Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Tuan 31YEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.79 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG –LỚP 5A TUẦN 31: Thời gian: Từ ngày 15/ 4 - 19/4/2013 Cách ngôn: “ Bà con xa không bằng láng giềng gần” Thứ. Tiết. Môn. TÊN BÀI DẠY. Hai 15 /4. 1 2 3. CC-HĐTT Tập đọc Toán. Chào cờ- Ôn chủ điểm Công việc đầu tiên. Phép trừ. Ba 16 /4. 1 2 3. Toán LTVC Kể chuyện. Luyện tập MRVT: Nam và nữ Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. Tư 17/ 4. 1 2 4. Tập đọc Toán TLV. Bầm ơi Phép nhân Ôn tập về tả cảnh. Năm 18 /4. 1 2 3. LTVC Toán L. TV. Ôn tập về dấu câu ( dấu phẩy) Luyện tập Rèn đọc: Công việc đầu tiên. 1 2 3. TLV Toán L.TV. Ôn tập văn tả cảnh Phép chia Luyện chính tả: Bầm ơi. 1 2 3 4. L.Toán Đạo đức Chính tả SHL. Ôn tập về đo diện tích, thể tích, thời gian,… Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (T2) Nghe - viết: Tà áo dài Việt Nam SHL. Sáu 19 /4. Tuần 31: Tập đọc: CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN I/Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật. - Hiểu nội dung: Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II/Đồ dùng dạy học: tranh minh hoạ ( sgk ) III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Tà áo dài Việt Nam Đọc bài và TLCH 2/Bài mới: Công việc đầu tiên HĐ1: Luyện đọc: 1 HS đọc toàn bài. HS đọc nối tiếp. - Từ: quảng cáo, thấp thỏm, truyền đơn, HS phát hiện từ khó đọc - luyện đọc từ, thoát li luyện đọc các câu đối thoại trong bài. - Câu: Luyện đọc các câu thoại trong bài. HS đọc nối tiếp. - Giải nghĩa từ (sgk). HS đọc theo nhóm. Đọc cá nhân. - GV đọc mẫu toàn bài. HĐ2: Tìm hiểu bài: Đọc thầm và TLCH. - Câu 1 (sgk/127) 1/ Rải truyền đơn. - Câu 2 (sgk/127) 2/ Út bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn. - Câu 3 (sgk/127) 3/ Ba giờ sáng, chị giả đi bán cá như mọi bận . tay bbê rổ cá, bó truyền đơn giắt trên lưng quần. Chị rảo bước, truyền đơn từ từ rơi xuống đất. Gần tới chợ thì vừa hết, trời cũng vừa sáng tỏ. - Câu 4 (sgk/127) 4/ Vì Út yêu nước, ham hoạt động, muốn làm được thật nhiều việc cho Cách mạng. - Nêu nội dung bài? HS nêu ND bài - bổ sung, chốt ý đúng HĐ3: Luyện đọc diễn cảm. HS đọc nôi tiếp bài. H/dẫn HS tìm giọng đọc cho từng đoạn. Nhận xét, tìm các đọc, đọc theo vai. Đọc diễn cảm theo vai. GV đọc mẫu: “ Anh lấy từ mái nhà… HS đọc theo nhóm - đọc cá nhân. không biết giấy gì” Thi đọc diễn cảm. Nhận xét - chọn bạn đọc hay nhất. GV nhận xét – tuyên dương. 3/Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. Nhận xét – ch/bị: Bầm ơi. Tuần 31: Toán: (Tiết 1) PHÉP TRỪ I. Mục tiêu:  Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ, và giải bài toán có lời văn. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/Bài cũ: Ôn tập Phép cộng 2/Bài mới: Phép trừ *HĐ1: Cả lớp. GV đặt câu hỏi giúp HS tự củng cố những hiểu biết chung về phép trừ: tên gọi các thành phần và kết quả của phép trừ, một số tính chất của phép trừ… (SGK) *HĐ2: H/dẫn HS tự làm bài, chữa bài. Bài 1: (sgk/159) bảng con. GV h/dẫn mẫu (sgk) a/ Trừ số tự nhiên. b/ Trừ phân số. c/ Trừ số thập phân. Bài 2: (sgk/160) Xác định y/c đề. - Nêu cách tìm số hạng chưa biết? - Nêu cách tìm số bị trừ? Bài 3: (sgk/160) Đọc, xác định y/c đề? Gv nhận xét - kết luận. 3/Củng cố - dặn dò: - Nêu tên các th/phần và kết quả phép trừ? Nh/xét – ch/bị: Luyện tập. 2 HS làm bài tập 3. a số bị trừ. b = số trừ a - a = 0 a - 0 =a. c hiệu. HS làm bài trên bảng con. a/Đặt tính rồi tính: 8923 – 4157 8. 