Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Đồ án bê tông cốt thép 2 Đại học giao thông vận tải TPHCM+file bản vẽ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.58 KB, 32 trang )

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

Đề bài: Thiết kế cơng trình dân dụng
Cho biết:
-Hoạt tải tác dụng lên sàn theo TCVN 2737-1995
-Tải trọng gió theo TCVN 2337-1995
-Bản vẽ kiến trúc
-Thơng số vật liệu.

Cường độ cốt thép

  10

CI

 �10

CII

Yêu cầu:
-Thiết kế khung ngang trục A và sàn lầu 1.
STT

Chiều cao
H1(mm)

Chiều cao
H2(mm)


Bê tông

Khu vực gió

Địa hình

19

4500

4200

B15

IIA

A

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

-

MSSV: 1451160269

-

LỚP XC14A

Trang 1



ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

Chương 1: TÍNH TỐN SÀN TẦNG 1
2.1 Mặt bằng kết cấu dầm sàn, số liệu tính tốn

Hình 2.1 Mặt bằng dầm sàn tầng 1
2.1.1 Chiều dày bản sàn:
- Chiều dày sàn được chọn phụ thuôc vào nhịp và tải trọng tác dụng, có thể sơ bộ xác định
chiều dày sàn theo công thức sơ bộ như sau:
D
hs =
�ln
ms

Trong đó:

D=0,8�1,4

- hệ số phụ thuộc vào tải trọng, chọn D=1;
ms = 30 ÷ 35 - đối với bản loại dầm;
ms = 40 ÷ 45 - đối với bản kê bốn cạnh
ms = 10 ÷ 18 - đối với bản console
- cạnh nhịp ngắn của ô bản.
ln

- Đối với nhà dân dụng thì chiều dày tối thiểu của sàn là hmin = 6 cm.
- Dùng ơ sàn điển hình S3 có kích thước (4,5m × 4,0m) để tính.

- Với ơ sàn S6 có ln = 400cm thay vào ta được:
=> hs= (

1
1
� ) ×400 = (8,89 � 10,0)cm .
40 45

=> Chọn hs = 10 cm.
2.1.2 Hình thức liên kết sàn và dầm :
- Liên kết của bản sàn với dầm, tường được xem xét theo quy ước sau:
+ Liên kết được xem là tựa đơn:
 Khi bản kê lên tường.
 Khi bản tựa lên dầm bê tông cốt thép (đổ tồn khối) mà có hd/hb< 3.
 Khi bản lắp ghép.

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

-

MSSV: 1451160269

-

LỚP XC14A

Trang 2


ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM


ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

+ Liên kết được xem là ngàm khi bản tựa lên dầm bê tông cốt thép (đổ tồn
khối) mà có hd/hb  3.
+ Liên kết là tự do khi bản hoàn toàn tự do.
+ Tùy theo tỷ lệ độ dài 2 cạnh của bản, ta phân bản thành 2 loại:
 Bản loại dầm (L2/L1 > 2)
 Bản kê bốn cạnh (L2/L1  2)
- Tương tự cho các ô sàn còn lại ta được bảng sau:
Bảng 1: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện ơ sàn
Số hiệu
ơ sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7

Cạnh ngắn
ln (m)
1,2
4,0
4,0
1,2
1,9
4,0
0,6


Cạnh dài
ld (m)
4
4,5
4,5
5
2,4
4,5
4

Tỉ số
ld / ln
3,33
1,125
1,125
4,17
1,26
1,125
6,667

Loại ô sàn
Sàn 1 phương
Sàn 2 phương
Sàn 2 phương
Sàn 1 phương
Sàn 2 phương
Sàn 2 phương
Sàn 1 phương


Diện tích
(m2)
4,8
18
18
6
4,56
18
2,4

Chiều dày
sàn (cm)
10
10
10
10
10
10
10

2.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm
- Sơ bộ chọn chiều cao dầm theo công thức sau:
1
hd = �ld
md

Trong đó:
md : hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
md = 8 ÷ 12
– đối với hệ dầm chính

md = 12 ÷ 20 – đối với hệ dầm phụ
ld : nhịp dầm (khoảng cách giữa hai trục dầm)
- Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau:
�1 1�
bd  � � �hd
�2 3�

Kí hiệu
dầm

Nhịp
dầm ld
(m)

D1
D2
D3
D4
D5

4,0
4,5
5,0
5,1
1,2

Bảng 2: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm
Hệ số
Chiều cao Chiều cao
Bề rộng

md
dầm hd
chọn Hd
dầm bd
(m)
(m)
(m)
8 ÷ 12
8 ÷ 12
8 ÷ 12
8 ÷ 12
8 ÷ 12

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

0,33 ÷ 0,50
0,38 ÷ 0,56
0,41 ÷ 0,63
0,43 ÷ 0,64
0,10 ÷ 0,15

-

0,5
0,5
0,5
0,5
0,3

MSSV: 1451160269


Bề rộng
chọn bd
(m)

0,16 ÷ 0,25
0,16 ÷ 0,25
0,16 ÷ 0,25
0,16 ÷ 0,25
0,10 ÷ 0,15

-

LỚP XC14A

0,3
0,3
0,3
0,3
0,2

Chọn
tiết diện
bd×hd
(cm)
30 × 50
30 × 50
30 × 50
30 × 50
20 × 30


Trang 3


ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

2.3 . Chọn sơ bộ tiết diện cột
- Xem cột như cấu kiện chịu nén lệch tâm, ta xác định sơ bộ tiết diện cột theo công
thức sau:
k �n �q �S
Ac 
(cm 2 )
Rb
Trong đó:
+ Rb: bêtơng B15 có Rb=8,5 (MPA) = 8500(kN/m2)
+ n : số tầng phía trên tác dụng lên cột
+ S : diện tích mặt sàn truyền tải trọng lên cột đang xét
+ q : tải trọng sơ bộ lấy 1113 (kN/m2)
+ k: hệ số xét đến ảnh hưởng của vị trí làm việc của cột
 k = 1,1 đối với cột giữa.
 k = 1,3 đối với cột biên.
 k = 1,4 đối với cột góc.
+ Ac: diện tích tiết diện ngang của cột.
- Do nhà có 3 tầng nên cột có tiết diện khơng đổi.

