Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.6 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nguyễn Văn Dũng
Bài giảng chuyên đề lớp 10. Trang 2
<b>Bài 1. Viết các tập sau dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng.</b>
1). A = {x R| x > 1} 2). B = {x R| x 1}
3). C = {x R| - 1 < x 1} 4). D = {x R| x + 1 < 0}
5). E = {x R| x – 1 > 0} 6). F = {x R| 2x – 4 0}
7). G = {x R| 2x + 1 < 0} 8). H = {x R| 3x + 1 < x}
9). K = {x R| x – 2 < 2x + 1} 10). M = {x R| 4x – 2 2 - x}
<b>Bài 2. Tìm </b><i>A</i><i>B</i>,<i>A</i><i>B</i>,<i>A</i>\<i>B</i>,<i>B</i>\<i>A</i><b> và biểu diễn các kết quả trên trục số.</b>
1). A = (- ; 1), B = ( -1; + ) 2). A = (- ; - 2), B = (3; + )
3). A = (- ; 1], B = ( 1; + ) 4). A = ( -1; 4), B = (0; 5]
5). A = ( - 2; 5), B = [- 3; 0] 6). A = (- ; + ), B = [-3; 3]
7). A = [- 2; 1), B = (-3; 4] 8). A = [-2; 5], B = (1; 4]
9). A = ( - ; 5], B = [- 2; + ) 10). A = (- 3; 2], B = [0; + )
11). A = , B = ( -2; 3] 12). A = ( 2; + ), B = [- 3; 2]
13). A = ( - ; + ), B = [2; + ) 14). A = (- 3; 2], B =
15). A = ( - 3; 5], B = [- 4; 2] 16). A = ( - ; 3], B = (3; 4]
<b>Bài 3. Tìm </b><i>A</i><i>B</i>,<i>A</i><i>B</i>,<i>A</i>\<i>B</i>,<i>B</i>\<i>A</i><b> và biểu diễn các kết quả trên trục số.</b>
1). A = {x R| x > 1}, B = {x R| x 3}
2). A = {x R| x 1}, B = {x R| x > 2}
1). AB=<i></i> trong đó <i>A</i> ( ; ),<i>m</i> <i>B</i>(1;)
2). AB<i></i> trong đó <i>A</i> ( 3; 2), <i>B</i>( ;<i>m</i> )
3). AB= trong đó <i>A</i> ( ; ),<i>m</i> <i>B</i>[1<i>m</i>;)
4). A\B=<i></i> trong đó <i>A</i>(2; ),<i>m</i> <i>B</i>(1;5)
<b>Bài 5.</b> Cho A, B lần lượt là các tập nghiệm của bất phương trình
1 2 0; 2x 3 1 0
<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
a). Tìm m để AB<i></i>.
b). Tìm m để (1; 2)