Tốn 10-Trí Phan
§2-3. Tập hợp - Các phép tốn trên tập hợp
A. Lý thuyết
1. Tập hợp
Là một khái niệm cơ bản của tốn học (khơng định nghĩa).
Để chỉ rằng a là một phần tử của tập hợp A, ta ký hiệu: a A .
Còn nếu b là một phần tử không thuộc tập hợp A ta ký hiệu: b A .
2. Cách xác định tập hợp
- Cách 1: Liệt kê các phần tử của nó: Tập X gồm các phần tử: a, b, c, … ta viết
X a; b; c;... .
- Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó, để chỉ rằng tập X
gồm tất cả các phần tử có tính chất P, ta viết:
X x | x cã tÝnh chÊt P .
3. Tập rỗng
Là tập khơng có phần tử nào, kí hiệu là
4. Tập con
Cho hai tập hợp A và B, nếu mọi phần tử của A đều là phần tử của B thì ta nói
rằng A là một tập hợp con của B, và kí hiệu A B x A x B
Với tập A bất kỳ ta ln có A và A A .
5. Tập hợp bằng nhau
Nếu A và B là hai tập hợp gồm những phần tử như nhau, tức là mọi phần tử của
A đều là phần tử của B, và mọi phần tử của B đều là phần tử của A thì ta nói rằng
các tập hợp A và B là bằng nhau, và ký hiệu A = B.
Cơ Hịa
Tốn 10-Trí Phan
Vậy A B A B và B A .
6. Giao của hai tập hợp
Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B được gọi là giao của A và
B. Ký hiệu C A B (phần gạch chéo trong hình)
Vậy A B x | x A vµ x B .
x A
x A B
.
x B
7. Hợp của hai tập hợp
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là hợp của A và B.
Kí hiệu C A B (phần gạch chéo trong hình bên).
c x B .
Vậy A B x | x A h
x A
x A B
.
x B
8. Hiệu của hai tập hợp
Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B gọi là hiệu của A và
B. Ký hiệu C A \ B (phần gạch chéo trong hình bên).
Vậy A \ B x | x A vµ x B .
x A
x A\ B
.
x B
- Khi B A thì A \ B gọi là phần bù của B trong A, kí hiệu là C A B (phần gạch
chéo trong hình bên).
Vậy CA B A \ B (với B A ).
Cơ Hịa
Tốn 10-Trí Phan
Dạng 3
Các phép tốn trên tập hợp
Ví dụ 1: Cho tập hợp X 1;5 , Y 1;3;5 . Tập X Y là tập hợp nào sau đây?
A. 1
STUDY TIP
B. 1;3
C. {1;3;5}
D. 1;5
X Y x | x X và y Y
Ví dụ 2: Cho tập X 2; 4;6;9 , Y 1; 2;3; 4 . Tập nào sau đây bằng tập X \ Y
?
STUDY TIP
A. 1; 2;3;5
B. 1;3;6;9
C. 6;9
D. 1
X \ Y a | a X và a Y
Ví dụ 3: Cho tập hợp X a; b , Y a; b; c . X Y là tập hợp nào sau đây?
A. a; b; c; d
B. a; b
C. c
D. {a; b; c}
Ví dụ 4: Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn: A B . Trong các mệnh
đề sau mệnh đề nào sai?
A. A \ B
B. A B A
C. B \ A B
D. A B B
Ví dụ 5: Cho ba tập hợp:
F x
| f x 0 , G x
| g x 0 , H x
| f x g x 0 .
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. H F G
Cơ Hịa
B. H F G
C. H F \ G
D. H G \ F
Tốn 10-Trí Phan
Ví dụ 6: Cho tập hợp A x
|
2x
1 ; B là tập hợp tất cả các giá trị
x 1
2
nguyên của b để phương trình x 2 2bx 4 0 vơ nghiệm. Số phần tử chung của
hai tập hợp trên là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vơ số
Ví dụ 7: Cho hai tập hợp X 1; 2;3; 4 , Y 1; 2 . C X Y là tập hợp sau đây?
A. 1; 2
B. 1; 2;3; 4
C. 3; 4
D.
Ví dụ 8: Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ ven như hình
vẽ. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?
A. A B \ C
B. A B \ C
C. A \ C A \ B
D.
A B C
Ví dụ 9: Cho hai tập hợp A 0; 2 và B 0;1; 2;3; 4 . Số tập hợp X thỏa mãn
A X B là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
.
Ví dụ 10: Cho hai tập hợp A 0;1 và B 0;1; 2;3; 4 . Số tập hợp X thỏa mãn
X CB A là:
A. 3
STUDY TIP
A B x A x B
Cơ Hịa
B. 5
C. 6
D. 8
Tốn 10-Trí Phan
Ví dụ 11: Cho tập hợp A 1; 2;3; 4;5 . Tìm số tập hợp X sao cho
A \ X 1;3;5 và X \ A 6;7 .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
.
Ví dụ 12: Ký hiệu X là số phần tử của tập hợp X. Mệnh đề nào sai trong các
mệnh đề sau?
A. A B A B A B A B
B. A B A B A B A B
C. A B A B A B A B
D. A B A B A B
Ví dụ 13: Một lớp học có 25 học sinh giỏi mơn Tốn, 23 học sinh giỏi mơn Lý,
14 học sinh giỏi cả mơn Tốn và Lý và có 6 học sinh khơng giỏi mơn nào cả.
Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
A. 54
STUDY TIP
A là số phần tử của tập
hợp A.
A B A B A B
Cơ Hịa
B. 40
C. 26
D. 68