Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU.................................................................................... 23
1. LÝ DO VÀ SỰ CẦN THIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ......................... 23
2. CÁC CĂN CỨ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ................................................. 23
2.1 Cơ sở pháp lý ............................................................................................... 23
2.2 Cơ sở Quy chuẩn, Tiêu chuẩn...................................................................... 25
2.3 Cơ sở tài liệu, số liệu ................................................................................... 25
2.4 Mức độ đáp ứng của đồ án đối với cơ sở pháp lý........................................ 26
3. PHẠM VI VÀ QUY MÔ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ................................ 28
3.1 Phạm vi điều chỉnh quy hoạch ..................................................................... 28
3.2 Quy mô điều chỉnh quy hoạch ..................................................................... 28
3.3 Nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch................................................................ 28
3.4 Nội dung điều chỉnh quy hoạch ................................................................... 29
PHẦN THỨ I: ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG....................................... 31
1. QUÁ TRÌNH QUY HOẠCH VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ ĐÀ NẴNG ......... 31
2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN .................................................................................... 32
2.1 Vị trí địa lý và quan hệ vùng ....................................................................... 32
2.2 Địa hình, địa mạo ......................................................................................... 45
2.3 Khí hậu ......................................................................................................... 47
2.4 Thủy văn ...................................................................................................... 48
2.5 Tài nguyên thiên nhiên ................................................................................ 50
2.6 Thiên tai, biến đổi khí hậu ........................................................................... 51
3. HIỆN TRẠNG KINH TẾ XÃ HỘI ................................................................... 53
3.1 Bối cảnh kinh tế Việt Nam .......................................................................... 53
3.2 Bối cảnh kinh tế Đà Nẵng trên toàn cầu, trong khu vực ASEAN, trong nước
..................................................................................................................... 59
3.3 Hiện trạng kinh tế Đà Nẵng ......................................................................... 63
4. HIỆN TRẠNG DÂN SỐ, LAO ĐỘNG ............................................................ 68
4.1 Dân số .......................................................................................................... 68
4.2 Lao động ...................................................................................................... 70
5. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT........................................................................ 71
5.1 Hiện trạng sử dụng đất ................................................................................. 71
5.2 Đánh giá tổng hợp đất xây dựng .................................................................. 74
6. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN, KIẾN TRÚC, CẢNH QUAN ĐƠ THỊ ...... 80
6.1 Mơ hình phát triển và cấu trúc không gian .................................................. 80
3
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
6.2 Phân vùng sử dụng đất hiện trạng................................................................ 81
6.3 Các nút dân cư ............................................................................................. 82
7. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI ............................................... 83
7.1 Hạ tầng kinh tế ............................................................................................. 83
7.2 Hạ tầng xã hội .............................................................................................. 88
8. HIỆN TRẠNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT .......................................................... 97
8.1 Giao thông.................................................................................................... 97
8.2 Cao độ nền ................................................................................................. 111
8.3 Thoát nước mưa ......................................................................................... 112
8.4 Cấp điện và chiếu sáng đô thị .................................................................... 117
8.5 Thông tin liên lạc ....................................................................................... 119
8.6 Cấp nước .................................................................................................... 123
8.7 Hệ thống thu gom và xử lý nước thải ........................................................ 126
8.8. Hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn (CTR) ....................................... 128
8.9 Nghĩa trang ................................................................................................ 129
9. HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG ...................................................................... 129
9.1 Mơi trường nước ........................................................................................ 130
9.2 Mơi trường khơng khí và tiếng ồn ............................................................. 143
9.3 Môi trường đất và đa dạng sinh học .......................................................... 148
9.4 Tai biến thiên nhiên, biến đổi khí hậu và sự cố môi trường ...................... 151
9.5 Kết luận và kiến nghị ................................................................................. 153
10. ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN QUY HOẠCH CHUNG ĐÃ PHÊ DUYỆT .... 154
10.1 Đánh giá đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung đã phê duyệt .................... 154
10.2 Tình hình thực hiện theo đồ án Quy hoạch chung đã phê duyệt ............. 167
11. ĐÁNH GIÁ TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG .................................................... 172
11.1 Đánh giá tổng hợp hiện trạng .................................................................. 172
