Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA ScvO₂ TRONG SỐC NHIỄM KHUẨN TẠI KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 56 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN NHI

NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA ScvO₂ TRONG

SỐC NHIỄM KHUẨN TẠI KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU
BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Phạm Văn Thắng, Nguyễn Thị Thanh Nhài,
Đại học Y Hà Nội
Hà Nội, 2018


NỘI DUNG CHÍNH
1

ĐẶT VẤN ĐỀ

2

ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3

KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN


ĐẶT VẤN ĐỀ
➢ SNK: Tiên lượng nặng, tử vong cao → can thiệp sớm
➢ Mất cân bằng cung cấp và tiêu thụ oxy

➢ Huyết động ổn định vẫn thiếu oxy tổ chức→ suy đa tạng, tử vong


➢ SvO₂: Khó, nhiều biến chứng
➢ ScvO₂ tương quan chặt chẽ SvO₂ → thay thế


ĐẶT VẤN ĐỀ
➢ NC tập trung ảnh hưởng cung cấp oxy lên ScvO₂

SpO₂

ScvO₂

PaO₂


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

MT1

MT2

Nhận xét mối liên quan giữa ScvO₂ với các triệu chứng lâm sàng,
cận lâm sàng trong sốc nhiễm khuẩn tại khoa HSCC Bệnh viện
Nhi Trung ương

Xác định tương quan giữa ScvO₂, PaO₂ và SpO₂ trong sốc nhiễm
khuẩn


ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU



ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
❖ Đối tượng nghiên cứu
BN từ 1 tháng đến 15 tuổi nhập khoa Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Nhi
Trung ương được chẩn đoán sốc nhiễm khuẩn
❖ Địa điểm nghiên cứu
Hồi sức cấp cứu Bệnh viện Nhi Trung ương
❖ Thời gian nghiên cứu
Tháng 8/2017 - tháng 8/2018.


ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn lựa chọn

Tiêu chuẩn loại trừ

• Đủ tiêu chuẩn SNK ACCM

• Bệnh nhân tuổi sơ sinh.

2017

• Bệnh nhân khơng đặt được catheter
tĩnh mạch trung tâm
• Bệnh nhân được chẩn đốn sốc do
các ngun nhân khác


ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU
❖ Thiết kế nghiên cứu

Nghiên cứu mô tả cắt ngang, tiến cứu

❖ Cỡ mẫu nghiên cứu
Chọn cỡ mẫu thuận tiện


SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU


BIẾN SỐ, CHỈ SỐ NGHIÊN CỨU
ĐẶC ĐIỂM CHUNG

Giới
Tuổi
Ổ nhiễm khuẩn
Tác nhân gây bệnh

MỤC TIÊU 1
LS

Mạch
HATB
Refill
Nước tiểu

CLS

Hb
Hct
pH

BE
Lactat

ScvO₂

Kq điều trị

MỤC TIÊU 2
PaO₂
ScvO₂

SpO₂
SaO₂


KẾT QUẢ

ĐẶC ĐIỂM CHUNG


KẾT QUẢ

42.5

GIỚI

57.5

Nam


T.M.Điển (2010); N.T.Dũng (2013)

Nữ


KẾT QUẢ

TUỔI

Nhóm tuổi

Nam, n(%)

Nữ, n(%)

Tổng, n(%)

Dưới 1 tuổi

13 (32,5)

8 (20)

21 (52,5)

1 – 5 tuổi

8 (20)

8 (20)


16 (40)

Trên 5 tuổi

2 (5,0)

1 (2,5)

3 (7,5)

Tổng

23 (57,5)

17 (42,5)

n = 40 (100)

T.M.Điển (2010); N.T.Dũng (2013)


KẾT QUẢ
60

50
50

40


VỊ TRÍ NHIỄM KHUẨN

30
30

20

10
10
5
2.5

2.5

0

Nhiễm khuẩn huyết Hơ hấp

T.T.M.Chinh (2005), N.T.Nam (2007)

