Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI HKII TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN. §Ò KIÓM TRA HäC Kú II Năm học 2005-2006 ***************. ***************. MÔN : TOÁN LỚP 8 Thời gian: 20 phút (không tính thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:……………………………………… Lớp:…………. A/ TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn con chữ cái trước câu đó . 2. Câu 1: Giá trị của phân thức. x −1 bằng 0 khi x bằng: 2 x +2 x+1. a/ -1 b/ 1 c/ -1; 1 Câu 2: x = -1 là nghiệm của phương trình: a/ 3x+1 = -3+x b/ 3x + 2 = -5-2x c/ 8x+7 = x-1 Câu 3: Phương trình m(x-1) = 5-(m-1)x vô nghiệm nếu: 1. a/ m = 4. 1. 3. b/ m = 2. c/ m = 4 1. 5. 5. 5 c/ x < − 6. b/ x > 6. khác Câu 6: Nghiệm của bất phương trình. d/ 2x + 9 = 3- 4x d/ m = 1. 3−x. Câu 4: Nghiệm của phương trình x −2 +3= x − 2 là : a/ x =1 b/ x = 2 c/ x =3 Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 2x(x-3) - x(2x+1) > 5-x là: a/ x < 6. d/ Một giá trị khác. 8− 11 x <13 4. d/ vô nghiệm d/ Một kết quả. là:. 60 5 c/ x < − 11 d/ x > −5 11 Câu 7: Hình thang vuông ABCD có A = D= 90 0, hai đường chéo vuông góc với nhau. Biết AB = 7 cm, CD = 28cm. Độ dài AD là : a/ 10 cm b/ 12 cm c/ 14 cm d/ 16 cm Câu 8: Cho hình thang ABCD,các cạnh bên AB và CD kéo dài cắt nhau tại M. Biết. a/ x >- 4. AM 2 = AB 3. b/ x <- 4. và BC = 10 cm. Độ dài AD là:. a/ 4 cm b/ 6 cm c/ 5 cm d/ Một giá trị khác 0 Câu 9: Tam giác ABC vuông tại A, góc C bằng 30 và đường phân giác BD. Tỉ AD. số CD a/. là : 1 2. b/. 1 3. 2. c/ 5 d/ Một giá trị khác Câu 10: Hình lập phương có thể tích 512 cm3 thì có diện tích toàn phần là: a/ 284 cm2 b/ 384 cm2 c/ 484 cm2 d/ Một giá trị khác. TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ***************. §Ò KIÓM TRA HäC Kú II Năm học 2005-2006.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ***************. MÔN : TOÁN LỚP 8 Thời gian: 70 phút (không tính thời gian giao đề) B/ TỰ LUẬN Bài 1:(1 điểm) a/ Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.Biết AB = 14 cm, D AD = 8 cm, AA’= 6 cm.Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó. x+3 ¿ 2 ¿ ¿ b/ Hai phương trình : 5 (x −1)( x +3) ¿. D’. C’ A’ C. B’. A. B. và 5(x-1)(x + 3) = 0 có tương đương. không? Vì sao?. Bài 2: (1,5 điểm):. y +1 5 12 − −1= 2 y −2 y+ 2 y −4 1−x 4−x b/ Giải bất phương trình 4 ≥ 6 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.. a/ Giải phương trình:. Bài 3: (1 điểm) y y 2+ 3 y y +3 y − 2 )− y Cho A = 3 − y + 2 y +3 .( 2 y −3 y y −9. Thực hiện phép tính để thu gọn A rồi tìm các giá trị của y để biểu thức thu gọn có giá trị âm. Bài 4: (1,5 điểm): Trong ngày hội Kế hoạch nhỏ, hai tổ học sinh một lớp 8 thu nhặt được 95 kg giấy vụn. Hỏi mỗi tổ thu nhặt được bao nhiêu kg giấy vụn ? Biết rằng 2 3. 3. số giấy của tổ 1 thu nhặt được bằng 5 số giấy của tổ 2 thu nhặt được .. Bài 5: (2,5 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Qua A vẽ tia Ax cắt đường chéo BD tại E , cạnh BC tại F, đường thẳng CD tại G. a/ Chứng minh: AD.BE = BF.DE. b/ Chứng minh: DG.BE = AB.DE. c/ Chứng minh: AE2 = EF.EG. d/ Chứng minh rằng tích BF. DG không đổi.. TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN ***************.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §¸P ¸N KIÓM TRA HäC Kú II-M¤N TO¸N 8 A/ TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25đ 1/ b 2/ d 3/ b 4/d 5/c 6/a 7/c 8/a 9/a 10/b B/ TỰ LUẬN(7,5 điểm): Bài 1 : (1 điểm) a/ V = 672 cm3 (0,5 điểm) b/ Kết luận 2 phương trình không tương đương và giải thích đúng (0,5 điểm) Bài 2 : (1,5 điểm) ±2 a/ - ĐKXĐ: x (0,25 điểm) - Giải được x = 2 (không thoả mãn ĐKXĐ) và kết luận đúng : phương trình vô nghiệm ( 0,5 điểm) b/ -Tìm đúng nghiệm của bất phương trình là x -5 (0,5 điểm) - Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng (0,25 điểm) Bài 3 : (1điểm) Thu gọn được A = -y -1 -y-1<0 ⇔ y >-1 điểm). (0,75 điểm) (0,25. Bài 4 : (1,5 điểm) - Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn, lập đúng phương trình (0,75 điểm) - Giải đúng phương trình , kết luận đúng :Tổ 1 thu nhặt được 45 kg ; tổ 2 thu nhặt được 50 kg giấy vụn (0,75 điểm) Bài 5 : (2,5điểm) Hình vẽ 0,25 điểm a/Chứng minh Δ DAE ∽ Δ BFE. ⇒. AD DE = ⇒ AD. BE=BF . DE BF BE. điểm) b/ Chứng minh ΔDGE ∽ ΔBAE. ⇒. DG DE = ⇒ DG . BE=AB . DE AB BE. A. điểm) c/ Δ DAE ∽ Δ BFE. ⇒. AE DE = EF BE. điểm) Δ DGE. điểm) ⇒. ∽. Δ BAE. ⇒. (0,25. F C. G. AE GE = ⇒ AE2=EF. GE EF AE. (0,25 (0,25 điểm). BF AB = AD DG ⇒ BF . DG=AB . BC (không đổi). d/Chứng minh Δ ABF ∽ Δ GDA. (0,5. B. E. GE DED = AE BE. (0,5. ⇒. (0,25 điểm). (0,25 điểm) *Chú ý :Học sinh có thể giải cách khác, nếu chính xác thì hưởng trọn số điểm câu đó..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×