Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

TUAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.07 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 6 Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ đầu tuần Tiết 2: NTĐ3: Tập đọc : BÀI TẬP LÀM VĂN NTĐ5: Toán :LUYỆN TẬP I/ MT: NTĐ3: -Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ khó. -Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; đọc phân biệt giọng người kể và các nhân vật -Hiểu cá từ ngữ: khăn mùi soa, viết lia lịa,.. -Hiểu nd: Quan câu chuyện của cô- li- a tác giả muốn khuyên cá em lời nói phải đi đôi với việc làm, đã nói là phải làm được. NTĐ5: -Biết tên gọi kí hiệu và mỗi quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích -Biết chuyển đơn vị đo diện tích II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: GV: Tranh minh hoạ NTĐ5: Phiếu bt III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ 1: Luyện đọc MT: Biết ngắt, nghỉ hơi đúng GV: Treo tranh, yc hs nhận xét nội dung HS: Quan sát, nêu GV: Cùng hs nhận xét, đọc mẫu, hướng dẫn đọc HS: Đọc nối tiếp từng câu, đọc từ khó; đọc từng đoạn kết hợp tìm hiểu từ mới GV: Nhận xét, ss HS: Đọc theo nhóm, thi đọc giữa các nhóm HĐ 2: Tìm hiểu bài MT: Nắm được nội dung bài GV: Yc hs đọc câu hỏi sgk,thảo luận theo cặp HS: Đọc thảo luận, hỏi –đáp trước lớp GV: Nhận xét, chốt ý HS: Nêu nội dung, liên hệ GV: Chốt nội dung, giáo dục hs HĐ 3: Luyện đọc lại MT: Tiếp tục rèn kĩ năng đọc cho hs HS: Luyện đọc cn. Trình độ 5 HĐ1: Luyện tập HS: Đọc yc GV: HD mẫu HS: Làm bài cá nhân, 2 em làm ở bảng GV: Chữa bài nhận xét HS: Nêu ycbt2, trả lời miệng GV: Nhận xét HS: Nêu ycbt3, t/h cá nhân GV: Chữa bài nhận xét HS: Đọc bt, phân tích đề thảo luận 2 nhóm. GV: Cho hs trình bày kết quả.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: Nhận xét,td. HS: Trình bày GV: Nhận xét 3. Nhận xét, dặn dò. Tiết 3: NTĐ3: Kể chuyện: BÀI TẬP LÀM VĂN NTĐ5: Đạo đức: CÓ CHÍ THÌ NÊN (t2) I/ MT: NTĐ3: -Đọc đúng bài tđ -Sắp xếp các tranh theo trình tự câu chuyện rồi dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện bằng lời của mình. NTĐ5: -Cảm phục và noi gương những người có ý chí vươn lên trong khó khăn để trở thành người có ích cho gia đình và xã hội. -Có kĩ năng vượt khó trong học tập II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: GV: Tranh minh hoạ NTĐ5: Thẻ 3 màu III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ1: Luyện đọc MT: Tiếp tục rèn kĩ năng đọc cho hs GV: Nêu yc HS: Rèn đọc cn từng đoạn, cả bài nối tiếp. Trình độ 5 HĐ1: BT3. HS: Xem bài trước GV: Ychs nêu những tấm gương đã sưu tầm được theo 2 nhóm HS: Thảo luận, trình bày GV: Nhận xét GV: Chốt ý HĐ 2: Kể chuyện HĐ2: Liên hệ MT: Kể lại được từng đoạn theo tranh trước MT: Biết liên hệ bản than HS: Kể nối tiếp theo tranh GV: HDhs phân tích những khó khăn của bản thân GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung HS: Trao đổi theo cặp HS: Kể theo nhóm dưới lớp, trước lớp GV:Cho hs liên hệ trước lớp HS:T/h GV: Cùng hs nhận xét, td, gd HĐ3: Trò chơi GV: Đính phiếu lên bảng, ychs đọc từng ý kiến giơ thẻ biểu quyết, 1 em lên điều khiển GV: Nhận xét, td HS:T/h GV: Kiểm tra