Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án Tiếng Việt khối 2 - Học kì I - Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.56 KB, 33 trang )

MÔN: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
---------------------------------------------
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết: MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài
- Từ ngữ: ra hiệu, xì xào, đánh bạc, hưởng ứng, thích thú.
- Hiểu ý nghóa câu chuyện khuyên HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ có âm vần khó.
- Ngắt nghỉ hơi đứng sau dấu câu và các cụm từ.
- Đọc phân biệt lời kể chuyện, lời nhân vật và lời các nhân vật với nhau.
3. Thái độ: Tình yêu trường lớp, giữ vệ sinh trường lớp.
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh, bảng cài, bút dạ.
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Cái trống trường em.
-HS đọc bài
-Tình cảm của bạn H đối với cái trống nói lên tình cảm
của bạn ấy với trường ntn?
-Tình cảm của em đối với trường lớp ntn?
-GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
-Thầy cho HS quan sát tranh.
-Lớp học sạch sẽ, rộng rãi, sáng sủa, nhưng không ai biết
ở giữa lối ra vào có 1 mẩu giấy các bạn đã sử sự với mẩu
giấy ấy ntn?
-Chúng ta tìm hiểu qua bài hôm nay.


Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc
 Mục tiêu: Đọc đúng từ khó, biết nghỉ hơi sau dấu câu.
 Phương pháp: Phân tích, luyện tập
 ĐDDH: Bảng cài: từ khó, câu; bút dạ.
- Thầy đọc mẫu.
Luyện đọc kết hợp giải nghóa từ.
- Nêu những từ cần luyện đọc?
- Nêu từ khó hiểu?
Luyện đọc câu:
- Nhưng em có nhìn thấy mẩu giấy đang nằm ngay
giữa cửa kia không?
- Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em nghe
- Hát
- HS nêu
- HS nêu.
- HS quan sát tranh.
- Hoạt động lớp.
- HS khá đọc, lớp đọc thầm.
- Rộng rãi, sọt rác, cười rộ, sáng
sủa, lối ra vào, mẩu giấy, hưởng
ứng.
- Ra hiệu, xì xào, đánh bạo, hưởng
ứng, thích thú.
- Hoạt động nhóm.
- HS thảo luận tìm câu dài để ngắt.
- Mỗi HS đọc 1 câu nối tiếp đến
thấy mẩu giấy nói gì cả.
 Hoạt động 2: Luyện đọc đoạn, đọc cả bài.
 Mục tiêu: Đọc từng đoạn phân biệt lời kể và lời nhân

vật.
 Phương pháp: Luyện tập
 ĐDDH: Bảng cài: đoạn.
- Thầy cho HS đọc từng đoạn
- Thầy cho HS đọc cả bài.
- Lưu ý: Lời kể chuyện, lời các nhân vật nói với
nhau (giọng cô giáo hóm hỉnh, thân mật, giọng
bạn trai thật thà, giọng bạn gái nhí nhảnh.)
- Thầy nhận xét
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Tiết 2
hết bài.
- Hoạt động cá nhân.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn nối tiếp .
- Lớp nhận xét.
- HS đọc
- Lớp nhận xét
- 2 đội thi đua đọc diễn cảm.
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết 2: MẨU GIẤY VỤN

I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài
- Từ ngữ: ra hiệu, xì xào, đánh bạc, hưởng ứng, thích thú.
- Hiểu ý nghóa câu chuyện khuyên HS giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ có âm vần khó.
- Ngắt nghỉ hơi đứng sau dấu câu và các cụm từ.
- Đọc phân biệt lời kể chuyện, lời nhân vật và lời các nhân vật với nhau.
3. Thái độ: Tình yêu trường lớp, giữ vệ sinh trường lớp.
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh, bảng cài: câu.
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’)
- Đọc từng đoạn.
- Cho HS đọc câu hỏi, câu cảm, câu cầu khiến.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Tiết 2
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài
 Mục tiêu: Hiểu nội dung của bài.
 Phương pháp: Đàm thoại, trực quan, thảo luận.
 ĐDDH: Tranh
- Thầy giao cho mỗi nhóm thảo luận tìm nội dung.
Đoạn 1:
- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
- Có dễ thấy không?
Đoạn 2:

