BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
ĐOÀN HẢI ĐĂNG
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG
ĐẾN Ý ĐỊNH TẬP THỂ DỤC THƯỜNG XUYÊN Ở
PHỤ NỮ MANG THAI TẠI TP. HỒ CHÍ MINH
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ PHÁT TRIỂN
MÃ SỐ: 60310105
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS. NGUYỄN TRỌNG HỒI
TP.HỒ CHÍ MINH-NĂM 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tơi tên: Đồn Hải Đăng
Là học viên cao học lớp Thạc sĩ Kinh tế và Quản trị Sức khỏe, khóa 2013-2015 của
Khoa Kinh tế Phát triển, trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
Tơi xin cam đoan đây là phần nghiên cứu do tôi thực hiện. Các số liệu, kết luận
nghiên cứu trình bày trong luận văn này là trung thực và chưa được công bố ở các
nghiên cứu khác.
Tôi xin chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình.
Học viên
Đồn Hải Đăng
MỤC LỤC
Trang bìa phụ .............................................................................................................
Lời cam đoan ..............................................................................................................
Mục lục .......................................................................................................................
Danh mục các bảng, biểu ...........................................................................................
Danh mục các hình vẽ ................................................................................................
Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt ............................................................................
CHƯƠNG 1: Giới thiệu nghiên cứu ........................................................................ 1
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................... 6
1.2.1 Mục tiêu tổng quát ................................................................................ 6
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 6
1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 7
1.4 Phương pháp nghiên cứu.................................................................................... 7
1.5 Bố cục nghiên cứu .............................................................................................. 7
CHƯƠNG 2: Cơ sở lý thuyết và mơ hình nghiên cứu đề nghị cho ý định tập thể dục
thường xuyên của phụ nữ mang thai ........................................................................ 8
2.1 Khái niệm trong cơ sở lý thuyết ......................................................................... 8
2.2 Cơ sở lý thuyết ................................................................................................... 8
2.2.1 Thuyết hành vi hoạch định ................................................................... 8
2.2.2 Lý thuyết tự hiệu quả .......................................................................... 14
2.3 Các nghiên cứu trước có liên quan.................................................................... 17
2.3.1 Nghiên cứu của Supavititpatana và cộng sự (2012) về ý định hoạt động
thể chất của các bà mẹ mang thai tại Thái Lan ....................................................... 17
2.3.2 Nghiên cứu của Hyondo Chung (2012) về kiểm tra ý định và hành vi
tập thể dục của phụ nữ mang thai trong thời kỳ đầu với tình trạng kinh tế-xã hội
thấp tại North Carolina, Hoa Kỳ ............................................................................. 20
2.3.3 Nghiên cứu của Steele (2002) về áp dụng các mơ hình xã hội học vào
hành vi tập thể dục trong thai kỳ tại Hoa Kỳ .......................................................... 21
2.3.4 Nghiên cứu của Bland và cộng sự (2013) về đo lường tính hiệu quả của
việc tập thể dục đối với phụ nữ mang thai bằng thang đo tự hiệu quả tập thể dục
trong thai kỳ (P-ESES) tại khu vực Đông Nam Hoa Kỳ ........................................ 23
2.4 Mơ hình nghiên cứu các yếu tố tác động đến ý định thường xuyên tập thể dục
của phụ nữ mang thai tại TP. HCM ........................................................................ 27
2.4.1. Khái niệm về tập thể dục ở phụ nữ mang thai .................................... 27
2.4.2 Lợi ích của việc tập thể dục ở phụ nữ mang thai ................................. 28
2.4.3 Mơ hình nghiên cứu đề xuất ............................................................... 30
2.5 Tóm tắt chương 2 .............................................................................................. 35
CHƯƠNG 3: Phương pháp nghiên cứu ................................................................. 36
3.1 Quy trình nghiên cứu ........................................................................................ 36
3.2 Nghiên cứu định tính ......................................................................................... 37
3.2.1 Thiết kế nghiên cứu định tính .............................................................. 37
3.2.2 Kết quả nghiên cứu định tính .............................................................. 39
3.2.3 Phương pháp phân tích dữ liệu ........................................................... 42
3.2.3.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo .......................................... 42
3.2.3.2 Kiểm định thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá ........ 43
3.2.3.3 Phân tích tương quan và hồi quy bội .................................... 44
3.2.3.4 Phân tích phương sai một yếu tố (ANOVA) ........................ 44