nhận xét,chốt ý 3. Nhận xét, dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 4: NTĐ3: Toán: LUYỆN TẬP NTĐ5: Tập đọc: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A- PÁC- THAI I/ MT: NTĐ3: -Củng cố tìm một trong một phần bằng nhau của một số NTĐ5: -Đọc đúng các từ phiên âm nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài -Hiểu: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc chiến tranh đòi bình đẳng của người da màu. II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: GV: Phiếu bt 1,4 NTĐ5: Tranh minh họa III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ1: Luyện tập. Trình độ 5 HĐ 1: Luyện đọc MT: Đọc đúng, rành mạch, trôi chảy HS: Đọc yc bt1, t/h cá nhân Gv: Cho một em đọc toàn bài HS: Đọc toàn bài GV: Chia đoạn, cho hs đọc nối tiếp 2 lần HS: Đọc nối tiếp từng đoạn, giải nghĩa từ mới GV: Nhận xét, ss GV: Cùng hs chữa bài nhận xét HS: Đọc theo cặp HS: Nêu ycbt2,t/h cá nhân GV: Nhận xét, đọc mẫu toàn bài HĐ2: Tìm hiểu bài MT: Nắm được nội dung GV: Chữa bài nhận xét HS: Đọc thầm bài- trả lời câu hỏi HS: Nêu ycbt3, thảo luận nhóm đôi GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung, chốt ý đúng H? Bài này nói lên điều gì. GV: Cùng hs chữa bài nhận xét HS: Trả lời HS: Nêu ycbt4, t/h cá nhân GV: Chốt nội dung- ghi bảng HS: Đọc nội du HĐ3: Luyện đọc diễn cảm MT: Luyện đọc diễn cảm HS: Đọc nối tiếp từng đoạn GV: HD GV: Nhận xét, td HS:Thi đọc GV: Cùng hs nhận xét, td, gd 3. Nhận xét, dặn dò Tiết 5:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NTĐ3:Đạo đức: TỰ LÀM LẤY VIỆC CỦA MÌNH (T2) NTĐ5: Khoa học: DÙNG THUỐC AN TOÀN I/ MT: NTĐ3: -HS tự làm lấy việc của mình trong học tập, lao động , sinh hoạt ở trường, ở nhà. -Có thái độ tự giác, chăm chỉ t/h công việc của mình. NTĐ5: -Nhận thức được phải dung thuốc an toàn -Xác định được lúc nào nên dung thuốc II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: Phiếu bt 5,6 NTĐ5: Vỏ thuốc, bản hướng dẫn sử dụng thuốc III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ 1: Liên hệ MT: Tự nhận xét về những công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa làm. GV: Cho hs liên hệ theo cặp HS: Liên hệ GV:Nhận xét, gd HĐ2: Đóng vai MT: HS t/h được một số hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp ….. GV: Giao tình huống HS: Thảo luận- đống vai GV: Cùng hs nhận xét HĐ3: Thảo luận MT: Biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến liên quan GV: Đính phiếu bt6 lên bảng, yc lớp trưởng lên điều khiển HS: giơ thẻ GV: Kiểm tra, chốt ý đúng, giải thích thêm.. Trình độ 5 HĐ1: Nhận thức được phải sử dụng thuốc an toàn HS: Xem bài trước GV: H? Em đã dung thuốc bào giờ chưa? Dùng trong trường hợp nào? HS: Trả lời. GV: Chốt ý HĐ2: Quan sát bt24/sgk GV: Cho hs quan sát t/h cá nhân HS:T/h. GV: Cho hs nêu kết quả HS: Một số em nêu GV: Cùng hs nhận xét chốt ý, gd 3. Nhận xét, dặn dò. Thứ 3 ngày 24 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: NTĐ3: Chính tả :BÀI TẬP LÀM VĂN (nghe viết) NTĐ 5: Toán: HÉC TA I/ MT: NTĐ3: - Nghe viết , trình bày đúng tt đoạn truyện: Bài tập làm văn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Viết đúng tên riêng nước ngoài; phân