Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ke hoach ca nhan va ke hoach giang day toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.5 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Số: ….../KH-TN. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM. Độc lập –Tự do – Hạnh phúc Vạn Thọ, ngày 13 tháng 9 năm 2013. KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2013 -2014 NHỮNG CĂN CỨ THỰC HIỆN:. Căn cứ Chỉ thị số 3004/CT-BGDĐT ngày 15/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2013 – 2014; Căn cứ vào công văn Số: 5449/BGDĐT-GDTH ngày 17/8/2011 của Bộ Giáo Đục và Đào tạo về việc Góp ý Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp TH, THCS, THPT; Căn cứ quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2013-2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Khánh Hòa; Căn cứ Chỉ thị số 13/CTBGDĐT ngày 29/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Đào tạo về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và giáo dục chuyên nghiệp năm học 2013 – 2014; Căn cứ công văn số /SGDĐT-GDTrH ngày / /2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo Khánh Hòa về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ GDTrH năm học 2013-2014; Căn cứ hướng dẫn số: /PGDĐT-GDTrH ngày tháng năm 201 của Phòng giáo dục và đào tạo huyện Vạn Ninh về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2013 – 2014 THCS; Thực hiện kế hoạch số : /KH- LTV ngày tháng năm 2013 của trường THCS Lương Thế Vinh về việc hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2013 – 2014; Theo thống nhất chỉ tiêu đăng ký chất lượng bộ môn ngày 12/09/2013; Giáo viên môn TOÁN lập kế hoạch giảng dạy năm học 2013 -2014 như sau:. KẾ HOẠCH CÁ NHÂN * Sơ lược lý lịch: - Họ và tên: Hoàng Lê Chí Nam/Nữ: Nam - Ngày tháng năm sinh: 16/03/1978 - Nơi thường trú: Ninh Mã – Vạn Thọ - Vạn Ninh - Khánh Hòa - Điện thoại liên lac: 0912027326 - Năm vào ngành (bắt đầu giảng dạy):1998 - Chuyên ngành: ĐHSP ngành Toán- Lý - Môn dạy : Toán - Kết quả thi đua năm học trước: Giáo viên dạy giỏi cấp trường, đạt lao động tiên tiến. I. Các nhiệm vụ , chỉ tiêu và biện pháp thực hiện: 1. Các nhiệm vụ được giao: - Giảng dạy môn Toán học các lớp: 7A, 7B, 7C. - Giảng dạy Tự chọn Toán các lớp: 7A, 7B, 7C. - Chủ nhiệm lớp: 7B 2. Đặc điểm tình hình trường, lớp: * Tình hình trường, lớp liên quan đến công tác giảng dạy: a. Thuận lợi:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Được sự quan tâm giúp đỡ của lãnh đạo nhà trường cũng như các bạn đồng nghiệp trong việc giảng dạy, được tạo điều kiện thuận lợi để tự học nâng cao trình độ. - Bộ phận thư viện và thiết bị nhiệt tình, tạo điều kiện thuận lợi để giáo viên mượn tư liệu và đồ dùng cho việc giảng dạy. - Đa số HS có động cơ học tập đúng đắn. b. Khó khăn: - Trường miền biển, kinh tế khó khăn, nhiều phụ huynh không có nhiều điều kiện để quan tâm đến con em của mình. - Đồ dùng dạy học vẫn còn thiếu. Một số tranh và mô hình đã cũ nên phát huy hiệu quả thấp. * Tình hình lớp chủ nhiệm: a. Thuận lợi: - Đa số phụ huynh có quan tâm đến việc học của con em mình. - Ban cán sự lớp nhiệt tình, năng nổ, làm việc có kinh nghiệm. - Tập thể lớp có tinh thần thi đua học tập và rèn luyện cao. - Đa số học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập. b. Khó khăn: + Về HS: Bên cạnh những thuận lợi còn có nhiều khó khăn đó là nhiều em học quá yếu đã mất gốc từ lớp dưới, trí tuệ kém phát triển gia đình lại không quan tâm đến việc học của các em chưa biết cách quản lý việc học ở nhà của các em vì vậy ảnh hưởng đến chất lượng chung. còn nhiều gia đình quá khó khăn nên chưa dành thời gian cho các em trong việc học ở nhà, chưa đáp ứng được các yêu cầu phục vụ cho việc học tập của các em bên cạnh đó một số học sinh ý thức học