Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.7 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2013 Sáng: TẬP ĐỌC: Người thầy cũ ( 2 tiết) I.Mục đích, yêu cầu: - Đọc đúng các từ: Bỗng, dũng, lễ phép, nghĩ (Phương ngữ) nhấc kính, khung cửa,... Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ ràng lời các nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung câu chuyện, nhận được ý nghĩa: Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm của thầy trò thật đẹp đẽ.( trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Giáo dục hs các kĩ năng:xác định giá trị; tự nhận thức bản thân;lắng nghe tích cực. II.Các hoạt động dạy – học: (Tiết 1) A. Kiểm tra: _Yêu cầu HS nhắc lại chủđiểm vừa học. Nhận xét, ghi điểm. B. bài mới. 1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.(dùng tranh để gt) 2. Luyện đọc.( 38p)(Các bước tiến hành tương tự các tiết trước) Giáo viên Học sinh * Đọc câu: - HS (yếu)Luyện phát âm. + Từ khó: Bỗng, dũng, lễ phép, nghĩ (Phương ngữ) nhấc kính, khung cửa,... * Đọc đoạn. -Nối tiếp nhau đọc đoạn và giải +Hiểu từ mới ở phần chú giải. nghĩa từ mới. +Câu dài:” Nhưng ...// hình như lúc ấy/...em đâu!//” - HS(khá, giỏi). Luyện đọc. “ Lúc ấy/ thầy bảo://Trước ...việc gì/... chứ!/ thôi/ về đi/...đâu.//” 3. tìm hiểu bài (tiết 2) - Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi1 SGK. - HS( TB,Yếu): Trảlời. KL: Bố dũng đến trường đểtìm gặp lại thầy giáo cũ Hỏi thêm: Em thử đoán xem vì sao bố Dũng lại tìm gặp - HS(khá, giỏi). Trả lời thầy ngay ở trướng? - Nhận xét, chốt ý hợp lý nhất. - Y/C HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2,3 SGK - HS(khá, TB). Trả lời Giảng từ: Lễ phép KL: Bố Dũng rất kính rọng và biết ơn thầy giáo. - Y/C HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 4 SGK KL: Dũng rất kính yêu bố. - HS(khá, TB). Trả lời - Y/C HS đọc thầm cả bài và trả lời câu hoi. H? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? KL: Phải biết nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thấy cô - HS(khá, giỏi). Trả lời giáo. 4. Luyện đọc lại.(38 p) - HD đọc: + Toàn bài đọc giọng kể chuyện từ tốn - Lắng nghe thực hiện. + Lời thầy giáo: Vui vẻ trìu mến. + Lời chú Khánh: Lễ phép, cảm động..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - T/C HS luyện đọc theo cách phân vai. GV và HS nhận xét bình chọn cá nhân, nhóm nhập vai -N3. Luyện đọc (Dẫn chuyện, tốt. thầy giáo, bố Dũng) 5.Củng cố, dặn dò. -Một số Nthi đọc trước lớp. * Giáo dục HS biết kính trọng, lễ phép,biết ơn đối với thầy cô giáo. - Đọc trước bài: Cô giáo lớp em. -Nhận xét –tiết học. Giao BT về nhà ……………………………………. Nhận xét: ..,........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ……………………………. Chiều: TOÁN: Luyện tập I:Mục tiêu: - Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - BT cần làm: B2; B3 ; B4. II.Đồ dùng. - Bảng phụ III:Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập. Giáo viên Học sinh Bài 1: Treo bảng phụ vẽ sẵn hình và nội dung BT - Gọi HS đọc ND bài tập - 1HS đọc, Lớp theo dõi. - Y/c HS quan sát hình, các ngôi sao có ở trong mối hình - Cá nhân: Thực hiện so sánh để trả lời các câu hỏi ở bài tập. - GV thứ tự nêu từng câu hỏi. - Một số HStrả lời trước Nhận xét, củng cố khái niệm về nhiều hơn, ít hơn. quan hệ lớp. giữa nhiều hơn, ít hơn, quan hệ bằng nhau. Bài 2:Giải bài toán dựa vào tóm tắt. GV ghi bảng: Anh : 16 tuổi Em kém anh: 5 tuổi Em :................ tuổi. - Y/C HS dựa vào tóm tắt bài toán để đặt đề toán. -HS(K,G) đặt đề toán - T/C HS giải. -Giải vào vở: Nêu bài toán * Lưu ý HS: “Kém “cũng có nghĩa như là “ít hơn” trước lớp. Nhận xét, củng cố cách giải BT về ít hơn Bài 3.( Các bước tiến hành tương tự BT 2) H? Bài toán này có gì khác bài toán trên? -HS(K,G): nêu Củng cố giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. - Y/C HS so sánh cách giải mỗi Bt(2,3) để khắc sâu cách giải 2 dạng bài toán nhiều hơn và ít hơn..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4. Gọi HS đọc đề toán, nhận dạng toán. -1 HS đọc, lớp theo dõi nhận (kết hợp quan sát tranh SGK) dạng toán. - T/C HS làm bài. -HS giải vào vở, một số Hs GV và HS nhận xét củng cố thêm về cách giải bài toán ít nêu bài giải trươc lớp. hơn. 3. Củngcố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. Giao BT về nhà. - Làm BT ở BVT in. ……………………………… Kể Chuyện: Người thầy cũ I.Mục tiêu: - Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1). - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2). - HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện (BT3). - Giáo dục HS luôn nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô. II. Đồ dùng. Mũ bộ đội, kính đeo mắt, cra- vat, tranh minh hoạ truyện. III. Các hoạt động dạy – học. A. kiểm tra. Y/C HS nhắcl ại tên bài tập đọc mới học và các nhân vật có trong bài tập đọc đó. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Kể chuyện. Giáo viên Học sinh a) Nêu tên các nhân vật có trong chuyện. H? Câu chuyện Người thầy cũ có những nhân vật - HS(Y, TB): Trả lời. nào? b) Kể lại toàn bộ câu chuyện. - HD HS dựa vào bài tập đọc đã học để kể. - T/C HS kể chuyện theo nhóm. - Nhóm 3: Tập kể + Trường hợp HS lúng túng GV nêu câu hỏi gợi ý H? Bố Dũng đến trường đểlàm gì? Khi gặp thầy giáo bố Dũng đã làm gì? ... (Hoặc tổ chức HS kểtừng đoạn- kểcả chuyện) - T/C HS thi kể chuyện trước lớp. - Mõi HS kể nối tiếp 1 đoạn đểhợp GV và HS nhận xét bình chọn cá nhân, nhóm kể hay, thành toàn bộ câu chuyện. hấp dẫn và đủ nội dung. 2 HS(,K,G): Kể lại toàn bộ câu c) Dựng lại phần chính của câu chuyện ( đoạn 2) chuyện. theo vai. + Lần 1: Giáo viên dẫn chuyện. -3 Hs sắm vai: thầy giáo, chú bộ * Lưu ý Hsnắm vững vànhớ lời đối thoại giữ thầy và đội và Dũng. chú bộ đội. - 3 HSdựng lại câu chuyện theo 3 + Lần2: HS tự sắm vai. vai(K, G).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chia nhóm tập dựng lại câu chuyện theo 3 vai. - N3 thực hiện- đại diện một số N - T/C các nhóm thi trước lớp. thi dựng lại câu chuyện trước lớp. -GV và HS nhận xét về ND, giọng nói, cử chỉ, điệu bộ- Bình chọn cá nhân, nhóm nhập vai tốt. - Tập kể chuyện và dựng hoạt 3. Củng cố, dặn dò. cảnh ở nhà. - Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà. ………………………………… Tiếng việt : Luyện đọc : Người thầy cũ I. MỤC TIÊU: - Luyện đọc đúng rõ ràng toàn bài, ngắt hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. - Hiểu ý nghĩa: Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm của thầy trò thật đẹp đẽ. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Luyện đọc: - Gọi HS đọc mẫu toàn bài. Đọc từng câu: -Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn HS phát âm đúng các từ ngữ khó:Bỗng, dũng, lễ phép, nghĩ (Phương ngữ) nhấc kính, khung cửa,... -Đọc từng đoạn Lần1:kêt hợp giảng từ mới ở phần chú giải Lần2:Theo dõi uốn nắn, hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài. “ Lúc ấy/ thầy bảo://Trước ...việc gì/... chứ!/ thôi/ về đi/...đâu.//” - YC HS đọc theo N2. -Nhận xét, đánh giá. 2.Tìm hiểu bài(8p) -Y/c hs đọc thầm đoạn 1,2,3,4 và TL câu hỏi SGK. - GV nhận xét, bổ sung. H: Dũng là cậu bé như thế nào? + Rút ND như ở mục tiêu. 3. Luyện đọc lại -HD cách đọc: -T/c hs luyện đọc N3 theo cách phân vai,thi đọc trướclớp -Nhận xét, bình chọn N, cá nhân đọc tốt. 4. Củng cố dặn dò: H:Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao? -YCHS nhắc lại nội dung bài.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS -1 HS (K- G) đọc. -Theo dõi -Đọc nối tiếp theo hàng dọc(2 lần).HS(Y) phát âm. -HS(Y-TB) nối tiếp đọc từng đoạn:4em(2 lần). - HS (Y-TB) đọc câu dài. -HS Luyện đọc Thi đọc giữa các nhóm. Nhận xét. - Suy nghĩ,đọc thầm bài TLCH. -HS(TB-k) trả lời. - HS nhắc lại. - Chú ý, Lắng nghe. -N4 luyện đọc, thi đọc trước lớp.. - HS(Y-TB) TL. - HS nhắc lại. - Chú ý, lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Dặn dò về nhà học bài. ………………………………… HD HS về dạng : Bài toán ít hơn. THCHD(Toán): I.Mục tiêu: - HD HS củng cố dạng toán về ít hơn, làm được các BT ở Vở thực hành II.Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh 1.GTB 2.Bài tập(TCHS làm BT ở vở thực hành) - Gọi HS nối tiếp đọc 4 BT ở vở. -4 em đọc 4 bài, L đọc thầm kết hợp - Giải thích những chỗ mà HS còn lúng túng tìm hiểu 4 bài toán * Lưu ý HS: kém hơn, ngắn hơn cũng có nhgĩa như là ít hơn. -TCHS làm bài=> chữa bài - Cá nhân làm bài vào vở=> 4 em -GV nhận xét kết hợp củng cố cách giải bài lên bảng chữa bài(Y,TB) toán về ít hơn Bài 5(K,G) : Năm nay bố 48 tuổi, như thế bố -K,G làm vào vở=>1 em lên bảng nhiều hơn Hà 41 tuổi. Hỏi năm nay Hà bao chữa bài nhiêu tuổi? -YCHSK,G làm xong 4 BT trên làm BT5 vào vở ô li. *Gợi ý: Tuổi bố nhiều hơn tuổi Hà có nghĩa là tuổi Hà như thế nào so với tuổi bố? Vậy bài toán thuộc dạng toán nào? -GV nhận xét củng cố, khắc sâu cách giải bài - Chú ý theo dõi toán về ít hơn: Phải xác định số cần tìm là số nhiều hay số ít và cần phân biệt được với bài toán về nhiều hơn. 4. Củng cố, dặn dò(2p) - Giao BT về nhà. ...................................................... Nhận xét: ..,................