- Cô giáo khen lớp điều gì?
- Cô yêu cầu cả lớp làm gì?
Đoạn 3:
- Tại sao cả lớp xì xào hưởng ứng câu trả lời của
bạn trai.
- Mẩu giấy không biết nói
Đoạn 4:
- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
- Có thật đó là tiếng nói của mẩu giấy không? vì
sao?
- Vậy đó là tiếng nói của ai? Muốn biết điều này,
chúng ta làm tiếp bài tập sau. Thầy cho HS tập kể
chuyển lời của mẩu giấy.
- Hát
- HS đọc
- Hoạt động nhóm.
- HS thảo luận trình bày.
- HS đọc đoạn 1
- Nằm ngay giữa lối đi.
- Rất dễ thấy.
- HS đọc đoạn 2
- Lớp học sạch sẽ quá.
- Lắng nghe và cho cô biết mẩu
giấy đang nói gì?
- HS đọc đoạn 3
- Mẩu giấy đúng là không biết nói.
Cả lớp chưa hiểu ý cô giáo nhắc
khéo.
- HS đọc đoạn 4
- Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt

rác.
- Không vì giấy không biết nói.
- Hãy bỏ tôi vào sọt rác.
- Thầy cho HS nhận xét.
- Từ tôi ở câu chuyện chỉ cái gì?
- Để chuyển lời của mẩu giấy thành lời của H thì
phải thay từ tôi bằng từ gì?
- Thầy cho HS nói.
- Em hiểu ý cô giáo nhắc nhở H điều gì?
 Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm.
 Mục tiêu: Đọc diễn cảm phân biệt lời kể và nhân vật.
 Phương pháp: Thực hành
 ĐDDH: Bảng cài: câu.
- Thầy đọc.
- Lưu ý về giọng điệu.
- Giọng cô giáo hóm hỉnh, giọng bạn trai thật thà,
giọng bạn gái nhí nhảnh.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- HS đọc toàn bài.
- Em có thích bạn HS nữ trong truyện này không?
Hãy giải thích vì sao?
- Đọc diễn cảm.
- Chuẩn bò: Mua kính
- Chỉ mẩu giấy
- Thành mẩu giấy
- Hãy bỏ mẩu giấy vào sọt rác.
- Thấy rác phải nhặt bỏ ngay vào
sọt rác. Phải giữ trường lớp luôn
sạch đẹp.
- HS đọc diễn cảm

- Thi đọc truyện theo vai.
- Rất thích vì bạn thông minh, nhặt
rác bỏ vào sọt. Trong lớp chỉ có
mình bạn hiểu ý cô giáo.
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7 + 5
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS
- Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5 (7 cộng với 1 số)
- Củng cố giải toán về nhiều hơn.
2. Kỹ năng: Tính chính xác, nhanh.
3. Thái độ: Tính cẩn thận, khoa hoc
II. Chuẩn bò
- GV: Que tính, bảng cài
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Luyện tập
- Thầy cho HS lên bảng làm bài.
- Lớp 2/7: 43 HS
- Lớp 2/8: Nhiều hơn 8 HS
- Lớp 2/8: ? HS

- Thầy nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Hôm nay ta học dạng toán 1 số cộng với 1 số qua
bài 7 cộng với 1 số.
Phát triển các hoạt động (28’)
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 7 + 5
 Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5. thuộc
các công thức 7 cộng với 1 số
 Phương pháp: Thảo luận, trực quan
* ĐDDH:
- Có 7 que tính, lấy thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất
cả mấy que tính.
- Thầy chốt bằng que tính
- Đính trên bảng 7 que tính sau đính thêm 5 que tính
nữa Thầy gộp 7 que tính với 3 que tính để có 1
chục (1 bó) que tính. Vậy 7 + 5 = 12
- Thầy nhận xét
- Thầy yêu cầu HS lập bảng cộng dạng 7 cộng với 1
số.
- Thầy nhận xét.
 Hoạt động 2: Thực hành
 Mục tiêu: Làm bài tập và giải bài toán về nhiều hơn.
- Hát
- HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con phép tính.
- Hoạt động lớp.
- HS thao tác trên que tính để tìm
kết quả 12 que tính.
- HS nêu cách làm