tập trong lớp kém nên các em không tiếp thu được bài và làm ảnh hưởng đến việc học tập của các bạn bên cạnh. Hầu hết các em sinh ra trong gia đình nông nghiệp nên thời gia học tập còn hạn chế. Các em có ít sách tham khảo. 3. Chỉ tiêu phấn đấu trong năm học: * Xây dựng chỉ tiêu: a. Giảng day: Môn Lớp Trung Giỏi Khá Yếu Kém bình 7A/31 5- 16,1% 7- 22,6% 11- 35,5% 8- 25,8% B 7 /31 6- 19,4% 7- 22,6% 10- 32,2% 8- 25,8% Toán C 7 /33 7- 21,2% 7- 21,2% 12- 36,4% 7- 21,2% K7/95 18- 18,9% 21- 22,1% 33-34,8% 23- 24,2% b. Chủ nhiệm: * Học lực: Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 7B/31 6- 19,4% 7- 22,6% 16- 51,5% 2- 6,5% * Hạnh kiểm: Tốt Khá TB Yếu B 7 /31 20- 64,5% 10- 32,3% 1- 3,2% c. Các chỉ tiêu khác: - Phối hợp với nhóm chuyên môn tổ chức 1 chuyên đề/năm. - Dự giờ học hỏi kinh nghiệm 10 tiết/HK - Thực hiện 1 đổi mới trong phương pháp dạy học. 4. Các biện pháp thực hiện để đạt được các chỉ tiêu trên: a. Về tư tưởng chính trị : - Luôn chấp hành chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước, chỉ thị của ngành và nghị quyết của nhà trường. Tham gia đầy đủ các buổi học tập chính trị và các cuộc vận động khác do nhà trường, Công Đoàn và các bộ phận tổ chức..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Nêu cao tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau trong chuyên môn và trong sinh hoạt. Xây dựng lề lối làm việc một cách có nề nếp và kỉ cương trên tinh thần tự giác và trách nhiệm cao. Có ý thức tự học, tự rèn về chuyên môn. - Quan hệ với đồng nghiệp hòa nhã, thân ái trên tinh thần giúp đỡ lẫn nhau. - Rèn luyện đạo đức bản đức bản thân : Mối giáo viên phải thực hiện cuộc vận động “Học tâp và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”, “ Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo” và phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”. Phát huy kết quả 5 năm thực hiện cuộc vận động “Hai không” đưa hoạt động này trở thành hoạt động thường xuyên trong nhà trường. b. Về chuyên môn: * Thực hiện chương trình và kế hoạch giáo dục: - Nắm rõ kế hoạch và những chỉ tiêu nhà trường đề ra từ đầu năm, trên cơ sở đó đăng kí chỉ tiêu phấn đấu trong công tác dạy và học đồng thời xây dựng kế hoạch cụ thể, có tính khả thi để thực hiện có hiệu quả. - Lên lịch báo giảng kịp thời. Dạy đúng theo phân phối chương trình. - Giảng dạy đúng theo lịch báo giảng, chấp hành nghiêm túc lịch kiểm tra đột xuất của Nhà trường và theo định kì, đảm bảo quy chế chuyên môn và điều lệ Nhà trường. * Đổi mới phương pháp dạy học. - Soạn bài đầy đủ theo phân phối chương trình, tích cực đổi mới phương pháp dạy học. - Giáo án soạn đúng theo mẫu đã thống nhất theo tổ chuyên môn năm học 2012 - 2013 - Cùng với nhóm bộ môn làm đồ dùng dạy học, ứng dụng công nghệ thông tin vào dạy học. - Tổ chức dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng, sát đối tượng đồng thời phát huy tính tự học, sáng tạo của học sinh. - Thường xuyên thăm lớp dự giờ đảm bảo theo quy định, để học hỏi kinh nghiệm của đồng nghiệp. * Đổi mới kiểm tra, đánh giá: - Đánh giá sát đúng trình độ học sinh, đảm bảo khách quan, công minh. Hướng dẫn học sinh biết tự đánh giá kết quả học tập của mình trên cơ sở đó tự điều chỉnh cách học của mình cho phù hợp. - Đề kiểm tra phải bám sát chuẩn kiến thức kỹ năng và hướng dẫn giảm tải năm học 2011-2012. - Đề kiểm tra với 3 cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, chú trọng kiến thức thực hành. Việc đánh giá cần kết hợp hình thức tự luận và trắc nghiệm khách quan. * Các hoạt động tự học, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ. - Tăng cường công tác nghiên cứu tài liệu sách báo, khai thác thông tin trên internet, tự học, tự bồi dưỡng. - Tham gia dạy thao giảng cấp tổ, cấp trường (phấn đấu là giáo viên day