biệt eo/oeo NTĐ 5: -Biết tên gọi, kí hiệu của đơn vị đo diện tích; biết mỗi quan hệ hm2 va m2 II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ 3: Phiếu bt NTĐ 5: Phiếu bt III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ1: Hướng dẫn hs nghe viết MT: Nghe, viết đúng khổ thơ cuối bài Gv: Cho hs đọc bài, tìm hiểu nội dung HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội dung , cách trình bày. Trình độ 5 HĐ1: Giới thiệu héc ta MT: Biết tên gọi và kí hiệu HS: Xem bài trước GV: giới thiệu tên gọi, kí hiệu hm2 va mỗi quan hệ của hm2 va m2 Ghi bảng 1 ha = 1 hm2 1 ha = 10.000 m2 GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs viết HS: Đọc đt, cá nhân HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, ss, đọc bài cho hs viết HS: Viết bài GV: Đọc lại bài HĐ2: T/h HS: Đọc đề bt1 HS: Đổi vở chéo sửa lỗi GV: HD,phát phiếu cho 2 em làm trên giấy GV: Chấm một số bài, nx HS: T/h HĐ 2: Bài tập 2; 3 MT: Làm đúng các bài tập HS: Làm bt 2 cn, 2 hs làm vào phiếu GV: Cùng hs chữa bài nhận xét GV: cùng hs chữ bài nx HS: Nêu yc bt2, t/h cá nhân, 2 em làm ở bảng em một cột GV: Chữa bài nhận xét 3. Nhận xét, dặn dò Tiết 2: NTĐ3: Toán: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ NTĐ5: Chính tả: Ê- MI- LI- CON I/ MT: NTĐ3: - Nghe viết , trình bày đúng bài chính tả -Nhận biết được các tiếng có chứa uô, ua và cách ghi dấu thanh NTĐ 5: -Biết t/h phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết ở các lượt chia) -Củng cố tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ 3: Phiếu bt NTĐ 5: Phiếu bt.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ 1: HD t/h phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số GV: Ghi vd 1: 96 : 3=? HS: T/h phép chia, nêu cách tính GV: Nhận xét, hd lại Ghi vd 2: 39 : 3= ? HS:T/h nêu cách tính. GV: Nhận xét, td HĐ2: Luyện tập HS: Đọc ycbt1, t/h cá nhân GV: Cùng hs nhận xét, ss HS: Nêu yc bt2, thảo luận theo cặp GV: Cùng hs chữa bài nhận xét. Trình độ 5 HĐ1: Hướng dẫn hs nghe viết MT: Nghe, viết đúng khổ thơ cuối bài HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội dung , cách trình bày GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs viết HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, ss, đọc bài cho hs viết HS: Viết bài GV: Đọc lại bài HS: Đổi vở chéo sửa lỗi GV: Chấm một số bài, nx HĐ 2: Bài tập 2; 3 MT: Làm đúng các bài tập HS: Làm bt 2 cn, 2 hs làm vào phiếu GV: cùng hs chữ bài nx. 3. Nhận xét, dặn dò Tiết 3: NTĐ3: Tự nhiên xã hội : VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU NTĐ 5: Luyện từ và câu: MRVT: HỮU NGHỊ- HỢP TÁC I/ MT: NTĐ3: - Nêu được ích lợi và việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu -Cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu NTĐ 5: -Hiểu được các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích hợp theo yc bt1,2; biết đặt câu với một từ, thành ngữ theo yc bt3 II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: GV: Tranh vẽ NTĐ 5: Bảng phụ viết sẵn bt 1,2 III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ 1: Thảo luận cả lớp. Trình độ 5 HĐ1: HD hs làm bài tập 1.