2. b/ 15 - 15 7 12. 2. 6. = 15 ;. 7 12. 1. - 6 =. 5. - 12 = 12 Nêu cách trừ hai phân số cùng MS, khác MS c/Trừ số thập phân: 7,284 – 5,596 a/ x + 5,84 = 9,16 x = 9,16 – 5,84 x = 3,32 b/ x – 0,35 = 2,55 HS hội ý nhóm đôi. Nêu cách giải: - Tìm S đất trồng hoa: 540,8 – 385,5 - Tìm tổng S đất trồg lúa, trồg hoa.(696,1). Tuần 31: Chính tả: ( Nghe - viết ) TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM I/Mục tiêu:  Nghe, viết đúng chính tả bài “ Tà áo dài Việt Nam”.  Tiếp tục viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng và kỉ niệm chương ( BT2,3a hoặc b). II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/Bài cũ: Cô gái của tương lai 2/Bài mới: Tà áo dài Việt Nam HĐ1: H/dẫn HS nghe - viết GV đọc bài chính tả. - Đoạn văn kể điều gì?. HS lắng nghe. - Đặc điểm của hai loại áo dài cổ truyền của phụ nữ Việt Nam. Từ những năm 30 của thế kỉ xx, chiếc áo dài đã được cải tiến thành chiếc áo tân thời. GV h/dẫn HS phát hiện, luyện viết từ - HS ph/hiện từ khó viết, ph/tích và luyện khó: viết vào bảng con. loại, bỏ buông, buộc thắt vào nhau, vạt… HS viết bài. GV đọc bài. HS soát lại bài. GV chấm - chữa bài. HS chấm bài. HĐ2: Bài tập: Bài 2: (sgk/128) -X/đ y/c đề, đọc nôi dung bài tập. - Tổ chức cho HS h/động nhóm, giao - Các nhóm trao đổi. Ghi kết quả thảo việc cho các nhóm. luận vào bảng phụ. Trình bày: a/ giải thưởng trog các kì thi VH, VN, TT: - Giải nhất: Huy chương Vàng. - Giải nhì: Huy chương Bạc. - Giải ba: Huy chương Đồng. b/ Danh hiệu cho các nghệ sĩ tài năng: - D/hiệu cao quý nhất: Nghệ sĩ Nhân dân. GV đưa bảng phụ ghi đáp án. - Danh hiệu cao quý: Nghệ sĩ Ưu tú. c/ Danh hiệu dành cho cầu thủ, thủ môn bóng đá xuất sắc hằng năm: - Cầu thủ, thủ môn xuất sắc nhất: Đôi giày Vàng, Quả bóng Vàng. Bài 3: (sgk/128) - Cầu thủ, thủ môn xuất sắc: Đôi giày GV giúp HS xác định đề bài, tổ chức cho Bạc, Quả bóng Bạc. HS làm bài. HS làm bài - chấm , chữa bài. 3/Củng cố - dặn dò: *HS đọc lại qui tắc viết hoa các huân -Nhận xét. chương, giải thưởng. -Ch/ bị: Nhớ - viết: Bầm ơi. Tuần 31: Khoa học: ÔN TẬP : THỰC VẬT - ĐỘNG VẬT I/Mục tiêu: Ôn tập về: - Một số hình thức sinh sản của thực vật thông qua một số đại diện. - Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng.. - Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vậtđẻ con.. II/Đồ dùng dạy học: Hình trang 124 – 125 - 126 (sgk) III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Sự nuôi và dạy con của một số - Kể tên 1số loài vật đẻ mỗi lứa một con? loài thú. - Kể tên 1 số đ/vật đẻ mỗi lứa nhiều con?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2/Bài mới: Ôn tập thực vật và động vật HĐ1: Nêu mục đích y/c của tiết học. MT: HS nắm được mục đích y/c tiết học. HĐ2: Bài tập. MT: Củng cố các hiểu biết về sự sinh sản của thực vật, động vạt đã học.. Gv nhận xét – Tuyên dương. 3/ Củng cố - dặn dò: Nh/xét – ch/bị: Môi trường. HS lắng nghe để nắm y/c tiết học. HS dùng VBT – 100 – 101 – 102. 1/ Thứ tự cần điền:s/sản, s/dục, nhị, nhuỵ 2/ nhuỵ - nhị. 3/ Hoa hồng, hướng dương thụ phấn nhờ côn trùng. Hoa ngô  thụ phấn nhờ gió. 4/ Thứ tự cần điền: đực và cái, tinh trùng, trứng. Sự thụ tinh, cơ thẻ mới. 5/ Động vật Đẻ trứng Đẻ con Sư tử x Ch/cánh cụt x H/cao cổ x Cá vàng x. Tuần31: Toán: (Tiết 2) LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải bài toán. