Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

TUAN 12 LOP 2 ROP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.67 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 12. Thứ hai ngày 04 tháng 11 năm 2013 Tiết 1. Chào cờ đầu tuần ---------------------------------------------------------------. Tiết 2+3:. TẬP ĐỌC: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA .. I. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy. - Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con. (trả lời được câu hỏi: 1, 2, 3, 4); * HS khá, giỏi trả lời được câu hỏi 5. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong sgk III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Bài kiểm: “ Đi chợ ” - Gọi hs đọc bài + trả lời câu hỏi cuối bài. - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: - Giới thiệu bài : “ Sự tích cây vú sữa” * Hoạt động 1: HDHS Luyện đọc + Gv đọc mẫu toàn bài. - Nhắc HS chú ý giọng đọc tình cảm chậm rãi, nhẹ nhàng. + Cho HS đọc nối tiếp câu trước lớp - Luyện đọc từ khó: mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn. + HD HS đọc từng đoạn trước lớp - Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn cho đến hết bài - Giải nghĩa các từ ngữ: vùng vằng, la cà, chờ đợi, đỏ hoe, trổ ra. + Đọc từng đoạn trong nhóm - GV cho HS chia nhóm đôi, đọc từng đoạn nối tiếp + Tổ chức cho HS thi đọc - Cho HS thi đọc giữa các nhóm - GV nhận xét và khen nhóm đọc tốt nhất.. Hoạt động của HS - Hát - 4 HS lần lượt đọc và trả lời câu hỏi. - HS nhắc lại tựa bài - HS theo dõi, đọc thầm. + Tiếp nối nhau đọc từng câu. - HS đọc từ khó + Tiếp nối nhau đọc từng đoạn, kết hợp đọc từ chú giải.. + Đọc đoạn trong nhóm.. + Thi đọc giữa các nhóm. - Bình chọn nhóm đọc hay nhất..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Đọc đồng thanh cả bài. - Đọc đồng thanh cả bài.. Tiết 2 * Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài - Gọi HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng - HS đọc đoạn, cả bài trao đổi thảo luận tìm hiểu nội dung để trả lời các câu hỏi. 1/Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi? (đọc đoạn 1) 1. Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng, vùng vằng bỏ đi. - Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đường về - Đi la cà khắp nơi, cậu bé vừa đói, vừa nhà? (đọc đoạn 2) rét lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ và trở về nhà. 2/ Trở về nhà không thấy mẹ, cậu bé đã làm 2. Gọi mẹ khản cả tiếng, rồi ôm lấy một gì? cây xanh trong vườn mà khóc. 3/ Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế 3. Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ nào? ra, nở trắng như mây; rồi hoa rụng, quả xuất hiện. - Thứ quả ở cây này có gì lạ? - Lớn nhanh, da căng, mịn, … 4/ Những nét nào ở cây gợi lên hình ảnh của 4. Lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con; mẹ? (đọc đoạn 3) cây xòa cành ôm cậu bé như tay mẹ âu yếm vỗ về. 5/ Theo em, nếu được gặp lại mẹ, cậu bé sẽ - Hs khá, giỏi trả lời nói gì? - Câu chuyện có ý nghĩa gì? - Ý nghĩa: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. + Luyện đọc lại: - Nhóm cử đại diện thi đọc từng đoạn - Thi đọc giữa các nhóm - Lớp bình chọn hs đọc hay. 4. Củng cố dặn dò: - Câu chuyện này nói lên điều gì? - Nói lên tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. - Để đền đáp lại công ơn sâu nặng đó của - HS tự nêu. mẹ, em phải làm gì? - Về đọc lại câu chuyện, nhớ nội dung để - Về nhà xem lại bài; Chuẩn bị bài sau. học tốt giờ kể chuyện.; Chuẩn bị bài Mẹ - Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------. TiÕt 4:. TOÁN: TÌM SỐ BỊ TRỪ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Muïc tieâu: - Biết tìm x trong các bài tập dạng : x – a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ). - Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm và giao điểm của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. - BT caàn laøm : Bài 1(a,b,d,e) ; Bài 2(coät 1,2,3) ; Bài 4. II. Chuaån bò: Baûng phuï ghi BT 2,3; SGK. III. Hoạt động dạy học : Giaùo vieân Hoïc sinh - Haùt 1. Oån ñònh: 2. Baøi cuõ: Luyeän taäp - 2 HS lên bảng thực hiện - Ñaët tính roài tính: - Neâu caùch ñaët tính vaø tính 82 – 27 42 – 35 22 – 8 72 – 49 - Nhaän xeùt, tuyeân döông 3. Bài mới: Tìm số bị trừ - Giới thiệu phép tính: 10 – 4 - 6 + 10 – 4 baèng bao nhieâu? - Yêu cầu nêu tên gọi các thành phần trong - 10: số bị trừ - 4: số trừ phép tính trừ - GV che soá 10 vaø noùi: Hoâm nay chuùng ta - 6: hieäu sẽ học bài tìm số bị trừ - HS nhaéc laïi - GV ghi baûng Hoạt động 1: Hình thành kiến thức GV gaén 10 oâ vuoâng - 10 oâ vuoâng - Coù bao nhieâu oâ vuoâng? GV taùch 4 oâ vuoâng - 10 oâ vuoâng taùch 4 oâ vuoâng coøn maáy oâ - 6 oâ vuoâng - 10 – 4 = 6 vuoâng? - HS neâu - Làm thế nào để biết còn 6 ô vuông? Yeâu caàu HS neâu teân goïi caùc thaønh phaàn trong - HS neâu phép tính trừ GV che số 10 và nói: Nếu số bị trừ bị che thì - HS neâu laïi caùch tính làm thế nào để tìm số bị trừ? GV chốt cách tìm của HS và giới thiệu cách tìm số bị trừ bằng cách gọi x là số bị trừ: - HS neâu vaø tính keát quaû x–4=6 x=6+4.