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> MT: Nêu được ích lợi của việc giữ vệ MT: Biết xếp tiếng hữu thành 2 nhóm sinh… GV: Cho hs quan sát tranh ,nêu ích lợi… HS: Đọc yc bt1, t/h cá nhân, 2 em làm vào theo cặp phiếu HS: Trao đổi theo cặp GV:Chữa bài, chốt ý GV: Ychs nêu kết quả HS: Đọc yc bt2 HS: Nêu GV: Cho hs thảo luận nhóm đôi GV: Cùng hs nhận xét, chốt ý: giữ vệ sinh HS:Thảo luận, trình bày cơ quan bài tiết nước tiểu để không bị nhiễm trùng. HĐ 2: Thảo luận MT: Nêu được cách đề phòng một số bệnh.. GV: Ychs qs hình 2-5 sgk thảo luận 2 nhóm HS: Quan sát ,thảo luận, trình bày GV: Cùng hs nhận xét, chốt ý đúng GV: Cùng hs nx,td, gd HS: Nêu ycbt3, t/h cá nhân HS: Trinh bày GV: Cùng hs nx, bổ sung chốt ý, giáo dục hs HĐ3: Trò chơi MT:Biết những việc làm đúng để giữ vệ… GV: Đính phiếu, hd, cho 1 em lên điều khiển, hs giơ thẻ A.B Hs:t/H GV: Kiểm tra ,nhận xét, chốt ý HS: Đọc mục BCB GV: Cùng hs chữa bài nhận xét, td Gv: Nhận xét, gd 3. Nhận xét, dặn dò Thứ 4 ngày 25 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: NTĐ3: Tập đọc: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC NTĐ 5: Toán: LUYỆN TẬP I/ MT: NTĐ3: -Đọc trơn cả bài; đọc đúng nhó lại, hàng năm,.. -Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ, giọng đọc xúc động đầy tình cảm. -Hiểu từ: non nước, mơn man,.. -Bài văn là hồi ức cảm động của nhà thơ Thanh Tịnh về buổi đầu đi học. -Thuộc một đoạn văn trong bài. NTĐ 5: -Củng cố kiến thúc đã học -BT: 1 (a,b); 2,3 II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: GV: Tranh minh họa, từ, câu khó, nội dung NTĐ 5: Phiếu bt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ 1: Luyện đọc MT: Biết đọc trơn ,đúng bài tđ GV: Treo tranh, yc hs nhận xét nội dung HS: Quan sát, nêu GV: Cùng hs nhận xét, đọc mẫu, hướng dẫn đọc HS: Đọc nối tiếp từng câu, đọc từ khó; đọc từng đoạn kết hợp tìm hiểu từ mới GV: Nhận xét, ss HS: Đọc theo cặp HĐ 2: Tìm hiểu bài MT: Nắm được nội dung bài GV: Yc hs đọc câu hỏi sgk,thảo luận theo cặp các câu hỏi HS: Đọc thảo luận, hỏi –đáp trước lớp GV: Nx,chốt ý đúng HS: Nêu nd GV: Chốt nội dung HS: Liên hệ GV: Nx, gd HĐ3: Rèn đọc thuộc lòng HS: Luyện đọc, thi đọc GV: Cùng hs nhận xét, td. Trình độ 5 HĐ1: Luyện tập HS: Nêu yc bt1, t/h cá nhân. GV: Cùng hs chữa bài nhận xét HS: Nêu yc bt2. GV: Cùng hs chữa bài nhận xét HS: Nêu ycbt3, thảo luận GV: HD cách làm rồi cho hs thảo luận theo 2 nhóm HS: Thảo luận. GV: Cùng hs chữa bài nhận xét 3. Nhận xét, dặn dò. Tiết 2: NTĐ3: Toán :LUYỆN TẬP NTĐ 5: Tập đọc: TÁC ĐỘNG CỦA SI LE VÀ TÊN PHÁT XÍT I/ MT: NTĐ3: - Biết làm tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số(*chia hết ở tất cả các lượt chia) -Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số và vận dụng trong giải toán (bt:1,2,3) NTĐ 5: Đọc đúng tên nước ngoài, đọc diễn cảm bài văn -Hiểu: Ca ngợi người Pháp đã dạy cho tên sĩ quan Đức hóng hách một bài học sâu sắc -Trả lời câu hỏi 1,2,3 II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: Phiếu bt.