Tiêu hóa

Thận – tiết niệu Thần kinh

Khác


KẾT QUẢ
2.50%
10%


5%

45%

TÁC NHÂN GÂY BỆNH
37.50%

T.T.M.Chinh (2005),
N.T.Nam (2007)

Phế cầu
E.Coli
Trực khuẩn mủ xanh
Tụ cầu vàng
Âm tính


KẾT QUẢ
MỤC TIÊU 1
Nhận xét mối liên quan ScvO₂ với triệu chứng lâm sàng và CLS


X

KẾT QUẢ
❖ Nhận xét mối liên quan ScvO₂ với triệu chứng lâm sàng
Kết quả ScvO2 theo các thời điểm
Giá trị (%)


T0 (n = 40)

T1 (n = 37)

T2 (n = 34)

T3 (n = 32)

X ± SD

56,8 ± 19

58,4 ± 20

60,3 ± 17

61,5 ± 19

(min – max)

(9 – 88)

(11 – 87)

(28 – 82)

(19 – 83)

p01 < 0,05


P02 < 0,05

P03 < 0,05

p

River EP (2001); D.T.Hoan (2006)


KẾT QUẢ
❖ Mối liên quan giữa ScvO₂ với mạch

Kết quả mạch theo các thời điểm
Giá trị

T0 (n = 40)

T1 (n = 37)

T2 (n = 34)

T3 (n = 32)

X ± SD

178 ± 9

169 ± 11

161 ± 13


155 ± 10

(min – max)

145 – 198

135 – 200

145 – 198

140 – 189

p01 < 0,01

p02 < 0,01

p03 < 0,01

(lần/phút)

p


KẾT QUẢ
r= − 0,385 p < 0,001
n=143

Mối tương quan
ScvO₂ và mạch.



KẾT QUẢ
❖ Mối liên quan giữa ScvO₂ với HATB

Kết quả HATB theo các thời điểm
Giá trị
T0 (n = 40)

T1 (n = 37)

T2 (n = 34)

T3 (n = 32)

X ± SD

59 ± 10

62 ± 7

63 ± 7

61 ± 8

(min – max)

28 – 82

45 – 80


50 – 80

44 – 85

p01 < 0,05

p02 < 0,05

p03 < 0,05

(mmHg)

p


KẾT QUẢ
r=0,191, p<0,05
n=143

Mối tương quan
ScvO₂ và HATB.

D.T.Hoan: r=0,49


KẾT QUẢ
❖ Mối liên quan giữa ScvO₂ với refill
Kết quả refill theo các thời điểm
Thời điểm

T0 (n = 40)

T1 (n = 37)

T2 (n = 34)

T3 (n = 32)

Refill

Bệnh nhân (n)

ScvO₂ (%)

Bình thường

15

59,8 ± 17

Kéo dài

25

55 ± 20

Bình thường

23


64 ± 14,2

Kéo dài

13

43 ± 20,3

Bình thường

27

62,6 ± 16

Kéo dài

7

51,3 ± 19

Bình thường

29

63 ± 17

Kéo dài

3


42,6 ± 30


KẾT QUẢ
Thay đổi của ScvO₂ tại toàn bộ các thời điểm theo refill

Thời điểm

Bệnh nhân
Refill
(n)

T0 (n = 143)

ScvO₂ (%)

p

0.001

Bình thường

94

62,8 ± 16

Kéo dài

47


51 ± 20


KẾT QUẢ
❖ Mối liên quan ScvO2 với nước tiểu
Kết quả lưu lượng nước tiểu theo các thời điểm
Giá trị
T0 (n=40)

T1 (n=37)

T2 (n=34)

T3 (n=32)

X ± SD

1,6 ± 0,9

2,3 ± 1,4

2,4 ± 1,5

2,4 ± 1,3

(min – max)

0,5 – 3,6

0–5


9 – 4,6

0 – 4,1

p01 < 0,05

p02 < 0,05

p03 < 0,05

(ml/kg/h)

p


×