3.3 Nghiên cứu định lượng...................................................................................... 45
3.3.1 Phương pháp ....................................................................................... 45
3.3.1.1 Các giai đoạn thiết kế bảng câu hỏi .................................................. 45
3.3.1.2 Phương pháp thu thập dữ liệu ........................................................... 45
3.3.2 Thiết kế mẫu........................................................................................ 46
3.4 Tóm tắt chương 3 .............................................................................................. 46
CHƯƠNG 4: Kết quả nghiên cứu thực nghiệm ...................................................... 47
4.1 Mô tả mẫu khảo sát ........................................................................................... 47
4.1.1 Thông tin chung ................................................................................... 48
4.1.1.1 Tuổi thai ................................................................................ 48
4.1.1.2 Lần mang thai ....................................................................... 48
4.1.1.3 Số phôi thai .......................................................................... 48
4.1.2 Thông tin cá nhân ................................................................................ 49
4.1.2.1 Độ tuổi của bà mẹ ................................................................. 49
4.1.2.2 Trình độ học vấn ................................................................... 49
4.1.2.3 Nghề nghiệp .......................................................................... 49
4.1.2.4 Thu nhập hàng tháng của hộ gia đình (VND) ....................... 49
4.2 Đánh giá sơ bộ thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ....................... 49
4.3 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ................................................................... 50
4.3.1 Kết quả phân tích EFA các yếu tố tác động đến ý định tập thể dục
thường xuyên trong thời kỳ mang thai .................................................................... 50
4.3.2 Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc ý định tập thể dục thường xuyên
trong thời kỳ mang thai ........................................................................................... 53
4.4 Phân tích hồi quy đa biến .................................................................................. 55
4.4.1 Ma trận tương quan giữa các biến....................................................... 55
4.4.2 Xây dựng mơ hình hồi quy ................................................................. 56
4.4.2.1 Kiểm định mức độ phù hợp của mơ hình ............................. 57
4.4.2.2 Xác định tầm quan trọng của các biến trong mơ hình .......... 57
4.4.2.3 Dị tìm sự vi phạm các giả định cần thiết trong hồi quy tuyến
tính................................................................................................................ 58
4.5 Kiểm định các giả thuyết nghiên cứu liên quan yếu tố nhân khẩu học về ý định
tập thể dục thường xuyên ở phụ nữ mang thai tại TP. HCM .................................. 62
4.5.1 Kiểm định sự khác biệt theo độ tuổi ................................................... 62
4.5.2 Kiểm định sự khác biệt về trình độ học vấn ....................................... 62
4.5.3 Kiểm định sự khác biệt về nghề nghiệp .............................................. 63
4.5.4 Kiểm định sự khác biệt về thu nhập hàng tháng của hộ gia đình ....... 63
4.6 Tóm tắt chương 4 .............................................................................................. 64
CHƯƠNG 5: Kết luận và gợi ý chính sách về tập thể dục trong thai kỳ ................ 65
5.1 Tóm tắt nghiên cứu ........................................................................................... 65
5.2 Kết luận từ nghiên cứu và so sánh kết quả với các nghiên cứu trước............... 66
5.2.1 Kiểm soát hành vi cảm nhận ............................................................... 66
5.2.2 Chuẩn chủ quan ................................................................................... 67
5.2.3 Tập thể dục tự hiệu quả ....................................................................... 67
5.2.4 Thái độ ................................................................................................ 67
5.2.5 Kết luận ............................................................................................... 68
5.3 Gợi ý chính sách ................................................................................................ 69
5.4 Hạn chế của nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo .................................. 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................................................
PHỤ LỤC ...................................................................................................................
Phụ lục 1: Nội dung thảo luận nhóm..........................................................................
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi nghiên cứu...........................................................................
Phụ lục 3: Mô tả mẫu khảo sát ...................................................................................
Phụ lục 4: Kết quả đánh giá các thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha ......