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> NTĐ 5: Tranh minh họa III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3. Trình độ 5 HĐ 1: Luyện đọc MT: Đọc đúng, rành mạch, trôi chảy HS: Xem bài trước Gv: Cho một em đọc toàn bài GV: HD hs làm bài tập HS: Đọc toàn bài HS: T/h bt1 cn GV: Chia đoạn, cho hs đọc nối tiếp 2 lần HS: Đọc nối tiếp từng đoạn, giải nghĩa từ mới GV: Nhận xét, ss GV: Chữa bài nhận xét HS: Đọc theo cặp HS: Nêu yc bt2,t/h cá nhân GV: Nhận xét, đọc mẫu toàn bài HĐ2: Tìm hiểu bài MT: Nắm được nội dung HS: Đọc thầm bài- trả lời câu hỏi GV: Cùng hs nhận xét, bổ sung, chốt ý đúng H? Bài này nói lên điều gì. GV: Cùng hs chữa bài, nx HS: Trả lời HS: Đọc, pt bt3, thảo luận 2 nhóm GV: Chốt nội dung- ghi bảng HS: Đọc nội dung HĐ3: Luyện đọc diễn cảm MT: Luyện đọc diễn cảm HS: Đọc nối tiếp từng đoạn GV: HD GV: Cùng hs chưã bài, nx HS:Thi đọc GV: Cùng hs nhận xét, td, g 3. Nhận xét, dặn dò Tiết 3: NTĐ3: Chính tả: LUYỆN TẬP THÊM NTĐ 5: Tập làm văn: LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN I/ MT: NTĐ3: - Nghe viết , trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài: Nhớ lại buổi đầu đi học -Làm đúng bt NTĐ 5: -Biết viết lá đơn đúng quy định về thể thức đủ nội dung cần thiết, trình bày lí do, nguyện vọng rõ ràng. II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: Phiếu bt NTĐ 5: Mẫu đơn III/ Câc hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ1: Hướng dẫn hs nghe viết MT: Nghe, viết đúng khổ thơ cuối bài Gv: Cho hs đọc bài, tìm hiểu nội dung HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội dung , cách trình bày. Trình độ 5 HĐ1: HD luyện tập MT: Biết cách viết đơn.. HS: Đọc yc bt1 GV: Cho hs đọc bài “Thần chết mang tên bảy sắc cầu vồng” HS: Đọc GV: Nêu câu hỏi GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs viết HS: Trả lời HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, chốt ý HĐ2: T/h viết đơn MT: Viết được một lá đơn.. GV: Nhận xét, ss, đọc bài cho hs viết HS: Nêu yc bt2 HS: Viết bài GV: Cho hs t/h viết đơn cá nhân, 2 em làm vào phiếu GV: Đọc lại bài HS: T/h HS: Đổi vở chéo sửa lỗi GV: Chấm một số bài, nx HĐ 2: Bài tập MT: Làm đúng các bài tập HS: Làm bt 2 cn, 2 hs làm vào phiếu GV: cùng hs chữ bài nx. GV: Cho hs đọc bài HS: Đọc GV: Cùng hs nhận xét, td 3. Nhận xét, dặn dò. Thứ 5 ngày 26 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: NTĐ3: Toán: PHÉP CHIA HẾT PHÉP CHIA CÓ DƯ NTĐ 5: Luyện từ và câu: ÔN BÀI TUẦN 5 I/ MT: NTĐ3: - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư -Biết số dư bé hơn số chia (bt:1,2,3) NTĐ 5: -Củng cố về từ đồng âm, viết đoạn văn khoảng 5 câu có sử dụng từ đồng âm II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: Phiếu bt NTĐ 5: Phiếu bt1,2 III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trình độ 3 HĐ1: Hdẫn hs nhận biết phép chia hết và phép chia có dư MT: Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư GV: Yc 2 hs lên bảng, em t/h 1 phép chia : 8:2 ; 9:2 HS: T/h, nêu cách tính GV: Nhận xét, ss, yc nx về số dư và số chia HS: Nêu GV: Kết luận: Số dư < số chia HS: Nhắc lại HĐ 2: Luyện tập HS: Làm bt1 cn GV: Chữa bài nx HS: Đọc yc bt2, 1hs lên điều khiển, hs dưới lớp giơ thẻ Đ/S Gv: Kiểm tra nx HS: T/h bt3 (miệng) GV: Cùng hs chữa bài, nx. Trình độ 5 HĐ1: T/h bt1,2 MT: Củng cố về từ đồng âm HS: Đọc yc bt1 GV: Gợi ý, cho hs t/h cá nhân HS:T/h GV: Cùng hs chữa bài