- HS đặt 7
7
+ 5
12
- Lớp nhận xét
- HS lập 7 + 4 = 11
7 + 5 = 12
. . .
7 + 9 = 16
- HS học thuộc bảng cộng 7
- Hoạt động cá nhân
 Phương pháp: Luyện tập
* ĐDDH:
Bài 1:
- Nêu yêu cầu đề bài?
- Thầy uốn nắn hướng dẫn.
Bài 2:
- Nêu yêu cầu?
Bài 3:
- Đề bài cho gì?
- Đề bài hỏi gì?
- Tìm tuổi anh ta phải làm ntn?
4. Củng cố – Dặn do ø (2’)
- Thầy cho HS thi đua điền dấu +, - vào phép tính.
- Xem lại bài: Làm bài 4
- Chuẩn bò: 47 + 5
- Tính HS làm bài
7 6 7 9
+ 4 + 7 + 8 + 7
11 13 15 16

- HS sửa bài. Lớp nhận xét
- Tính nhẩm HS làm bài
7 + 3 + 1 = 11 7 + 3 + 2 =
12
7 + 4 = 11 7 + 5 = 11
7 + 3 + 4 = 14 7 + 3 + 3 =
13
7 + 7 = 14 7 + 6 = 13
- HS sửa bài
- HS tóm tắt
Em 7 tuổi
Anh hơn em 7 tuổi
Anh? Tuổi
- Lấy tuổi em cộng số tuổi anh hơn
em.
- HS làm bài – sửa bài.
- HS lên thi điền dấu +, -
7 + 6 = 13
7 – 3 + 7 = 11
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Tiết: THỰC HÀNH: GỌN GÀNG, NGĂN NẮP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hình thành được những hành vi ứng xử trong các tình huống đơn giản, cụ thể

trong cuộc sống hằng ngày.
2. Kỹ năng: Biết đánh giá và nhận xét hành vi đúng sai.
3. Thái độ: Hình thành thái độ tự tin, yêu cái tốt, ghét cái xấu.
II. Chuẩn bò
- GV: Nội dung kòch bản, bảng phụ chép ghi nhớ.
- HS: SGK
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Gọn gàng, ngăn nắp.
- Thầy cho HS quan sát tranh BT2
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Tại sao phải sắp xếp gọn gàng lại?
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Tiếp tục học tiết 2 của bài đạo đức: Gọn gàng, ngăn
nắp.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hoạt cảnh đồ dùng để ở đâu?
 Mục tiêu: Giúp HS nhận thấy lợi ích của việc sống
gọn, ngăn nắp.
 Phương pháp: Sắm vai
 ĐDDH: Cặp và vật dụng cá nhân của HS.
- Thầy cho HS trình bày hoạt cảnh.
- Dương đang chơi thì Trung gọi:
- Dương ơi, đi học thôi.
- Đợi tớ tí! Tớ tìm cặp sách đã.
Thầy nhắc nhở những HS chưa biết giữ gọn gàng,
ngăn nắp góc học tập và nơi sinh hoạt.

