Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

dac diem chung cua nganh ruot khoang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ. Em ngµnh Choh·y biết nªu sanc¸c hụ đại sinhdiÖn sản cña vô tính khácruét thủy Trình bày các khoang đã häc?đặc điểm của sứa? tức như em thế nào?. Thuû tøc. Søa. H¶i quú. San h«.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TiÕt 10 – Bµi 10. đặc điểm chung và vai trò cña ngµnh ruét khoang.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> đặc điểm chung và vai trò của ngµnh ruét khoang I. Đặc điểm chung.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đặc điểm chung và vai trò của ngµnh ruét khoang. Quan s¸t h×nh vµ hoµn thµnh b¶ng trang 37 SGK.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Đặc điểm chung Bảng. Đặc điểm chung của một số đại diện ngành ruột khoang Đặc điểm- Đại diện Thủy tức Sứa San hô Tỏa tròn Tỏa tròn Tỏa tròn Kiểu đối xứng Cách di chuyển Lộn đầu,sâu đo Co bóp dù Không Cách dinh dưỡng Cách tự vệ Số lớp tế bào Kiểu ruột Kiểu tổ chức cơ thể. Dị dưỡng. Dị dưỡng. Tế bào gai. Tế bào gai. 2 lớp. 2 lớp. Dị dưỡng Tế bào gai 2 lớp. Dạng túi. Dạng túi. Dạng túi. Đơn độc. Đơn độc. Tập đoàn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Đặc điểm chung Đặc điểm- Đại diện Thủy tức Sứa San hô Tỏa tròn Tỏa tròn Tỏa tròn Kiểu đối xứng Cách di chuyển Lộn đầu,sâu đo Co bóp dù Không Cách dinh dưỡng Cách tự vệ Số lớp tế bào Kiểu ruột Kiểu tổ chức cơ thể. Dị dưỡng. Dị dưỡng. Tế bào gai. Tế bào gai. 2 lớp. 2 lớp. Dị dưỡng Tế bào gai 2 lớp. Dạng túi. Dạng túi. Dạng túi. Đơn độc. Đơn độc. Tập đoàn. Từ kết quả bảng trên em hãy cho biết đặc điểm chung của nghành ruột khoang?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> đặc điểm chung và vai trò cña ngµnh ruét khoang . I. Đặc điểm chung - Cơ thể đối xứng tỏa tròn. - Sống dị dưỡng - Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, giữa là tầng keo. - Ruột dạng túi - Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> đặc điểm chung và vai trò của ngµnh ruét khoang I. II.. Đặc điểm chung Vai trò Quan sát các hình ảnh sau và cho biết : + Vai trò của ruột khoang với sinh thái biển ? + Vai trò của ruột khoang với con người + Có loài ruột khoang nào gây hại không?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Đảo san hô vùng nhiệt đới đem lại nguồn lợi du lịch rất lớn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> đặc điểm chung và vai trò của ngµnh ruét khoang I. II.. Đặc điểm chung Vai trò: - Cung cấp thức ăn và nơi ẩn nấp cho một số động vật - Tạo cảnh quan thiên nhiên độc đáo là điều kiện để phát triển du lịch.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tượng phật làm từ san hô đỏ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trang sức làm bằng san hô. - Nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Làm vật liệu xây dựng. San hô đá. - Là vật chỉ thị cho tầng địa chất Hóa thạch san hô.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Gỏi Sứa. - Làm thực phẩm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Loài sứa ống ngứa : gây ngứa và có thể gây sốc cho nạn nhân.. Sứa Irukandji ở vùng biển úc. Sứa hộp. Sứa Pelagia noctiluca.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> đặc điểm chung và vai trò của ngµnh ruét khoang I. II.. Đặc điểm chung Vai trò. . - Một số loài sứa gây ngứa và độc - Đảo san hô ngầm gây cản trở giao thông.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Một số ruột khoang khác. Sứa Sứa phát tímdài sáng Cộng sinh giữa hải quỳ và Sứa Sứa khổng tua lồtôm ở nhờ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Củng cố Câu 1. Hãy lựa chọn các đặc điểm là đặc điểm chung của ruột khoang:  a. Ruột dạng túi b. Sống bám  c. Cơ thể gồm 2 lớp d.Miệng ở phía trên  e. Tự vệ bằng tế bào gai.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Củng cố Câu 1. Hãy điền dấu  vào các đại diện có đặc điểm sau đây Thủy tức. 1. Sống bám. . 2. Di chuyển chậm chạp. . 3. Bơi lội tự do 4. Tự vệ bằng tế bào gai 5.Miệng ở phía dưới. Sứa. San hô. .  .  . .

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Củng cố Câu 3. Em hãy điền dấu  để đánh giá đúng vai trò của các động vật sau Động vật 1. San hô đỏ 2. San hô đen 3.Sứa hộp. Có Có ích hại. Động vật 4.Sứa rô. . Có ích . 5.Sứa hoa.  . 6. Hải quỳ. Có hại.  .

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Chúc các em học tốt. The end.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

×