nhận xét HS: Nêu ycbt2, t/h cá nhân GV: Cùng hs nhận xét, ss HĐ2: BT3 MT: Viết được đoạn văn có … HS: Đọc yc GV: Gạch chân dưới vấn đề cần lưu ý. HS: T/h cá nhân GV: Cho hs đọc bài làm HS :Đọc GV: Nhận xét, td 3. Nhận xét, dặn dò. Tiết 2: NTĐ3: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ V Ề TRƯỜNG HỌC. DẤU PHẨY NTĐ 5: Toán ;LUYỆN TẬP CHUNG I/ MT: NTĐ3: : - Tìm được một số từ ngữ về trường học qua bt giải ô chữ(bt1) -Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn NTĐ 5: Củng cố kiến thức đã học về tính diện tích hình cn -BT: 1,2 II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: Phiếu bt1,2 NTĐ 5: Phiếu bt III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ1: Thực hiện bt1 MT: Giải đúng ô chữ GV: Nêu yc bt1. Trình độ 5 HĐ1: HD luyện tập MT: Làm đúng các bt HS: Đọc yc bt1.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HS: Thảo luận theo 2 nhóm GV: Yc hs trình bày kết quả HS: Đại diện nhóm trình bày GV: Nhận xét, chốt lời giải đúng HS: Xem lai bài HĐ 2: Bài tập 2 MT: Điền đúng dấu phẩy…. GV: Nêu yc, hd HS: Làm cn,1 hs làm ở bảng GV: Cùng hs chữa bài nx,ss. GV: HD HS:T/h cá nhân, 1 em làm ở bảng GV: Cùng hs nhận xét, td HS: Nêu ycbt2 thảo luận theo 2 nhóm GV: Cho hs trình bày kết quả HS: Trình bày GV: Cùng hs chữa bài chốt bài giải đúng 3. Nhận xét, dặn dò. Tiết 3: NTĐ3: Chính tả: NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC NTĐ 5: Khoa học: PHÒNG BỆNH SỐT RÉT I/ MT: NTĐ3: - Nghe, viết đúng bài c,tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi -Làm đúng bt điền tiếng có vần eo/oeo (bt2); làm đúng bt3 NTĐ 5: -Biết nguyên nhân và cách phòng bệnh sốt rét II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: Phiếu bt NTĐ 5: Tranh sgk III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ1: Hướng dẫn hs nghe viết chính tả MT: Nghe, viết đúng bài chính tả GV: Nêu yc HS: Đọc bài chính tả,tìm tìm hiểu nội dung , cách trình bày GV: Nhận xét, đọc một số từ khó cho hs viết HS: Viết bảng con. GV: Nhận xét, đọc bài cho hs viết HS: Viết bài GV: Đọc lại bài. Trình độ 5 HĐ1: Làm việc với sgk MT: Biết nguyên nhân bệnh sốt rét GV:HDhs quan sát hình 1,2 sgk trang 26 HS: Quan sát GV: Nêu câu hỏi HS: Quan sát, trả lời GV: Nhận xét, chốt ý HĐ2: Quan sát và thảo luận GV: Cho hs quan sát tranh sgk, thảo luận câu hỏi theo 2 nhóm HS: Thảo luận GV: Cho đại diện nhóm trình bày HS: Trình bày kết quả.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HS: Đổi vở chéo sửa lỗi GV: Chấm một số bài, nx HĐ 2: Bài tập 2,3(b) MT: Điền đúng tiếng có vần eo/oeo; bt3(b) HS: Lần lượt nêu yc từng bài tập làn cá nhân, 2 hs làm vào phiếu GV: Cùng hs chữa bài nx. GV: Nhận xét, chốt ý đúng, gd. HS: Đọc bài học sgk GV: Nhận xét 3. Nhận xét, dặn dò. Tiết 4: NTĐ3: Toán :LUYỆN TẬP THÊM NTĐ 5: Kể chuyện :KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA I/ MT: NTĐ3: Củng cố về phép chia hết, phép chia có dư NTĐ 5: -Tìm được câu chuyện đã chứng kiến, tham gia đúng theo yc đề bài -Kể được câu chuyện II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: Phiếu bt 1,2,3 NTĐ 5: Đề bài III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ 1: Thực hiện bài tập 1,2 MT: Củng