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Phép trừ 2 HS làm bài 4 (sgk/150) 2/Bài mới: Luyện tập H/dẫn HS làm bài tập, củng cố kiến thức. *Bài 1 (sgk/160) Hs tự làm bài vào vở bài tập. Chữa bài. 7 2 1 49 24 - Củng cố tính giá trị biểu thức. + = + 12 1 12. 7 12 25 7 = 84 + 84. 84. 84.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Bài 2 (sgk/160) - Củng cố vận dụng tính chất kết hợpcủa phép cộng , một số trừ cho một tổng.. *Bài 3 (sgk/161) HĐ3: Bảng con. *Bài 3 (sgk/155) - Củng cố cách viết số đo thể tích dưới dạng số thập phân. . 3/Củng cố - dặn dò: - N/xét- ch/bị: Phép nhân.. 32. = 84. =. 8 21. c/ 69,78 + 35,97 + 30,22 = 69,78 + 30,22 + 35,97 = 100 + 35,97 = 135,97 HSKG làm Ph/số chỉ số phần lươg tiêu hằng tháng: 3 + 5. 1 4. 17. = 20 ( số tiền lương) Tỉ số phần trăm số tiền lương để dành: 20 20. 17. 3. - 20 = 20 = 15 % Số tiền người đó để dành: 4000000 : 100 X 15 = 600000 (đồng). Tuần31: An toàn giao thông: BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH TAI NẠN GIAO THÔNG I/Mục tiêu: - HS biết đưa ra các biện pháp phòng tránh TNGT II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Bài tập về phòng tránh TNGT 2/Bài mới: Biện pháp ph/tránh TNGT HS nêu: - Chấp hành Luật GTĐB – HĐ1: Biện pháp ph/tránh TNGT Khi đi đườg luôn chú ý đ/bảo an toàn – MT: hs nêu được các b/pháp ph/tránh Khôg đùa nghịch khi đi trên đườg. tngt HĐ2: Thực hành. H/động nhóm - hội ý tìm ý, lời thoại.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MT: HS thực hành các b/pháp đề ra. Mỗi nhóm dựng 1tiểu phẩm theo 3 b/pháp nêu trên.. cho tiểu phẩm. Các nhóm tr/bày tiểu phẩm. Cả lớp tr/đổi – rút ra bài học về b/pháp phòng tránh TNGT.. GV nh/xét – tuyên dương nhóm có tiểu phẩm tốt.. Tuần 31: Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013 Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM - NỮ I/Mục tiêu: - Biết được một số từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của người PN Việt Nam. - Hiểu 3 câu tục ngữ( BT2) và đặt được một câu với một trong ba câu tục ngữ ở BT2 II/Đồ dùng dạy học: - Từ điển thành ngữ, tục ngữ - Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập về dấu câu 2/Bài mới: MRVT: Nam - nữ H/dẫn HS làm bài - chữa bài. HĐ1: Cá nhân. Bài 1: (sgk/129) Đọc đề- x/định y/c đề. - HS đọc đề và y/c của bài tập (a, b) a) HS làm bài (vbt) – 3 HS làm vào bảng phụ. Cả lớp nhận xét - Chốt ý.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HĐ2: Trao đổi nhóm. Bài 2: (sgk/129) Đọc đề, xác định y/c đề.. GV nhận xét – k/luận.. đúng. b) HS nêu miệng kết quả - Nh/xét bổ sung: chăm chỉ, cần cù, nhân hậu, khoan dung, độ lượng, dịu dàng, biết quan tâm đến mọi người, có đức hi sinh, nhường nhịn. - Hội ý – Các nhóm phát biểu - bổ sung: a/ Lòng thương con, đức hi sinh, nhường nhịn của người mẹ. b/ Phụ nữ rất đảm đang, giỏi giang, là người giữ gìn hạnh phúc, giữ gìn tổ ấm gia đình. c/ Phụ nữ dũng cảm anh hùng. HSKG đặt được câu tục ngữ BT2. Bài 3: (sgk/129) Không làm 3/Củng cố dặn dò: Nh/xét tiết học – ch/bị: Ôn tập về dấu câu.. Tuần 31: Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I/Mục tiêu: - Tìm và kể được một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của bạn. - Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truyện. II/Đồ dùng dạy học: Truyện – sách nói về phụ nữ. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: K.chuyện được nghe, được HS kể chuyện “Lớp trưởng của lớp đọc tôi” 2/Bài mới: KC được chứg kiến hoặc t/gia HS đọc đề bài. Nêu y/c đề bài. HĐ1: H/dẫn HS hiểu y/c của đề bài. - 4 HS đọc 4 gợi ý. GV đặt câu hỏi để HS xác định y/c đề. - Hs nối tiếp giới thiệu nh/vật và Gạch chân dưới các từ trọng tâm. việc làm tốt đẹp của nh/vật trong - Kiểm tra việc chuẩn bị của HS. truyện HS viết nhanh dàn ý câu chuyên..