 Hoạt động 2: Gọn gàng, ngăn nắp
 Mục tiêu: Giúp HS sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ
học, chỗ chơi.
 Phương pháp: Trực quan, thi đua.
 ĐDDH: Đồ dùng HS.
- Cách chơi:Chia lớp thành 4 nhóm, phân không
gian hoạt động cho từng nhóm.
- GV yêu cầu HS lấy đồ dùng, sách vở, cặp sách để
lên bàn không theo thứ tự.
GV tổ chức chơi 2 vòng:
- Vòng 1: Thi xếp lại bàn học tập
- Hát
- HS quan sát.
- Sắp xếp gọn gàng tủ sách.
- Để khi tìm không mất thời gian,
tủ sách gọn gàng, sạch, đẹp.
- HS đọc ghi nhớ.
- HS đóng hoạt cảnh.
- HS chia làm 4 nhóm.
- Tất cả HS lấy đồ dùng để lên bàn
không theo thứ tự
- Vòng 2: Thi lấy nhanh đồ dùng theo yêu cầu
Thư ký ghi kết qủa của các nhóm. Nhóm nào mang đồ
dùng lên đầu tiên được tính điểm. Kết thúc cuộc chơi,
nhóm nào có điểm cao nhất là nhóm thắng cuộc.
 Hoạt động 3: Kể chuyện: “ Bác Hồ ở Pắc Bó”
 Mục tiêu: Biểu hiện của việc gọn gàng, ngăn nắp.
 Phương pháp: Thảo luận nhóm đôi.
 ĐDDH: Bảng phụ chép ghi nhớ
- GV kể chuyện “ Bác Hồ ở Pắc Bó”

- Yêu cầu HS chú ý nghe để TLCH:
- Câu chuyện này kể về ai, với nội dung gì?
- Qua câu chuyện này, em học tập được điều gì ở
Bác Hồ?
- Em có thể đặt những tên gì cho câu chuyện này?
- GV nhận xét các câu trả lời của HS.
- GV tổng kết.
- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Chăm làm việc nhà.
- Nhóm nào xếp nhanh, gọn gàng
nhất là nhóm thắng cuộc.
- HS các nhóm cử 1 bạn mang đồ
dùng lên.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận nhóm đôi để TLCH.
- Từng cặp đôi nêu.
- Bạn nhận xét.
- Lớp nhận xét.
Bạn ơi chỗ học, chỗ chơi
Gọn gàng, ngăn nắp ta thời chớ
quên
Đồ chơi, sách vở đẹp bền,
Khi cần khỏi mất công tìm kiếm
lâu.
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: CHÍNH TẢ
Tiết: MẨU GIẤY VỤN
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nghe – viết một đoạn (45 chữ) trong bài.
2. Kỹ năng: Luyện viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, thanh hỏi/ thanh ngã
3. Thái độ: Tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II. Chuẩn bò
- GV: SGK, bảng cài, bảng phụ.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Ngôi trường em
-Thầy cho HS lên bảng điền dấu chấm, dấu phẩy vào
đúng chỗ trong đoạn văn.
-Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng không biết
ai cứ vứt 1 mẩu giấy ngay giữa lối ra vào.
-Cô giáo bước vào lớp. Cả lớp đứng dậy chào cô. Cô
nhìn khắp lớp 1 lượt, mỉm cười rồi ra hiệu cho các em
ngồi xuống.
(Trích: Mẩu giấy vụn)
-Thầy nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Viết chính tả bài: Mẩu giấy vụn
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết

- Thầy đọc đoạn viết.
 Mục tiêu: HS nắm bắt được nội dung bài, chép sạch
đẹp
 Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
 ĐDDH: Bảng phụ: đoạn chính tả
- Thầy đọc đoạn viết
- Củng cố nội dung:
- Bỗng một em gái đứng dậy làm gì?
- Em gái nói gì với cô và cả lớp?
- Hướng dẫn nhận xét chính tả.
- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
- Các dấu phẩy đó dùng để làm gì?
- Tìm thêm các dấu câu trong bài.
- Nêu những từ dễ viết sai?
- Thầy đọc cho HS viết vào vở.
- Hát
- HS lên bảng điền dấu chấm, dấu
phẩy
- Lớp nhận xét
- Hoạt động lớp
- HS đọc
- Nhặt mẩu giấy lên rồi mang bỏ
vào sọt rác.
- HS nêu lại nội dung câu nói.
- 2 dấu phẩy
- Ngăn cách giữ việc này với việc
kia.
- Dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu chấm
cảm, dấu ngoặc kép.
- Bông, tiến, mẩu giấy, nhặt, sọt

