Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

102 Cac phep toan tren tap hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.6 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nguyễn Văn Dũng


Bài giảng chuyên đề lớp 10. Trang 2


<b>Bài 2: Các t</b>

<b>ậ</b>

<b>p con c</b>

<b>ủ</b>

<b>a t</b>

<b>ậ</b>

<b>p s</b>

<b>ố</b>

<b> th</b>

<b>ự</b>

<b>c R </b>


<b>Các phép toán trên t</b>

<b>ậ</b>

<b>p h</b>

<b>ợ</b>

<b>p </b>



<b>Bài 1. Viết các tập sau dưới dạng khoảng, đoạn, nửa khoảng.</b>
1). A = {x R| x > 1} 2). B = {x R| x  1}


3). C = {x R| - 1 < x  1} 4). D = {x R| x + 1 < 0}
5). E = {x R| x – 1 > 0} 6). F = {x R| 2x – 4  0}


7). G = {x R| 2x + 1 < 0} 8). H = {x R| 3x + 1 < x}
9). K = {x R| x – 2 < 2x + 1} 10). M = {x R| 4x – 2  2 - x}


<b>Bài 2. Tìm </b><i>A</i><i>B</i>,<i>A</i><i>B</i>,<i>A</i>\<i>B</i>,<i>B</i>\<i>A</i><b> và biểu diễn các kết quả trên trục số.</b>
1). A = (- ; 1), B = ( -1; + ) 2). A = (- ; - 2), B = (3; + )
3). A = (- ; 1], B = ( 1; + ) 4). A = ( -1; 4), B = (0; 5]
5). A = ( - 2; 5), B = [- 3; 0] 6). A = (- ; + ), B = [-3; 3]
7). A = [- 2; 1), B = (-3; 4] 8). A = [-2; 5], B = (1; 4]
9). A = ( - ; 5], B = [- 2; + ) 10). A = (- 3; 2], B = [0; + )
11). A = , B = ( -2; 3] 12). A = ( 2; + ), B = [- 3; 2]
13). A = ( - ; + ), B = [2; + ) 14). A = (- 3; 2], B = 


15). A = ( - 3; 5], B = [- 4; 2] 16). A = ( - ; 3], B = (3; 4]


<b>Bài 3. Tìm </b><i>A</i><i>B</i>,<i>A</i><i>B</i>,<i>A</i>\<i>B</i>,<i>B</i>\<i>A</i><b> và biểu diễn các kết quả trên trục số.</b>
1). A = {x R| x > 1}, B = {x  R| x  3}


2). A = {x R| x  1}, B = {x  R| x > 2}


3). A = {x R| - 1 < x  1}, B = {x  R| x < 2}
4). A = {x R| x + 1 < 0}, B = {x  R| x – 2 > 0}
5). A = {x R| x – 1 > 0}, B = {x  R| x – 3 0}
6). A = {x R| 2x – 4  0}, B = {x  R| 3x + 1 < 0}
7). A = {x R| 2x + 1 < 0}, B = {x  R| 4x – 3  0}
8). A = {x R| 3x + 1 < x}, B = {x  R| x – 2  3x – 1}
9). A = {x R| x – 2 < 2x + 1}, B = {x  R| x – 3  2x + 3}
10). A = {x R| 4x – 2  2 - x}, B = {x  R| 6x + 3  x + 1}
<b>Bài 4. Xác định m để?</b>


1). AB=<i></i> trong đó <i>A</i> ( ; ),<i>m</i> <i>B</i>(1;)


2). AB<i></i> trong đó <i>A</i> ( 3; 2), <i>B</i>( ;<i>m</i> )


3). AB= trong đó <i>A</i> ( ; ),<i>m</i> <i>B</i>[1<i>m</i>;)


4). A\B=<i></i> trong đó <i>A</i>(2; ),<i>m</i> <i>B</i>(1;5)


<b>Bài 5.</b> Cho A, B lần lượt là các tập nghiệm của bất phương trình


1 2 0; 2x 3 1 0
<i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i> 
a). Tìm m để AB<i></i>.


b). Tìm m để (1; 2)

<i>A</i><i>B</i>

.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×