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HĐ2: Thực hành kể chuyện, trao đổi ND:. a) Kể chuyện theo nhóm đôi: 2 hs lần lược kể nhau nghe và trao đổi về ND câu chuyện. b) Kể chuyện trước lớp: Thi kể chuyện trước lớp. Đặt câu hỏi tr/đổi về ND câu chuyện, việc làm tốt của nhân vật trong truyện.. GV nhận xét – Tuyên dương. - Nhữg câu chuyện bạn kể nói lên điều gì? 3/Củng cố - dặn dò: - Các câu chuyện bạn kể nói lên điều gì? - Nhận xét – ch/bị: Nhà vô địch.. Ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của người PN Việt Nam.. Tuần 31: Toán: (Tiết 3) PHÉP NHÂN I/Mục tiêu: - Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán có liên quan. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Luyện tập HS làm bài 2.(sgk/160) 2/Bài mới: Phép nhân HĐ1: Cả lớp. Củng cố các hiểu biết về phép nhân. a x b = c Củng cố so sánh các đ/vị đo diện tích, Thừa số Thừa số tích thể tích. Ph/nhân stn, stp, ph/số đều có các t/chất: Tính chất giao hoán: a x b = b x a Tính chất kết hợp: (a x b) x c = a x (b x c) Nhân 1 tổg với 1 số: (a + b) x c = a x c + b x c HĐ2: Vở bài tập. Ph/nhân có th/số bằng 1: 1 x a = a x 1 = a -Bài 1: (sgk/162) Ph/nhân có th/số bằg 0: 0 x a = a x 0 = 0 - C/cố về nhân stn, stp và phân số. HS làm bài – chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Nêu cách th/hiện phép nhân stn, stp, ph/số. HS dùng bảng con ghi kết quả: - Bài 2: (sgk/162) a/ 3,25 x 10 = 32,5 ; b/ 417,56 x 100 = … C/cố về nhân nhẩm với 10, 100, c/ 3,25 x 0,1 = 0,325 ; d/ 28,5 x 0,01 = … 1000…; với 0,1; 0,01 ; 0,001… Nêu quy tắc nhân nhẩm với 10, 100, 1000…( 0,1; 0,01; 0,001… ) HS làm bài vào vở. Chữa bài. Hội ý tìm cách giải. Tr/bày cách giải: -Bài 3: (sgk/162) Tìm tổng vận tốc: 48,5 + 33,5 = 82 Củng cố về việc vận dụng các tính chất (km/g) của phép nhân. 1giờ 30phút = 1,5 giờ - Bài 4 :(sgk/162) Quãng đường AB: 82 x 1,5 = 131 (km) Gv nh/xét – nêu đáp án. 3/Củng cố - dặn dò: Nh/xét– ch/bị: Luyện tập.. Tuần 31: Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013 Tập đọc: BẦM ƠI I/Mục tiêu: - Đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát. - Hiểu nội dung, ý nghĩa : Tình cảm thắm thiết, sâu nặng của người chiến sĩ với người mẹ Việt Nam. II/Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (sgk). III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Công việc đầu tiên. HS đọc bài và trả lời nội dung bài. 2/Bài mới: Bầm ơi HĐ1: Luyện đọc: ( tổ chức như cũ ) 1 HS đọc toàn bài - Đọc nối tiếp (2 – 3) - Từ: ướt áo, tái tê, đánh giặc, tiền Phát hiện từ khó đọc - Luyện đọc từ tuyến. khó, cách ngắt nhịp thơ. - Ngắt nhịp: 2/2/2; 2/4 (câu 6) Đọc chú giải. 2/6 hoặc 4/4 (câu 8) HS đọc theo nhóm – Cá nhân. - Giải nghĩa từ: (sgk) -HS đọc nối tiếp toàn bài. - GV đọc mẫu. 1) cảnh chiều đông mưa phùn, gói bấc HĐ2: Tìm hiểu bài: Đọc thầm và làm anh nhớ đén mẹ, nhớ hình ảnh mẹ TLCH. lội xuống ruộng cấy mạ non, mẹ run vì - Câu1 (sgk/131) rét. 2)Tình cảm của mẹ đ/v con: “ mạ non mẹ cấy…thươg con máy lần”..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Câu 2 (sgk/131). - Câu 3 (sgk/131). - Cách nói đó có tác dụng gì? - Câu 4 (sgk/131) - Nêu nội dung bài? HĐ3: Luyện đọc diễn cảm: GV h/dẫn HS đọc diễn cảm. GV đọc mẫu đoạn 1 và đoạn 2. GV nh/xét, t/dương HS đọc đúng, hay. 3/Củng cố - dặn dò: Nh/xét – ch/bị: Út Vịnh.. Tình cảm của con đ/v mẹ: “ Mưa phùn ướt áo…thươg bầm bấy nhiêu”. 