giỏi cấp trường). - Tăng cường ứng dụng CNTT trong soạn giảng. Thực hiện dạy từ 2 tiết trở lên có ứng dụng công nghệ thông tin trong một học kì; ứng dụng bản đồ tư duy vào bài dạy. c. Về chủ nhiệm: - Nắm rõ thông tin học sinh (hoàn cảnh, kinh tế, sở thích…) trên cơ sở đó phát huy những thế mạnh, hạn chế mặt yếu kém của học sinh. - Bố trí vị trí ngồi hợp lí, triển khai phong trào đôi bạn cùng tiến, thi đua trong học tập. - Có hình thức khen thưởng, động viên kịp thời các HS có tiến bộ và đạt thành tích tốt, đồng thời nghiêm khắc phê bình những HS lười học và hay vi phạm nề nếp lớp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Thường xuyên liên hệ với phụ huynh HS về tình hình rèn luyện và học tập của HS (qua điện thoại , phiếu liên lạc, mời họp) III. Đăng kí danh hiệu thi đua: - Lao động tiên tiến. - Giáo viên dạy giỏi cấp trường.. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 7 Học kỳ 1 : 18 tuần (72 tiết) Học kỳ 2 : 17 tuần (68 tiết) HỌC KỲ 1 Tuần. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Tiết Môn 1 2 1 2 3. Đ Đ H H Đ. 4. Đ. 3 4 5 6. H H Đ Đ. 5. H. 6 7 8 7. H Đ Đ H. 8. H. 9 10 9 10 11 12 11 12. Đ Đ H H Đ Đ H H. 13. Đ. 14 13 14 15 16. Đ H H Đ Đ. Tên bài Tập hợp Q các số hữu tỉ Cộng , trừ số hữu tỉ Hai góc đối đỉnh Luyện tập Nhân , chía số hữu tỉ Giá tri tuyệt đối của một số hữu tỉ .Cộng, trừ,nhân,chía số t.phân Hai đường thẳng vuông góc Luyện tập Luyện tập Lũy thừa của một số hữu tỉ Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Hai đường thẳng song song Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp ) Luyện tập Luyện tập Tiên đề Ơciit về đường thẳng song song Tỉ lệ thức Luyện tập Luyện tập Từ vuông góc đến song song Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Luyện tập Luyện tập Định lý Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vô hạn tuần hoàn Luyện tập Luyện tập Ôn tập chương I Làm tròn số Luyện tập. P/tiệnĐDDH. Kiểm tra. Bảng phụ Bảng phụ Thước Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ 15ph Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke 15ph Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ. Nội dung điều chỉnh, lồng ghép,tích hợp, du lịch,môi trường,KNS, GTS, TT-HCM….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17 18. Tiết Môn. Tên bài. 15 16. H Ôn tập chương I H Kiểm tra chương I. 17. Đ. 18 17 18 19 20 19 20 21 22 21. Đ H H Đ Đ H H Đ Đ H. 22. H. 23 24 23 24 25 26. Đ Đ H H Đ Đ. 25. H. 26 27 28 27. H Đ Đ H. 28. H. 29. Đ. 30 31 29 32 33. Đ Đ H Đ Đ. Số vô tỉ . Khái niệm về căn bậc hai Số thực Tổng ba góc của một tam giác Tổng ba góc của một tam giác Luyện tập Ôn tập chương I Luyện tập Hai tam giác bằng nhau Ôn tập chương I Kiểm tra 45 phút ( chương I) Luyện tập T/hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c.c.c) Đại lượng tỉ lệ thuận Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận Luyện tập Luyện tập Luyện tập Đại lượng tỉ lệ nghịch T/hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c.g.c) Luyện tập Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch Luyện tập Luyện tập T/ hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (g.c.g). P/tiệnĐDDH. Kiểm tra. Thước, eke Đề Ktra 1tiết Bảng phụ. 34. Đ Luyện tập. 30 35 36 37 31 38 39. H Đ Đ Đ H Đ Đ. Ôn tập học kỳ I Ôn tập chương II Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I Ôn tập học kỳ I KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 90 phút : Cả đại số và hình học ). Khái niệm về căn bậc hai / trang 41. Bảng phụ Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Đề Ktra 1tiết. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Thước,eke Thước,eke. 15ph 15ph. Một số k.niệm về hàm số / trang 62. Bảng phụ Hàm số Luyện tập Mặt phẳng tọa độ Luyện tập Luyện tập Đồ thị của hàm số y = ax ( a#0). Nội dung điều chỉnh, lồng ghép,tích hợp, du lịch,môi trường,KNS, GTS, TT-HCM…. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. Bài tập 39 / trang 71 . Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục bỏ câu b,d .. Đề cương Bảng phụ Đề cương Đề cương Đề cương HK1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần. Tiết Môn 40 32. Đệm. Tên bài. P/tiệnĐDDH. Đề và đáp Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần đại án số ) Đề và đáp Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần hình H án học ) Hoàn tất chương trình học kỳ 1 Đ. Kiểm tra. Nội dung điều chỉnh, lồng ghép,tích hợp, du lịch,môi trường,KNS, GTS, TT-HCM….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 7 Học kỳ 1 : 18 tuần (72 tiết) Học kỳ 2 : 17 tuần (68 tiết) HỌC KỲ II. Tuần. Tiết Môn 41 42. 19. 20. 21. 22. 33 34 43 44 35 36 45 46 37 38 47 48 39 40. 23. 24. 25. 26. 49 50 41 42 51 52 43 44 53 54 45 46 55 56 47 48 57 58. 27. 49 50. Tên bài. Đ Thu nhập số liệu thống kê , tần số Đ Luyện tập Luyện tập ( Về ba trường hợp bằng H nhau của tam giác ) H Luyện tập Đ Bảng " tần số " các giá trị của dấu hiệu Đ Luyện tập H Tam giác cân H Luyện tập Đ Biểu đồ Đ Luyện tập H Định lý Pitago H Luyện tập Đ Số trung bình cộng Đ Luyện tập H Luyện tập Các trường hợp bằng nhau của tam giác H vuông Đ Ôn tập chương III Đ Kiểm tra 45 phút ( chương III) H Luyện tập H Thực hành ngoài trời Đ Khái niệm về biểu thức đại số Đ Giá trị của một biểu thức đại số H Thực hành ngoài trời H Ôn tập chương II Đ Đơn thức Đ Đơn thức đồng dạng H Ôn tập chương II H Kiểm tra chương II Đ Luyện tập Đ Đa thức Q/hệ giữa góc và cạnh đối diện trong H tam giác H Luyên tập Đ Cộng , trừ đa thức Đ Luyện tập Quan hệ giữa đường v.góc và đ. xiên , đx H và hình chiếu H Luyên tập. P/tiệnĐDDH. Kiểm tra. Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ 15ph Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke 15ph Thước, eke Bảng phụ Đề Ktra 1tiết Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Đề Ktra 1tiết Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Đề Ktra Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Thước, eke. Nội dung điều chỉnh, lồng ghép,tích hợp, du lịch,môi trường,KNS, GTS, TT-HCM….

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần. Tiết Môn 59 60. 28. 51 52 61 62. 29. 30. 31. 53 54 63 64 55 56 65 66 57 58 67 59. 32. 60 61 62. 33. 34. 63 64 65 66 67 68 69 68 69. 35. 70 70. Đệm. Tên bài. Đ Đa thức một biến Đ Cộng và trừ đa thức một biến Q.hệ giữa ba cạnh của một tam giác . H Bất đẳng thức T. giác H Luyên tập Đ Luyện tập Đ Nghiệm của đa thức một biến Tính chất ba đường trung tuyến của H tam giác H Luyên tập Đ Nghiệm của đa thức một biến Đ Ôn tập chương IV H Tính chất tia phân giác của một góc H Luyên tập Đ Ôn tập chương IV Đ Ôn tập cuối năm Tính chất ba đường phân giác của tam H giác H Luyện tập Đ Ôn tập cuối năm Tính chất đường trung trực của một H đoạn thẳng H Luyên tập Tính chất ba đường trung trực của một H tam giác H Luyện tập Tính chất ba đường cao của một tam H giác H Luyên tập H Ôn tập chương III H Ôn tập chương III H Kiểm tra chương III H Ôn tập cuối năm H Ôn tập cuối năm KIỂM TRA HỌC KỲ II (Số học và hình Đ học) Đ Ôn tập học kỳ II Trả bài kiểm tra học kỳ II (phần Đại Đ số). P/tiệnĐDDH Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke. Thước, eke 15ph Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ. 15ph. Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Thước,eke Thước,eke Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Đề Ktra Đề cương Đề cương. 1tiết. HK2 Đề cương Đề và đáp án. Đề và đáp án Hoàn tất chương trình học kỳ 2. H Trả bài kiểm tra học kỳ II (phần Hình). Kiểm tra. Nội dung điều chỉnh, lồng ghép,tích hợp, du lịch,môi trường,KNS, GTS, TT-HCM….

