Tải bản đầy đủ (.pdf) (304 trang)

Niên giám thống kê tỉnh kon tum 2019 kon tum statistical yearbook 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 304 trang )

....

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu

Trang

Tabl
e

Page

1

Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh

21

Number of administrative units as of 31/12/2019 by district
2

Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2019)

22

Land use (As of 31/12/2019)
3

Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo


23

huyện, thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2019)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2019)
4

Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo

24

huyện, thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2019)
Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2019)
5

Chỉ số biến động diện tích đất năm 2019 so với năm 2018 phân theo loại đất

25

và phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2019)
Change in natural land area index in 2019 compared to 2018
by types of land and by district (As of 31/12/2019)
6

Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc thành phố Kon Tum

26

Mean air temperature at Kon Tum station
7


Số giờ nắng tại trạm quan trắc thành phố Kon Tum

27

Monthly sunshine duration at Kon Tum station
8

Lượng mưa tại trạm quan trắc Kon Tum

28

Monthly rainfall at Kon Tumstation
9

Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc thành phố Kon Tum

29

Monthly mean humidity at Kon Tum station
10

Mực nước và lưu lượng một số sơng chính tại trạm quan trắc

30

Water level and flow of some main rivers at the stations

15



1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo
huyện, thành phố thuộc tỉnh
Number of administrative units as of 31/12/2019 by district

Chia ra - Of which

Tổng số
Total

TỔNG SÔ - TOTAL
- Thành phố Kon Tum

Thị trấn Town under
district

Phường Wards

Xã Communes

102

10

6

86

21

10


0

11

12

0

1

11

8

0

1

7

9

0

1

8

9


0

0

9

7

0

1

6

11

0

1

10

11

0

1

10


11

0

0

11

3

0

0

3

Kon Tum city
- Huyện ĐắkGlei
DakGlei district
- Huyện Ngọc Hồi
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
Dak To district
- Huyện Kon Plông
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
Dak Ha district

- Huyện Sa Thầy
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai district

21


2. Hiện trạng sử dụng đất (Tính đến 31/12/2019)
Land use (As of 31/12/2019)

Tổng số

Cơ cấu

Total - Ha

Structure - %

TỔNG SỐ - TOTAL

967,418.38

100.00

Đất nông nghiệp - Agricultural land

874,465.27


90.39

266,174.73

27.51

148,854.42

15.39

17,989.01

1.86

0.00

0.00

130,865.41

13.53

117,320.31

12.13

Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land
Đất trồng lúa - Paddy land

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees

607,541.64

62.80

Rừng sản xuất - Productive forest

362,373.95

37.46

Rừng phòng hộ - Protective forest

156,456.40

16.17

88,711.29

9.17

679.57

0.07

0.00


0.00

69.32

0.01

52,046.02

5.38

Đất ở - Homestead land

8,348.12

0.86

Đất ở đô thị - Urban

2,025.00

0.21

Rừng đặc dụng - Specially used forest
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing
Đất làm muối - Land for salt production
Đất nông nghiệp khác - Others
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land

Đất ở nơng thơn - Rural


6,323.12

0.65

33,679.00

3.48

267.49

0.03

Đất quốc phịng, an ninh - Security and defence land

2,475.55

0.26

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1,970.40

0.20

28,073.36

2.90

86.83


0.01

Đất chuyên dùng - Specially used land
Đất trụ sở cơ quan, cơng trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies

Land for non-agricultural production and business
Đất có mục đích cơng cộng
Public land
Đất tơn giáo, tín ngưỡng - Religious land
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

606.47

0.06

9,308.66

0.96

16.94

0.00

40,907.07

4.23


521.97

0.05

40,385.10

4.17

0

0
22

Rivers and specialized water surfaces
Đất phi nông nghiệp khác - Others
Đất chưa sử dụng - Unused land
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land
Núi đá khơng có rừng cây - Non tree rocky mountain



3. Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và phân theo
huyện, thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2019)
Land use by types of land and by district (As of 31/12/2019)
ĐVT: Ha - Unit: Ha
Trong đó - Of which