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013 TOÁN: Ki - lô - gam I.Mục tiêu. -Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. - Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó. - Biết dụng cụ c©n đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có kèm đơn vị đo kg. -Làm bt:1,2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> II. Chuẩn bị. - 1cái cân đĩa, các quả cân 1kg, 2kg, 5 kg - Một số đồ vật dùng để cân. III.Các hoạt động dạy – học A. Kiểm tra. H? Để biêt một vật cao hay thấp, dài hay ngắn ta phải làm gì? H? Kể tên các đơn vị đo độ dài đã học? B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn. Giáo viên Học sinh - Y/C HS tay phải cầm quyển sách, tay trái cầm 1 - Ca nhân: Thực hiện. quyển vở. H? quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn? - HS; Trả lời - T/C HS nhắc quả cân 1 kg lên sau đó nhắc quyển - 1 số em thực hiện. vở lên. H? Vật nào năng hơn? Vật nàonhẹ hơn? -HS: Trả lời GV; Trong thực tế có vật nặng hơn, có vật nhẹ hơnvật khác. H/ Muốn biết vật năng hơn hay nhẹ hơn ta phai - HS(K,G): Trả lời làm gì? 3. Giới thiệu cân đĩa và cách cân đồ vật. - Đem cái cân đĩa và đồ vật đã chuẩn bị để giải - HS quan sát. thích cái cân đĩa và cách cân các đồ vật. * Lưu ý HS: Khi cân nếu cân nghiêng về phía nào -Thực hành cân các vật lên. thì đồ vật ở phía đó nặng hơn và ngược lại. -Quan sát. 4. giới thiệu kg, quả cân 1 kg. GV: Cân các đồ vật để xem mớc độ nặng(nhẹ) thé -HS: Đọc nào ta dùng đơn vị đo đó là Ki-lô-gam. Viết tắt là kg. -Đem các quả cân 1kg, 2kg,5kg để giới thiệu. - xem và cầmquả cân trên * kg hay còn gọi là cân (lô làtiếng địa phương) tay(một số em) 4. Thực hành. Bài 1. Đọc, viết (rheo mẫu) GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập. - HD HS làm mẫu. - Làm mẫu cùng giáo viên - T/C HS làm BT vào VBT in.1 HS làm vào bảng - Cá nhân thực hiện. Làm bài vào phụ. vở. Nối tiếp nhau nêu kết quả. GV và HS nhận xét chữa bài.Củng cố cách đọc, viết số cókèm theo đơn vị kg. -HS(k,G): làm mẫu Bài 2. Tính ( theo mẫu) HD HS làm mẫu. * Lưu ý HS tính như đối với số tự nhiên nhưng ở - HS(K,TB): Làm bài kết quả có kèm theo tên đơn vị kg. - T/c HS làm bài và chữa bài. - GV và HSnhận xét cách tính..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 3. Gọi HS đọc bài toán.(Nếu còn thời gian) - HS: Làm bài, chữa bài. - T/C HS tự giải. * Lưu ýHS ở phép tính không viết tên đơn vị kg, chỉ viết ở kết quả. 5. Củng cố, dặn dò. - Làm BT ở VBT in. -Nhận xét tiết học. Giao bài tập về nhà …………………………… Chiều: CHÍNH TẢ (Tập chép) Người thầy cũ I. Mục tiêu: -Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT2 ; BT(3) b II.Đồ dùng dạy – học. - Bảng con, III.Các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra. Y/C HS viết vào bảng con cụm từ hai bàn tay B. Bài mới. Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu bài. 2.T/c:(Các bước tiến hành tương tự các tiết trước.) -Chú ý,lắng nghe. * Câu hỏi tìm hiểu. H? Dũng nghĩ gì khi bố ra về? *Câu hỏi nhận xét: H? Bài tập chép có mấy câu? Chữ đầu mỗi câu viết thế nào? * Từ khó luyện viết: khung cửa sổ, nghĩ . - HS nhìn bảng viết bài. 3.Luyện tập. Bài 1. Điền vào chỗ trống ui hai uy GV viết sẵn bài lên bảng. T/C HSlàm bài tập dưới hình thức chơi trò chơi tiếp sức. +Phổ biến nội dung, cách chơi, luật chơi. + Tổ chức HS tham gia chơi. + Tổng kết trò chơi, phân thắng bại Bài 3(b). Điền vào chỗ trống iên hay iêng (tiếnhành tương tự bài tập 1) * Lưu ý:Cử những thành viên khác tham gia chơi. C. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết họ. Giao BT về nhà.. - HS ( TB, K): Trả lời - HS ( TB, Y): Nhận xét - Luyện viết vào bảng con. - Lớp viết bài vào vở. - Lắng nghe: Thực hiện - 3 tổ: Mỗi tổ 4 thành viên tham gia chơi.. - Làm bài tập 2a..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> THCHD(Toán): HD HS về dạng bài : Ki – lô - Gam I.Mục tiêu: - HD HS thực hiện phép cộng phép trừ, giải toán có kèm theo đơn vị đo ki-lô-gam - Biết ước lượng một số đồ vật nặng có đơn vị đo kg. II. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh 1. GTB 2.Củng cố kiến thức -TCHS thi đua nhau đọc viết Ki-lô-gam -Cá nhân thi đua thực hiện -Nhận xét củng cố cách đọc, viết kg 3.Luyện tập(TCHS làm ở vở thực hành tiết Luyện tập về kg) BT1: Đúng ghi Đ, sai ghi S H; Để biết Đ hay S ta phải làm gì? -Y,TBTL -HDHS tính vào giấy nháp để kiểm tra kết quả -TCHS làm bài và chữa bài. -Cá nhân làm vào vở=> nối tiếp GV nhận xét, củng cố làm tính cộng trừ có đơn vị đo kg nêu miệng kết quả BT2(tiến hành tương tự BT1) *Gợi ý HS để điền đúng dấu phải thực hiện tính vế có phép tính BT3: YCHS đọc và tìm hiểu bài toán H Bài toán thuộc dạng toán nào? -1 em đọc, L đọc thầm -TCHS làm và chữa bài -Y,TBTL GV NX, củng cố giải bài toán về ít hơn có đơn vị đo kg -Cá nhân làm bài vào vở=>1em BT4: YCHS tự ước lương và nêu miệng kết quả chữa bài ở bảng(TB) -Nhận xét, HDHS tập ước lượng -Cá nhân thi đua thực hiện 4. Củng cố, dặn dò Nhận xét: ..,................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Sáng: Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2013 TOÁN: Luyện tập I.Mục tiêu: - Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn). - Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. -Làm các bt:1,3(cột1),4 II. Đồ dùng. Một số cân đồng hồ (loại nhỏ), Cân bàn (Cân sức khoẻ) Túi gạo, đường, sách vở. III. Các hoạt động dạy – học A. Kiểm tra..
