọc theo nghi thức đội: Nghiêm, nghỉ, từng sao điểm số báo cáo Cả lớp hát bài : Sao vui của em Lớp trưởng hô khẩu hiệu Đội Bước 2: Lớp giới thiệu giáo viên chủ nhiệm Từng sao trưởng lên báo cáo kết quả thực hiện trong tuần qua GVCN nhận xét chung Bước 3: Cả lớp tập hợp đội hình vòng tròn GVCN giới thiệu tên chủ đề trong tuần Bước 4: Hát, múa tập thể Bước 5: Nhắc lại chủ đề: Chủ đề năm học, chủ điểm tháng 9, 10. Nhận xét tiết sinh hoạt lớp nhi đồng và dặn dò Lớp trưởng hô lời hứa nhi đồng -------------------------------------. Học vần :. Bài 39:. au. âu.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ Mục tiêu : - Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu. - Giáo dục các em biết yêu các loài vật và bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - đọc: cái kéo, ngôi sao, chào cờ, mào gà - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 38 ) - Viết bảng con - HS viết bảng con: tờ báo, ngôi sao 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần au - Phân tích vần au - âm a đứng trước, âm u đứng sau - Ghép vần : au - ghép : au - Đánh vần , đọc trơn - a-u-au . au - Ghép tiếng : cau - ghép : cau - Phân tích tiếng : cau - âm c đứng trước, vần au đứng sau - đánh vần, đọc trơn c-au-cau . cau - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá : cây cau - đọc trơn : cây cau Hoạt động 2:Dạy vần âu (quy trình tương tự)- So sánh : au âu - giống : đều có âm u cuối vần khác : au có a đầu vần, âu có â đầu vần - HS đọc lại bài trên bảng - GV h/dẫn viết : au, âu, cây cau, cái cầu - HS viết bảng con Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Giới thiệu tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Hướng dẫn tập viết bài. - Nhẩm tìm tiếng có vần au, âu - Luyện đọc tiếng, từ - HS đọc lại bài trên bảng - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần au, âu - Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng - HS tập viết bài vào vở tập viết (HS khá, giỏi viết cả bài) -HS giỏi luyện nói từ 2-3 câu) + HS nêu tên bài luyện nói: Bà cháu + Bà đang kể chuyện, hai cháu ngồi nghe + ... phải chăm học, vâng lời bố mẹ, cô giáo + HS tự trả lời. Hoạt động 3: Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Bà đang làm gì ? Hai cháu đang làm gì ? + Bà thường dạy các cháu những điều gì? + Em đã giúp bà được việc gì ? - Hướng dẫn đọc bài SGK - HS đọc bài SGK 3. Củng cố, dặn dò : - Tìm tiếng mới - HS tìm tiếng có vần au, âu Toán Tiết 35: Luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> I/ Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. II/ Đồ dùng dạy học - ô vuông , hình tròn , mũi tên bằng giấy , cắt một số ngôi nhà , con thỏ , số ... III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 1: Tính : - 3 HS lên bảng làm 1+2= 4+1= 3–1 = - Lớp làm phiếu bài tập 3–2 = 2–1= 2+1= Bài 2 : Điền dấu 1 + 2 ..... 3 – 1 2 – 1 ..... 1 + 0 - 2 HS lên bảng làm 2 + 1 ... 3 – 2 3 + 0 .... 3 – 1 - Lớp làm phiếu bài tập 2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1(cột 2,3) : Tính - HS đọc yêu cầu bài toán ( tính ) - HS làm bài vào phiếu bài tập - GV chỉ vào cột thứ ba : - 3 HS lên bảng làm bài ( cột 2,3 ) 1+2=3 3–1=2 3 – 2 = 1 (HS khá, giỏi làm tiếp cột 1, 4) + Em có nhận xét gì về các số trong các + Các chữ số giống nhau bao gồm số 1, số phép tính trên ? 2, số 3 + Chúng đứng ở các vị trí có giống nhau + không giống nhau không ? - GV chỉ vào phép tính và nói : 1 cộng 2 bằng 3, ngược lại 3 trừ 1 bằng 2 và 3 trừ 2 bằng 1. Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS đọc đầu bài ( điền số ) Bài 2 : Điền số - HS lên bảng gắn số vào hình tròn Bài 3( cột 2,3) : Điền dấu : (+ -)? Hướng dẫn các em nêu cách làm bài. Viết + hoặc – vào chỗ trống để có một phép tính thích hợp Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi tập nêu bài toán. - HS đọc đề bài - Lớp làm bài vào vở ( cột 2,3 ) (HS khá, giỏi làm tiếp cột 1, 4) - HS nêu yêu cầu bài toán ( viết phép tính thích hợp ) - HS nêu bài toán , rồi viết các phép tính tương ứng : 2 – 1 = 1 3–2=1. 3 . Củng cố , dặn dò : - Trò chơi : “ Trú mưa” -GV đính ngôi nhà có các phép tính và các con thỏ mang số - HS mang thỏ vào ngôi nhà để tạo phép -GV hô “ Mưa rồi” tính đúng Luyện Toán :. LUYỆN TẬP.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Tiếp tục củng cố công thức trừ trong phạm vi 3. - Hướng dẫn HS làm bài tập 1đến 4 trang 40 (VBT ). - Gv chấm một số bài, nhận xét tiết học. -----------------------------------------Luyện đọc, viết: uôi, ươi, ay, ây, eo, ao I/Mục tiêu: - Đọc và viết được các vần: uôi, ươi, ay, ây, eo, ao. - Tìm tiếng chứa các vần trên. II/Luyện đọc: - Luyện đọc các âm, vần, tiếng, từ, câu: uôi, ươi, ay, ây, eo, ao. - tuổi thơ, vui cười, chào hỏi, thầy cô, dạy dỗ. *Luyện viết bảng con: - uôi, ươi, ay, ây, eo, ao. - tuổi thơ, vui cười, chào hỏi, thầy cô, dạy dỗ. *Trò chơi: Thi tìm tiếng có chứa các vần trên. * Nhận xét tiết học -----------------------------------------Luyện Tập viết: :. Tập viết 9: hòn đá, dãy núi, nhà sàn, bầu rượu, điệu múa. I/Mục tiêu: - HS đọc, viết đúng các từ: : hòn đá, dãy núi, nhà sàn, bầu rượu, điệu múa. - Rèn kĩ năng viết chữ đúng theo chữ mẫu. - Trình bày chữ viết đẹp, đúng độ cao. II/Các hoạt động dạy học: *GV hướng dẫn chư viết mẫu - HS luyện viết báng con. - HS viết vào vở tập viết chữ đẹp (tập 1). *GV theo dõi, uốn nắn những em chưa viết đúng mẫu chữ trên. *Chấm một số bài, nhận xét tiết học. -------------------------------------------. Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Học vần : Bài 40: iu êu I/ Mục tiêu : - Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ? - Giáo dục các em yêu quý các loài vật có ích và vườn cây của bà và biết giữ môi trường xanh, sạch, đẹp. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ -HS đọc:câu cá, lau sậy, rau cải,châu chấu - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 39 ) - Viết bảng con - HS viết bảng con: rau cải, châu chấu 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần iu - Phân tích vần iu - âm i đứng trước, âm u đứng sau - Ghép vần : iu - ghép : iu - Đánh vần , đọc trơn i-u-iu . iu - Ghép tiếng : rìu - ghép : rìu - Phân tích tiếng : rìu -âm r đứng trước, vần iu đứng sau, dấu huyền trên đầu âm i - Đánh vần, đọc trơn r-iu-riu huyền rìu . rìu - Giới thiệu tranh, rút ra từ khoá : lưỡi rìu - đọc trơn : lưỡi rìu Hoạt động 2: Dạy vần êu (quy trình tương tự) - giống : đều có âm u cuối vần - So sánh : iu êu khác : iu có i đầu vần, êu có ê đầu vần - HS đọc lại bài trên bảng - GV hướng dẫn viết : iu, êu, lưỡi rìu , cái phễu - HS viết bảng con Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - Nhẩm tìm tiếng có vần iu , êu líu lo cây nêu - Luyện đọc tiếng , từ chịu khó kêu gọi Tiết 2: - HS đọc lại bài trên bảng Hoạt động 1: Luyện đọc - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần iu , êu - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Luyện đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - HS tập viết bài vào vở tập viết - Hướng dẫn tập viết bài (HS khá, giỏi viết cả bài) Hoạt động 3: Luyện nói -(HS giỏi luyện nói 2-3 câu + Tranh vẽ gì ? + Con trâu đang làm gì ? + con trâu đang cày ruộng + Người nông dân và con trâu . ai chịu khó ? + con trâu chịu khó + Mèo, chuột, gà . Ai chịu khó ? + Gà chịu khó - Hướng dẫn đọc bài SGK 3. Củng cố, dặn dò : - HS đọc bài SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - sếu bay, địu bé, túp lều... Toán Tiết 36: Phép trừ trong phạm vi 4.