Cột
Trục
A,B


n

3

Bảng 3: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột
qs
S
Rb
Ac
b
k

lx

ly

(m)

(m)

(kN/m2)

(m2)

4.5

2

12


9

h

Acc

(kN/m2)

(cm2)

(cm)

(cm)

(cm2)

8500

495.52

30

40

1200

1,3

- Đối với các cột cấy (bổ trụ) ta lấy 1 tiết diện 20×20 (cm2).

2.4 Xác định tải trọng tác dụng lên sàn và tính cốt thép
2.4.1 Tĩnh tải
- Theo yêu cầu sử dụng, các khu vực có chức năng khác nhau sẽ có cấu tạo sàn
khác nhau, do đó tĩnh tải sàn tương ứng cũng có giá trị khác nhau.Các kiểu cấu tạo sàn
tiêu biểu là sàn khu ở (P.khách, P.ăn + bếp, P.ngủ), sàn ban công , sàn hành lang và sàn
vệ sinh. Các loại sàn này có cấu tạo như sau:
- Bao gồm trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:
gtts =� i � i �ni

Trong đó:
: trọng lượng riêng lớp cấu tạo thứ i
+ i
: chiều dày lớp cấu tạo thứ i
+ i
+ ni : hệ số độ tin cậy của lớp thứ i.
- Kết quả tính tốn được trình bày theo bảng sau:

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

-

MSSV: 1451160269

-

LỚP XC14A

Trang 4



ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM

STT

Các lớp cấu tạo

1
2
3
4
5

Gạch bơng
Lớp vữa lót
Bản sàn
Bê tơng gạch vỡ
Hệ thống kĩ thuật

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

Bảng 4.1: Tĩnh tải tác dụng lên sàn lầu trệt
Trọng
Chiều
Tải trọng tiêu
Hệ số
lượng
dày
chuẩn
vượt tải n
tc

2
 (m)
riêng 
gs (kN/m )
3
(kN/m )
20
0,01
0,2
1,1
18
0,015
0,27
1,3
25
0,1
2,5
1,1
16
0.1
1,6
1,1
0,3
1,2
Tổng tĩnh tải tính tốn
Tổng tĩnh tải hồn thiện

Tải trọng tính
tốn
tt

gs (kN/m2)
0,22
0,351
2,75
1.76
0,36
5,441
2,691

Bảng 4.1: Tĩnh tải tác dụng lên sàn lầu 1,2
STT
1
2
3
4
5

Các lớp cấu
Trọng lượng
tạo
riêng  (kN/m3)
Gạch bơng
20
Lớp vữa lót
18
Bản sàn
25
Lớp vữa trát
18
Hệ thống kĩ thuật


Chiều dày
 (m)
0,01
0,015
0,1
0,015

Tải trọng tiêu chuẩn
gstc (kN/m2)
0,2
0,27
2,5
0,27
0,3

Hệ số
vượt tải n
1,1
1,3
1,1
1,3
1,2

Tổng tĩnh tải tính tốn
Tổng tĩnh tải hồn thiện

Tải trọng tính tốn
gstt(kN/m2)
0,22

0,351
2,75
0,351
0,36
4,032
1,282

Bảng 4.2: Tĩnh tải tác dụng lên sàn WC lầu
STT

Các lớp cấu tạo

1
2
3
4
5
6

Gạch ceramic
Lớp vữa lót
Lớp bê tơng gạch vỡ
Bản sàn
Lớp vữa trát
Hệ thống kĩ thuật

Trọng
lượng riêng
 (kN/m3)
20

18
16
25
18

Chiều
dày
 (m)
0,01
0,03
0,15
0,1
0,015

Tải trọng tiêu chuẩn
Hệ số
tc
2
gs (kN/m )
vượt tải n
0,2
0,54
2,4
2,5
0,27
0,3

1,1
1,3
1,1

1,1
1,3
1,2

Tổng tĩnh tải tính tốn
Tổng tĩnh tải hồn thiện

Tải trọng tính tốn
gstt(kN/m2)
0,22
0,702
2,64
2,75
0,351
0,36
7,023
4,273

Bảng 4.1: Tĩnh tải tác dụng lên sàn ban công-sân thượng
STT

Các lớp cấu
tạo

1
2

Gạch ceramic
Lớp vữa lót


Trọng lượng
riêng 
(kN/m3)
20
18

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

-

Chiều dày
 (m)

Tải trọng tiêu chuẩn
gstc (kN/m2)

Hệ số
vượt tải n

Tải trọng tính tốn
gstt(kN/m2)

0,01
0,03

0,2
0,54

1,1
1,3


0,22
0,702

-

LỚP XC14A

MSSV: 1451160269

Trang 5


ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM

3
4
5
6

Xấp gạch vụn
Bản sàn
Lớp vữa trát
Hệ thống kĩ thuật

13,5
25
18

0,15

0,1
0,015

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

2,025
2,5
0,27
0,3

1,1
1,1
1,3
1,2

2,23
2,75
0,351
0,36
6,613
3,863

Tổng tĩnh tải tính tốn
Tổng tĩnh tải hồn thiện

STT

1
2
3

4
5

Các lớp cấu tạo

Gạch ceramic
Lớp vữa lót
Lớp bê tơng gạch
vỡ
Bản sàn
Hệ thống kĩ thuật

Bảng 4.2: Tĩnh tải tác dụng lên sàn WC trệt
Trọng
Chiều
Tải trọng tiêu
Hệ số
lượng
dày
chuẩn
vượt tải
tc
2