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kiểm tra cách đọc viết kg. B. Bài mới. Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài.(1 P) 2. Luyện tập.(38p) Bài 1. a)Giới thiệu cái cân đồng hồ và cách cân. -Chú ý theo dõi quan sát tranh và +GV giới thiệu: cấn thật. + Cách cân: đặt đồ vật lên đĩa cân, khi đó kim sẽ quay, kim dừng lai ở vạch nào thì số .... - Chú ý theo dõi. H? Túi cam trong hình vẽ cân nặng mấy kg? - T/C HS thực hành cân các đồ vật đã chuẩn bị. -HS(TB): trả lời. b) Giới thiệu cân bàn.( cân sức khoẻ) - HS thực hành cân. GV nhận xét HD HS cân và đọc số. - Một số HS lên cân rồi đọc số cân Bài 2. Câu nào đúng, câu nào sai? của mình. - Y/C HS đọc bài tập. - GV thứ tự nêu từng câu hỏi. - 1HS đọc-Lớp đọc thầm và quan sát - Nhận xét củng cố; Cân nghiêng về phía đồ vật hình vẽ. nào thì đồ vật đó nặng hơn và ngược lại. - Đúng giơ tay, sai không giơ tay. Bài 3. Tính (Bỏ cột 2) H? Chúng ta tính theo thứ tự nào? - T/C HS làm bài. -HS(Y,TB): nêu * Lưu yHS: Tính như đối với số tự nhiên chỉ viết - Làm vào vở. tên đơn vị kg vào kết quả. - 2 HS lên bảng làm bài Bài 4. Gọi HS đọc bài toán. - T/C HS tìm hiểu đề bài và giải. - 1 HS đọc, Lớp đọc thầm. * Lưu ý HS: Không viết tên đơn vị ở phép tính - Cá nhân giải vào vở – một số em mà chỉ viết ở kết quả. nêu bài giải trước lớp. -YC HS (K,G) làm xong kết hợp làm bt3 (cột2);bt5 nếu có tg gv chữa 3. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học, giao Bt về nhà. - Làm ở VBT in. ……………………………….. Luyện Toán: Luyện Tập I.Mục tiêu: -Củng cố cho HS biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn). - Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg. II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ. III. Các HĐ – Dạy học: HĐ của GV HĐ của HS 1.GTB. - Chú ý, lắng nghe. 2.Củng cố kiến thức(10p) -TCHS thi đua nhau đọc viết Ki-lô-gam - HS thực hiện theo yêu cầu. - YC HS lên thực hành cân . - HS lên thực hiện. -Nhận xét củng cố cách đọc, viết kg. 3. Bài tập(28p) - VBTTH- TR 28.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ……………………………………. TẬP ĐỌC: Thời khoá biểu. I.Mục đích. - Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng. - Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu. (Trả lời được các CH 1,2,4). - HS khá giỏi thực hiện được CH3. II. Chuẩn bị. - Thời khoá biểu của lớp,bảng phụ viết sẵn thời khoá biểu của lớp. A. Kiểm tra: Nêu tác dụng của mục lục sách. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc.(12 p) Giáo viên Học sính * GV đọc mẫu (đọc đến đâu chỉ thước đến đấy) theo 2 cách. - Chú ý theo dõi. C1. Đọc theo từng ngày(Thứ- buổi-tiết) C2. Đọc theo buổi(Buổi-thứ – tiết) *Tổ chức HS luyện đọc (theo câu hỏi 1,2 dưới bài) *-Luyện đọc theo trình tự :Thứ- buổi-tiết -Gọi 1 HS đọc thời khoábiểu thứ 2 thưo mẫu SGK -T/C HS đọc các ngày còn lại theo tay yhước của GV (trên -HS(K): đọc bảng phụ viết sẵn) - Đọc nối tiếp. -T/C HS luyện đọc nhóm- Thi đọc trước lớp. GV và HS nhận xét khen những cá nhân và nhóm đọc tốt. - N2: Luyện đọc – đại * Luyện đọc theo trình tự. Buổi –thứ – tiết. diện 1 số N thi đọc ( Các bước tiến hành tương tự như trên) trước lớp. 3. Tìm hiểu bài.(12p) - Gọi HS đọc nội dung câu hỏi 3. + T/C HSlàm bài tập . Đọc và ghi lại tiết học chính( ô màu - 1HS đọc- Lớp theo dõi hồng) số tiết học bổ sung (ô màu xanh) và số tiết học tự chọ ở SGK. (ô màu vàng). - Lớp làm bài vào vở. GV và HS nhận xét bài của HS ở bảng và HS đọc bài trước Một số Hs đọc bài lớp. trướclớp.(K,G) - Nêu câu hỏi 4 SGK. KL: Tác dụng của thời khoá biểu: để biết lịch học, chuẩn bị - HS(K,G): Trả lời. bài ở nhà, mang sách, vở đồ dùng học tập cho đúng. - HS(Y,TB,K): nhắc lại. 4. Củng cố, dặn dò.(2p) -T/C HS thi tìm môn học - Gọi HS đọc thời khoá biểu của lớp. - Các N tham gia thi Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà. + 2HS đọc THCHD(TV):. ……………………………………….. Cô giáo lớp em.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. Mục tiêu : Giúp hs: - Đọc đúng các từ : thoảng, hương nhì, giảng, ngắm mãi, mỉm cười... và các từ gợi tả, gợi cảm. -Hiểu nghĩa từ mới phần chú giải -Hiểu được tình cảm yêu quý cô giáo của bạn học sinh II.Các hoạt động dạy học Giáo viên Hc sinh 1.GTB - chú ý, lắng nghe. 2.Luyện đọc : GV đọc mẫu -Chú ý theo dõi -YC hs đọc thầm toàn bài. -Cá nhân thực hiện, nối tiếp -Kết hợp ghi bảng từ khó nêu kquả -GV uốn nắn, sửa sai -HS(Y) thực hiện 3.Luyện đc từng khổ, cả bài -Hd hs cách ngắt nhịp tng câu thơ -Ghi bảng khổ thơ -Chú ý theo dõi Sáng nào em đn lớp// Cũng thy cô đn ri.// Đáp lời/ Chào cô ạ!/ -Theo dõi Cô mm cười thật tươi.