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/ Đồ dùng dạy học - 4 chấm tròn , 4 quả cam , 4 con chim III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 1 : Tính - 3 HS lên bảng làm bài tập 3–1= 3+2= 3–2= 1+3= 2–1= 1+2= Bài 2 : Tính 1+2-1= 2-1+3= - 2 HS lên bảng làm 3+1+1= 3-1+0= 2 . Bài mới : Hoạt động 1:Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 4 * Giới thiệu phép trừ : 4 – 1 = 3 - GV làm thao tác đưa 4 quả cam , rồi lấy bớt đi 1 quả - GV nêu bài toán: Có 4 quả cam lấy bớt đi 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả ? - Còn lại 3 quả + Ta có thể làm phép tính gì ? - phép trừ + Em nào nêu được phép tính ? - HS nêu phép tính : 4 – 1 = 3 - GV ghi lên bảng : 4 – 1 = 3 - HS đọc: bốn trừ một bằng ba * Giới thiệu phép trừ :4 – 2 = 2 - GV đính tranh - HS quan sát, nêu bài toán và phép tính * Giới thiệu phép trừ : 4 – 3 = 1 - Cho HS đọc: bốn trừ hai bằng hai ( Quy trình tương tự ) Hoạt động 2 : Ghi nhớ bảng trừ - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trên - GV xoá từng phần cho HS đọc bảng Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS nhận biết mối - HS nêu: 3 chấm tròn thêm 1 chấm quan hệ giữa phép cộng và phép trừ tròn là 4 chấm tròn , 4 chấm tròn bớt - GV đính số chấm tròn như SGK 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn - HS nêu phép tính: 3 + 1= 4, - GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và 4–1=3 phép trừ Hoạt động 4: Luyện tập - HS đọc đề bài Bài 1 (cột 1,2): Tính - 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào phiếu học tập (hoặc SGK) ( cột 1,2 ) - Cột 3,4 HS khá, giỏi Bài 2: Tính - Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc . - HS đọc đề bài Viết phép trừ thẳng cột với nhau, làm tính rồi - HS làm bài vào bảng con viết kết quả thẳng cột với các số trên.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán. - HS đọc yêu cầu bài toán - HS nêu: Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn mấy bạn ? - HS nêu phép tính và làm bài : 4–1=3. 3 . Củng cố , dặn dò : - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 4. ------------------------------------------Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 Học vần : Ôn tập I/ Mục tiêu - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được 2-3 câu theo các chủ đề đã học. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thẻ từ - Đọc : lưỡi rìu, cái phễu, ... - Đọc bài SGK - Đọc bài SGK ( bài 40 ) - Viết bảng con - Viết bảng con : lưỡi rìu, cái phễu 2.Bài mới: Tiết 1: Hoạt động 1: Ôn các âm, vần đã học - GV đính bảng ôn lên bảng - HS đọc các âm , vần từ bài 1 đến bài 40... - GV chỉ các âm vần trên bảng ôn - HS lên chỉ vào bảng ôn - GV đọc các âm, vần Hoạt động 2 : Đọc từ ngữ ứng dụng - HS đọc các từ ngữ - GV viết các từ ngữ từ bài 1 đến bài 40 Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - Luyện đọc các câu ứng dụng đã học từ bài 1 - Giới thiệu tranh rút ra đoạn thơ ứng dụng đến bài 40 Hoạt động 2: Luyện viết - HS nghe viết chính tả vào vở - GV đọc một số âm, vần, từ ngữ đã học từ bài 1 đến bài 40 - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK 3. Củng cố , dặn dò: Nhận xét tiết học Toán: Tiết 37: Luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> I/ Mục tiêu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp II/ Đồ dùng dạy học - hình vuông , hình tròn và các số 1,2,3,4... III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 1: Tính : - 4 HS lên bảng làm 3+1= 3–2= 4–2= 4–1= - HS dưới lớp làm tính miệng 4–3= 4+1= 3–1= 3+1= 2. Bài mới : Hướng dẫn HS luyện tập Bài 1 : Tính - HS đọc yêu cầu bài toán ( tính ) - Lưu ý cho