Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

DƯỢC LIỆU CHỮA CẢM MẠO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.49 MB, 50 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

KHOA THÚ Y

DƯỢC LIỆU HỌC THÚ Y

DƯỢC LIỆU CHỮA CẢM MẠO


NỘI DUNG
ĐẠI CƯƠNG CHUNG


NỘI DUNG
GIỚI THIỆU CHUNG

ĐẠI CƯƠNG CHUNG


ĐẠI CƯƠNG CHUNG
Theo đơng y, cảm mạo là ???

Sự thích nghi của động vât với
ngoại cảnh bị rối loạn do thay
đổi thời tiết,…


ĐẠI CƯƠNG CHUNG
Khi gia súc bị cảm cúm

Sức đề kháng cơ thể bị


giảm

Kế phát các bệnh truyền
nhiễm, nội ngoại khoa,…


ĐẠI CƯƠNG CHUNG
Phân biệt bệnh cúm và
cảm mạo …???


ĐẠI CƯƠNG CHUNG
Phân biệt bệnh cúm và
cảm mạo …???

 Bệnh cúm: do virus gây ra
 Cảm mạo: do thời tiết gây ra


ĐẠI CƯƠNG CHUNG

CẢM HÀN

CẢM NHIỆT


ĐẠI CƯƠNG CHUNG
Nguyên nhân

Triệu chứng


Cảm nhiệt

Cảm hàn

Nhiệt độ cao, nóng,

Nhiệt độ thấp, bị

nắng, làm việc khi trời

mưa, đi làm sớm, bị

nắng, nhốt chật…

gió lùa…

Mình lạnh, gốc sườn,

Vật sợ gió rét, mình

tai, tứ chi nóng, mắt

lạnh, tai, tứ chi lạnh,

đỏ, bị táo bón…

lơng xù, đi lỏng…

Giống nhau: thân nhiệt tăng, bí tiểu tiện, không ra được mồ hôi



ĐẠI CƯƠNG CHUNG
 Muốn phịng chống cảm mạo cần:
 Khơng cho tác nhân gây hại trực tiếp tác động
 Kích thích ra mồ hơi
 Tăng đề kháng phi đặc hiệu: cho ăn uống, nghỉ
ngơi thích hợp


ĐẠI CƯƠNG CHUNG
 Dược liệu chữa cảm mạo được ông cha
ta sử dụng từ ngàn xưa
 Một số dược liệu: bạc hà, gừng, quế, tía
tơ, trần bì, kinh giới,…
 Các phương pháp: thuốc sắc, xơng hơi,
đánh gió…




NỘI DUNG
GIỚI THIỆU CHUNG

CÁC CÂY THÔNG DỤNG


CÁC CÂY THƠNG DỤNG
Các cây thơng
dụng ???


1.
2.
3.

GỪNG
BẠC HÀ
QUẾ


CÁC CÂY THÔNG DỤNG
GỪNG

BẠC HÀ

QUẾ


CÂY GỪNG
CÁC CÂY THÔNG DỤNG

 Tên khoa học: Zingiber officinale
Roscea
 Họ Gừng: Zingiberaceae


CÂY GỪNG
củ với các dạng sau

 Sinh khương: gừng tươi cuối hè, đầu thu, cắt lát mỏng

 Can khương: gừng già đào cuối đông
 Than khương: gừng già đốt

CÁC CÂY THÔNG DỤNG

 Bộ phận dùng:


CÂY GỪNG
Tinh dầu

Nhựa

Chiếm 2-3%, gồm 2 nhóm:

Chiếm 5%

1. Nhóm chất tạo mùi thơm:
zingiberol (C15H26O) chiếm
phần lớn; zingiberene
(C15H24), xitran, bocneol…
2. Nhóm chất tạo vị cay:
gingenol, shogaol,
gingerone…
 

1. nhựa trung
tính
2. nhựa acid


Chất khác
1. Chất béo
2. Tinh bột
3. Oxalate
4. Chất nhầy

CÁC CÂY THÔNG DỤNG

 Thành phần hóa học


CÂY GỪNG
 Chữa cảm hàn: làm ấm cơ thể, do tinh dầu
kích thích q trình sản nhiệt
 Kích thích tiêu hóa, chữa bội thực, chướng
hơi, liệt dạ cỏ..

CÁC CÂY THƠNG DỤNG

 Ứng dụng:


CÂY GỪNG
 Kích thích hơ hấp, tuần hồn, cải thiện tuần
hoàn cục bộ, chữa cước chân…
 Tiêu đờm, trừ ho, kích thích tiết dịch, làm dịu
niêm mạc đường ho hấp phía trên

CÁC CÂY THƠNG DỤNG


 Ứng dụng


CÂY GỪNG
 Trâu, bị, ngựa: 20-60g
 Dê, lợn, chó: 10-20g
 Thỏ, gia cầm, mèo: 2-4g

CÁC CÂY THÔNG DỤNG

 Liều lượng dùng: ngày/con


CÂY GỪNG
Điều trị huyết áp thấp
Hỗ trợ giảm cân
Chống say xe
Dầu gội, kẹo mứt

CÁC CÂY THÔNG DỤNG

 Hướng ứng dụng mới của gừng:


CÂY BẠC HÀ
CÁC CÂY THÔNG DỤNG

 Tên khoa học: Mentha arvesis
 Họ Hoa môi: Labiatae



CÂY BẠC HÀ
 “Mentha = vị nữ thần chữa bách bệnh”, bạc hà
trồng lấy tinh dầu xuất khẩu và làm thuốc
 Năm thu 2 lần vào tháng 6-7 và 9-10

CÁC CÂY THÔNG DỤNG

 Thu hái, chế biến


×