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x = 10 - GV cho : x – 10 = 15 x – 10 = 15 x = 15 + 10 x = 25  Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta lấy hiệu - HS nhaéc laïi cộng với số trừ. Hoạt động 2: Thực hành * Baøi 1: Tìm x ( câu a,b,d,e) - GV cho HS xaùc ñònh teân goïi cuûa x trong - HS neâu yeâu caàu - Số bị trừ pheùp tính - HS neâu - Neâu caùch tìm - HS làm vào vở, 1 HS làm - Nhaän xeùt bảng lớp * Baøi 2(coät 1,2,3): Soá - GV hướng dẫn tìm hiệu ở cột 1 và tương - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở, 3 HS làm bảng tự HS tìm số bị trừ các cột còn lại phuï Số bị trừ 11 21 49 Số trừ 4 12 34 Hieäu 9 15 7 GV sửa bài * Baøi 4: - HS neâu yeâu caàu. - Nhận xét, chấm một số vở và sửa bài. - Tự làm bài vào vở. 4. Daën doø: - Xem laïi baøi, hoïc thuoäc qui taéc tìm soá bò - HS nhắc lại cách tìm số bị trừ. trừ - Chuẩn bị: 13 trừ đi một số: 13 - 5”. TiÕt 5:. ĐẠO ĐỨC: QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ BẠN ( Tiết 1 ). I. Muïc tieâu: - Biết được bạn bè cần phải quan tâm, giúp đỡ lẫn nhau. - Nêu được một vài biểu hiện cụ thể của việc quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong học tập, lao động và sinh hoạt hằng ngày. - Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh. *GDKNS : KN Thể hiện sự cảm thông II. Chuaån bò : Tranh ,VBT. III. Hoạt động dạy học : Giaùo vieân Hoïc sinh _ Haùt : Tìm baïn thaân. 1. OÅn ñònh : 2. Bài cũ : Thực hành giữa HKI.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Bài mới : Quan tâm, giúp đỡ bạn (Tiết 1) GV treo tranh 1 vaø hoûi : “ Baïn trong tranh bò ngã là ai ? Bạn đang đỡ bạn dậy là ai ?” ta sẽ cuøng nhau tìm hieåu qua baøi : Quan taâm, giuùp đỡ bạn  Ghi tựa.  Hoạt động 1 : Kể chuyện. * HS hiểu được biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn. GV kể. Sau đó đặt câu hỏi : + Các bạn lớp 2A đã làm gì khi bạn bị ngã? + Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2A không ? Tại sao ?  Khi baïn bò ngaõ, em caàn hoûi thaêm vaø naâng baïn dậy. Đó là biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.  Hoạt động 2 : Việc làm nào đúng * HS biết được một số biểu hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè. GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo luaän 7 tranh : + Tranh 1 : Cho bạn mượn đồ dùng học tập. + Tranh 2 : Cho baïn cheùp baøi khi kieåm tra. + Tranh 3 : Giaûng baøi cho baïn. + Tranh 4 : Nhắc bạn khọng được xem truyện trong giờ học. + Tranh 5 : Đánh nhau với bạn. + Tranh 6 : Thaêm baïn oám. + Tranh 7 : Khoâng cho baïn cuøng chôi vì baïn laø con nhaø ngheøo. *GDKNS: Luôn vui vẻ, chan hoà với bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ baïn..  Hoạt động 3 : Củng cố * HS biết được lí do vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn. Hãy đánh dấu vào ô trống  trước những lý do quan tâm, giúp đỡ bạn mà em tán thành.  Em yeâu meán caùc baïn.. _ Quan saùt tranh vaø neâu noäi dung.. _ HS laéng nghe, thaûo luaän. _ Đại diện nhóm trình bày.. _ HS nhaéc laïi.. Thảo luận nhóm. _ HS thaûo luaän theo tranh.. _ HS nhắc lại ghi nhớ.. Trình bày ý kiến cá nhân. _ HS đánh dấu vào  và nêu rõ lý do..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> tra..  Em làm theo lời dạy của thầy cô giáo.  Bạn sẽ cho em đồ chơi.  Vì bạn nhắc bài cho em trong giờ kiểm.  Vì baïn che giaáu khuyeát ñieåm cho em.  Vì bạn có hoàn cảnh khó khăn.  Kết luận: Quan tâm, giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS. Khi quan tâm đến bạn, em seõ mang laïi nieàm vui cho baïn, cho mình vaø tình baïn caøng theâm thaân thieát, gaén boù. 4. Daën doø : Về thực hiện việc quan tâm, giúp đỡ bạn. Chuẩn bị : Quan tâm, giúp đỡ bạn ( tiết 2 ). Nhaän xeùt tieát hoïc.. Thứ ba ngày 05 tháng 11 năm 2013 Tiết 1:. ANH VĂN Có giáo viên chuyên. Tiết 2:. TOÁN. 13 Trừ đi một số: 13 – 5 I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5, lập được bảng 13 trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13 – 5. * Bài tập cần làm: BT1 (a), BT2, BT4 II. Đồ dùng dạy học: - Một bó que tính (mỗi bó 10 que tính) và 3 que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1.Ổn đinh: 2. Bài kiểm: - Muốn tìm SBT ta làm ntn? - Gọi HS làm BT 2, 3 SGK - Nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: - Tựa bài: 13 trừ đi một số: 13 - 5 * Hoạt động 1: HD thực hiện phép trừ dạng 13 - 5: - Nêu bài toán" Có 13 que tính, lấy đi 5 que. Hoạt động học - Hát - HS đọc 3 - 4 em - 2 HS làm bài trên bảng lớp - Nhận xét - HS nhắc lại tựa bài - HS nêu bài toán.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> tính. Hỏi còn lại mấy que tính?". - Thao tác trên que tính để tìm KQ: 13 - 5 = 8 - HS nêu lại cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính 13 - 5 8 - HS tiếp tục thao tác trên que tính để lập bảng trừ : 13 - 4 = 9 13 - 7 = 6 13 - 5 = 8 13 - 8 = 5 13 - 6 = 7 13 - 9 = 4. - HD HS đặt tính theo cột dọc:. * Lập bảng trừ - Nhận xét SBT? Số trừ? Hiệu? * Hoạt động 2: Thực hành + Bài 1: Tính nhẩm - Khi ta đổi chỗ các số hạng thì tổng ntn? - GV nhận xét + Bài 2: Tính - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét- ghi điểm. + Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài - Bài toán thuộc dạng toán nào? Cách giải? - Yêu cầu HS giải vào vở - GV chấm bài. 4. Củng cố- Dăn dò: - Đọc bảng trừ: 13 trừ đi một số? - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Học thuộc bảng trừ; Chuẩn bị bài: 33 – 5.. Tiết 3:. - Tính nhẩm a) 9 + 4 = 13 8 + 5 = 13 7+6=13 4 + 9 = 13 5 + 8 = 13 6+7=13 13 - 9 = 4 13 - 8 = 5 13 -7= 6 13 - 4 = 9 13 - 5 = 8 13 -6 =7 - Tính - 5 HS làm bài trên bảng lớp; Cả lớp làm vào vở. 13 13 13 13 13 -6 -9 -7 - 4 - 5 7 4 6 9 8 - HS đọc đề - Thuộc dạng toán ít hơn - HS làm vào vở Bài giải Số xe đạp cửa hàng còn lại là: 13 - 6 = 7(xe đạp) Đáp số: 7 xe đạp - HS thi đọc - Về nhà học thuộc bảng trừ; Chuẩn bị bài sau.. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM- DẤU PHẨY.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Mục tiêu: - Biết ghép tiếng theo mẫu để tạo các từ chỉ tình cảm gia đình, biết dùng một số từ tìm được để điền vào chỗ trống trong câu (BT1 ; BT2) ; nói được 2 đến 3 câu về hoạt động của mẹ và con được vẽ trong tranh (BT3). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ hợp lí trong câu. (BT4 – chọn 2 trong số 3 câu). * GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : GD tình cảm yêu thương, gắn bó với gia ñình. II. Chuẩn bị : Bảng phụ ghi bài tập 1. 3 .Tờ giấy ghi nội dung bài tập 2,4 . Băng giấy viết các câu b, c ở bài 4 III. Hoạt động dạy học : Giaùo vieân Hoïc sinh Haùt 1. OÅn ñònh: 2. Bài cũ: “ Từ ngữ về đồ dùng và công việc nhaø” - Nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình HS neâu và tác dụng của mỗi đồ vật đó? - Tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông bà? - Nhaän xeùt 3. Bài mới: Từ ngữ về tình cảm, dấu phẩy - Gheùp caùc tieáng sau thaønh Baøi 1: những từ có 2 tiếng: yêu, thương, - Gọi HS đọc đề bài quí, meán, kính: - Yeâu caàu HS laømVBT vaø neâu mieäng + Yeâu meán, meán yeâu + Yeâu thöông, thöông yeâu + Kính yeâu…  Khi ghép các tiếng thành từ có 2 tiếng ta ghép sao cho từ có nghĩ Baøi 2: - Yêu cầu HS dựa vào các từ ngữ đã tìm ở bài tập 1 để làm bài 2ø  Khi chọn từ ngữ để điền vào chỗ trống cần chú ý lưạ chọn từ ngữ phù hợp với quan hệ gia đình Baøi 3: - Cho HS quan saùt tranh - GV lưu ý HS : đặt câu phải đúng nội dung tranh, có dùng từ chỉ hoạt động và đúng ngữ phaùp. Liên hệ GD BVMT (Như ở Mục tiêu). Baøi 4: ND ÑC (laøm 1 trong caùc phaàn a;b;c). - Chọn từ ngữ điền vào chỗ trống để tạo thành câu hoàn chænh HS laøm mieäng. - Nhìn tranh noùi 2, 3 caâu veà hoạt động của mẹ và con HS quan saùt ñaët caâu Baïn nhaän xeùt. - Ñaët daáu phaåy vaøo choã naøo.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Gọi HS đọc đề bài. - Yeâu caàu HS laøm baøi - GV nhaän xeùt Kết luận: Ta dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ ngữ cùng giữ chung một chức vụ ngữ pháp trong caâu 4.Cuûng coá, daën doø - Ta dùng dấu phẩy trong trường hợp nào? - Kể một số từ ngữ chỉ tình cảm gia đình - Nhaän xeùt tieát hoïc, tuyeân döông caùc em hoïc tốt, nhắc nhở các em chưa cố gắng.. Tiết 4:. trong caâu - HS làm vào vở, đại diện 2 HS laøm baûng phuï. -. HS neâu. Ôn Toán. Thứ tư ngày 06 tháng 11 năm 2013 Tiết 1:. TOÁN:. 33 – 5 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 -5. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 – 5). * Bài tập cần làm: BT1, BT2 (a); BT3 (a, b). II. Đồ dùng dạy học: - 2 bó (1 chục) que tính và 13 que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Ổn định: 2. Bài kiểm: - Gọi hs đọc bảng trừ “13 trừ đi một số” - Nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: - Tựa bài: 33 – 5 * Hoạt động 1: GV tổ chức cho HS tự tìm ra kết quả của phép trừ : 33 – 5 + Gv cho hs sử dụng que tính gồm: 3 bó (1 chục) que tính và 3 que tính rời. • Muốn lấy 5 que tính, thì ta lấy 3 que tính rời rồi tháo 1 bó (1 chục) que tính lấy tiếp. Hoạt động học - Hát - 2 em đọc. - HS nhắc lại tựa bài. - Hs thao tác trên que tính để tìm ra kết quả..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2 que nữa, thì còn lại 8 que tính. 2 bó (1 chục) que tính với 8 que tính rời còn lại thành 28 que tính. + Đặt tính và tính - HS đặt tính - Gọi HS lên bảng đặt tính 33 - Hỏi HS về cách đặt tính, cách tính - 5 28 • 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1 • 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. * Hoạt động 2: Thực hành. + Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - 1 HS đọc; Cả lớp đọc thầm - Gọi HS làm bài trên bảng phụ; Cả lớp - 2 HS làm bài làm vào vở 63 23 53 73 83 - 9 -6 - 8 - 4 - 7 54 17 15 69 76 - HS nhận xét. - GV cùng HS nhận xét- ghi điểm + Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Hs đặt tính rồi tính. - Hướng dẫn HS đặt tính. - 1 em lên bảng làm, lớp làm bảng con - Yêu cầu HS làm bài vào bảng con a) 43 - Nhận xét - 5 38 + Bài 3: Tìm x - HS nêu lại cách tìm số hạng chưa biết. -Yêu cầu HS đọc lại tìm: số hạng chưa biết - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. a) x + 6 = 33 b) 8 + x = 43 x = 33 – 6 x = 43 - 8 x = 27 x = 35 - Chấm một số vở 4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu cách tính: 33 – 5 - Nhận xét tiết học - Về nhà học bảng trừ 13 trừ đi một số; - Về tiếp tục học bảng trừ “13 trừ đi một Xem trước bài sau. số”; Xem trước bài: 53 – 15. -----------------------------------------------------------. Tiết 2:. Tập đọc. Mẹ I. Mục tiêu:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7, 8 ngắt 3/3 và 3/5). - Cảm nhận được nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành cho con. (trả lời được các CH trong SGK ; thuộc 6 dòng thơ cuối). II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Ổn định: 2. Bài kiểm: - HS đọc theo đoạn bài “Sự tích cây vú sữa” và trả lời câu hỏi. - Nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: - Tựa bài: Mẹ * Hoạt động 1: HD HS Luyện đọc + GV Đọc mẫu - Nhắc HS chú ý giọng đọc tình cảm chậm rãi. + Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ trước lớp - Sửa phát âm: ạ ời, kẽo cà, … + Cho HS đọc nối tiếp đoạn cho đến hết bài (đoạn 1: 2 dòng đầu; đoạn 2: 6 dòng tiếp; đoạn 3: 2 dòng còn lại) + Đọc từng đoạn trong nhóm - GV cho HS chia nhóm đôi, đọc từng đoạn đoạn nối tiếp. - + + Tổ chức cho HS thi đọc - - - Cho HS thi đọc giữa các nhóm - - - GV nhận xét và khen nhóm đọc tốt nhất. * Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài - Gọi HS đọc thành tiếng, đọc thầm từng đoạn, cả bài trao đổi thảo luận tìm hiểu nội dung để trả lời các câu hỏi. Hoạt động học - Hát - 2, 3 HS lần lượt đọc và trả lời câu hỏi.. - HS nhắc lại tựa bài - Theo dõi và đọc thầm. + Tiếp nối nhau đọc từng dòng thơ + Tiếp nối nhau đọc từng đoạn, kết hợp đọc từ chú giải: Nắng oi: nắng khó chịu,… + Đọc đoạn trong nhóm.. - Thi đọc giữa các nhóm. - Bình chọn nhóm đọc hay nhất.. - Thảo luận câu hỏi theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả thảo luận. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. 1. Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong 1/ Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi đêm hè oi bức. bức? (đọc đoạn 1) 2. Mẹ vừa đưa võng hát ru, vừa quạt cho 2/ Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc? (đọc con mát. đoạn 2) 3. Người mẹ được so sánh với những hình 3/ Người mẹ được so sánh với những hình ảnh: những ngôi sao “thức” trên bầu trời.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ảnh nào? (đọc cả bài) 4/ Học thuộc lòng bài thơ. - Thi đọc thuộc lòng.. đêm; ngọn gió mát lành. - Hs tự nhẩm bài thơ 2, 3 lượt. - Từng cặp hs đọc. 1 em đọc, 1 em nhìn bảng kiểm tra. - Nhóm cử đại diện đọc. + Người mẹ luôn vất vả khó nhọc nhưng luôn dành tình cảm yêu thương cho người con.. + Ý nghĩa bài nói điều gì ? - Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố- Dặn dò: - HS phát biểu - Em thích nhất hình ảnh nào trong bài -Về nhà xem lại bài và HTL bài thơ; thơ? Vì sao? Chuẩn bị bài sau. - Về học thuộc lòng bài thơ. - Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------. Tiết 3:. Chính tả (Nghe - viết). Sự tích cây vú sữa I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi; viết đúng các chữ dễ viết sai: trổ ra, nở trắng, xuất hiện, căng mịn, dòng sữa trào ra... * Làm được BT2; BT(3)b II. Đồ dùng dạy học : GV: Viết nội dung BT2, BT3 vào bảng phụ. - HS: bảng, bút chì, vở BT. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy. Hoạt động học - Hát. 1. Ổn định: 2. Bài kiểm “Cây xoài của ông em.” - Viết bảng: xoài cát, thác ghềnh, lẫm - 3 HS lên bảng viết chẫm . Kiểm tra việc sửa lỗi sai ở nhà. - Lớp viết bảng con. - Nhận xét- ghi điểm. 3. Bài mới: - Tựa bài: Sự tích cây vú sữa - HS nhắc lại tựa bài * Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết: + Hướng dẫn HS chuẩn bị: - G - Đọc bài chính tả - 1 HS đọc đoạn viết; Cả lớp đọc thầm. - Đoạn văn nói về cây lạ trong vườn . - Đoạn văn nói về cái gì ? - Từ các cành lá, những đài hoa bé tí trổ - Cây lạ được kể lại như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ra - Lớn nhanh, da căng mịn, xanh óng ánh rồi chín. - Bài chính tả có mấy câu? - Có 4 câu. - Những câu văn nào có dấu phẩy? Em hãy - Câu 1, 2, 4. Hs đọc. đọc lại từng câu đó. - Rút từ khó ghi bảng: (trổ ra, nở trắng, - HS phân tích từ khó (âm, vần, dấu xuất hiện, trào ra.) thanh) + Hướng dẫn viết từ khó. - Đọc từ khó; HS viết từ khó vào bảng - Yêu cầu HS viết từ khó vào bảng con con: trổ ra, nở trắng, xuất hiện, căng mịn, dòng sữa trào ra... + Hướng dẫn viết bài vào vở - GV đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần - HS Viết bài vào vở cho HS viết - Đọc lại toàn bài - HS soát bài + HD HS sữa lỗi: (GV đọc từng câu, gạch - HS đổi vở, gạch dưới chữ sai chân dưới chữ sai) - HS đổi vở lại và tự sữa lỗi sai của mình. - Thu vở chấm - Nhận xét * Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả. + Bài 2: Điền vào chỗ trống: ng hay ngh ? - 1 em đọc yêu cầu của bài - Nhận xét và sửa bài - 1 em lên bảng làm, lớp làm bảng con Người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng - Hỏi HS quy tắc viết chính tả (ng; ngh) . ngh + i, e, ê . ng + o, ô, ơ, a, u, ư, . . . + Bài 3(b): Điền vào chỗ trống: ac hay at ? - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở - Sửa bài, chốt kết quả đúng Bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát 4. Củng cố- dặn dò: - Nêu một số lỗi sai tiêu biểu để củng cố - HS nghe - Dặn HS về xem lại bài và sửa lỗi sai theo - Về nhà xem lại bài và sửa lỗi sai theo quy định; Xem trước bài Mẹ. quy định; chuẩn bị bài tiết sau. - Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------. Tiết 4:. KỂ CHUYỆN. Sự tích cây vú sữa I. Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện Sự tích cây vú sữa. * HS khá, giỏi nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng (BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa trong sách giáo khoa..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Bảng phụ ghi ý tóm tắt của bài tập 2 để hướng dẫn hs kể. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động day Hoạt động học 1. Ổn định: - Hát 2. Bài kiểm: “Bà cháu” - Gọi HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện “Bà - 5 HS lần lượt kể cháu”. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: - Tựa bài : Sự tích cây vú sữa - HS nhắc lại tựa bài * Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện + Kể lại đoạn 1 bằng lời nói của em - 4 HS kể lại đoạn 1 bằng lời của mình. - GV giúp hs nắm được yêu cầu kể chuyện: “ Ngày xưa, ở một nhà kia có hai mẹ con Kể đúng ý trong chuyện, có thể thay đổi, sống với nhau trong một căn nhà nhỏ cạnh thêm bớt từ ngữ, tưởng tượng thêm chi tiết, vườn cây. Người mẹ sớm hôm chăm chỉ nhưng đảm bảo nội dung. làm lụng, còn cậu bé thì suốt ngày chơi bời lêu lổng. Một lần, bị mẹ mắng mấy câu, cậu bé được nuông chiều, liền giận dỗi bỏ nhà ra đi. Cậu lang thang khắp nơi, chẳng hề nghĩ đến mẹ ở nhà đang lo lắng, mỏi - GV nhận xét, chỉ dẫn thêm về cách kể. mắt mong đợi em.” + Kể chuyện trong nhóm: - HS nối tiếp nhau kể trong nhóm - HS tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện trong nhóm, hết lượt lại quay lại từ - HS đại diện nhóm kể đầu nhưng thay đổi người kể. - HS tập kể theo nhóm (mỗi em kể theo + Kể chuyện trước lớp: một ý, nối tiếp nhau). - GV chỉ định đại diện nhóm kể - Nhóm cử đại diện thi kể trước lớp (mỗi - GV nhận xét em kể 2 ý) - Lớp bình chọn HS kể tốt nhất. * Hoạt động 2: Kể phần chính của câu - HS tập kể theo nhóm. chuyện dựa theo từng ý tóm tắt. - Thi kể trước lớp. - GV theo dõi, giúp đỡ. * Kể phần chính câu chuyện theo mong “Cậu bé ngẩng mặt lên. Đúng là mẹ thân muốn (tưởng tượng). yêu rồi. Cậu ôm chầm lấy mẹ, nức nở: - Em mong muốn câu chuyện kết thúc như “Mẹ! Mẹ!” Mẹ cười hiền hậu: “Thế là con thế nào? Hãy kể lại đoạn cuối câu chuyện đã trở về với mẹ.” Cậu bé nức nở: “Con sẽ theo ý đó. không bao giờ bỏ đi nữa. Con sẽ luôn luôn ở bên mẹ, nhưng mẹ đừng biến thành cây vú sữa nữa nhé!” - GV nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - Dặn dò: - Câu chuyện này nói lên điều gì? - Tình cảm thương yêu sâu nặng của mẹ đối với con. - Làm con, các em phải làm gì để đền đáp lại - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> công lao cha mẹ? - Nhận xét tiết học. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân - Về nhà kể cho người thân nghe; Chuẩn bị nghe. bài sau ------------------------------------------------------------. Tiết 5:. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:. Đồ dùng trong gia đình I. Mục tiêu: - Kể tên một số đồ dùng của gia đình mình. - Biết cách giữ gìn và xếp đặt một số đồ dùng trong nhà gọn gàng, ngăn nắp. * HS khá, giỏi: Biết phân loại một số đồ dùng trong gia đình theo vật liệu làm ra chúng: bằng gỗ, nhựa, sắt,… II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ sgk trang 26, 27 - Phiếu bài tập những đồ dùng trong gia đình. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Ổn định 2. Bài kiểm: “Gia đình” - Kể những việc làm thường ngày của từng người trong gia đình? - Những lúc nghỉ ngơi, mọi người trong gia đình bạn thường làm gì? - Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới: - Giới thiệu bài: “Đồ dùng trong gia đình” * Hoạt động 1: Quan sát các đồ dùng có trong hình và nêu lợi ích của chúng Mục tiêu: Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông thường trong nhà. Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng. + Bước 1: Làm việc theo cặp - Yêu cầu hs quan sát hình 1, 2, 3 sgk • Kể tên những đồ dùng có trong từng hình? Chúng được dùng để làm gì? + Bước 2: Làm việc cả lớp - Gv theo dõi, giải thích công dụng của một số đồ dùng mà hs chưa biết. + Bước 3: Làm việc theo nhóm. Hoạt động học - Hát - 2 HS lên bảng trả lời. - HS nhắc lại tựa bài. . Hs chỉ nói tên và công dụng của từng đồ dùng được vẽ trong sgk. - HS trình bày, các em khác bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Gv phát cho mỗi nhóm một phiếu bài tập “Những đồ dùng trong gia đình” + Bước 4: Đại diện các nhóm lên trình - Nhóm trưởng điều khiển các bạn kể tên bày kết quả làm việc của nhóm mình. những đồ dùng có trong gia đình mình. * Kết luận: - Mỗi gia đình đều có những đồ dùng thiết - HS nghe yếu phục vụ cho nhu cầu cuộc sống. - Tùy vào nhu cầu và điều kiện kinh tế nên đồ dùng của mỗi gia đình cũng có sự khác biệt. * Hoạt động 2: Thảo luận về: Bảo quản, giữ gìn một số đồ dùng trong nhà + Bước 1: Làm việc theo cặp - Hs quan sát hình 4, 5, 6 trang 27 sgk • Các bạn trong hình đang làm gì? • Lau bàn, rửa ly, cất đồ ăn vào tủ • Việc làm của các bạn có tác dụng gì? • Đồ dùng bền đẹp, nhà cửa gọn gàng. - Yêu cầu hs trình bày - Hs lần lượt trình bày. + Bước 2: Làm việc cả lớp - Hs trước lớp nghe, bổ sung, nhận xét ý • Nhà mình thường sử dụng những đồ kiến của bạn. dùng nào? - Cá nhân phát biểu theo các ý sau: Cách bảo quản khi sử dụng những đồ dùng • Phải cẩn thận để không bị vỡ. đó? • Với những đồ dùng bằng sứ, thủy tinh, • Phải cẩn thận, nếu không sẽ bị vỡ. muốn bền đẹp, ta cần lưu ý gì khi sử dụng? • Khi dùng hoặc rửa chén bát, đĩa, phích, lọ cắm hoa,… ta cần lưu ý điều gì? • Với những đồ dùng bằng điện, muốn an • Phải chú ý để không bị điện giật. toàn, ta cần chú ý gì khi sử dụng? • Chúng ta phải giữ gìn giường, ghế, tủ • Không viết, vẽ bậy lên giường, ghế, tủ. như thế nào? Lau chùi thường xuyên. + Bước 3: Gv chốt lại kiến thức: Biết cách sử dụng, nhẹ nhàng, cẩn thận, đảm bảo an toàn. 4. Củng cố - dặn dò: - Kể tên những đồ dùng trong nhà. - Cần phải làm gì để đồ dùng bền, đẹp? - HS kể - Về tập thói quen cẩn thận, nhẹ nhàng khi - Cần phải biết cách sử dụng nhẹ nhàng, sử dụng đồ dùng. cẩn thận, đảm bảo an toàn. - Dặn HS về nhà suy nghĩ xem cần phải - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. làm gì để môi trường xung quanh sạch sẽ. - Nhận xét tiết học -------------------------------------------------------------. Thứ năm ngày 07 tháng 11 năm 2013 Tiết 1:. TOÁN:.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 53 – 15 I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. - Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9. - Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li). * Bài tập cần làm: BT1 (dòng 1), BT2, BT3(a), BT4. II. Đồ dùng dạy học: - 4 bó que tính (mỗi bó 10 que) và 15 que tính rời. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Ổn định: 2. Bài kiểm: - Gọi 2 HS lên bảng làm BT2 (b), BT3 (c) - Nhận xét - Cho điểm. 3. Bài mới: *Giới thiệu bài 53 – 15 * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ: 53 - 15 + Gv tổ chức cho hs hoạt động tự tìm ra kết quả của phép trừ : 53 – 15 - Gv cho hs lấy ra 5 bó que tính và 3 que tính rời. Nêu tương tự như bài trước. • Muốn lấy đi 15 que tính, trước hết ta lấy đi 3 que tính rời, tháo 1 bó lấy tiếp 2 que tính nữa (như vậy 13 trừ 5) còn lại 8 que tính . Sau đó lấy đi 1 bó que tính nữa là đã lấy đi 2 bó (1 chục) que tính. Vậy còn lại 3 bó (1 chục) que tính gộp lại với 8 que tính rời thành 38 que tính. - Gv cho hs nêu lại kết quả của phép tính trừ rồi viết : 53 – 15 = 38 và đọc - Đặt phép tính theo cột dọc - Yêu cầu HS nêu cách tính. Họat động học - Hát - 2 HS làm bài trên bảng lớp; cả lớp theo dõi nhận xét. - HS nhắc lại tựa bài. - Hs thao tác trên que tính theo sự hướng dẫn của GV.. - Hs viết : 53 – 15 =38 (năm mươi ba trừ mười lăm bằng ba mươi tám). - HS thực hiện đặt tính theo cột dọc 53 - 15 38 . 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng 8, viết 8, nhớ 1. . 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.. * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Tính - Gọi HS đọc yêu cầu bài - 1 HS đọc; cả lớp đọc thầm - Gọi 2 HS làm trên bảng lớp; cả lớp làm - 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. vào vở.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 83 43 93 - 19 - 28 - 54 64 15 39 - HS nhận xét. 63 - 36 27. 73 - 27 46. - GV nhận xét – Cho điểm Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là: - 1 hs làm lên bảng, lớp làm bảng con. a) 63 và 24 b) 83 và 39 63 83 53 c) 53 và 17 - 24 - 39 - 17 39 44 36 - GV nhận xét- ghi điểm - HS nhận xét Bài 3: Tìm x - Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm x số bị - Học sinh nêu lại cách tìm x là số bị trừ, số hạng. trừ, số hạng. - Hướng dãn cách trình bày bài tính x. - 1 HS làm bài bảng lớp, cả lớp làm vào - Nhận xét đánh giá. vở a) x - 18 = 9 x = 9 + 18 Bài 4: Cho hs nhìn kĩ mẫu, rồi lần lượt x = 27 chấm từng điểm vào vở, dùng thước kẻ và - Hs lên bảng nối các điểm để có được bút nối các điểm đó để có được hình hình vuông. vuông. - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài ; Xem trước bài “Luyện tập” . - Về nhà xem lại bài ; Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------------. Tiết 2:. CHÍNH TẢ: ( Tập chép ). Mẹ I. Mục tiêu: - Chép chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. - Làm đúng BT2; BT(3)a. II. Đồ dùng dạy học: - GV: viết trước bài tập chép lên bảng phụ. - HS: vở bài tập, bảng con, bút chì.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Bài kiểm: “Sự tích cây vú sữa” - Viết bảng: con nghé, suy nghĩ, lười nhác, con trai, bãi cát, các con. - Nhận xét chung. 3. Bài mới: - Tựa bài: Mẹ * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. + GV đọc bài chính tả • Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào? • Đếm và nhận xét số chữ của các dòng thơ trong bài chính tả • Nêu cách viết những chữ đầu của mỗi dòng thơ. - GV rút từ khó ghi bảng (ngọn gió, lời ru, quạt, giấc tròn, suốt đời) + HD hs phân tích từ khó - Gọi đọc từ khó - Luyện viết từ khó. + Hướng dẫn viết bài vào vở - GV đọc toàn bài lần 1 - Cho HS quan sát nhắc cách trình bày bài thơ lục bát (GV đọc từng dòng thơ để giúp học sinh viết đúng tốc độ) . - GV đọc lại toàn bài - HD HS sữa lỗi (Gv đọc từng dòng, gạch chân dưới chữ khó) - Thu vở chấm - Nhận xét * Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả + Bài 2: Điền vào chỗ trống: iê, yê hay ya? - Nhận xét và sửa sai, chốt kết quả đúng.. Hoạt động của HS - Hát - 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con.. - HS nhắc lại tựa bài - 1 HS đọc bài chính tả. • Những ngôi sao trên bầu trời, ngọn gió mát • Bài thơ viết theo thể lục bát. Cứ 1 dòng 6 chữ lại tiếp 1 dòng 8 chữ. • Viết hoa chữ cái đầu. Chữ bắt đầu dòng 6 tiếng lùi vào một ô so với chữ bắt đầu dòng 8 tiếng. - Phân tích âm, vần, dấu thanh - Cá nhân đọc - Viết từ khó vào bảng con - HS theo dõi, đọc thầm - HS nhìn bảng chép bài vào vở - HS soát bài - HS đổi vở, gạch dưới chữ sai - HS đổi vở lại và tự sữa lỗi sai của mình.. - 1 HS đọc yêu cầu của bài – Mời bạn phân tích đề . - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở BT - Hỏi HS quy tắc viết chính tả: khi nào viết Đêm đã khuya. Bốn bề yên tĩnh. Ve đã âm đôi: iê và yê? lặng yên, vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây.Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ru con. + Bài 3: Tìm trong bài thơ “Mẹ” - HS đọc yêu cầu a) Những tiếng bắt đầu bằng “r”, bằng “gi” Làm vào vở chính tả . - Sửa bài trên bảng, chốt kết quả đúng • Tiếng bắt đầu bằng “r”: rồi, ru • Tiếng bắt đầu bằng “gi”: gió, giấc - Lớp đổi vở sửa bài chéo 4. Củng cố - Dặn dò: - Nêu một số lỗi sai để củng cố - Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Về xem lại bài và sửa lỗi sai theo quy định; Xem trước bài mới - Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------. Tiết 3:. Tập viết. Chữ hoa K I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa K (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: Kề (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Kề vai sát cánh (3 lần) II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu. - Viết trước mẫu chữ cỡ nhỏ trên bảng “Kề vai sát cánh” - Hs chuẩn bị bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định: 2. Bài kiểm: “Ích nước lợi nhà” - 2 em lên bảng viết I – Ích - Kiểm tra bài viết ở nhà. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: - Giới thiệu. Viết chữ K hoa cỡ vừa, cỡ nhỏ, viết cụm từ ứng dụng “Kề vai sát cánh” cỡ nhỏ. * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa. - Hd hs quan sát và nhận xét chữ “K” +Chữ K hoa cao mấy dòng li? +Chữ K hoa gồm mấy nét? +2 nét đầu giống chữ nào? +Nét 3 là kết hợp của 2 nét cơ bản nào?. Hoạt động của HS - Hát - Lớp viết bảng con. - HS nhắc lại. -Cao 5 dòng li. -Gồm 3 nét. -Giống chữ I hoa. -Móc xuôi phải và móc ngược phải nối liền nhau tạo thành một vòng xoắn nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> giữa thân chữ. - HS nghe. - Hd cách viết. • Nét 1 và nét 2: viết như chữ “I ” đã học. • Nét 3: kết hợp của 2 nét cơ bản: móc xuôi phải và móc ngược phải nối liền nhau tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. - Gv ghi mẫu chữ “ K” * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng - Hs đọc cụm từ ứng dụng. - “ Kề vai sát cánh” “ Kề vai sát cánh” chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc. • Trong cụm từ “ Kề vai sát cánh”, những - K, h con chữ nào cao 2,5 dòng li? • Những con chữ nào cao 1 dòng li? - ê, v, a, i, c, n. • Con chữ “ s” cao mấy dòng li? - Cao hơn 1 dòng li. • Con chữ “t” cao bao nhiêu dòng li? - Cao 1,5 dòng li - Gv ghi bảng. - Luyện viết chữ “ K – Kề - Viết bảng con (2 lần) - Gv nhận xét, uốn nắn. - Hd hs viết vào vở. - Hs viết bài vào vở. - Các em chuẩn bị ngồi đúng tư thế để viết. - Gv theo dõi, giúp đỡ hs còn chậm. - Thu vở chấm, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Chữ “ K” hoa cao mấy dòng li? - 5 dòng li. - Chữ “K ” hoa gồm mấy nét? - 3 nét. - Về viết tiếp phần còn lại ở cuối bài. - Về nhà viết tiếp bài còn lại; chuẩn bị - Xem trước cấu tạo và cách viết chữ “ L” bài sau. hoa. - Nhận xét tiết học -------------------------------------------------------------. Tiết 4:. Ôn Tiếng Việt -------------------------------------------------------------. Thứ sáu ngày 08 tháng 11 năm 2013 Tiết 1:. TẬP LÀM VĂN. Luyện tập: Chia buồn, an ủi.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> I. Mục tiêu : - Củng cố lại kiến thức nhằm giúp HS biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể (BT 1, BT 2). - Củng cố lại kiến thức nhằm giúp HS biết viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão (BT 3). II. Chuẩn bị : - GV: Tranh minh họa trong SGK - HS: một tờ giấy nhỏ để viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy 1. Khởi động 2. Bài cũ: Kể ngắn theo tranh. - Gọi HS đọc bài làm của bài tập 3, tuần 11 - Nhận xét, cho điểm từng HS 3. Bài mới - Giới thiệu bài: * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập + Bài tập 1 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - Gọi HS nói câu của mình. Sau mỗi lần HS nói, GV sửa từng lời nói.. Hoạt động học - Hát - 3 đến 5 HS đọc bài làm.. - Đọc yêu cầu - Ông ơi, ông làm sao đấy? Cháu đi gọi bố mẹ cháu về ông nhé./ Ông ơi! Ông mệt à! Cháu lấy nước cho ông uống nhé./ Ông cứ nằm nghỉ đi. Để lát nữa + Bài 2: cháu làm. Cháu lớn rồi mà ông. - Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh - Hai bà cháu đứng cạnh một cây non đã gì? chết. - Nếu em là em bé đó, em sẽ nói lời an ủi gì - Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình lại với bà? trồng cây khác./ Bà đừng tiếc bà ạ, rồi bà cháu mình sẽ có cây khác đẹp hơn. - Treo bức tranh và hỏi: Chuyện gì xảy ra - Ông bị vỡ kính với ông? - Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì với - Ông ơi! Kính đã cũ rồi. Bố mẹ cháu sẽ ông? tặng ông kính mới./ Ông đừng buồn. Mai ông cháu mình sẽ cùng mẹ cháu đi mua kính mới nhé ông! - Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập + Bài 3 - Phát giấy cho HS - Nhận giấy - Gọi 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự - Đọc yêu cầu và tự làm làm.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Đọc 1 bưu thiếp mẫu cho HS - HS nghe - Gọi HS đọc bài làm của mình - 3 đến 5 HS đọc bài làm - Nhận xét bài làm của HS - Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe. 4. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà viết bưu thiếp thăm hỏi ông - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết bà hay người thân ở xa; Chuẩn bị bài: Kể về sau. gia đình -------------------------------------------------------------. Tiết 2:. TOÁN:. Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15 * Bài tập cần làm: BT1, BT2, BT4. II. Đồ dùng dạy học: - Que tính, SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định: - Hát 2. Bài kiểm: 53 - 15 - Gọi 3 HS làm bài 3 - 3 HS làm trên bảng lớp - Nêu cách tìm một số hạng, số bị trừ - 2 HS nêu. - Nhận xét- Cho điểm. 3. Bài mới: - Tựa bài : Luyện tập - HS nhắc lại tựa bài * Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập. + Bài 1: Tính nhẩm. Làm miệng - Gọi học sinh nêu kết quả 13 – 4 = 9 13 – 6 = 7 13 – 8 = 5 - GV nhận xét 13 – 5 = 8 13 – 7 = 6 13 – 9 = 4 + Bài 2: Đặt tính rồi tính. - Đọc đề - 1 em lên bảng làm, lớp làm bảng con. a) 63 – 35 ; 73 – 29 ; 33 – 8 a) 63 73 33 b) 93 – 46 ; 83 - 27 ; 43 - 14 - 35 - 29 - 8 28 44 25 - c. b) 93 83 43 - 46 - 37 - 14 47 46 29 + Bài 4: - 1 em đọc nội dung bài • Bớt đi làm phép tính gì? - Tính trừ.