 (m)
riêng
gs (kN/m )
n
3
(kN/m )

20
0,01
0,2
1,1
18
0,03
0,54
1,3
16
0,1
1,6
1,1
25

0,1

2,5
0,3

Tải trọng tính
tốn
tt
gs (kN/m2)
0,22
0,702
1,76

1,1
1,2


2,75
0,36
5,792
3.042

Tổng tĩnh tải tính tốn
Tổng tĩnh tải hồn thiện

2.4.2 Hoạt tải
- Hoạt tải tính tốn:
pstt  pstc �np (kN/m2)

Trong đó:
tc : hoạt tải tiêu chuẩn (dựa vào cơng năng của từng ô sàn tra
+ ps
(Bảng 3 TCVN 2737:1995)
+ nP: hệ số tin cậy tải trọng theo Mục 4.3.3 TCVN 2737:1995 như
sau:
 Khi pstc  2 (kN/m2)  np = 1,3

 Khi pstc �2 (kN/m2)  np = 1,2

Bảng 5: Bảng tổng hợp hoạt tải tác dụng lên sàn
Chức năng sử dụng

Tải trọng tiêu
chuẩn ptc
(kN/m2)
1,50
3,00

2,40

Phòng ngủ + vệ sinh + khách
Hành lang
Kho

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

-

MSSV: 1451160269

Hệ số vượt tải
n

Tải trọng tính tốn
ptt (kN/m2)

1,3
1,2
1,2

1,95
3,60
2,88

-

LỚP XC14A


Trang 6


ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI TP HCM

Ban cơng
Mái bằng có sử dụng (sân thượng)

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

2,00
1,50

1,2
1,3

2,40
1,95

2.4.3 Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên từng ô sàn
qstt  g tt  p tt (kN / m)

Bảng 7: Tổng tải trọng tính tốn tác dụng lên từng ô sàn 1 phương
Số hiệu
sàn
S1
S2
S3
S4
S5

S6
S7

Tĩnh tải do tải trọng
bản thân
g stt (kN/m2)
6,613
4,032
4,032
4,032
7,023
4,032
4,032

Hoạt tải tính
tốn
tt
P (kN/m2)

qstt (kN/m2)

2,40
1,95
1,95
3,60
1,95
1,95
1,95

9,013

5,982
5,982
7,632
8,973
5,982
5,982

Tổng tải

2.4.4 Xác định nội lực
- Liên kết của bản sàn với dầm, tường được xem xét theo quy ước sau:
+ Liên kết được xem là tựa đơn:
+ Khi bản kê lên tường.
+ Khi bản tựa lên dầm bê tơng cốt thép (đổ tồn khối) mà có hd/hb <3.
+ Khi bản lắp ghép.
- Liên kết được xem là ngàm khi bản tựa lên dầm bê tơng cốt thép (đổ tồn
khối) mà có hd/hb  3.
- Liên kết là tự do khi bản hoàn toàn tự do.
- Tùy theo tỷ lệ độ dài 2 cạnh của bản, ta phân bản thành 2 loại:
+

ld
2: Bản chịu lực 2 phương.
ln

+

ld
>2 : Bản chịu lực 1 phương.
ln


- Kết quả có trong bảng 2.1.Bảng phân lại ơ sàn
Số hiệu
ơ sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7

Cạnh ngắn
ln (m)
1,2
4,0
4,0
1,2
1,9
4,0
0.6

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

Cạnh dài
ld (m)
4
4,5
4,5
5

2,4
5,1
4

-

Tỉ số
ld / ln
3,33
1,125
1,125
4,17
1,26
1,275
6.67

Loại ô sàn
Sàn 1 phương
Sàn 2 phương
Sàn 2 phương
Sàn 1 phương
Sàn 2 phương
Sàn 2 phương
Sàn 1 phương

MSSV: 1451160269

-

Diện tích

(m2)
4,8
18
18
6
4,56
20,4
2.4

LỚP XC14A

Chiều dày
sàn (cm)
10
10
10
10
10
10
10
Trang 7


ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

2.4.5 Tính tốn các ơ sàn 1 phương
2.4.5.1 Các giả thiết tính tốn
- Các ơ bản dầm đươc tính tốn như các ơ bản đơn, khơng xét đến ảnh hưởng

của ô bản kế cận.
- Các ô bản được tính theo sơ đồ đàn hồi.
- Cắt 1 m theo phương cạnh ngắn để tính.
2.4.5.2 Xác định sơ đồ tính
b=1m

Mg (kN.m)

Mn (kN.m)

Mg (kN.m)
Ld

2.4.5.3 Xác định nội lực
- Các giá trị momen tính theo cơng thức sau:
1
�ql 2
24

+ Momen nhịp: M n =

1
12

+ Momen gối: M g = �ql 2
Trong đó: q - tải trọng tồn phần: q=gstt +ptt
- Tính đại diện cho ơ sàn S1:
+ Sơ đồ tính:
b=1m


1200

Mg = 1,08(kN.m)

Mn = 0,54 (kN.m)

Mg = 1,08 (kN.m)

+ Với g s tt =6, 613(kN/m 2 ); p tt =2,4(kN/m 2 )

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

-

MSSV: 1451160269

-

LỚP XC14A

Trang 8


ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

+ Thay vào cơng thức , ta được:
q = 6,613 + 2,4 = 9,013 (kN/m2)
1

×9,013 ×1,22 = 0,54 (kN.m)
24
1
+ Momen gối: Mg =
× 9,013 ×1,22 = 1,08 (kN.m)
12

+ Momen nhịp: Mn =

Bảng 9:Tính tốn nội lực sàn 1 phương
Nhịp

Tải trọng tồn phần

Giá trị Moment

Ơ sàn

ln
( m)

ptt
(kN/m2)

Mn
(kN.m)

Mg
(kN.m)