// -Nối tiếp thực hiện HD cách đọc khổ thơ trên -Tc luyện đọc -Đọc nối tiếp theo hàng -Nxét, sửa sai dọc(2,3lần) +Tc hs luyện đc đoạn(mỗi đoạn là một khổ thơ) Kết hợp hiểu từ mới phần chú giải(L1: kết hợp giải thích từ mới) N4: thưc hiên( đọc và xếp -Tc luyện đọc N thứ trong N) _Tc thi đọc trớc lớp -4N cùng đối tượng -Gv và hs nxét khen N, cá nhân đọc (Y,TB,K, G) thi đc +Tc đọc toàn bài: -Nêu cách đọc toàn bài -Tc thi đọc Nxét bình chọn bạn đọc tốt nhất -Chú ý theo dõi 4.Tìm hiểu bài -Đại diện 3 dãy bàn thi đc -Yc hs đọc thầm thơ và trả l các câu hỏi sgk Gv và hs nxét chốt ý đúng -N2: thực hiện, đại diện các +GD: Tình cảm yêu quý của HS đối với thầy giáo, cô giáo N nêu kq 5.Củng cố, dặn dò -Nxét tiết hoc, giao bt về nhà. -Luyện đọc nhà ……………………………………. Nhận xét: ..,................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày tháng 10 năm 2013 TOÁN: 6 cộng với một số: 6 + 5 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với một số. - Nhận biết trực gic về tính chất giao hốn của php cộng. - Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ô trống. -Làm BT1,2,3 II.Chuẩn bị. - Que tính. III. Các hoạt động dạy - học. A. Kiểm tra.(2 p) -Y/c HS đọc bảng 7 cộng với một số. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiệu phép cộng 6+5 (17 p). Giáo viên Học sinh * Ghi bảng 6+5= ? -Về học thuộc bảng cộng. - HS HS thao tác trên que tính. +Y/C HS lấy 6que tính, sau đó lấy thêm 5 que tính - Cá nhân: thực hiện. GVbao quát lớp HD HSlàm việc. Sau đó cùng thao tác với học sinh. H? Có tất cả bao nhiêu que tính? - Thao tác trên que tính để tìm Nhận xét chốt cách tính hay nhất kết quả(Có thể nêu cách tính H? 6 +5 = ? khác) - Y/C HS đặt tính dọc và làm tính. - HS(Y,TB): Trả lời. Nhận xét và lưu ý HS đặt tính . - Thực hiện vào bảng con. - Y/C Hs thao tác trên que tính hoặc tính nhẩm để lập bảng 6 cộng với một số. - Lập vào giấy nháp, một số - Nhận xét ghi bảng. em nêu kết quả. - T/C HShọc thuộc bảng cộng 6với một số - Nhận xét, lưu ý HS cách ghi nhớ. - Cánhân: Nhẩm. – Thi nhau 3. Thực hành.(20 p) học thuộc trước lớp. bài1. Tính nhẩm. - HD HS dựa vào bảng cộng 6 với một số để làm. - T/ C HS làm miệng Nhận xét chốt cách nhẩm và ghi nhớ bảng 6 cộng với - Cá nhân: Nhẩm vànối tiếp một số. nhau nêu kết quả. H? Khi ta đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng đó như thế nào? - HS(K,G): Trảlời. Bài2. Tính. -T/C HS làm bài vào bảng con. Nhận xét lưu ý HS cách tính và viết kết quả. - Tính và ghi kết quả vào bảng Bài 3. Số? con - HD HS dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> số thích hợp điền vào ô trống. Gợi ý; 6 cộng mấy = 11? - T/C HS làm bài - Làm vào bảng con. Nhận xét củng cố về 6 cộng với một số. 4. Củng cố, dặn dò.(1 p) - Làm VBT in. Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà. ………………………………… LUYỆN TỪ VÀ CÂU:. Từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động. I. Mục đích - Tìm được một số từ ngữ về các m«n học và hoạt động của người (BT1, BT2) ; kể được nội dung mỗi tranh (SGK) bằng 1 câu (BT3). - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu (BT4). II. Đồ dùng - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học A.Kiểm tra. - Tìm những từ chỉ đồ dùng học tập. - Tìm những từ chỉ sự vật. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài.(1p) 2. Bài tập (35 p). Giáo viên Học sinh Bài 1. Kể tên các môn học ở lớp 2. - HD HS dựa vào thời khoá biểu lớp đẻ làm bài. - Ghi nhanh vào VBT – một số - GV và HS nhận xét KL: Các môn học: TV, Toán, học sinh nêu kết quả đạo đức, TN&XH.... H? Môn Tiếng Việt gồm những phân môn nào? - HS nêu: Tập đọc, Chính tả... H? Các môn học đó là bắt buộc hay tự chọn? H? Kể tên môn tự chọn ta đã học? KL: Các môn học đã nêu trên là bắt buộc Các môn tự chọn là: Tin học và Ngoại ngữ. *Liên hệ ở trường. Bài2,3. Y/C HS quan sát tranh- Tìm từ chỉ hoạt động của mỗi người trong từng tranh ghi vào bảng con(BT2)kể lại nôi dung mỗi tranh bằng 1 câu(3) * Nếu HS không tìm được từ thì GVgợi ý. - Tranh 1: Bé đang làm gì?... GV và HS nhận xét KL từ và câu đúng. * Y/C HS tìm thêm từ chỉ hoạt động ngoài tranh. Bài 4.Gọi HS đọc NDbài tập.(bảng phụ) - HĐ HS dựa vào nội dung của từng câu để tìm từ chỉ hoạt động thích hợp cho mỗi chỗ chấm. - T/CHS làm bài .. - HS: (TB,K) trả lời. - HS: (TB,K) trả lời.. - Cá nhân: Thực hiện, quan sát tranh tìm từ ghi nhanh vào bảng- Thi đua nhau đặt câu. - Thi đua nhâu tìm từ ngoài tranh - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - 1 em làm bài ở bảng phu. Lớp.