cố về phép chia hết, phép chia có dư HS: Nêu yc bài tập 1 thực hiện cá nhân GV: Cùng hs nhận xét HS: Đọc yc bài tập 2 thực hiện cá nhân GV: Cùng hs chữa bài nhận xét HĐ 2: Bt 3 MT: Giai được bài toán có lời văn GV: Nêu yc HS: Đọc đề, thảo luận bt 3 theo nhóm GV: Cùng hs kt,nX. Trình độ 5 HĐ1: HDhs hiểu đề bài MT: Nắm được đề bài GV: Ghi đề HS: Đọc đề GV: Gạch chân dưới các từ quan trọng HS: giới thiệu câu chuyện HĐ2: T/h kể chuyện HS: Kể theo cặp. GV: Cho hs kể trước lớp HS: Kể GV: Cùng hs nhận xét, td 3. Nhận xét, dặn dò. Thứ 6 ngày 27 tháng 9 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tiết 1: NTĐ3: Tập làm văn: KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC NTĐ 5: Toán :LUYỆN TẬP CHUNG I/ MT: NTĐ3: : - Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học -Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn(khoảng 5 NTĐ 5: -Biết so sánh các phân số, tính giá trị biểu thức -Giải bt tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số -BT: 1, 2 (a,d); 4 II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: NTĐ 5: Phiếu bt III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ 1: T/hbt1 MT: Kể được một số ý nói về buổi đầu đi học GV: Nêu yc bt1- hd cần nhớ lại buổi đầu tiên đi học của mình để lời kể chân thật… HS: Kể theo cặp GV: Ychs kể trước lớp. Trình độ 5 HĐ1: HD luyện tập MT: Làm đúng các bài tập HS: Đọc yc bt1 GV: HD HS:T/h cá nhân, 1 em làm ở bảng GV: Cùng hs nhận xét, td HS: Nêu ycbt2 T/h cá nhân GV: Chữa bài nhận xét HS: Nêu ycbt4,thảo luận theo 2 nhóm. HS: Một số em kể GV: Nhận xét, td HĐ 2: Bài tập 2 MT: Viết được những điều vừa kể… GV: Hd nhắc cách viết HS: T/h cá nhân GV: Cho hs trình bày kết quả GV: Yc hs đọc bài làm trước lớp HS: Trình bày HS: T/ h GV: Cùng hs chữa bài chốt bài giải đúng GV: Cùng hs nx, td 3. Nhận xét, dặn dò Tiết 2: NTĐ3: Toán :LUYỆN TẬP NTĐ 5: Lịch sử: QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌ ĐƯỜNG CỨU NƯỚC I/ MT: NTĐ3: - X/ Đ được phép chia hết và phép chia có dư -Vận dụng phép chia hết trong giải toán(bt: 1,2(1,2,4); 3;4) NTĐ 5: -Biết ngày 5-6/ 1911.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: Phiếu bt tại bến cảng nhà rồng với lòng yêu nước thương dân sâu sắc. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước. NTĐ 5: Ảnh quê hương Bác, bến cảng nhà rồng. III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ1: HD luyện tập HS: Nêu yc bt1 thực hiện cn GV: Chữa bài nx. Trình độ 5 HĐ1: Làm việc cả lớp GV: Cho hs đọc bài HS: Đọc bài sgk tìm hiểu về thời niên thiếu của Bác ở quê hương HS: Nêu yc bt2, t/h cn GV: Nêu câu hỏi HS: Trả lời GV: Kết luận HĐ2: Làm việc theo nhóm GV: Đưa ra một số câu hỏi: Tại sao Bác ra đi tìm đường cứu nước? Ngày, tháng, năm nào? ở đâu Bác ra đi? GV: Chữa bài nx HS: Đọc sgk, thảo luận HS: Đọc, pt bt 3, thảo luận 2 nhóm GV:Cho đại diện nhóm trình bày HS: Trình bày GV: Cùng hs nhận xét, chốt ý HĐ3: Làm việc cả lớp GV: giới thiệu bản đồ, ảnh bến nhà rồng Gv: Cùng hs chữa bài nx HS: Theo dõi HS: Đọc yc bt4, 1hs lên khoanh vào đáp án GV: Nêu câu hỏi đúng HS: Trả lời GV: Nhận xét, chốt ý GV: Nhận xét, td HS: Đọc bài học sgk GV: Nhận xét, gd 3. Nhận xét, dặn dò Tiết 3: NTĐ3: Tự nhiên xã hội: CƠ QUAN THẦN KINH NTĐ 5: Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I/ MT: NTĐ3: - Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan TK trên tranh vẽ. NTĐ 5: -Nhận biết được cách quan sát khi tả 2 đoạn văn -Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước. II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: Tranh vẽ NTĐ 5: Tranh ảnh cảnh sông nước.