S1
S4

1,2
1,2

9,013
8,973

0,54
0,54

1,08
1,08

2.4.5.4 Tính tốn cốt thép
- Vật liệu sử dụng:
+ Bê tơng B15 có:
Khả năng chịu nén: Rb = 0,85 (kN/cm2).
Khả năng chịu kéo: Rbt = 0,075 (kN/cm2).
+ Thép C-I (<10) có: Rs = Rsc = 22,50 (kN/cm2).
C-II ( �10) có: Rs = Rsc = 28,00 (kN/cm2).
- Các công thức sử dụng để tính tốn thép (theo TCVN 5574: 2012): kể đến hệ
số điều kiện làm việc của bê tông ( đảm bảo cho bê tông được tiếp tục tăng cường độ
theo thời gian )  b 2  1
+ Tính chiều cao làm việc: h0  h  a
m 

+ Tính:


M
 b 2 �Rb �b �h02

+ Từ cấp bê tơng và nhóm cốt thép tra các hệ số  R và  R ( phụ lục E.2
TCVN 5574: 2012).
+ So sánh  m với  R ;  m <  R đặt cốt đơn (cốt thép chịu kéo),
0,5 >  m >  R đặt cốt kép (có thể tăng kích thước tiết diện (h) hoặc tăng cấp độ bền để
cho  m <  R rồi tính cốt đơn),  m > 0,5 tăng kích thước tiết diện.
- Đặt cốt đơn:
+ Tính:   1  1  2 � m
+ Diện tích cốt thép yêu cầu: As 

 � b 2 �Rb �b �h
Rs

- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

-

MSSV: 1451160269

-

LỚP XC14A

Trang 9



ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

 �R
min    max ; max   R � b 2 b ; min  0, 05%
Rs

Tính tốn ơ sàn S1
- Nội lựa tính toán: M n  0, 54(kN.m); M g  1, 08(kN .m)
- Ứng với bê tơng B15, cốt thép nhóm C-I (<10): �  R  0,673; R  0, 446
C-II ( �10): �  R  0,65;  R  0, 439
- Tính tại giữa nhịp: M n  0,54(kN .m) a  1,5(cm);
+ Chọn lớp bê tông bảo vệ cốt thép:
+ Thay vào công thức, ta được:
h0  h  a  10  1,5  8,5(cm) .
+ Thay h0 vào công thức, ta được:
m 

M
5, 4 �102

 0, 009   R  0, 446 .
 b �Rb �b �h02 1�0,85 �100 �8,52

=> Nên không cần đặt cốt thép chịu nén ( đặt cốt đơn).
+ Thay  m  0, 088 vào công thức (2.15), ta được:
  1  1  2 � m  1  1  2 �0, 009  0,009

+ Thay vào cơng thức ta có tiết diện cốt thép:

 � b �Rb �b �h0 0, 009 ��
1 0,85 �100 �8,5
t
As 

Rs



22, 50

 0, 29(cm2 )

� Chọn bố trí 6a200 có : Ach s  1, 42(cm 2 )

+ Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép bằng công thức:
 R � b �Rb 0, 673 ��
1 0,85

 2,54%; min  0, 05%
Rs
22,50
A
1, 42
t  s �100% 
�100%  0.17%
Ta có:
b �h0
100 �8,5
min  0, 05%  t  0.17%  max  2,54% � thỏa mãn.

Kết luận:
- Tính tại gối: M g  1, 08(kN .m)
max 

+ Tương tự ta có chiều cao làm việc của tiết diện: h0  8,5(cm)
+ Tính:  m 

M
1, 08 �102

 0, 018   R  0, 446
 b �Rb �b �h02 1�0.85 �100 �8, 52

=> Nên không cần đặt cốt thép chịu nén ( đặt cốt đơn).
+ Tính   1  1  2 � m  1  1  2 �0, 018  0, 018
+ Ta có tiết diện cốt thép:
Ast 

 � b �Rb �b �h0 0, 018 ��
1 0,85 �100 �8,5

 0, 58(cm 2 )
Rs
22, 5

� Chọn bố trí cấu tạo 8a200 có : Ach s  2,52(cm 2 )

+ Kiểm tra lại hàm lượng cốt thép với:
 � �R 0, 673 ��
1 0,85

max  R b b 
 2,54%;  min  0,05%
Rs

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

-

MSSV: 1451160269

22,5

-

LỚP XC14A

Trang 10


ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI TP HCM

t 

Ta có:

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

As
2,52
�100% 

�100%  0,30%
b �h0
100 �8,5

min  0,05%  t  0,30%  max  2,54% � thỏa mãn.

Kết luận:

Bảng 10: Bảng tổng hợp kết quả tính thép sàn 1 phương
Ơ Moment
sàn
S1
S4

Mn
Mg
Mn
Mg

Giá trị
M
(kN.m)
0,54
1,08
0,54
1,08

m




h0

b

Rb

Rs

(cm)

(cm)

(kN/cm2)

(kN/cm2)

As
tính

22,5
22,5
22,5
22,5

(cm2)
0,29
0,58
0,29
0,58


8,5
8,5
8,5
8,5

100
100
100
100

0,85
0,85
0,85
0,85

0,028
0,060
0,010
0,020

0,009
0,018
0,009
0,018

Chọn thép




a(mm)

6
8
6
8

200
200
200
200

As
chọn



(cm2)

(%)

1,42
2,52
1,42
2,52

0,17
0,30
0,17
0,30


Chú ý: khi tính thép theo giá trị mơ men nhưng khi bố trí thép, để cho đơn giản và
thiên về an tồn thì những ơ liền kề có giá trị lớn hơn được chọn bố trí cho ơ nhỏ.