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TỰ CHỌN TOÁN 7 Học kỳ 1 : 18 tuần (18 tiết) Học kỳ 2 : 17 tuần (17 tiết) HỌC KỲ I Kiểm tra Tuần. Tiết Môn. 1 2. 1 2. 3. 3. 4. 4. 5. 5. 6. 6. 7. 7. 8. 8. 9. 9. Tên bài. Đ Ôn tâp- Cộng, trừ số hữu tỉ Đ Ôn tâp- Nhân, chia hai số hữu tỉ Ôn tâp- Giá trị tuyệt đối của một Đ số hữu tỉ Ôn tâp- Lũy thừa của một số hữu Đ tỉ Đ Ôn tâp- Tỉ lệ thức Ôn tâp- Tỉ lệ thức tính chất của dãy Đ tỉ số bằng nhau Ôn tâp-Hai góc đối đỉnh. Hai đường H thẳng vuông góc. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng Ôn tâp-Chứng minh hai đường thẳng H song song, Hai đường thẳng vuông góc.. P/tiệnĐDDH Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Thước, eke Thước, eke. 11. Ôn tâp- Định lí 10 H Ôn tâp- Đường thẳng vuông góc đường thẳng song song Ôn tâp-Đường thẳng vuông góc 11 H. Thước, eke Thước, eke Thước, eke. 12 13. 12 Đ Ôn tâp-Đại lượng Tỉ lệ thuận 13 Đ Ôn tập- Hàm số. Bảng phụ Bảng phụ. 10. H. đường thẳng song song. Nội dung điều chỉnh, lồng ghép,tích hợp, du lịch,môi trường,KNS, GTS, TT-HCM….

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tuần. Tiết Môn. Tên bài. Kiểm tra. Nội dung điều chỉnh, lồng ghép,tích hợp, du lịch,môi trường,KNS, GTS, TT-HCM…. Kiểm tra. Nội dung điều chỉnh, lồng ghép,tích hợp, du lịch,môi trường,KNS, GTS, TT-HCM…. P/tiệnĐDDH. Bảng phụ 14 Đ Ôn tập- Mặt phẳng tọa độ Bảng phụ Ôn tập- Đồ thị của hàm số y = ax 15 15 Đ (a ) Bảng phụ 16 16 Đ Ôn tập- Khái niệm hàm số. 17 66 H Ôn tập học kì I Bảng phụ 18 68 Đ Ôn tập học kì I Bảng phụ Đệm Hoàn tất chương trình học kỳ 1 14. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TỰ CHỌN TOÁN 7 Học kỳ 1 : 18 tuần (18 tiết) Học kỳ 2 : 17 tuần (17 tiết) HỌC KỲ II. Tuần. Tiết Môn. 19. 19 H. 20. 20 H. 21. 21 H. 22. 22 Đ. 23. 23 Đ. 24. 6. 25. 25 Đ. 26. 26 Đ. 27. 27 Đ. 28. 28 Đ. Đ. Tên bài. Ôn tâp- Tam giác cân Ôn tâp- Định lý Pitago Ôn tâp- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Ôn tâp- Giá trị của biểu thức đại số Ôn tâp- Tỉ lệ thức Ôn tâp- Giá trị của biểu thức đại số (tiếp theo) Ôn tâp-Cộng trừ hai đơn thức đồng dạng Ôn tâp-Cộng trừ hai đơn thức đồng dạng (tiếp theo) Ôn tâp-Cộng trừ đa thức một biến Ôn tâp- Nghiệm của đa thức một biến. P/tiệnĐDDH Thước, eke Bảng phụ Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kiểm tra Tuần. Tiết Môn. Tên bài. 29. 29 H Ôn tâp-Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu. 30. 30 H. 31. 31 H. 32. 32 H. 33. 33 H. 34 16 Đ 35 66 H Đệm. Ôn tâp-Bất đẳng thức tam giác Ôn tập- Tính chất ba đường trung tuyến Ôn tập- Tính chất ba đường phân giác Ôn tập- Tính chất ba đường trung trực Ôn tập học kì II. Ôn tập học kì II Hoàn tất chương trình học kỳ 2. P/tiệnĐDDH. Nội dung điều chỉnh, lồng ghép,tích hợp, du lịch,môi trường,KNS, GTS, TT-HCM…. Thước, eke Thước, eke Thước, eke Thước, eke Thước, eke Bảng phụ Bảng phụ Người xây dựng kế hoạch (Ký và ghi rõ họ tên) Hoàng Lê Chí.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×