rác, xong xuôi, cười rộ, buổi.
- HS viết bảng con
- HS viết bài.
- Thầy uốn nắn giúp đỡ
- Thầy chấm sơ bộ
 Hoạt động 2: Làm bài tập
 Mục tiêu: Phân biệt vần ai/ay âm s/x, dấu ~
 Phương pháp: Luyện tập
 ĐDDH: Bảng phụ
- Điền ai / ay
- Điền âm đầu
s / x
Thanh hỏi / ngã
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Thầy nhận xét tiết học: Khen HS viết bài sạch
đẹp.
- Trò chơi: Tìm từ mới qua bài tập 3
- Chuẩn bò: Ngôi trường mới
- HS sửa bài
mái nhà máy bay
cái tai chân tay
vải vóc váy hoa
gai góc gà gáy
xa xôi / sa xuống
phố xá / đường sá
giọt sương / xương cá
ngã ba đường / ba ngả đường /
ngỏ ý / cửa ngõ / tranh vẽ / có vẻ.
- HS thi đua tìm
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TẬP ĐỌC
Tiết: NGÔI TRƯỜNG MỚI
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Tìm hiểu nội dung bài.
- Nắm được nghóa các từ ngữ mới.
- Hiểu ý nghóa của bài. Bài văn miêu tả ngôi trường và thể hiện tình cảm yêu mến, tự
hào của em HS với ngôi trường mới, với cô giáo, bạn bè mọi đồ vật trong trường.
2. Kỹ năng: Đọc đúng các từ ngữ có âm vần khó, tình cảm yêu mến, tự hào của em HS với
ngôi trường mới.
3. Thái độ: Giáo dục tình yêu trường, lớp thông qua việc bảo vệ của công.
II. Chuẩn bò
- GV: Tranh. Bảng cài: từ khó, câu. Phiếu giao việc.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Mẩu giấy vụn.
- HS đọc bài, TLCH.
- Khi bước vào lớp, cô giáo chỉ cho lớp thấy cái
gì?
- Bạn nào đã bỏ mẩu giấy vào sọt rác?
- Thầy nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)

- Thầy treo tranh giới thiệu ngôi trường mới.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Luyện đọc.
 Mục tiêu: Đọc đúng từ khó. Ngắt nghỉ hơi đúng sau
các dấu câu.
 Phương pháp: Phân tích, luyện tập.
 ĐDDH: Bảng cài: từ khó, câu.
- Thầy đọc mẫu.
- Luyện đọc kết hợp giải nghóa từ.
- Nêu từ cần luyện đọc.
- Nêu từ ngữ chưa hiểu.
Luyện đọc câu:
- Thầy ngắt câu dài.
- Trường mới xây trên nền ngôi trường lợp lá cũ.
- Em bước vào lớp vừa bở ngỡ vừa thấy thân
quen.
- Thầy uốn nắn, sửa chữa.
Luyện đọc toàn bài.
- Thầy chia 2 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu . . . mùa thu.
+ Đoạn 2: Phần còn lại Thầy chỉ đònh HS đọc
- Hát
- HS đọc.
- HS nêu.
- Bạn nhận xét.
- Hoạt động lớp.
- HS đọc cá nhân, đọc tiếp sức.
- Trên nền, lợp lá, trang nghiêm, cũ.
- Lấp ló, bỡ ngỡ, vân, rung động,
trang nghiêm, thân thương (chú thích

SGK)
- HS đọc.
- Mỗi HS đọc 1 câu liên tiếp đến hết
bài.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Các nhóm đại diện thi đọc. Lớp đọc
đồng thanh.
- Hoạt động nhóm
đoạn.
- Luyện đọc toàn bài. Thầy cho HS đọc từng
nhóm.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
 Mục tiêu: Hiểu được nội dung bài.
 Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
 ĐDDH: Tranh, phiếu giao việc.
- Thầy giao việc cho các nhóm thảo luận để tìm
nội dung bài.
Đoạn 1:
- Tả ngôi trường từ xa?
- Tả lớp học?
- Tả cảm xúc của HS dưới trường mới?
Đoạn 2:
- Ngôi trường được tả trong bài có gì đẹp?
- Lớp học trong bài được tả có gì đẹp?
Đoạn 3:
- Dưới mái trường mới, em HS cảm thấy có những
gì mới?
 Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
 Mục tiêu: Đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
 Phương pháp: Luyện tập