2.5.7 Tính tốn các ơ sàn 2 phương
2.5.7.1 Các giả thiết tính tốn
- Khi  = ld/ln  2 thì bản được xem là bản kê, lúc này bản làm việc theo hai
phương. Với ld, ln lần lượt là cạnh dài và cạnh ngắn của ơ bản.
- Tính tốn ơ bản đơn theo sơ đồ đàn hồi: tùy theo điều kiện liên kết của bản
với các dầm bê tông cốt thép là tựa đơn hay ngàm xung quanh mà chọn sơ đồ tính bản
cho thích hợp.
- Ơ bản được tính như ơ bản đơn, không xét đến ảnh hưởng của các ô bên
cạnh.
- Cắt dải bản có bề rộng 1m theo 2 phương để tính.
- Nhịp tính tốn là khoảng cách giữa hai trục dầm.
2.5.7.2 Sơ đồ tính
- Ta xét tỉ lệ hd/hs để xác định liên kết giữa cạnh bản sàn với dầm. Điều kiện
tương tư như bản 1 phương và cạnh của các ô bản đều ngàm với dầm. Vậy tất cả tính
theo ơ bản số 9 ngàm 4 cạnh.

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

-

MSSV: 1451160269

-

LỚP XC14A


Trang 11


ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM

ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

M2
M1
MI

MII

q1

M1

L1

MII

L1

MI

MI

L2
q2
L2


MIi

M2

2.5.7.3 Xác định nội lực:
- Moment dương lớn nhất ở giữa bản:
- Moment ở nhịp theo phương cạnh ngắn ln: M1 = mi1×P (kN.m)
- Moment ở nhịp theo phương cạnh dài ld: M2 = mi2×P (kN.m)
- Moment âm lớn nhất ở gối:
- Moment ở gối theo phương cạnh ngắn ln: MI = ki1×P (kN.m)
- Moment ở nhịp theo phương cạnh dài ld: MII = ki2×P (kN.m)
Trong đó:
i
: kí hiệu ứng với sơ đồ ơ bản đang xét (i =1,2,…)
1, 2 : chỉ phương đang xét là ld hay ln.
ld, ln : nhịp tính tốn cuả ơ bản là khoảng cách giữa các trục gối tựa.
P
: tổng tải trọng tác dụng lên ơ bản
P = (p+q)×ld ×ln
p
: hoạt tải tính tốn (kN/m2),
q
: tĩnh tải tính tốn (kN/m2).
mi1, mi2, ki1, ki2 : các hệ phụ thuộc vào tỷ lệ l 2/l1 tra bảng 1-19 trang 35
sách Sổ tay kết cấu cơng trình( Vũ Mạnh Hùng).
- Trong trường hợp gối nằm giữa hai ơ bản khác nhau thì hệ số k i1 và ki2 được
lấy theo trị số trung bình giữa hai ơ, hoặc để an tồn ta lấy giá trị k i1 và ki2 nào lớn hơn
giữa hai ô bản.
2.5.7.4 Tính tốn cốt thép

-

Tính tốn cốt thép theo trường hợp cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật, có bề
rộng b = 1m và chiều cao chính là bề dày sàn hs.

-

Từ cấp độ bền của bê tông và nhóm thép tra cường độ tính tốn của bê tơng và
thép.
Chiều cao làm việc h0 = hs – a0. Với bản, chọn a0 = 15 – 25 mm.
M
�   1  1  2 m kiểm tra  � R
Tính  m 
Rbbh02

-

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

-

MSSV: 1451160269

-

LỚP XC14A

Trang 12



ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM

ĐỒ ÁN BÊ TƠNG CỐT THÉP 2

 . b .Rb .b.h0
Rs

-

Tính thép: As 

-

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:  min  0,05% � % 

-

Đối với bản hàm lượng hợp lý:  % = 0,3% - 0,9%

SVTH: NGUYỄN VĂN HAI

-

MSSV: 1451160269

-

As100%
 R
�max  m b %

bh0
Rs

LỚP XC14A

Trang 13


STT

S2

S3

S5

S6


đồ

n

9

9

9

9


Kích thước
l1
(m)

4.00

4.00

1.90

4.00

l2
(m)

4.50

4.50

2.40

4.50

Tải trọng
g
(N/m2)

6,613


6,613

7,023

4,032

p
(N/m2)

1,950

1,950

1,950

1,950

Chiều dày
h
(mm
)

a

Tính thép
h0

(mm
)


(mm
)

15.0

85.0

15.0

85.0

100

100

100

100

Tỷ
số
l2/l1

Chọn thép

Moment

Hệ số
moment


AsTT
αm

H.lượng

ζ

(N.m/m)

Ø

aBT

(cm2/m)

TT (%)

(mm
)

(mm
)

AsCH
Tổng hợp

2

H.lượng


(cm /m
)

BT (%)