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV và HS chữa bài của bạn ở bảng. làm vào VBt, 1 số em nêu két Về: Từ có phải là từ chỉ hoạt động không? quả. Nội dung câu đã phù hợp chưa 3. Củng cố, dặn dò. - Y/C HS nhận xét sự khác nhau giữa từ chỉ sự vật và - HS(K,G): Nêu. từ chỉ hoạt động. ………………………………………. Luyện từ và câu: Luyện tập: Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động I.Mục tiêu: Giúp hs: -Củng cố vốn từ về môn học và từ chỉ hoạt động của người của vật -Rèn kĩ năng đặt câu với từ chí sự vật II.Các hoạt động dạy học 1.GTB 2 .Củng cố kiến thức Giáo viên Học sinh -Tc hs thi đua nhau kể tên các môn học thuộc khối lớp mình và tìm từ chỉ hoạt động *Lưu ý : YC hs(K,G) tìm thêm các môm học khác mà em biết 3.Thực hành BT1: Viết tên các môn học ở lớp em -TC hs làm bài *Lưu ý hs:+ dựa vào thời khoá biểu để viết +Chú ý viết đúng chính tả(Viết hoa chữ cái đầu môn học) +Môn Tiếng Việt có 5 phân môn(Tập đọc,Chính tả,Kể chuyện,Tập viết,Tập làm văn); Môn Nghệ thuật có 3 phân môn(Thủ công,Mỹ thuật,Âm nhạc H: Các môn học ở lớp em là bắt buộc hay tự chọn? H: ở lớp ta có được học môn tự chọn nào k? BT2:(TCHS làm ở vở thực hành) -TC hs thi đua nhau tìm từ *Lưu ý hs phân biệt từ chỉ hoạt động và từ chỉ sự vật. -Gv và hs nhận xét, bổ sung BT3: (TCHS làm ở vở thực hành) -TCHS làm vào vở => Nêu miệng kết quả - Nhận xét, sửa sai 4.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học. -Cá nhân thực hiện. -Cá nhân làm bài vào vở 1hs làm ở bảng phụ, nối tiếp nêu kết quả, L nhận xét bổ sung kết hợp chữa bai của hs làm ở bảng. -HS(TB) trả lời -HS(K,G) trả lời -Cá nhân thi đua thực hiện. -Cá nhân thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhận xét: ..,................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Chiều: TẬP VIẾT: Chữ hoa E, Ê. I.Mục đích. - Biết viết chữ hoa E, Ê(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ-E hoặc Ê), chữ và câu ứng dụng:Em yêu trường em(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Em yêu trường em (3 lần) II. Đồ dùng dạy – học. - Mẫu chữ E, Ê, bảng con III. Các hoạt động dạy – học A. Kiểm tra. -Y/CHS viết chứ hoa C vào bảng con - Nhận xét, uốn nắn, sứa sai. B. Bài mới. (Tiến hành tương tự các tiết trước) 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết chứ hoa Giáo viên * quan sát và nhận xét. - Chữ E. + Cấu tạo: Cao 5 li, rộng 3,5 li.Gồm một nét làkết hợp của 3 nét cơ bản, một nét cong dưới và hai nét cong trái nối liền nhau. + Cách viết: Đặt bút trên ĐK6, viết nét cong dưới gần giống chữ C nhưng hẹp hơn,rồi chuyển hướng viết tiếp hai nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ, phần cuối nét cong trái thứ hai lượn lên ĐK3 rồi lượn xuống dừng bút ở ĐK2. - Chữ Ê. +Cho HS nhận xét chữa E, Ê có gì giống và khác nhau? KL: Chữ Ê viết như chữ E thêm dấu mũ. 3. HD viết câu ứng dụng. Em yêu trường em. + Y/C HS nêu những hành động cụ thể nói lên tình cảm yêu quý ngôi trường của mình. + Lưu ý HS nối nét khi viết chữ Em: Nét móc của chữ m nối liền với thân chữ E 4. Luyện viết vào vở. - Y/C viết:1 dòng có 2 chữ Ê và E cỡ vừa; 1 dòng chữ E và 1 dòng chữ Ê chữ nhỏ; 1 dòng chữ Em cở vừa, 1dòng chữ Em cở nhỏ; 3 dòng ứng dụng cở nhỏ. Học sinh. - HS(y,TB): Nêu - Chú ý theo dõi. - HS(K,G):Nhắc lại. - HS(K,G):Nhận xét.. - HS: Nêu. - Cá nhân:Thực hiện vào vởtập viết..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Lưu ý HS(K,G) viết thêm 1 dòng ứng dụng cở nhỏ 5. Chấm chữa bài. - chấm 5-7bài, nhận xét cụ thể lỗi từng em C. Củng cố, dặn dò.(1p) -Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà - Viết bài ở nhà. ............................................. TiếngViệt: Chữ hoa E,Ê và cụm từ ứng dụng. I.Mục tiêu -HS viết đúng và tương đối đẹp chữ hoa E,Ê theo cỡ vừa và nhỏ -Viết cụm từ ứng dụng: Em yêu trường em theo cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định II.Đồ dùng -Chữ mẫu, bảng con III.Các hoạt động dạy học. Giáo viên 1.GTB. 2.Củng cố kiến thức(10p) -Nêu những điểm đạt được và chưa đạt được của tiết tập viết trước vừa học. -Yc hs nhắc lại cấu tạo , quy trình viết chữ hoa E,Êcỡ vừa và nhỏ + Trường hợp hs còn lúng túng GV đem chữ mẫu HD lại. 3.Luyện viết vào bảng con (8 p) -Tc hs luyện viết chữ hoa cỡ vừa và nhỏ. - GV nhận xét, chỉnh sửa -Yc hs quan sát cụm từ ứng dụng GV viết sẵn ở bảng -Yc hs nhận xét độ cao các con chữ, nối nét, cách đánh dấu thanh -Tc hs viết chữ Em vào bảng con -Gv và hs nxét lưu ý hs nối nét giữa âm E và âm m. 4.Luyện viết vào vở (15 p) -Nêu yc viết. +1 dòng chữ hoa cỡ vừa, 2 dòng cỡ nhỏ +3 dòng cụm từ ứng dụng cữ nhỏ -HS viết đẹp viết thêm kiểu sáng tạo. -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút cho hs 5.Chấm bài, nxét bài viết của hs(7, 10) bài. 6.Nxét tiết học, giao bài tập về nhà. Học sinh - Chú ý, lắng nghe. -Lắng nghe rút kinh nghiệm -HS(K,G) nhắc lại. -Cá nhân thực hiện vào bảng con -HS(Y,TB)nhận xét -Cá nhân thực hiện -Theo dõi, luyện viết vào vở. - HS nạp bài chấm, lắng nghe nhận xét. -Luyện viết ở nhà.