 ĐDDH: SGK
- Thầy đọc mẫu.
- Thầy lưu ý giọng đọc tình cảm, yêu mến, tự hào.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- HS đọc toàn bài
- Đọc bài văn, em thấy tình cảm của bạn HS với
ngôi trường mới ntn?
- Ngôi trường em đang học là ngôi trường cũ hay
mới?
- Em có yêu mái trường của em không?
- Chuẩn bò: Mua kính.
- HS thảo luận trình bày.
- HS đọc toàn bài.
- Nhìn từ xa những mảng tường vàng
ngói đỏ như những cánh hoa lấp ló
trong tranh.
- Tường vôi trắng, cánh cửa xanh,
hàng ghế gỗ xoan đào nổi vân như
lụa.
- Sao tiếng trống rung động kéo dài,
tiếng cô giáo trang nghiêm, ấm áp –
tiếng đọc bài vang vang, nhìn ai
cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc
thước kẻ, bút chì cũng đáng yêu.
- HS đọc bài.
- Tường vàng, ngói đỏ như những
cánh hoa lấp ló trong cây.
- Tường vôi trắng, cánh cửa xanh,
bàn ghế gỗ xoan đào. Tất cả đều
sáng lên và thơm trong nắng thu.

- Tiếng trống, tiếng cô giáo – tiếng
đọc bài của chính mình. Nhìn ai
cũng thấy thân thương. Cả bút chì,
thước kẻ.
- HS đọc.
- 1 HS đọc.
- Bạn rất thích ngôi trường mới. Dưới
ngôi trường mới đẹp đẽ, sáng sủa,
cảm thấy mọi vật đều quen thuộc,
thân thương.
- HS nêu.
 Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN: TOÁN
Tiết: 47 + 25
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 47 + 25
2. Kỹ năng: Rèn kó năng đặt tính và thực hiện tính (cộng qua 10 có nhớ ở hàng chục)
3. Thái độ: Tính cẩn thận, khoa học.
II. Chuẩn bò
- GV:Bộ thực hành Toán: Que tính; Bảng cài; Bảng: Đ, S.
- HS: SGK, que tính.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) 47 + 5
- HS sửa bài 1
17 27 37 47 57

+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8
21 32 43 54 65
- GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Luyện đọc về dạng toán cộng số có 2 chữ số cho
số có 2 chữ số qua bài 47 + 25
Phát triển các hoạt động (26’)
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 47 +25
 Mục tiêu: Biết cách thực hiện phép cộng 47 +25
(cộng qua 10 ở hàng chục)
 Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
 ĐDDH: Bộ thực hành Toán.
- Thầy nêu đề toán: Có 47 que tính thêm 25 que
nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?
- Thầy nhận xét.
- Thầy chốt.
- Thầy đính trên bảng
- Hàng 1: /// /// /// /// ///////
- Hàng 2: /// /// /////
- Thầy lấy hàng 2 lên 3 que tính để thành 1 bó.
- 47 + 25 = 72
- Nêu cách tính.
 Hoạt động 2: Thực hành
 Mục tiêu: Làm bài tập về 47 + 25
 Phương pháp: Luyện tập.
 ĐDDH: Bộ thực hành Toán.Bảng Đ, S
Bài 1:
- Nêu yêu cầu bài 1
- Hát

- HS đọc bảng cộng 7
- Hoạt động cá nhân.
- HS dựa vào que tính để tính.
- HS nêu kết quả
- HS đặt 47
+25
72
- 7 + 5 = 12 viết 2 nhớ 1
- 4 + 2 = 6 thêm 1 là 7 viết 7
- Tính: HS làm bảng con

×