m1 =

0.0197

M1 =

3,036

0.049

0.975

1.63

0.19%

8

200

Ø8a200

2.51

0.30%


m2 =

0.0156

M2 =

2,397

0.039

0.980

1.28

0.15%

8

200

Ø8a200

2.51

0.30%

1.13
15.0


85.0

k1 =

0.0456

MI =

-7,021

0.114

0.939

3.14

0.37%

10

200

Ø10a200

3.93

0.46%

15.0


85.0

k2 =

0.0361

MII =

-5,557

0.090

0.953

2.45

0.29%

10

200

Ø10a200

3.93

0.46%

15.0


85.0

m1 =

0.0197

M1 =

3,036

0.049

0.975

1.63

0.19%

8

200

Ø8a200

2.51

0.30%

15.0


85.0

m2 =

0.0156

M2 =

2,397

0.039

0.980

1.28

0.15%

8

200

Ø8a200

2.51

0.30%

15.0


85.0

k1 =

0.0456

MI =

-7,021

0.114

0.939

3.14

0.37%

10

200

Ø10a200

3.93

0.46%

15.0


85.0

k2 =

0.0361

MII =

-5,557

0.090

0.953

2.45

0.29%

10

200

Ø10a200

3.93

0.46%

15.0


85.0

m1 =

0.0207

M1 =

848

0.014

0.993

0.85

0.10%

6

200

Ø6a200

1.41

0.17%

15.0


85.0

m2 =

0.0130

M2 =

533

0.009

0.996

0.85

0.10%

6

200

Ø6a200

1.41

0.17%

15.0


85.0

k1 =

0.0474

MI =

-1,938

0.032

0.984

1.03

0.12%

8

200

Ø8a200

2.51

0.30%

15.0


85.0

k2 =

0.0297

MII =

-1,216

0.020

0.990

0.85

0.10%

8

200

Ø8a200

2.51

0.30%

15.0


85.0

m1 =

0.0197

M1 =

2,121

0.035

0.982

1.13

0.13%

8

200

Ø8a200

2.51

0.30%

15.0


85.0

m2 =

0.0156

M2 =

1,674

0.027

0.986

0.89

0.10%

8

200

Ø8a200

2.51

0.30%

15.0


85.0

k1 =

0.0456

MI =

-4,905

0.080

0.958

2.15

0.25%

10

200

Ø10a200

3.93

0.46%

15.0


85.0

k2 =

0.0361

MII =

-3,882

0.063

0.967

1.69

0.20%

10

200

Ø10a200

3.93

0.46%

1.13


1.26

1.13


CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2
3.1

Số liệu tính tốn

3.3.1 Cấu kiện tính tốn

Hình 3.1: Mơ hình cấu kiện tính tốn
3.3.2 Vật liệu sử dụng
-

3
Bê tơng B15: R b  8,5  MPa  ; R bt  0,75  MPa  ; E b  23 �10 MPa.

-

Thép CI  d  10  : R s  R sc  225  MPa  , R sw  175  MPa 

-

Thép CII  d �10  : R s  R sc  280  MPa  , R sw  225  MPa 


3.2


Tính tốn cốt thép dầm khung trục 2

3.21 Phân tích kết cấu khung khơng gian

Hình 3.2: Mơ hình khơng gian kết cấu cơng trình
3.22 Hệ kết cấu đứng (khung)
- Được tạo thành từ các cấu kiện dạng thanh như cột, dầm, liên kết cứng tại các
nút tạo thành hệ khung không gian dọc theo các trục lưới cột trên mặt bằng nhà.
- Nhiệm vụ chính của hệ khung là nhận tải trọng đứng từ các kết cấu ngang
(dầm- sàn) sau đó truyền xuống móng. Ngồi ra hệ khung cịn tham gia chịu tải trong
ngang và tăng độ cứng tổng thể của cơng trình.


3.23 Hệ kết cấu ngang (dầm – sàn)
- Sử dụng phần mềm ETABS để mơ hình cơng trình thật về sơ đồ không gian hệ
kết cấu khung bêtông cốt thép.
- Các cấu kiện sàn các tầng được mơ hình là các phần tử tấm Area với sàn –
Slab; , tường Wall.
- Các cấu kiện dầm, cột được mơ hình là các phần tử thanh Frame.
- Các phần tử trên được liên kết với nhau tại các nút Joint.
- Cao trình khung khơng gian được khai báo ngàm tại vị trí cao trình -1,000 (m)
3.3
3.3.1

Tính tốn sơ bộ tiết diện dầm
Dầm, sàn

- Kích thước sơ bộ của tiết diện dầm được lựa chọn dựa trên công thức kinh
nghiệm phụ thuộc vào nhịp và tải trọng, tương tự Chương 2( Mục 2.2.2)


Hình 3.4: Mặt bằng bố trí kết cấu lầu 1
3.3.1 Cột
Cột
Trục
A,B

n

3

Bảng 3: Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột
qs
S
Rb
Ac
b
k

lx

ly

(m)

(m)

(kN/m2)

(m2)


4.5

2

12

9

1,3

h

Acc

(kN/m2)

(cm2)

(cm)

(cm)

(cm2)

8500

495.52

30


40

1200

3.3.2 Tải trọng gió
-

Tác động của gió lên cơng trình mang tính chất của tải trọng động và phụ thuộc
vào thông số sau:
+ Thơng số về dịng khí: tốc độ, nhiệt độ, áp lực và hường gió.
+ Thơng số vật cản: hình dạng , kích thướt, độ nhám bề mặt.


+ Dao động của cơng trình.
-

Gió tác động lên cơng trình gồm 2 thành phần:
+ Thành phần tĩnh ln được kể đến với mọi cơng trình.
+ Thành phần động căn cứ vào tiêu chuẩn TCVN 2737 – 1995

-

Tải trọng gió tác dung lên khung không gian phải kể đến 4 hướng: trái , phải,
trước, sau. Mỗi hướng bao gồm gió đẩy và gió hút.

Thành phần gió tĩnh:
Đặc điểm cơng trình:
- Địa điểm xây
dựng


Tỉnh, thành:
Quận, huyện:

- Vùng gió
- Địa hình

II-A
A

Bảng -1 Bảng thể hiện đặc điểm cơng trình
-

Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió W có độ cao Z so với mốc
chuẩn được xác định theo công thức:
W = Wo. kzj.c (kN/m2).

-

Trong đó:



k:

là hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao,

được lấy theo bảng 5 TCVN 2737-1995.
c: là hệ số khí động, được lấy theo bảng 6 TCVN 2737-1995.
Phía đón gió: cđ = 0,8
Phía hút gió: ch = - 0,6




W0: Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn. Cơng trình xây dựng thuộc vùng
II A, địa hình loại C

-

Tra Bảng TCVN 2737-1995 có W0 = 83 (daN/m2).
Gió tĩnh được quy về lực phân bố đều gán vào dầm biên đón gió thuộc cao trình
sàn tầng.
+ Gió đẩy: W  W0 �k �cd �n �h t (kN/m)
+ Gió hút: W  W0 �k �c h �n �h t (kN/m)

-

Trong đó:




W0 : Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn W0 = 83 (daN/m2)=0.83KN/m2



n : hệ số tin cậy của tải trọng gió, n = 1.2 .