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ 1: Làm việc với sgk MT: Kể tên và chỉ vị trí các bộ phận cơ quan TK HS: Xem bài trước. Trình độ 5 HĐ1: HD luyện tập MT: Nhận biết được cách quan sát khi tả 2 đoạn văn GV: Ychs đọc đoạn văn, đưa ra một số câu hỏi gợi ý HS: Đọc yc bt1, thảo luận theo cặp. GV: Hd hs quan sát h1,2, thảo luận theo 2 nhóm HS: Quan sát ,thảo luận GV: Cho hs trình bày GV: Đính tranh lên bảng yc hs lên chỉ rõ tên HS: Trình bày từng bộ phận của cơ quan TK GV: Kết luận HĐ2: BT2 MT: Biết lập dàn ý cho bài văn… HS: T/h GV: Cho hs làm bài, 1 em làm vào phiếu GV: Cùng hs nx, ss, kết luận HS: Làm bài, đọc bài Hs: Đọc mục BCB GV:Cùng hs nhận xét, td 3. Nhận xét, dặn dò. Tiết 4: NTĐ3: Tập viết: ÔN CHỮ HOA D, Đ NTĐ 5: Địa lí: ĐẤT VÀ RỪNG I/ MT: NTĐ3: - Viết đúng chữ hoa D,Đ,H; Tên riêng Kim Đồng; câu ứng dụng: Dao có mài…mới khôn. NTĐ 5: -Biết các loại đất chính của nước ta, đất phù sa và đất phe ra lít -Nêu được một số đặc điểm của đất phù sa và phe ra lít -Phân biệt được nhiệt đới và rừng ngập mặn -Nhận biết được phân bố đất phù sa và đất pe ra lít, nhệt đới trên bản đồ. - Biết được tác dụng của rừng đối với đời sống. II/ Đồ dùng dạy học: NTĐ3: Mẫu chữ, bảng phụ NTĐ 5: Tranh ảnh III/ Câc hoạt động dạy học: 1.Bài cũ 2.Bài mới Trình độ 3 HĐ1: Hướng dẫn viết bảng con MT: Viết đúngcác chữ hoa D,Đ,H. từ Kim. Trình độ 5 HĐ1: Làm bài theo cặp MT: Biết được các loại đất chính; nêu được.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đồng HS: Quan sát chữ mẫu, nx độ cao con chữ GV: Nhận xét, viết mẫu HS: Viết bảng con GV: Nhận xét, ss HS: Đọc từ Kim Đồng. GV: Nhận xét giới thiệu về KĐ, viết mẫu Hs: Viết bc GV: Nx,ss HS: Đọc câu ứng dụng, giải thích GV: Nx, giúp hs hiểu câu ứng dụng HĐ 2: Hướng dẫn viết vào vở MT: Viết đúng chữ hoa, câu ứng dụng. đặc điểm của đất phù sa – phe ra lít GV: Ychs đọc sgk , giao nhiệm vụ cho hs HS: Trao đổi, trình bày GV:Chốt ý HĐ2: Làm việc cả lớp MT: Phân biệt được rừng nhiệt đới và rừng ngập mặn. HS: Đọc sgk- tlch GV: Nhận xét, chốt ý. HĐ3: Làm việc cả lớp MT: Nêu được tác dụng về vai trò của rừng đối với đời sống GV: Hướng dẫn hs viết bài trong vở HS: Đọc bài sgk- trả lời câu hỏi HS: Viết bài GV: Nhận xét, chốt ý GV: Chấm bài ,nx HS: Đọc bài học sgk GV: Nhận xét 3. Nhận xét, dặn dò Tiết 5: TỔNG KẾT TUẦN 6 Nội dung: 1. Nhận xét tuần vừa qua: GV: Nhận xét các mặt hđ của lớp trong tuần qua Ưu điểm:- Duy trì nề nếp số lượng -Một số hs tiến bộ trong học tập - Sách, vở bao bọc cẩn thận Tồn tại: - Một số hs nghỉ học (do ốm đau) 2. Kế hoạch tuần đến: - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Vệ sinh trường lớp sạch đẹp - Học và làm bài đầy đủ. Duy trì việc học nhóm - Vui văn nghệ.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×