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Toán: Luyện tập: 6 cộng với 1 số: 6+5 I.Mục tiêu: Giúp hs - Thuộc bảng 6 cộng với một số - Biết thực hiện phép cộng dạng: 6+5 và làm toán có liên quan II. Các hoạt động dạy học: 1.GTB 2. Củng cố kiến thức Giáo viên Học sinh -TC hs thi đua đọc bảng 6 cộng với 1 số -Cá nhân thực hiện - GV và hs nhận xét củng cố cách nhẩm, cách ghi - Lắng nghe rút kinh nghiệm nhớ 3. Luyện tập (TCHS làm ở vở thực hành) BT1: Viết số thích hợp vào ô trống -TC hs làm vào bảng vở -Cá nhân thi đua thực hiện=> - GV và hs nhận xét củng cố khắc sâu cách nhẩm nối tiếp nêu miệng kết quả cách ghi nhớ bảng 6 cộng với 1 số ( Tương tự 7,8,9 cộng với một số) BT2: Đúng ghi Đ sai ghi S -Tiến hành tương tự BT1 nhưng củn cố thêm về cách đặt tính và làm tính dạng 6+5 -Cá nhân làm vào vở, 1 em BT3: chữa bài ở bảng(TB) -YC hs đọc đề toán tự tóm tắt và giải - Nhận xét củng cố dạng toán có phép cộng dạng6+5 BT4Điền số thích hợp vào ô trống(Hình giống nhau điền số giống nhau) *Gợi ý HS dựa vào bảng 6 cộng với 1 số nhẩm để -HS thi đua làm tìm số cần điền. Hình giống nhau điền số giống nhau -TCHS làm vào vở và nêu miệng kết quả BT5(GV ra thêm cho HS KG) Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số trong mỗi số đều bằng 6 -Gợi ý hs: Liệt kê các cặp số có 1 chữ số có tổng -HSKG thực hiện bằng 6 rồi ghép từng cặp số đó lại… - YCHS làm xong BT4 kết hợp làm BT5 GV chữa 4. Củng cố, dặn dò. ……………………………….. HĐNGLL: I.Mục tiêu Rèn học sinh kĩ năng đọc hiểu, ham đọc II.Chuẩn bị -Sách truyện thiếu nhi III. Tổ chức hoạt động. Đọc truyện.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo viên -Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học - Phát sách cho học sinh -TCHS đọc, GV bao quát HDHSđọc yếu -Gọi một số em kể lại câu chuyện và nêu nội dung, ý nghĩa của câu chuyện mình được đọc - Nhận xét, tuyên dương những học sinh đọc và hiểu truyện tốt - YC các tổ trưởng thu sách cất vào tủ IV. Dặn dò -Dặn học sinh về nhà kể lại truyện cho mọi người nghe -Tìm thêm sách đọc ở nhà khi có TG. Học sinh -Lắng nghe -Cá nhân nhận sách -Cá nhân thực hiện -HS(K,G) thực hiện. -Nạp sách -Thực hiện. Nhận xt: ..,........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................ Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2013 TOÁN: 26 + 5 I. Mục tiêu. - HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. - Biết giải bài toán về nhiều hơn. - Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng. - Làm bt1(dòng 1),3,4 II. Chuẩn bị. - Que tính. Bảng con III. Các hoạt động dạy – học. A. Kiểm tra. -Y/C HS đọc bảng 6 cộng với một số. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Giới thiệu phép tính 26 + 6 Giáo viên Học sinh *Ghi bảng: 26 + 5 = ? - HS HS thao tác trên que tính để tìm kết quả. - Cá nhân: thực hiện. +Y/C HS lấy 2 thẻ 1 chục và 6 que tính, sau đó lấy thêm 5 que tính GVbao quát lớp HD HSlàm việc. Sau đó cùng thao tác - Thao tác trên que tính để tìm với học sinh. kết quả(Có thể nêu cách tính H? Có tất cả bao nhiêu que tính? khác) - Nhận xét chốt cách tính hay nhất.Tách 4 que tính rời.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ở hàng dưới gộp với 6 que tính rời ởhàng trên .. H? 2 6 +5 = ? - HS(Y,TB): Trả lời. - Y/C HS đặt tính dọc và làm tính. - Thực hiện vào bảng con. Nhận xét và lưu ý HS đặt tính, tính từ phải sang trái...trường hợp có nhớ phải cộng với số nhớ. - Lấy thêm ví dụ y/c HS tính. - Lập vào giấy nháp, một số 27 + 6 ; 56 + 8... em nêu kết quả. 3. Thực hành. - T/C HS làm bài vào VBT in. - Gọi HS đọc các bài tập. Kết hợp HD HS làm BT - 4 HSnối tiếp nhau đọc 4bài. Bài 1. Tính. - Y/C HS nhắc lại cách làm phép cộng có nhớ. - HS (Y,TB): Nhắc lại. Bài 2: Số? H? Để điền được số thích hợp vào ô trống ta phải làm - HS (Y,TB): Trả lời. gì? *Lưu ý HS: Phải cộng đuổi từ trái sang phải. Bài 3: Bài toán cho biết gì, Y/C gì? Thuộc dạng toán - HS(K,G).Trả lời. nào? *Lưu ý HS: đặt câu giải dựa vào câu hỏi. Bài 4. – HD HS dùng thước có chí cm để đo. - T/C HS làm BT và chữa bài. - Cá nhân: Làm bài vào VBT Nhận xét, củng cố các kiến thức trên. Bài 1,2, 4.(đại trà) bìa 3.(K,G) 3. củng cố, dặn dò Nhận xét tiêt học, giao bài tập về nhà. …………………………………… Chính tả (Nghe – viết): Cô giáo lớp em I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cô giáo lớp em.. - Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Chuẩn bị: -bảng phụ, bảng con. III. Các hoạt động dạy – học: A.Kiểm tra. -Y/C HS viết bảng con: huy hiệu, vui vẻ. -GV nhận xét, sửa sai. B.Bài mới. Giáo viên Học sinh 1.Giới thiệu bài, - Chú ý, lắng nghe. 2.Nghe- viết chính tả. ( Các bươc tiến hành tương tự các tiết trước) + Câu hỏi tìm hiểu. - HS(TB): Trả lời. H? Khi cô giáo dạy viết gió và nắng the nào? - HS(Y, TB): Trả lời. H? Câu thơ nào cho thấy bạn HS rất thích điểm 10 cô cho?.