11.2 Các vấn đề cần giải quyết ........................................................................ 173
PHẦN THỨ II: DỰ BÁO PHÁT TRIỂN ......................................... 175
1. ĐỊNH VỊ KINH TẾ - XÃ HỘI ........................................................................ 175
1.1 Định vị chiến lược Đà Nẵng ...................................................................... 175
1.2 Định vị kinh tế Đà Nẵng: ........................................................................... 176
2. TẦM NHÌN, TÍNH CHẤT VÀ ĐỢNG LỰC PHÁT TRIỂN ĐƠ THỊ ....... 176
2.1 Tầm nhìn đến năm 2045 ............................................................................ 176
2.2 Mục tiêu ..................................................................................................... 176
2.3 Tính chất đơ thị .......................................................................................... 177
2.4 Động lực phát triển đô thị .......................................................................... 177
4
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
3. DỰ BÁO PHÁT TRIỂN .................................................................................. 178
3.1 Dự báo phát triển kinh tế - xã hội .............................................................. 178
3.3 Dự báo dân số, lao động ............................................................................ 187
3.4 Dự báo nhu cầu sử dụng đất đai ................................................................ 191
4. CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT ................................................................. 191
4.1 Kinh tế........................................................................................................ 191
4.2 Chỉ tiêu hạ tầng xã hội ............................................................................... 192
4.3 Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật ............................................................................ 194
PHẦN THỨ III: ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KHÔNG GIAN ĐÔ
THỊ ....................................................................................................... 196
1. MƠ HÌNH, CẤU TRÚC PHÁT TRIỂN......................................................... 196
1.1 Chiến lược quy hoạch ................................................................................ 196
1.2 Về đô thị nén, đô thị thông minh, đô thị sinh thái ..................................... 201
1.3 Cấu trúc đường giao thông ........................................................................ 205
1.4 Hệ thống cây xanh và mặt nước ................................................................ 207
1.5 Phân vùng chức năng ................................................................................. 209
1.6 Phân cấp khu vực quy hoạch và mật độ dân số ......................................... 211
1.7. Phân vùng chức năng đô thị...................................................................... 220
2. KHU VỰC ĐÔ THỊ TRUNG TÂM ................................................................ 225
3. KHU VỰC DÂN CƯ NÔNG THÔN .............................................................. 227
PHẦN THỨ IV: ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KẾT
CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI .............................................. 230
1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ
230
1.1 Quy hoạch hành chính, thương mại và sử dụng hỗn hợp .......................... 230
1.2 Quy hoạch công nghiệp – công nghệ cao .................................................. 233
1.3 Quy hoạch Logistic .................................................................................... 235
1.4 Quy hoạch du lịch ...................................................................................... 236
1.5 Quy hoạch nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ...................................... 239
2. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KẾT CẤU HẠ TẦNG XÃ HỘI
241
2.1 Giáo dục đào tạo ........................................................................................ 241
2.2 Cơ sở y tế và chăm sóc sức khỏe ............................................................... 243
2.3 Văn hóa, thể dục- thể thao, vui chơi giải trí .............................................. 244
2.4 Nhà ở .......................................................................................................... 248
5
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
PHẦN THỨ V: THIẾT KẾ ĐÔ THỊ ................................................ 250
1. MỤC TIÊU ........................................................................................................ 250
1.1 Quan điểm .................................................................................................. 250
1.2 Mục tiêu ..................................................................................................... 250
2. PHÂN VÙNG KIẾN TRÚC CẢNH QUAN ................................................... 251
2.1 Khung thiết kế đô thị tổng thể ................................................................... 251
2.2 Định hướng Thiết kế đô thị........................................................................ 253
2.3 Phân vùng kiến trúc cảnh quan .................................................................. 254
2.4 Tổ chức không gian khu trung tâm thành phố ........................................... 255
2.5 Định hướng các khu vực cửa ngõ .............................................................. 260
2.6 Tổ chức không gian quảng trường ............................................................. 261
2.7 Tổ chức không gian tại các điểm nhấn đô thị ............................................ 262
3. TỔ CHỨC KHÔNG GIAN CÂY XANH, MẶT NƯỚC .............................. 265
3.1 Tổ chức không gian cây xanh .................................................................... 265
3.2 Tổ chức không gian mặt nước ................................................................... 267
4. CHỈ TIÊU KIỂM SOÁT QUY HOẠCH ....................................................... 268
4.1 Mục tiêu ..................................................................................................... 268
4.2 Hệ số sử dụng đất trung bình ..................................................................... 269
4.3 Chiều cao xây dựng trung bình .................................................................. 270
4.4 Khoảng lùi xây dựng.................................................................................. 273
4.5 Mật độ xây dựng ........................................................................................ 274