cđ, ch : là hệ số khí động.




hi : chiều đón gió tầng thứ i tác dụng vào dầm

Tầng

ht
m

z
m

k

n

H
m



ch


KN/m

Wh
KN/m


1

4.5

4.5

1.053

1.2

4.35

0.8

0.6

3.65

2.74

2

4.2

8.7

1.151

1.2


4.2

0.8

0.6

3.85

2.89

ST

4.2

12.9

1.215

1.2

3.6

0.8

0.6

3.49

2.61


Mái

3

15.9

1.249

1.2

1.5

0.8

0.6

1.49

1.12

Bảng -2 Bảng giá trị gió tĩnh
Tường xây trên dầm:
-

Trọng lượng tường xây trên dầm được quy về tải phân bố đều
gt  H t � t � �n

-

Trong đó:

+ Ht : Chiều cao tường ( chiều cao tầng trừ chiều cao dầm).
+  t : Khối lượng riêng của tường
+  : Bề dày tường
+ n: Hệ số vượt tải ,lấy n=1.1

Loại tường

Trọng lượng riêng

Chiều cao tường

Tổng
TL

kN/m3
18.00
18.00
18.00
18.00

m
4
4
3.7
3.7

kN/m
15.84
7.92
14.65

7.33

Tường gạch 200
Tường gạch 100
Tường gạch 200
Tường gạch 100

3.3 Xác định các trường hợp tải và tổ hợp tải trọng
3.4.1 Các trường hợp tải trọng
STT

Tên tải trọng

Dạng

Ý nghĩa

1

TLBT

DEAD

Trọng lượng bản thân kết cấu


2
3
4
5

6
7
8

TUONG
HTHIEN
HTCĐ
GIOX
GIOY
GIOXX
GIOYY

SUPER DEAD
SUPER DEAD
LIVE
WIND
WIND
WIND
WIND

Tải trọng tường xây, vách ngăn
Tải trọng các lớp hồn thiện
Hoạt tải chất đầy
Tải trọng gió theo phương X
Tải trọng gió theo phương Y
Tải trọng gió theo phương XX
Tải trọng gió theo phương YY

- Giá trị các trường hợp tải được tính tốn và phân tích cụ thể ở Chương 3 mục
3.2, 3.3.

- Để đơn giản trong quá trình tính tốn và dễ quản lý khi nhập tĩnh tải vào trong
phần mềm ETABS tiến hành chia thành 03 trường hợp tải nhỏ là (TLBT, TUONG,
HTHIEN). Vì vậy khi tổ hợp TINHTAI ta cộng 03 trường hợp này với tổ hợp dạng
ADD, tổ hợp này được phần mềm ETABS hỗ trợ.

3.4.2 Tổ hợp tải trọng
Tổ hợp
TH1
TH2
TH3
TH4
TH5
TH6
TH7
TH8
TH9
BAO

Cấu trúc
1.TINHTAI +
1.TINHTAI +
1.TINHTAI +
1.TINHTAI +
1.TINHTAI +
1.TINHTAI +
1.TINHTAI +
1.TINHTAI +
1.TINHTAI +
TH1+….+TH9


1.HTCĐ
1.GIOX
1.GIOXX
1.GIOY
1.GIOYY
0,9.(HTCĐ +GIOX)
0,9.(HTCĐ +GIOXX)
0,9.(HTCĐ +GIOY)
0,9.(HTCĐ +GIOYY)

Dạng tổ hợp
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
ADD
ENVE

Ghi chú
Tổ hợp cơ bản [1]
Tổ hợp cơ bản [1]
Tổ hợp cơ bản [1]
Tổ hợp cơ bản [1]
Tổ hợp cơ bản [1]
Tổ hợp cơ bản [1]
Tổ hợp cơ bản [1]

Tổ hợp cơ bản [1]
Tổ hợp cơ bản [1]
Tổ hợp bao

3.4.3 Kết quả xác định nội lực khung trục 2
- Sử dụng chương trình ETABS ver9.7.4 để mơ hình khung khơng gian và giải
bài
tốn đàn hồi theo phương pháp phần tử hữu hạn.
- Kết quả xác định nội lực:


3.4.4 Nội lực tính tốn

Hình 3.6: Biểu đồ bao momen khung trục A


Hình 3.7: Biểu đồ bao lực cắt khung trục A

Hình 3.8: Biểu đồ bao lực dọc cột khung trục A


3.4.5 Tính tốn cốt thép dọc
- Do dầm là cấu kiện chịu uốn nên lấy biểu đồ Bao để tính cốt thép. Dầm được
tính tốn theo cấu kiện chịu uốn đặt cốt thép đơn.
Giả thiết a  30mm
-

Các thông số vật liệu:
 Thép AII : Rs = 280000 (kN/m2); Rsc = 280000 (kN/m2)
 Bê tông B15 : Rb =8500 (kN/m2) ; Rbt = 750(kN/m2)

 Hệ số làm việc của dầm bê tông nặng đông rắn tự nhiên  b  1
 Hệ số làm việc của thép  s  1

-

-

Tính tốn cốt thép tiến hành theo trình tự:
 Giả thiết agt, tính h0 = h – a

M
 b .R b .b.h o2



m 



  1  1  2. m



A st 





R b  b bh 0

 s .R s

Kiểm tra hàm lượng cốt thép :


As
b.h0

 min  0.05%
R
8.5
 max   R b  0, 673.
 2, 04%
Rs
280
 min     max

Ta có bảng thống kê cốt thép dầm trong bảng sau:


Bảng 14: Bảng tính cốt thép dọc dầm khung trục A
Tên
dầm
B20-L1

B21-L1

B22-L1

B23-L1


B25-L1

B20-L2

B21-L2

B22-L2

B23-L2
B25-L2

Vị trí
mặt cắt
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A

Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A

Mmax
(kNm)
-3.82
-38.79
-21.33
-65.25
-43.35
21.18
-44.57
-54.15
20.75
-62.40
-49.44
50.74
-61.57
-52.40
28.66