Tổng


TỔNG SỐ - TOTAL

- Thành phố Kon Tum

diện tích

Đất sản xuất

Đất lâm

Đất chuyên

Đất ở

Total area

nông nghiệp

nghiệp

dùng

Homestead

Agricultural

Forestry

Specially


land

production land

land

used land

967,418.38

33,679.00

8,348.12

1,125.93

6,335.19

2,958.27

149,364.50

32,613.16 106,578.40

2,174.21

426.29

83,936.22


38,844.70 38,030.60

2,177.33

766.53

50,870.31

29,026.75 15,610.54

3,660.80

537.31

137,124.58

11,761.89 113,272.30

2,576.84

770.67

91,390.34

19,508.08 58,710.67

1,910.30

254.00


84,503.77

34,750.73 38,290.31

4,460.60

802.93

143,172.85

39,596.92 92,082.24

5,553.99

777.23

85,744.25

26,640.76 55,818.13

609.05

450.55

98,021.82

2,333.91 88,022.52

4,220.69


604.34

43,289.74

266,174.73 607,541.64
31,097.83

Kon Tum city
- Huyện ĐắkGlei
DakGlei district
- Huyện Ngọc Hồi
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
Dak To district
- Huyện Kon Plông
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai district

23



Tổng

Trong đó - Of which

diện tích

Đất sản xuất

Đất lâm

Đất chun

Đất ở

Total area

nông nghiệp

nghiệp

dùng

Homestead

2018

Agricultural

Forestry


Specially

land

production land

land

used land

967,418.38

266,174.73

607,541.64

33,692.02

8,335.10

43,289.74

31,097.83

1,125.93

6,348.21

2,945.25


149,364.50

32,613.16

106,578.40

2,174.21

426.29

83,936.22

38,844.70

38,030.60

2,177.33

766.53

50,870.31

29,026.75

15,610.54

3,660.80

537.31


137,124.58

11,761.89

113,272.30

2,576.84

770.67

91,390.34

19,508.08

58,710.67

1,910.30

254.00

84,503.77

34,750.73

38,290.31

4,460.60

802.93


143,172.85

39,596.92

92,082.24

5,553.99

777.23

85,744.25

26,640.76

55,818.13

609.05

450.55

98,021.82

2,333.91

88,022.52

4,220.69

604.34



13.02


4. Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo
huyện, thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2019)
Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2019)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which

Tổng
diện tích

Đất sản xuất

Đất lâm

Đất chun

Đất ở

Total

nơng nghiệp

nghiệp

dùng

Homestead


area

Agricultural

Forestry

Specially

land

production land

land

used land

TỔNG SÔ - TOTAL

100

27.51

62.80

3.48

0.86

- Thành phố Kon Tum


100

71.84

2.60

14.63

6.83

100

21.83

71.35

1.46

0.29

100

46.28

45.31

2.59

0.91


100

57.06

30.69

7.20

1.06

100

8.58

82.61

1.88

0.56

100

21.35

64.24

2.09

0.28


100

41.12

45.31

5.28

0.95

100

27.66

64.32

3.88

0.54

100

31.07

65.10

0.71

0.53


100

2.38

89.80

4.31

0.62

Kon Tum city
- Huyện ĐắkGlei
DakGlei district
- Huyện Ngọc Hồi
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
Dak To district
- Huyện Kon Plông
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai district


24


5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2019 so với năm 2018 phân theo loại đất
và phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh (Tính đến 31/12/2019)
Change in natural land area index in 2019 compared to 2018
by types of land and by district (As of 31/12/2019)
Đơn vị tính - Unit: %
Trong đó - Of which
Đất sản xuất

Đất lâm

Đất chuyên

Đất ở

nông nghiệp

nghiệp

dùng

Homestead

Agricultural

Forestry


Specially

land

production land

land

used land

TỔNG SỐ - TOTAL

100.00

100.00

99.96

100.16

- Thành phố Kon Tum

100.00

100.00

99.79

100.44


100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00


100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00


100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

100.00

Kon Tum city
- Huyện ĐắkGlei
DakGlei district
- Huyện Ngọc Hồi
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
Dak To district
- Huyện Kon Plông
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai

Ia H'Drai district

25


6. Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc thành phố Kon Tum
Mean air temperature at Kon Tum station

Đơn vị tính - Unit: °C

2015

2016

2017

2018

Sơ bộ
Prel 2019

Bình qn năm - Average

-

-

24.6

24.7


24.8

Tháng 1 - January

-

-

22.7

23.7

22.4

Tháng 2 - February

-

-

22.7

22.3

24.5

Tháng 3 - March

-


-

25.0

24.4

25.9

Tháng 4 - April

-

-

26.0

26.0

26.7

Tháng 5 - May

-

-

26.0

26.3


26.9

Tháng 6 - June

-

-

26.0

25.2

26.6

Tháng 7 - July

-

-

24.7

24.6

25.4

Tháng 8 - August

-


-

25.8

24.6

25.0

Tháng 9 - September

-

-

25.3

25.4

24.8

Tháng 10 - October

-

-

24.7

25.0


25.1

Tháng 11 - November

-

-

24.3

24.9

23.0

Tháng 12 - December

-

-

21.9

24.1

21.4

26



7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc thành phố Kon Tum
Total sunshine duration at Kon Tum station

Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hr

2015

2016

2017

2018

Sơ bộ
Prel 2019

Tổng số giờ nắng - Total sunshine duration

-

-

2,373

2,462

2,511

Tháng 1 - January


-

-

258

231.4

258.7

Tháng 2 - February

-

-

239

266.1

267.6

Tháng 3 - March

-

-

271


273.6

253.9

Tháng 4 - April

-

-

246

271.5

258.5

Tháng 5 - May

-

-

185

238.2

214.3

Tháng 6 - June


-

-

181

106.3

182.6

Tháng 7 - July

-

-

99

97.1

136.9

Tháng 8 - August

-

-

155


99.0

115.3

Tháng 9 - September

-

-

165

184.4

161.2

Tháng 10 - October

-

-

177

244.6

243

Tháng 11 - November


-

-

177

230.8

132.1

Tháng 12 - December

-

-

220

218.6

286.4

27


8. Lượng mưa tại trạm quan trắc thành phố Kon Tum
Total rainfall at Kon Tum station
Đơn vị tính - Unit : Mm
2015


2016

2017

Sơ bộ
Prel 2019

2018

Tổng lượng mưa - Total rainfall

-

-

1,908.2

2,042.1

1,744.7

Tháng 1 - January

-

-

0.4

0.8


0.1

Tháng 2 - February

-

-

0.3

0

51.8

Tháng 3 - March

-

-

132.2

51.6

82.7

Tháng 4 - April

-


-

141.0

217.0

140.4

Tháng 5 - May

-

-

299.1

157.8

198.6

Tháng 6 - June

-

-

178.3

393.6


229.6

Tháng 7 - July

-

-

427.8

477.1

250.3

Tháng 8 - August

-

-

293.7

467.1

250.7

Tháng 9 - September

-


-

221.5

185.7

310.6

Tháng 10 - October

-

-

124.7

84.6

176.4

Tháng 11 - November

-

-

79.3

6.6


53.5

Tháng 12 - December

-

-

9.9

0.2

0

28


9. Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc thành phố Kon Tum
Mean humidity at Kon Tum station

2015

2016

2017

Đơn vị tính - Unit : %
Sơ bộ
2018

Prel 2019

Trung bình năm - Average

-

-

76.4

74.2

75.4

Tháng 1 - January

-

-

69.0

69.0

67.1

Tháng 2 - February

-


-

67.0

63.0

64.1

Tháng 3 - March

-

-

67.0

65.0

69.6

Tháng 4 - April

-

-

72.0

65.0


73.5

Tháng 5 - May

-

-

81.0

74.0

76.6

Tháng 6 - June

-

-

82.0

82.0

79.1

Tháng 7 - July

-


-

86.0

87.0

84.1

Tháng 8 - August

-

-

83.0

86.0

87.3

Tháng 9 - September

-

-

83.0

82.0


81.2

Tháng 10 - October

-

-

79.0

73.0

75.9

Tháng 11 - November

-

-

77.0

72.0

77.6

Tháng 12 - December

-


-

71.0

72.0

68.8

29


10. Mực nước và lưu lượng một số sơng chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations

Đơn vị tính
Units

2015

2016

2017

2018

Sơ bộ
Prel 2019

Mực nước sơng Đăk BLa
Water level of Đăk Bla river


Cm

Trạm quan trắc - …station
Cao nhất - Deepest

"

-

-

51,920

51,803

518

Thấp nhất - Most shallow

"

-

-

51,491

51,456


515

Lưu lượng sông Đăk Bla
Flow Đăk Bla river

M3/s

Cao nhất - Greatest

"

-

-

1,562

753

715

Thấp nhất - Most shallow

"

-

-

19.7


6.7

0

30


DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND LABOUR
Biểu

Trang

Table

Page

11

Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2019

49

phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh
Area, population and population density in 2019 by district
12

Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn


50

Average population by sex and by residence
13

Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh

51

Average population by district
14

Dân số trung bình nam phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh

52

Average male population by district
15

Dân số trung bình nữ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh

53

Average female population by district
16

Dân số trung bình thành thị phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh

54


Average urban population by district
17

Dân số trung bình nơng thơn phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh

55

Average rural population by district
18

Dân số trung bình phân theo tình trạng hơn nhân

56

Average population by marital status
19

Tỷ số giới tính của dân số phân theo thành thị, nơng thôn

57

Sex ratio of population by residence
20

Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của dân số

58

Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of population
21


Tổng tỷ suất sinh phân theo thành thị, nông thôn

59

Total fertility rate by residence
22

Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi phân theo giới tính

60

Child mortality rate by sex
23

Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi phân theo giới tính

61

Under five mortality rate by sex
24

Tỷ lệ tăng dân số chung của dân số phân theo thành thị, nông thôn

62

Increase rate of population by residence
25

Tỷ suất nhập cư, xuất cư và di cư thuần phân theo giới tính


63

In-migration, out-migration and net-migration rates by sex
26

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh phân theo giới tính
Life expectancy at birth by sex
31


Biểu

Trang

Table

Page

27

Tuổi kết hơn trung bình lần đầu phân theo giới tính

64

Average age of first marriage by sex
28

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo thành thị, nơng thơn


65

Percentage of literate population aged 15 over by sex and by residence

28.1 Dân số chia theo dân tộc có đến 31-12

66

Population by ethnic group as of 31-12
29

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và theo thành thị, nơng thôn

67

Labour force at 15 years of age and above by sex and by risedence
30

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh tế

68

Annual employed population at 15 years of age and above by types of ownership
31

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành thị, nông thôn

69

Annual employed population at 15 years of age and above by residence

32

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính

70

Annual employed population at 15 years of age and above by sex
33

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm

71

phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
Annual employed population at 15 years of age and above
by occupation and by status in employment
34

Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế

72

đã qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nơng thôn
Percentage of trained employed worker by sex and by residence
35

Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi

73


phân theo giới tính và theo thành thị, nơng thơn
Unemployment rate of labour force at working age by sex and by residence
36

Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi

74

phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age by sex and by residence

32


11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2019 phân theo huyện, thành phố thuộc
tỉnh
Area, population and population density in 2019 by district

TỔNG SỐ - TOTAL
- Thành phố Kon Tum

Diện tích

Dân số trung bình

Mật độ dân số

Area

(Người)


(Người/km 2)

(Km 2 )

Average population

Population density

(Persons)

(Person/km 2 )

9674.18

543,452

56

432.90

169,128

391

1493.65

49,002

33


839.36

59,345

71

508.70

47,790

94

1371.25

26,182

19

913.90

28,640

31

845.04

75,021

89


1431.73

50,162

35

857.44

27,524

32

980.22

10,658

11

Kon Tum city
- Huyện ĐắkGlei
DakGlei district
- Huyện Ngọc Hồi
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
Dak To district
- Huyện Kon Plông
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
Kon Ray district

- Huyện Đắk Hà
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai district

49


12. Dân số trung bình phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Average population by sex and by residence

Tổng

Phân theo gới tính

Phân theo thành thị, nơng thơn

số

By sex

By residence

Total

Nam- Male Nữ-Female


Thành thị - Urban Nông thôn - Rural

Người - Persons
2010

442,113

223,705

218,408

147,493

294,620

2015

495,876

249,944

245,932

161,554

334,322

2016


507,818

255,767

252,051

164,664

343,154

2017

520,048

261,725

258,323

167,835

352,213

2018
Sơ bộ - Prel 2019

532,358
543,452

267,714
273,083


264,644
270,369

170,998
173,739

361,360
369,713

Tỷ lệ tăng - Growth rate (%)
2010

2.39

2.31

2.47

1.91

2.63

2015

2.41

2.33

2.49


1.92

2.64

2016

2.41

2.33

2.49

1.93

2.64

2017

2.41

2.33

2.49

1.93

2.64

2018

Sơ bộ - Prel 2019

2.37

2.29

2.45

1.88

2.60

2.08

2.01

2.16

1.60

2.31

Cơ cấu - Structure (%)
2010

100.00

50.60

49.40


33.36

66.64

2015

100.00

50.40

49.60

32.58

67.42

2016

100.00

50.37

49.63

32.43

67.57

2017


100.00

50.33

49.67

32.27

67.73

2018
Sơ bộ - Prel 2019

100.00

50.29

49.71

32.12

67.88

100.00

50.25

49.75


31.97

68.03

50


13. Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average population by district