các em : Viết dấu trừ ngay ngắn , - HS làm bài vào bảng con kết quả phải viết thẳng cột với các số - 3 HS lên bảng làm bài Bài 2 (dòng 1) : Điền số - Hướng dẫn các em làm bài : Người ta đã cho phép tính, các số ở trong ô vuông, ô tròn và mũi tên. Chúng ta phải tính và điền kết quả vào trong ô tròn.. - HS đọc yêu cầu bài toán ( điền số ) - HS lên bảng gắn số vào hình tròn (dòng 1) (HS khá, giỏi làm tiếp dòng 2).. Bài 3 : Tính - Hướng dẫn HS làm bài : + Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ? + Chúng ta thực hiện như thế nào ?. - HS đọc yêu cầu bài toán. Bài 4 : Điền dấu ( HS khá, giỏi ) + Trước khi điền dấu ta phải làm gì ? Bài 5(a) : Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát lần lượt từng bức tranh. 3 . Củng cố , dặn dò - Trò chơi : “ Đố bạn”. + Trừ 2 lần + Trừ lần lượt từ trái qua phải hoặc lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai được bao nhiêu trừ số tiếp theo - Lớp làm bài vào vở - HS nêu yêu cầu bài toán +Phải thực hiện các phép tính rồi so sánh các kết quả với nhau - HS đọc yêu cầu bài toán - HS quan sát, nêu bài toán và viết phép tính a. Trong hồ có 3 con vịt đang bơi, thêm 1 con vịt nữa bơi tới . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 3 + 1 = 4 b. Có 4 con vịt, một con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt ? 4 – 1 = 3 (HS giỏi làm 2 ý a, b) - HS nêu phép tính, chỉ định bạn nói ngay kết quả. Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Học vần : Kiểm tra giữa học kỳ I I/ Mục tiêu : - Đọc được các âm, vần , các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/ phút. - Viết được các âm, vần , các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/15 phút. II/ Đồ dùng dạy học : - Bài kiểm tra III/ Các hoạt động dạy học : - HS làm bài kiểm tra ---------------------------------------Toán Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 5 I/ Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giũa phép cộng và phép trừ. II/ Đồ dùng dạy học - 5 chấm tròn, 5 quả cam, hoa, lá... III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Bài 1 : Tính - 3 HS lên bảng làm bài tập 4–2–1= 3+1–2= 3–1+2= Bài 2 : Đặt tính rồi tính 3–1 4–2 4–3 3–2 - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con 2 . Bài mới : Hoạt động 1:Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 5 * Giới thiệu phép trừ : 5 – 1 = 4 - HS nêu bài toán:Có 5 quả cam, lấy đi 1 - GV làm thao tác đưa 5 quả cam, rồi lấy bớt đi 1 quả. Còn lại bao nhiêu quả cam? quả - HS nêu phép tính : 5 – 1 = 4 - HS đọc : 5 trừ 1 bằng 4 - GV ghi lên bảng : 5 – 1 = 4 * Giới thiệu phép trừ:5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2, … ( quy trình tương tự ) - HS quan sát tranh nêu bài toán và phép - GV đính tranh tính Hoạt động 2 : Ghi nhớ bảng trừ - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trên bảng - GV xoá từng phần cho HS đọc Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV đính số chấm tròn như SGK - GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1: Tính - Cho HS quan sát cột thứ hai 1 + 4 = 5. - HS nêu: 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 5 chấm tròn, 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 4 chấm tròn - HS nêu phép tính : 4 + 1 = 5 , 5 – 1 = 4. - HS đọc yêu cầu bài toán ( tính ) - HS nêu cách làm và làm bài.