Phụ lục 5: Kết qu
18.143
83.942
3
.482
16.058
100.000
Component
1
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Bảng 5.8
Component Matrixa
Component
1
EI1
.810
EI2
.826
EI3
.797
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Total
1.974
% of
Variance
65.799
Cumulative
%
65.799
xxxv
Hình 5.1
xxxvi
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN
6.1 Kiểm tra tương quan trước khi phân tích hồi quy
Bảng 6.1
Correlations
AE
AE
SN
.439**
PBC
.402**
ESE
.433**
EI
.397**
.000
.000
.000
.000
227
227
227
227
227
.439**
1
.514**
.330**
.493**
.000
.000
.000
227
227
227
1
.456**
.673**
.000
.000
Pearson Correlation
1
Sig. (2-tailed)
N
SN
PBC
ESE
EI
Pearson Correlation
Sig. (2-tailed)
.000
N
227
227
.402**
.514**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
N
227
227
227
227
227
.433**
.330**
.456**
1
.518**
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
N
227
227
227
227
227
.397**
.493**
.673**
.518**
1
Sig. (2-tailed)
.000
.000
.000
.000
N
227
227
227
227
Pearson Correlation
Pearson Correlation
Pearson Correlation
.000
227
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
6.2 Kết quả phân tích hồi quy bội
Bảng 6.2
Model Summaryb
Model
1
R
.728a
R
Square
.530
Adjusted
R
Square
.522
Std.
Error of
the
Estimate
.52538
a. Predictors: (Constant), ESE, SN, AE, PBC
b. Dependent Variable: EI
Change Statistics
R
Square
Change
.530
F
Change
62.627
df1
4
df2
222
Sig. F
Change
.000
DurbinWatson
1.753
xxxvii
Bảng 6.3
ANOVAa
Sum of
Squares
69.146
Model
1 Regression
4
Mean
Square
17.286
61.277
222
.276
130.423
226
Residual
Total
df
F
62.627
Sig.
.000b
a. Dependent Variable: EI
b. Predictors: (Constant), ESE, SN, AE, PBC
Bảng 6.4
Coefficientsa
Model
1 (Constant)
Unstandardized
Coefficients
Std.
B
Error
.704
.228
Standardized
Coefficients
Beta
Collinearity Statistics
t
3.086
Sig.
.002
Tolerance
VIF
AE
.040
.060
.037
.674
.501
.703
1.422
SN
.164
.059
.157
2.798
.006
.670
1.492
PBC
.410
.050
.469
8.115
.000
.633
1.579
ESE
.222
.051
.236
4.349
.000
.717
1.395
a. Dependent Variable: EI
xxxviii
Hình 6.1
Hình 6.2
xxxix
Hình 6.3
xl
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ANOVA
7.1 Kiểm định One-Way ANOVA theo độ tuổi
Bảng 7.1
Descriptives
EI
95% Confidence
Interval for Mean
Tu 18 den 25 tuoi
N
57
Mean
3.5731
Std.
Deviation
.68647
Std.
Error
.09093
Lower
Bound
3.3910
Upper
Bound
3.7552
Minimum
2.00
Maximum
5.00
Tu 26 den 30 tuoi
95
3.5614
.73137
.07504
3.4124
3.7104
1.00
5.00
Tu 31 den 35 tuoi
60
3.5111
.79183
.10222
3.3066
3.7157
1.00
5.00
Tu 36 den 45 tuoi
15
3.5333
1.08963
.28134
2.9299
4.1368
1.00
5.00
227
3.5492
.75967
.05042
3.4498
3.6485
1.00
5.00
Total
Bảng 7.2
Test of Homogeneity of Variances
EI
Levene Statistic
df1
1.946
df2
3
223
Sig.
.123
EI
Bảng 7.3
ANOVA
EI
EI
Between Groups
Sum of
Squares
.138
3
Mean
Square
.046
.584
df
Within Groups
130.285
223
Total
130.423
226
F
.078
Sig.
.972
xli
7.2 Kiểm định One-Way ANOVA theo trình độ học vấn
Bảng 7.4
Descriptives
EI
95% Confidence
Interval for Mean
N
Std.
Deviation
.72957
Std.
Error
.15921
Lower
Bound
3.0330
Upper
Bound
3.6972
Minimum
1.67
Maximum
5.00
Duoi PTTH
21
Mean
3.3651
PTTH, Trung cap
74
3.6847
.67549
.07852
3.5282
3.8412
2.33
5.00
Cao dang, dai hoc
112
3.5208
.77211
.07296
3.3763
3.6654
1.00
5.00
20
3.4000
.96488
.21575
2.9484
3.8516
1.00
5.00
227
3.5492
.75967
.05042
3.4498
3.6485
1.00
5.00
Sau dai hoc
Total
Bảng 7.5
Test of Homogeneity of Variances
EI
Levene
Statistic
1.376
df1
3
df2
223
Sig.