3) HS hội ý nhóm đôi- Trả lời: Dùng cách so sánh: Con đi trăm núi…khe - Chưa bằg muôn nỗi…tái tê lòg bầm. Con đi đánh giặc… Chưa bằng…đời bầm sáu mươi. -Làm yên lòg mẹ: mẹ đừng lo cho con, những việc con làm khôg sánh được với sự vất vả của mẹ. 4) HS trả lời tự do - bổ sung - chốt ý đúng: Anh chiến sĩ là người con hiếu thảo: rất yêu mẹ, rất yêu đất nước, đặt tình cảm mẹ bên tình yêu đất nước. -HS tr/đổi tìm ND bài - chốt ý đúng. -HS nối tiếp đọc toàn bài. -Nhận xét và tìm cách thể hiện giọng đọc, cách thể hiện nội dung bài. -HS đọc theo nhóm - đọc cá nhân. -Thi đọc diễn cảm. Nhận xét, tuyên dương.. Tuần 31: Toán: (Tiết 4) LUYỆN TẬP I/Mục tiêu: -Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và quy tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1/Bài cũ: Phép nhân. 2/Bài mới: Luyện tập H/dẫn HS làm bài, chữa bài. - Bài 1: (sgk/156). - Bài 2: (sgk/156). - Bài 3: (sgk/157). - Bài 4 (sgk/ 162). 2 HS làm bài 1/155. 1/HS xác định y/c đề - tự làm bài a) 6,75kg + 6,75kg + 6,75kg = 6,75kg x 3 b) 7,14m + 7,14m + 7,14m x 3 = 7,14m x ( 1 + 1 + 3 ) = 7,14m x 5 c)9,26dm3 x 9 + 9,26dm3 = 9,26dm3 x ( 9 +1 ) = 9,26dm3 x 10 2)HS x/định y/c đề: Tính giá trị biểu thức a)3,125 + 2,075 x 2 = 3,125+4,15 = 7,275 b) (3,125 + 2,075 ) x 2 = 5,2 x 2 = 10,4 3) HS tự làm bài – nh/xét – nêu cách giải: Tìm số tăng thêm:1,3 x 77515000: 100 Số dân cuối năm 2001(ĐS: 78522695ng) 4) HSKG hội ý tìm cách giải – Phát biểu: - Tìm v/tốc thuyền xuôi dòng: (24,6km/g) 1giờ 15phút = 1,25giờ. - Tìm độ dài quãng sông: 24,6 x 1,25. 3/Củng cố - dặn dò: Nhận xét – ch/bị: Ôn tập : phép chia. Tuần 31: NGLL: VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG 30 – 4 VÀ 01 – 5 I/Mục tiêu: - Giúp HS nắm được ý nghĩa ngày 30 – 4 và 01 – 5. - Tự hào về lịch sử oai hùng của dân tộc, ghi dấu kỉ nguyên mới: đất nước thống nhất, Bắc – Nam một nhà. - Phát huy được khả năng ca hát, văn nghệ của HS. II/Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị một số đạo cụ phục vụ tiết mục văn nghệ. III/Hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HĐ1: Tìm hiểu ý ngày 30 – 4 và 01 - 5. GV cho HS thảo luận về ý nghĩa ngày 30 – 4 và 01 – 5. GV kết luận và GD cho HS lòng tự hào dân tộc. HĐ2: Biểu diễn văn nghệ chào mừng ngày lễ lớn của dân tộc. Tổ chức thi đưa giữa các tổ. Mỗi tổ 2 tiết mục ( nội dung ca ngợi quê hương, đất nước, Bác Hồ…) - Bầu ban giám khảo - Một bạn dẫn chương trình. - Các tổ biểu diễn . - Tổng kết, khen thưởng.. Tuần 31: Khoa học: MÔI TRƯỜNG I/Mục tiêu: - Khái niệm về môi trường. - Nêu một số thành phần của môi trường nơi HS đang sống. II/Đồ dùng dạy học: Thông tin và hình trang 128 – 129 (sgk) III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập: thực vật, động vật Bài tập số 3 và số 4 (vbt) 2/Bài mới: Môi trường HĐ1: Quan sát và thảo luận..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> MT: Hình thành cho HS khái niệm ban đầu về môi trường - Q/sát hình (sgk/128 - 129) và TLCH Chia lớp thành 2 nhóm, g/việc cho nhóm. GV nh/xét – Nêu đáp án. - Môi trường là gì? HĐ2: Thảo luận. MT: Nêu được một số thành phần của môi trường địa phương. - Chúng ta đang sống ở đâu? - Nêu một số thành phần của môi trường chúng ta đang sinh sống. Gv nh/xét - kết luận. 3/Củng cố - dặn dò: - Em hiểu ntn về môi trường? - Nêu th/phần MT do con người tạo ra? Nhận xét – ch/bị: Tài nguyên th/nhiên.. HS