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4+1=5 Và hỏi : + Trong các phép tính trên có tất cả những số nào ? + Chúng có đứng ở vị trí giống nhau không ?. + Số 1, 4, 5. - GV chỉ vào hai phép tính và nói : Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.. + Khác nhau. Bài 2(cột 1): Tính. - HS đọc yêu cầu bài toán ( Tính ) - HS thực hiện trò chơi đố bạn ( cột 1) (HS khá, giỏi đố bạn tiếp cột 2 ,3). Bài 3: Tính - Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc . Viết phép trừ thẳng cột với nhau, làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên Bài 4(a): Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh câu a) 3 . Củng cố , dặn dò : - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - HS thực hiện bảng con. - HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp với từng bức tranh - HS khá, giỏi làm tiếp câu b) - HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5. Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Học vần : Bài 41: iêu yêu I/ Mục tiêu : - Đọc được : iêu ,yêu, diều sáo , yêu quý; từ và câu ứng dụng. - Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu. Giáo dục các em phải đoàn kết, thương yêu lẫn nhau. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói. III/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ - HS đọc: trĩu quả, chịu khó, kêu gọi, líu lo - Đọc bài SGK - HS đọc bài SGK ( bài 40 ) - Viết bảng con - HS viết bảng con: lưỡi rìu, cái phễu 2. Bài mới : Tiết 1: Hoạt động 1: Dạy vần iêu - Phân tích vần iêu - âm iê đứng trước, âm u đứng sau - Ghép vần : iêu - Ghép : iêu - Đánh vần , đọc trơn iê- u- iêu . iêu - Ghép tiếng : diều - Ghép : diều - Phân tích tiếng :diều -âm d đứng trước,vần iêu đứng sau , dấu huyền trên đầu âm ê - Đánh vần, đọc trơn d- iêu - diêu huyền diều . diều - Giới thiệu tranh , rút ra từ khoá : diều sáo - đọc trơn : diều sáo Hoạt động 2:Dạy vần yêu (quy trình tương tự)- So sánh : iêu yêu - Giống : đều có âm u cuối vần -Khác: iêu có iê đầu vần, yêu có yê đầu vần - GV hướng dẫn viết: iêu, yêu, diều sáo, - HS đọc lại bài trên bảng yêu quý - HS viết bảng con Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng - Nhẩm tìm tiếng có vần iêu, yêu buổi chiều yêu cầu - Luyện đọc tiếng , từ hiểu bài già yếu Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc - HS đọc lại bài trên bảng - Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng - Nhẩm thầm tìm tiếng có vần iêu, yêu - Luyện đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - HS tập viết bài vào vở tập viết - Hướng dẫn tập viết bài (HS khá, giỏi viết cả bài) Hoạt động 3: Luyện nói (HS giỏi luyện nói 2-3 câu) + Tranh vẽ gì ? - Bạn gái giới thiệu về mình + Em hãy giới thiệu về mình - Em 6 tuổi, học lớp 1A Trường Tiểu học Trần Tống. - Hướng dẫn đọc bài SGK - HS đọc bài SGK 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi: Tìm tiếng mới - HS tìm tiếng có vần iêu , yêu Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. Ổn định tổ chức: Cả lớp hát một bài hát 2. Tuyện bố lý do: 3. Đánh giá công tác tuần 10: *Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng lên tổng kết công tác trong tuần. a / Ưu điểm : - Lớp duy trì tốt sĩ số HS và nề nếp học tập, thể dục, ra vào lớp. - Thực hiện hoàn thành chương trình tuần 10. - Chất lượng học tập có tiến bộ rõ nét. - HS ăn mặc sạch sẽ khi đến lớp. - Thực hiện tốt vệ sinh lớp, cá nhân và khu vực. b/ Tồn tại : - Một số em đọc viết chậm: Thu Thảo, Thắng, Chung, Kim Huy, 4. Ý kiến của học sinh: 5. Tuyên dương, khen thưởng: 6. Sinh hoạt văn nghệ: 7.Kế hoạch công tác tuần 11 : - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - Duy trì sĩ số 100%, xây dựng nề nếp tốt. - Tham gia dọn vệ sinh lớp học, cá nhân, khu vực luôn sạch sẽ. - Tổ 2 trực nhật - Tuyệt đối không ăn quà vặt. - Mặc quần áo đồng phục, gọn gàng, sạch đẹp. - Tiếp tục chuẩn bị ôn tập tốt về Toán + Tiếng Việt để kiểm tra giữa kì I đạt kết quả cao. - Tiếp tục nộp các khoản tiền đầu năm và khoản tiền áo quần đồng phục. -----------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>