.251
Bảng 7.6
ANOVA
EI
Between
Groups
Sum of Squares
2.606
3
Mean
Square
.869
.573
df
Within
Groups
127.817
223
Total
130.423
226
F
1.515
Sig.
.211
xlii
7.3 Kiểm định One-Way ANOVA theo nghề nghiệp
Bảng 7.7
Descriptives
EI
95% Confidence
Interval for Mean
N
Std.
Deviation
Std.
Error
Lower
Bound
1
Mean
4.0000
Can bo quan ly
18
3.6481
1.01281
.23872
3.1445
Nhan vien van
phong
108
3.4444
.71186
.06850
Cong nhan
30
3.5667
.73838
Noi tro
43
3.6124
Khac
27
Total
227
Hoc sinh/sinh vien
Upper
Bound
Minimum
4.00
Maximum
4.00
4.1518
1.00
5.00
3.3087
3.5802
1.00
5.00
.13481
3.2909
3.8424
2.00
5.00
.81627
.12448
3.3612
3.8636
1.00
5.00
3.7654
.67820
.13052
3.4971
4.0337
2.67
5.00
3.5492
.75967
.05042
3.4498
3.6485
1.00
5.00
Bảng 7.8
Test of Homogeneity of Variances
EI
Levene Statistic
df1
.670a
4
df2
221
Sig.
.613
a. Groups with only one case are ignored in computing the test
of homogeneity of variance for EI.
Bảng 7.9
ANOVA
EI
Between Groups
Sum of
Squares
3.008
5
Mean
Square
.602
.577
df
Within Groups
127.415
221
Total
130.423
226
F
1.043
Sig.
.393
xliii
7.5 Kiểm định One-Way ANOVA theo thu nhập hàng tháng hộ gia đình
Bảng 7.10
Descriptives
EI
95% Confidence
Interval for Mean
N
102
Mean
3.5915
Std.
Deviation
.67634
Std.
Error
.06697
Lower
Bound
3.4587
Upper
Bound
3.7243
Minimum
1.00
Maximum
5.00
Tu 7 den 15 trieu
96
3.5451
.81236
.08291
3.3805
3.7097
1.00
5.00
Tu 15 den 25 trieu
21
3.3968
.68815
.15017
3.0836
3.7101
2.00
5.00
8
3.4583
1.27164
.44959
2.3952
4.5214
1.00
5.00
227
3.5492
.75967
.05042
3.4498
3.6485
1.00
5.00
Duoi 7 trieu
Tren 25 trieu
Total
Bảng 7.11
Test of Homogeneity of Variances
EI
Levene
Statistic
3.168
df1
3
df2
223
Sig.
.025
Bảng 7.12
ANOVA
EI
.738
3
Mean
Square
.246
Within
Groups
129.685
223
.582
Total
130.423
226
Sum of Squares
Between
Groups
df
F
.423
Sig.
.737
xliv
Bảng 7.13: Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: EI
Tamhane
(I) Thu nhap ho
gia dinh
Duoi 7 trieu
Tu 7 den 15 trieu
Tu 15 den 25 trieu
Tren 25 trieu
95% Confidence
Interval
Lower
Upper
Bound
Bound
-.2371
.3298
Mean
Difference
(I-J)
.04636
Std.
Error
.10658
Sig.
.999
Tu 15 den 25 trieu
.19468
.16442
.817
-.2700
.6594
Tren 25 trieu
.13317
.45455
1.000
-1.4874
1.7538
Duoi 7 trieu
-.04636
.10658
.999
-.3298
.2371
Tu 15 den 25 trieu
.14831
.17153
.950
-.3313
.6279
Tren 25 trieu
.08681
.45717
1.000
-1.5307
1.7043
Duoi 7 trieu
-.19468
.16442
.817
-.6594
.2700
Tu 7 den 15 trieu
-.14831
.17153
.950
-.6279
.3313
Tren 25 trieu
-.06151
.47401
1.000
-1.6689
1.5459
Duoi 7 trieu
-.13317
.45455
1.000
-1.7538
1.4874
Tu 7 den 15 trieu
-.08681
.45717
1.000
-1.7043
1.5307
Tu 15 den 25 trieu
.06151
.47401
1.000
-1.5459
1.6689
(J) Thu nhap ho gia dinh
Tu 7 den 15 trieu