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Câu hỏi nhận xét: - HS(Y, TB): Trả lời. H? Mỗi dòng thơ mấy chữ? Các chữ đầu mẫi dòng viết như thế nào? - Luyện viết vào bảng con. + Từ khó: Dạy, giảng, 3. Luyện tập. Bài tập 1:Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập - 1 HSđọc bài, lớp theo dõi. - HD HS làm mẫu. - Cùng làm mẫu với GV H? Tiếng có âm đầu V, vần ui, thanh ngang là tiếng - HS(Y, TB): Trả lời. gì? - HS(K,G): Trả lời. H/ Từ có tiếng vui là từ nào? - 1 HS làm bảng phu, lớp làm vào - T/C HS làm bài. VBT in- nối tiếp nêu kết qua Nhận xét, chốt ý đúng chữ bài HS làm ở bảng phụ - 3 tổ, mỗi tổ 4 thành viên tham Bài tập 2(b)-T/C Hs làm BT dưới hình thức trò chơi gia chơi. tiếp sức ( tiến hành như các tiết trước) -Về nhà luyện viết và làm BT 2a. 3. Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học.giao BT về nhà. Nhận xét: ..,................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ………………………………… Chiều: TẬP LÀM VĂN:. Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biểu. I.Mục đích. - Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo. (BT1). - Dựa vào thời khoá biểu hôm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3. - Giáo dục hs các kĩ năng:giao tiếp, thể hiện sự tự tin, tìm kiếm thông tin. II.Đồ dùng. - Tranh minh hoạ bài tập 1.Thời khoá biểu của lớp. III.Các hoạt động dạy – học. A. Kiểm tra. - Y/C HS đặt câu theo mẫu. Trường em không xa đâu. - Nêu tác dụng của thời khoá biểu. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài.(1p) 2. Bài tập.(38p) Giáo viên Học sinh Bài 1: Dựa vào tranh vẽ, kể lại câu chuyện có tên Bút của cô giáo. - Gọi HS đọc Y/c của BT. - 1 em đọc, Lớp theo dõi. - Y/C HS quan sát tranh, đọc lời các nhân vật trong mỗi - Cá nhân: Thực hiện tranh. - Nêu câu hỏi gợi ý để nắm được nội dung từng tranh..
<span class='text_page_counter'>(21)</span> Tranh 1: Tranh vẽ các bạn HS đang làm gì? - HS(Y,TB): Tra lời. Bạn trai nói gì? Bạn gái trả lời thế nào? - HS(TB,K): Trảlời. Tranh 2:..... -Y/C HS dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của giáo viên kể - N4: Tập kể – thi kể trước lại toàn bộ câu chuyện. lớp. * Lưu ý HS: Đặt tên cho bạn trai và bạn gái. GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể tốt nhất. Bài 2: Viết lại thời khoá biểu ngày hôm sau của lớp em. - 1 em đọc bài tập. - Y/C HS đặt thời khoá biểu của mình lên bàn. - Cá nhân thực hiện. - Gọi HS đọc thời khoá biểu thứ 2. - HS(Y, TB) Đọc - T/CHS làm bài. - 2HSlàm bài trên bảng học, * Lưu ý HS phân biệt môn học và tiết học. Lớp làm vào VBT. Bài 3. GV thứ tự nêu từng câu hỏi ở bài tập. - Cá nhân: Trả lời miệng. Nhận xét, chốt tác dụng của thời khoá biểu. -Tập kể lại câu chuyện ở 3. Củng cố, dặn dò.(2p) BTvà hàng ngày soạn sách -Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà. vở theo đúng TKB ……………………………………… THCHD(TV): HDHS về dạng: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khoá biểu I. Mục tiêu: Giúp HS -Dựa vào tranh vẽ SGK trang 62 trả lừi được các câu hỏi ở BT1 và liên kết các câu đó thành câu chuyện -Trả lời được một số câu hỏi về TKB của lớp - Biết viết TKB của lớp theo mẫu đã học - Gd hs biết soạn sách, vở, đồ dùng học tâp đầy đủ theo TKB II. Các hoạt động dạy học Giáo viên 1. GTB 2. Luyện tập BT1(TCHS làm ở vở thực hành) -YCHS mở SGK quan sát tranh, trả lời các câu hỏi có ở BT -Gọi HS dựa vào tranh và câu trả lời kể lại câu chuyện -Nhận xét,tuyên dương những em kể chuyện tốt, những em có tiến bộ BT2: Dựa vào TKB của lớp mình đang dùng,trả lời các câu hỏi sau: -Mỗi tuần em phải đến lớp bao nhiêu ngày? -Trong tuần em được nghỉ học vào ngày thứ mấy? - Ngày thứ 2 em có mấy tiết ?đó là những tiết nào? - Ngày thứ tư em phải mang những quyển sách nào tới lớp? +GV thứ tự nêu các câu hỏi hs trả lời + Kết hợp GD học sinh ý thức soạn đồ dùng học tập đầy đủ theo TKB trước khi đến lớp.. Học sinh - Chỳ ý, lắng nghe. -N2: Thực hiện -1 số em kể(Y,TB,K,G). - Cá nhân trả lời - Lắng nghe để thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> BT3:Em hãy ghi lại TKB của em vào bảng: Thời khoá biểu Họ và tên:………………… Lớp:………………………. Trường:…………………… Thứ Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 2 S. C. S. C. S. C. S. - HS viết - Nhiều em đọc trước lớp. C. Tiết1 Tiết2 Tiết3 Tiết4. - GV phát phiếu (như trên) YC hs viết - Theo dõi hd những hs còn lúng túng Lưu ý: -HD hs trình bày đẹp, rõ ràng, viết hoa chữ cái đầu của mỗi môn học. - Về nhà dán TKB vào góc học tập 4. Củng cố, dặn dò Nhận xột: ..,........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................ …………………………………………………………………………………………....
<span class='text_page_counter'>(23)</span>