làm việc theo nhóm – tr/bày - bổ sung. Q/sát tranh, đọc thông tin ở SGK, trả lời – Cả lớp nh/xét - Chốt ý đúng. H1 : c ; H2: d ; H3 : a ; H4 : b - MT là tất cả những gì có trên trái đất… bao gồm những thành phần tự nhiên và những thành phần do con người tạo ra.. - Làng quê. HS trả lời : sông, núi, đất đai, bầu trời, mây, cây cối, khe, suối, cánh đồng… HS đọc phần ghi nhớ (sgk/129). Tuần 31: Toán: ( Tiết 5 ) PHÉP CHIA I/Mục tiêu: - Biết thực hiện phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm. II/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Luyện tập - HS làm bài 2 (sgk/162) 2/Bài mới: Ôn tập: Phép chia HĐ1: Cả lớp. Gv g/thiệu phép chia. Nêu tên gọi các HS nêu tên th/phần và k/quả của ph/chia. thành phần và kết quả của phép chia..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 1: (sgk/163) C/cố về nhân stn và stp. Bài 2: (sgk/164) C/cố về nhân phân số. Bài 3 :( sgk/164) C/cố vê nhân, chia nhẩm với 10; 100; 1000… và với 0,1 ; 0,01 ; 0,001… Bài 4 :(sgk/164) C/cố việc vận dụng chia một tổng với một số. 3/Củng cố - dặn dò: - Nhận xét – ch/bị: Luyện tập. - Lưu ý: Không có phép chia cho số 0. Chia cho 1: a : 1 = a Chia cho chính số đó: a : a = 1 (a khác 0) 0 chia cho 1 số: 0 : b = 0 (b khác 0) Phép chia có dư. Số dư < số chia. * HS dùng bảng con th/hiện phép chia. 8192 : 32 75,95 : 3,5 * HS dùng bảng con th/hiện phân số. HS nêu cách chia hai phân số.  HS nêu miệng kết quả nhân nhẩm và nêu được: Nhaan một số với10; 100; 1000… là chia số đó cho 0,1; 0,01; 0,001….; chia một số cho 0,25 là nhân số đó với 4…  HSKG làm: (6,24 + 1,26) : 0,75 = 7,5 : = 10.. Tuần 31: Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013 Luyện từ và câu: ÔN TẬP : DẤU CÂU ( DẤU PHẨY ) I/Mục tiêu: - Nắm được 3 tác dụng của dấu phẩy (BT1),biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng sai ( BT2, 3) II/Đồ dùng dạy học: Bảng ghi 3 tác dụng của dấu phẩy. - Bảng phụ ghi đáp án bài tập 2 (sgk/133). III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: MRVT: Nam - nữ. - 2 HS làm bt3 ( sgk/133 ). 2/Bài mới: Ôn tập dấu câu (dấu phẩy) H/dẫn HS làm bài , chữa bài. - Bài 1 (sgk/133) HS đọc nội dung bài tập 1- Làm bài. GV đính lên bảng 3tác dụng của dấu Một HS làm ở bảng phụ ở bảng. phẩy. Tác dụng của dấu phẩy Ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lưu ý HS: - Đọc kĩ từng câu, nêu đúng tác dụng của dấu phẩy trong mỗi câu. KL: Dấu phẩy dùng để ngăn cách bpp với cn, vn., ng/cách các bp cùng chức vụ trog câu, ng/cách các vế trong câu ghép. - Bài 2 (sgk) - GV đưa đáp án. - Bài 3 (sgk/133). GV nhận xét - kết luận 3/Củng cố - dặn dò: - Nêu lại 3 tác dụng của dấu phẩy. Nh/xét – ch/bị: Ôn tập dấu phẩy.. Ngăn cách các bộ phận cùng Câu 1;2 chức vụ trong câu Ngăn cách TN với CN và VN C1; 2 Ng/cách các vế trog câu ghép Câu 4. H/động nhóm – ghi kết quả th/luận vào bảng phụ - tr/bày - nhận xét - chốt ý đúng HS đoc kĩ đề bài – Suy nghĩ và làm bài. Câu 1 bỏ dấu phẩy dùng thừa. Câu 3 Sửa vị trí dấu phẩy thứ nhất: Cuối bp “ Mùa hè năm 1941” Câu 4:m Sửa vị trí đấu phẩy: Để có thể đưa chị đến bệnh viện,…. Tuần 31: Tập làm văn ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH I/Mục tiêu: - Lập được dàn ý của bài văn tả cảnh . - Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, tranh ảnh. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Ôn tập văn tả cảnh HS nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh. 2/Bài mới: Ôn tập văn tả cảnh H/Dẫn HS luyện tập: -Bài 1 (sgk/134) * HS xác định y/c đề bài: Lập dàn ý cho Gv: một bài văn tả cảnh (1 trong 4 đề ở SGK). - Giúp HS chọn đề phù hợp. - Đọc 4 đề bài văn. - Kiểm tả việc chuẩn bị của HS. - HS nối tiếp g/thiệu bài văn đã chọn. - Dựa vào gợi ý SGK nhưng cần - Đọc gợi ý 1 – 2 (sgk/134). có ý riêng theo đề bài đã chọn. - Hs làm bài. ( 4 HS lảng ở bảng phụ).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Bài 2 (sgk/134). Nhận xét - bổ sung dàn ý của bạn - sửa dàn ý của mình. * Trình bày miệng bài văn tả cảnh theo dàn ý em vừa làm. _ Trình bày ở nhóm (khôg cầm dàn ý đọc) _ Trình bày trước lớp: Đại diện vài nhỏmtình bày trước lớp. HS trao đổi về bố cục bài, cách xếp ý, cách trình bày, cách diễn đạt. Nhận xét - chọn người có dàn ý hay nhất, tr/bày hay nhất.. GV nhận xét Ghi điểm các HS có dàn bài tôt, tr/bày bài tốt nhất.) 3/Củng cố - Dặn dò: - Cấu tạo bài văn tả cảnh. - Nhận xét – ch/bị:Trả bài.. Tuần 31: Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013 Tập làm văn: ÔN TẬP BÀI VĂN TẢ CẢNH I/Mục tiêu:  Liệt kê được những bài văn tả cảnh đã học ở HK1. Lập được dàn ý vắn tắt của một trong những bài văn đó.  Biết phân tích trình tự bài văn miêu tả ( theo thời gian) và chỉ ra được một số chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả BT2. II/Đồ dùng dạy học: bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: KT viết: tả con vật Nh/xét bài kt của HS. 2/Bài mới: Ôn tập tả cảnh H/dẫn HS ôn tập, củng cố các KT đã học về văn tả cảnh. - Bài 1 (sgk/131 – 132) X/Định y/c: Liệt kê những bài ch/tả đã học ( HK1)- Lập dàn ý vắn tắt cho 1 trong các bài văn đó. HS làm y/c1 vào vở theo mẫu:.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Bài 2 (sgk/132). GV nhận xét - Kết luận. 3/Củng cố - Dặn dò: Nhận xét – ch/bị: Ôn tập văn tả cảnh.. tuần Các bài văn tả cảnh trang 1 Quang cành làng mạc 5-6 ngày mùa. HS th/hiện y/c 2: HS lập vào vở. 2 HS làm ở bảng phụ Nh/xét – HS nối tiếp đọc dàn ý đã làm: V/dụ : Buổi sáng ở th/phố Hồ Chí Minh. - Trình tự về thời gian. - Các chi tiết: Mặt trời chưa xuât hiện nhưng…đậm nét. - Thể hiện tình cảm tự hào, ngưỡng mộ, yêu quý của tác giả đ/với vẻ đẹp của thành phố.. SINH HOẠT CUỐI TUẦN I/Mục tiêu: *HS thấy được ưu, khuyết các mặt học tập tuần 31, nhằm phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm. *Lên kế hoạch tuần 32. *Giúp HS thêm yêu tập thể, có tinh thần phê và tự phê tốt, đoàn kết với bạn bè. II/Cách tiến hành: Lớp trưởng chủ trì.  Hát tập thể.  Tuyên bố lí do.  Đánh giá các mặt học tập của lớp tuần 30. - Học tập: ( LP học tập ): có hồ sơ kèm theo. - NN-KL: ( LP NN-KL ): có hồ sơ kèm theo. - VTM: ( LP văn thể mĩ ): có hồ sơ kèm theo.  Lớp trưởng tổng kết xếp loại thi đua từng tổ.  Kế hoạch tuần 32. - Đầu tư cho học tập, chuẩn bị tốt cho kì thi HS giỏi. - Tăng cường thời gian học ở nhà. - Kiểm tra chất lượng học tập của từng phân đội. - Tập luyện nghi thức đội. Múa tập thể..

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Ý kiến của GVPT: * Xây dựng, củng cố nề nếp tự quản cho tốt. * Các tổ trưởng kiểm tra sách vở tổ viên tổ mình, nhắc nhở bao vở và dán nhãn tên. * HSG cần tăng cường thời gian học, tự giác trong học tập. * Sinh hoạt: hát, múa tập thể , trò chơi dân gian.. TUẦN 31: ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ( tiết 2) I. Mục tiêu: - Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ổư nước ta và ở địa phương. - Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - Biết giữ gìn, bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng. II. Tài liệu và phương tiện: Tranh, ảnh về tài nguyên thiên nhiên hoặc cảnh tượng phá hoại tài nguyên thiên nhiên. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: GV nêu câu hỏi kiểm tra. - 2 HS trả lời câu hỏi. 2/Bài mới: GV giới thiệu bài. *HĐ1. Giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên + MT: HS có thêm hiểu biết về tài nguyên thiên nhiên của đất nước. - Hoạt động cá nhân - HS giới thiệu về một tài nguyên thiên nhiên mà mình biết. - GV nhận xét, bổ sung. - GV kết luận. *HĐ2. Làm bài tập 4/Sgk. + MT: HS nhận biết được những việc.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> làm đúng để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. - Hoạt động nhóm. - GV nhận xét, bổ sung, kết luận. *HĐ3. Làm bài tập 5/Sgk. + MT: HS biết đưa ra các giải pháp, ý kiến để tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. - Hoạt động nhóm - GV nhận xét, kết luận. 3.HĐ nối tiếp: - Tìm hiểu những tấm gương đạo đức ở địa phương.. - HS thảo luận , trình bày: + Việc lam bảo vệ tài ngyên thiên nhiên: a, đ, e. + Việc làm không phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên: b, c, d.. - HS thảo luận, trình bày, bổ sung.. Tuần 31: KĨ THUẬT: LẮP RÔ BỐT (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt. - Biết cách lắp và lắp được rô-bốt theo mẫu. Rô-bốt lắp tương đối chắc chắn. II. Đ D DH: - Mẫu rô -bốt lắp sẵn. - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/Bài cũ: Nêu qui trình lắp rô-bốt. - 2 HS trả lời câu hỏi. 2/Bài mới: GV giới thiệu bài mới. *HÐ3.HS thực hành lắp Rô-bốt - Cho HS chọn chi tiết. - HS chọn đúng và đủ các chi tiết theo - GV kiểm tra, nhận xét. bảng SGK và xếp vào nắp hộp. - Cho HS nhắc lại Ghi nhớ SGK, nêu lại - Qui trình lắp Rô-bốt qui trình lắp ráp Rôbốt. + Lắp chân rô-bốt + Lắp thân rô-bốt + Lắp đầu rô-bốt + Lắp tay rô-bốt + Lắp ăng-ten + Lắp trục bánh xe - GV nhắc nhở, lưu ý một số điểm: - HS thực hành lắp từng bộ phận. + Lắp chân rô-bốt là chi tiết khó lắp, khi lắp cần chú ý vị trí trên dưới của thanh chữ U dài.Khi lắp chân vào tấm nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> hoặc lắp thanh đữ thân rô-bốt cần lắp các ốc, vít ở phía trong trước, phía ngoài sau. + Lắp tay rô-bốt phải quan sát kĩ h.5a và chú ý lắp hai tay đối nhau. + Lắp đầu rô-bốt : thanh chữ U ngắn và thanh thẳng 5 lỗ phải vuông góc với nhau. - GV theo dõi, uốn nắn những nhóm HS - Thực hành lắp ráp rô-bốt. lắp sai hoặc còn lúng túng. - Cho HS lắp ráp Rô-bốt. + Lắp thân rô-bốt vào giá đỡ thân cần phải lắp cùng với tấm tam giác. + Kiểm tra sự nâng lên, hạ xuống của tay rô-bốt. 3/ Nhận xét, dặn dò: - Nhận xét tinh thần học tập. - Bài sau: Hoàn thành sản phẩm.. Luyện Tiếng Việt: RÈN ĐỌC BÀI: CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN I. Mục tiêu: - Đọc diễn cảm toàn bộ bài văn. - Hiểu nội dung ý nghĩa của bài văn. II. Thực hành: - Học sinh đọc lại bài, trả lời các câu hỏi SGK. - Nêu được nội dung chính của bài. ***************************************************************.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Luyện Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT BÀI: BẦM ƠI I. Mục tiêu: - Viết đúng chính tả bài thơ: Bầm ơi. - Luyện viết đúng các tiếng, từ khó có trong bài thơ. II. Thực hành: - Đọc lại bài: Bầm ơi - Nêu các từ khó - luyện viết - HS viết bài, đổi vở nhau chấm - Nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×