-3.46
-38.33
-20.97
-55.85
-46.05
25.51
-49.88
-48.22
25.21
-60.62
-48.21
47.38
-56.27

SVTH:NGUYỄN VĂN HAI

b
(mm)
200
200
200
250
250
250
250
250
250
250
250
250

250
250
250
200
200
200
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250

-

h
(mm)
300
300
300
500
500
500
500
500
500

500
500
500
500
500
500
300
300
300
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500

a = a'
(mm)
30
30
30
30
30
30
30
30

30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30

h0
(mm)
270.0
270.0
270.0
470.0
470.0
470.0
470.0

470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
270.0
270.0
270.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0

MSSV: 1451160269

-

m




0.031
0.313
0.172
0.139
0.092
0.045
0.095
0.115
0.044
0.133
0.105
0.108
0.131
0.112
0.061
0.028
0.309
0.169
0.119
0.098
0.054
0.106
0.103
0.054
0.129
0.103
0.101
0.120

0.031

0.388
0.190
0.150
0.097
0.046
0.100
0.123
0.045
0.143
0.112
0.115
0.141
0.119
0.063
0.028
0.382
0.187
0.127
0.103
0.056
0.113
0.109
0.055
0.139
0.109
0.107
0.128

C.thép tính
As (cm2)

0.513
6.37
3.118
5.361
3.46
1.648
3.565
4.38
1.613
5.107
3.98
4.090
5.033
4.23
2.249
0.465
6.27
3.059
4.532
3.69
1.994
4.016
3.87
1.970
4.950
3.87
3.803
4.569

LỚP XC14A


2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2


Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø

Trang 24


16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16


Chọn
thép
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+


0
2
0
2
2
0
2
2
0
2
2
2
2
2
0
0
2
0
2
2
0
2
2
0
2
2
2
2


Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø

16

16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16

C.thép chọn
As (cm2)

4.02
8.04
4.02
8.04
8.04
4.02
8.04
8.04
4.02
8.04
8.04
8.04
8.04
8.04
4.02
4.02
8.04
4.02
8.04
8.04
4.02
8.04
8.04
4.02
8.04
8.04
8.04
8.04

 tt


 ch

(%)
0.10
1.18
0.52
0.46
0.29
0.13
0.30
0.37
0.13
0.43
0.34
0.33
0.43
0.36
0.18
0.09
1.16
0.51
0.39
0.31
0.16
0.34
0.33
0.16
0.42
0.33

0.30
0.39

(%)
0.74
1.49
0.74
0.68
0.68
0.34
0.68
0.68
0.34
0.68
0.68
0.68
0.68
0.68
0.34
0.74
1.49
0.74
0.68
0.68
0.34
0.68
0.68
0.34
0.68
0.68

0.68
0.68

Hệ số
an toàn
7.83
1.26
1.29
1.50
2.32
2.44
2.26
1.83
2.49
1.57
2.02
1.97
1.60
1.90
1.79
8.66
1.28
1.31
1.77
2.18
2.02
2.00
2.08
2.04
1.62

2.08
2.11
1.76


B20-ST

B21-ST

B22-ST

B23-ST

B25-ST

B21-TRET

B22-TRET

B23-TRET

B24-TRET

Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B

Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB
Gối A
Gối B
Nhịp AB

33.81
-43.38
-3.20
-16.16
-8.58
-23.16
-20.17

13.89
-22.18
-33.26
7.32
-39.63
-31.56
50.55
-35.24
-14.86
15.14
-25.36
-41.81
-19.90
-37.81
-36.55
15.87
-40.95
-41.90
21.01
-43.51
-25.95
23.34

SVTH:NGUYỄN VĂN HAI

250
250
200
200
200

250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250
250

-

500
500
300

300
300
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500
500

30
30
30

30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30

MSSV: 1451160269

470.0

470.0
270.0
270.0
270.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0
470.0

-


0.072
0.092
0.026
0.130
0.069
0.049
0.043
0.030
0.047
0.071
0.016
0.084
0.067
0.108
0.075
0.032
0.032
0.054
0.089
0.042
0.081
0.078
0.034
0.087
0.089
0.045
0.093
0.055
0.050


0.075
0.097
0.026
0.140
0.072
0.051
0.044
0.030
0.048
0.074
0.016
0.088
0.070
0.114
0.078
0.032
0.033
0.056
0.093
0.043
0.084
0.081
0.034
0.091
0.094
0.046
0.097
0.057
0.051


LỚP XC14A

2.67
3.465
0.429
2.30
1.178
1.806
1.57
1.072
1.727
2.62
0.561
3.150
2.48
4.074
2.786
1.15
1.169
1.982
3.33
1.546
2.999
2.89
1.227
3.261
3.34
1.634
3.476

2.03
1.820

2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2

Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø

Ø
Ø

Trang 25

16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16

16
16
16
16

+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+

0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0

0
0
0
0

Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø
Ø

Ø
Ø
Ø
Ø

16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16
16

16
16
16
16

4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
6.03
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02
4.02

4.02
4.02
4.02
4.02

0.23
0.28
0.08
0.43
0.20
0.15
0.13
0.09
0.15
0.22
0.04
0.27
0.21
0.33
0.24
0.10
0.09
0.17
0.28
0.12
0.26
0.25
0.10
0.28
0.28

0.13
0.30
0.17
0.15

0.34
0.34
0.74
0.74
0.74
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34
0.51
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34
0.34

0.34
0.34
0.34
0.34

1.51
1.16
9.38
1.75
3.41
2.23
2.57
3.75
2.33
1.53
7.17
1.28
1.62
1.48
1.44
3.50
3.44
2.03
1.21
2.60
1.34
1.39
3.28
1.23
1.20

2.46
1.16
1.98
2.21


×