2015

2016

ĐVT: Người - Unit: Person.
Sơ bộ
2017
2018
Prel 2019

TỔNG SỐ - TOTAL

495,876 507,818 520,048 532,358

543,452

- Thành phố Kon Tum

159,668 161,994 164,464 166,922


169,128

Kon Tum city
- Huyện ĐắkGlei

43,743

44,952

46,290

47,792

49,002

50,742

52,985

55,357

57,596

59,345

43,440

44,528

45,608


46,749

47,790

24,528

24,896

25,318

25,752

26,182

25,406

26,226

27,006

27,814

28,640

68,750

70,325

71,942


73,525

75,021

47,520

48,230

48,822

49,482

50,162

25,229

25,877

26,461

26,992

27,524

6,850

7,805

8,780


9,734

10,658

DakGlei district
- Huyện Ngọc Hồi
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
Dak To district
- Huyện Kon Plông
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai district

51


14. Dân số trung bình nam phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average male population by district

2015


TỔNG SỐ - TOTAL
- Thành phố Kon Tum

2016

ĐVT: Người - Unit: Person.
Sơ bộ
2017
2018
Prel 2019

249,944 255,767 261,725 267,714

273,083

80,279

81,512

82,712

83,924

85,127

21,820

22,423


23,088

23,829

24,362

25,449

26,564

27,731

28,832

29,851

21,912

22,443

22,920

23,526

23,836

12,304

12,460


12,642

12,830

13,145

13,202

13,613

14,007

14,405

14,712

34,827

35,496

36,354

37,082

37,457

23,879

24,203


24,462

24,761

25,217

12,805

13,115

13,392

13,642

13,767

3,467

3,938

4,417

4,883

5,609

Kon Tum city
- Huyện ĐắkGlei
DakGlei district
- Huyện Ngọc Hồi

Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
Dak To district
- Huyện Kon Plông
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai district

52


15. Dân số trung bình nữ phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average female population by district

2015

TỔNG SỐ - TOTAL
- Thành phố Kon Tum

2016

ĐVT: Người - Unit: Person.

Sơ bộ
2017
2018
Prel 2019

245,932 252,051 258,323 264,644

270,369

79,389

80,482

81,752

82,998

84,001

21,923

22,529

23,202

23,963

24,640

25,293


26,421

27,626

28,764

29,494

21,528

22,085

22,688

23,223

23,954

12,224

12,436

12,676

12,922

13,037

12,204


12,613

12,999

13,409

13,928

33,923

34,829

35,588

36,443

37,564

23,641

24,027

24,360

24,721

24,945

12,424


12,762

13,069

13,350

13,757

3,383

3,867

4,363

4,851

5,049

Kon Tum city
- Huyện ĐắkGlei
DakGlei district
- Huyện Ngọc Hồi
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
Dak To district
- Huyện Kon Plông
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
Kon Ray district

- Huyện Đắk Hà
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai district

53


16. Dân số trung bình thành thị phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average urban population by district

2015

TỔNG SỐ - TOTAL
- Thành phố Kon Tum

ĐVT: Người - Unit: Person.
Sơ bộ
2017
2018
Prel 2019

2016

161,554 164,664 167,835 170,998
99,521 101,125


173,739

96,280

97,905

102,465

6,126

6,295

6,481

6,690

6,858

14,802

15,652

16,586

17,485

18,250

12,517


12,798

13,075

13,368

13,631

0

0

0

0

0

4,940

5,009

5,065

5,122

5,176

16,338


16,310

16,294

16,263

16,277

10,551

10,695

10,813

10,945

11,082

0

0

0

0

0

0


0

0

0

0

Kon Tum city
- Huyện ĐắkGlei
DakGlei district
- Huyện Ngọc Hồi
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
Dak To district
- Huyện Kon Plông
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai district

54



17. Dân số trung bình nơng thơn phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Average rural population by district

2015

TỔNG SỐ - TOTAL
- Thành phố Kon Tum

2016

ĐVT: Người - Unit: Person.
Sơ bộ
2017
2018
Prel 2019

334,322 343,154 352,213 361,360

369,713

63,388

64,089

64,943

65,797


66,663

37,617

38,657

39,809

41,102

42,144

35,940

37,333

38,771

40,111

41,095

30,923

31,730

32,533

33,381


34,159

24,528

24,896

25,318

25,752

26,182

20,466

21,217

21,941

22,692

23,464

52,412

54,015

55,648

57,262


58,744

36,969

37,535

38,009

38,537

39,080

25,229

25,877

26,461

26,992

27,524

6,850

7,805

8,780

9,734


10,658

Kon Tum city
- Huyện ĐắkGlei
DakGlei district
- Huyện Ngọc Hồi
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
Dak To district
- Huyện Kon Plông
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
Ia H'Drai district

55




×