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - 1 em lên tóm tắt, 1 em giải Tóm tắt Có : 63 quyển vở Phát cho : 48 quyển vở Còn lại : … quyển vở? Bài giải Số quyển vở cô giáo còn lại: 63 – 48 = 15 (quyển) Đáp số: 15 quyển vở 4. Củng cố- Dặn dò: - HS đọc - Đọc bảng trừ “13 trừ đi một số” - Về nhà học bài; Chuẩn bị bài sau. - Dặn HS về ôn lại bảng trừ; Xem trước bài: 14 trừ đi một số. - Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------. Tiết 3:. THỦ CÔNG. Ôn tập chủ đề gấp hình (. tiÕt 2).. I. Môc tiªu: - Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp hình đã học. - Học sinh gấp đúng, đẹp các hình đã học, biết trình bày sản phẩm. * Với HS khéo tay : Gấp được ít nhất hai hình để làm đồ chơi. Hình gấp tương đối. II. §å dïng d¹y häc: - GV: Bài mẫu các loại hình đã học. - HS : GiÊy thñ c«ng, kÐo, hå d¸n, bót mµu. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức: (1’) 2. KiÓm tra bµi cò :(1-2’) - KT sù chuÈn bÞ cña h/s. - NhËn xÐt. 3. Bµi míi: (30’) a. Giíi thiÖu bµi: - Ghi ®Çu bµi: Bµi h«m nay c¸c con thùc hµnh gấp 5 loại hình đã học. b. Thùc hµnh: - Chia líp lµm 3 nhãm yªu cÇu c¸c nhãm gÊp 5 loại hình đã học. - HD trang trÝ theo së thÝch. c. Tr×nh bµy s¶n phÈm: -YC häc sinh lªn tr×nh bµy s¶n phÈm. - Nhận xét đánh giá sản phẩm. + Hoàn thành: Gấp đúng quy trình, hình gấp cân đối, các nếp gấp phẳng đẹp.. - H¸t. - Nh¾c l¹i. - C¸c nhãm thùc hµnh gÊp. - Trang trÝ, tr×nh bµy s¶n phÈm cho bài thêm sinh động. - C¸c nhãm lªn tr×nh bµy s¶n phÈm cña nhãm m×nh. - NhËn xÐt b×nh chän..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> + Cha hoàn thành: Gấp không đúng quy trình, nếp gấp cha phẳng, hình gấp không đúng. 4. Cñng cè – dÆn dß: (2’) - ChuÈn bÞ giÊy thñ c«ng bµi sau häc c¾t d¸n h×nh trßn. - NhËn xÐt tiÕt häc. -------------------------------------------------------------. Tiết 4:. MĨ THUẬT Bài 12: VẼ LÁ CỜ TỔ QUỐC. I/ MỤC TIÊU : Giúp HS - KT : Nhận biết hình dáng, màu sắc của một số loại lá cờ. - KN:HS tập vẽ lá cờ Tổ Quốc. - TĐ: HS bước đầu nhận biết ý nghĩa của các loại cờ đó. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: GV chuẩn bị - Một vài lá cờ như : Cờ Tổ quốc, cờ lễ hội … - Tranh, ảnh ngày lễ hội có nhiều lá cờ. - SGV, giáo án. HS chuẩn bị : - Sưu tầm tranh, ảnh các loai cờ có trong sách, báo. - Vở tập vẽ hoặc giấy vẽ , chì , màu , tẩy. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra đồ dùng HS. 3. Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét GV cho HS xem cờ thật và cờ ở đồ dùng day học - Quan sát, nhận xét một số thảo luận nhóm 2: loại cờ và trả lời câu hỏi. + Cờ Tổ quốc hình gì ? + Nền cờ màu gì ? + Ở giữa nền cờ có hình gì? Màu gì? + Cờ lễ hội có hình dáng như thế nào? Màu sắc ra sao? + Lá cờ thường được treo vào dịp nào trong năm? GV cho HS xem mọt số loai lá cờ khác của Việt Nam. GV nhấn mạnh: Để vẽ được lá cờ đẹp , các em cần.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> quan sát kỹ lá cờ, nhớ hình dáng tỉ lệ màu sắc của lá cờ. Hoạt động 2: Cách vẽ lá cờ - GV vẽ một số lá cờ, HS nhận xét cái nào hợp lí hơn. - GV vẽ lá cờ theo các bước: + Vẽ hình chữ nhật chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. + Vẽ hai đường chéo lấy điểm cắt nhau vẽ ngôi sao ở giữa (ngôi sao không nhỏ quá hay to quá). + Sửa và hoàn chỉnh hình. + Tô màu theo mẫu. - Tương tự vẽ cờ lễ hội. - GV cho HS xem bài vẽ của HS năm trước. Hoạt động 3: Thực hành - GV cho HS quan sát vẽ lá cờ. - GV quan sát lớp gợi ý HS hoàn thành bài. Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá GV cùng HS chọn một số bài đẹp, chưa đẹp gợi ý HS nhận xét về: + Bài vẽ lá cờ cân đối với tờ giấy chưa? + Bài vẽ giống hình lá cờ chưa? + Lá cờ bạn tô màu như thế nào? - Em thích bài vẽ đẹp nào? Vì sao? - GV nhận xét cho điểm. - GV cũng cố lại về hình dáng , đặc điểm của lá cờ . - GV cũng cố lại các bước vẽ lá cờ. * Dặn dò HS chuẩn bị bài sau . Bài 13 : Vẽ tranh – Đề tài vườn hoa hoặc công viên. - Mang đầy đủ đồ dùng học vẽ.. - Quan sát GV hướng dẫn các buớc vẽ. - HS chú ý lên bảng.. - HS làm bài cá nhân. - Nhận xét đánh giá theo gợi ý của GV.. - HS lắng nghe.. ------------------------------------------------------------SINH HOẠT CUỐI TUẦN 12 I. Môc tiªu. - HS nhËn thÊy nh÷ng u khuyÕt ®iÓm cña b¶n th©n còng nh cña c¸c b¹n trong tuÇn. - Ph¬ng híng tuÇn sau. II .Néi dung . 1 .Đạo đức . - Đa số các em ngoan , đi học đầy đủ, đỳng giờ.Thc hiện tơng đối tốt các nội quy của trờng và lớp đề ra. Đoàn kết giúp nhau học tập. Thực hiện các phong trào thi đua của trường đề ra. 2. Häc tËp. - Nhiều em đsó cú tinh thần tự giác trong hoc tập , đồ dùng học tập tơng đối đầy đủ . - Mét sè em cã ý thøc häc t©p nh em : 3. TDVS ..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Thể dục nhanh nhẹn , đều. - Vệ sinh lớp tơng đối sạch sẽ. Nhiều em đó ăn mặc gọn gàng, vs cỏ nhõn sạch sẽ. *H¹n chế : - VS c¸ nh©n 1 số em chưa s¹ch sÏ, chưa gän gµng. - Nhiều em chưa tự giác học tập ở nhà, hay quên đồ dùng học tập:.............................. ........................................................................................................................................... - Chữ viết một số em cha đúng, chưa đẹp. 4. Ph¬ng híng . - TiÕp tôc duy tr× sÜ sè, nÒ nÕp cña trêng, líp. - Ph¸t huy nh÷ng u ®iÓm , kh¾c phôc nhîc ®iÓm trong tuÇn. - Thực hiện đúng nội quy của trờng, lớp đề ra. - Thờng xuyên rèn chữ giữ vở sạch đẹp - VÖ sinh s¹ch sÏ gän gµng. - Thi ®ua häc tËp tèt chào mừng ngày 20-11..

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×