4.6 Các yêu cầu về bãi đỗ xe ........................................................................... 275
4.7 Ngôn ngữ kiến trúc .................................................................................... 276
PHẦN THỨ VI: ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
TỒN ĐƠ THỊ VÀ KHU VỰC ĐƠ THỊ TRUNG TÂM ............... 278
1. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 .............. 278
1.2 Quy hoạch sử dụng đất .............................................................................. 278
1.3 Đất dự trữ hiện tại ...................................................................................... 279
1.1 Phân vùng chức năng đô thị....................................................................... 279
1.4 Các dự án được phê duyệt ......................................................................... 280
1.5 Phân bổ sử dụng đất ................................................................................... 281
2. PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2045 ............... 288
PHẦN THỨ VII: ĐỊNH HƯỚNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ ....... 291
1. GIAO THÔNG.................................................................................................. 291
1.1. Dự báo nhu cầu giao thông ....................................................................... 291
6
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
1.2. Giao thông đối ngoại ................................................................................ 304
1.3. Giao thông đối nội. ................................................................................... 315
2. PHỊNG CHỐNG THIÊN TAI, THỐT NƯỚC MẶT ............................... 329
2.1 Cao độ nền và phòng chống thiên tai ........................................................ 329
2.2 Thoát nước mặt .......................................................................................... 332
3. CẤP ĐIỆN VÀ NĂNG LƯỢNG ..................................................................... 343
3.1. Dự báo nhu cầu dùng điện ........................................................................ 343
3.2 Quy hoạch hệ thống cấp điện..................................................................... 344
3.3. Quy hoạch hệ thống chiếu sáng đơ thị ...................................................... 348
4. THƠNG TIN LIÊN LẠC ................................................................................. 350
4.1. Mục tiêu phát triển bưu chính viễn thơng ................................................. 350
4.2. Định hướng phát triển bưu chính viễn thông: .......................................... 352
5. CẤP NƯỚC ....................................................................................................... 353
5.1 Xác định nhu cầu dùng nước: .................................................................... 353
5.2. Nguồn nước............................................................................................... 357
5.3. Cơng trình đầu mối và mạng lưới ............................................................. 360
5.4. Tầm nhìn đến năm 2045 ........................................................................... 363
6. THOÁT NƯỚC THẢI ..................................................................................... 364
6.1 Dự báo tổng lượng nước thải ..................................................................... 364
6.2 Hệ thống thoát nước thải: .......................................................................... 367
6.3 Công nghệ xử lý nước thải: ....................................................................... 370
6.4 Tầm nhìn đến năm 2045 ............................................................................ 371
7. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ........................................................................ 371
7.1. Thu gom chất thải rắn (CTR).................................................................... 371
7.2. Khu xử lý chất thải rắn ............................................................................. 372
7.3. Cơng nghệ xử lý:....................................................................................... 373
7.4. Tầm nhìn đến năm 2045 ........................................................................... 374
8. NGHĨA TRANG ............................................................................................... 375
8.1 Quy hoạch nghĩa trang thành phố đến năm 2030 ...................................... 375
8.2 Công nghệ táng .......................................................................................... 375
8.3 Nhà tang lễ ................................................................................................. 375
PHẦN THỨ VIII: ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC .. 377
1. CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ......................................... 377
2. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP GIỮA CÁC QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU CỦA
QUY HOẠCH VÀ CÁC QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU VỀ BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG, ỨNG PHĨ VỚI BIẾN ĐỞI KHÍ HẬU .......................................... 377
7
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
2.1. Các mục tiêu bảo vệ môi trường của đồ án .............................................. 377
2.2 Đánh giá tác động của phương án quy hoạch đối với các vấn đề môi trường
................................................................................................................... 380
2.3. Đánh giá sự thống nhất giữa các mục tiêu, định hướng quy hoạch với các
mục tiêu môi trường .................................................................................. 390
2.4. Đánh giá sự thống nhất giữa mục tiêu quy hoạch với mục tiêu thích ứng với
biến đổi khí hậu ......................................................................................... 392
3. DỰ BÁO XU HƯỚNG CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG CHÍNH TRONG
TRƯỜNG HỢP THỰC HIỆN QUY HOẠCH .................................................. 392
3.1. Diễn biến môi trường tự nhiên.................................................................. 392
3.2. Diễn biến môi trường kinh tế - xã hội ...................................................... 395
4. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỢNG CỦA BIẾN ĐỞI KHÍ HẬU ĐẾN
CÁC ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH ................................................................. 397
4.1 Tác động của sự gia tăng nhiệt độ ............................................................. 397
4.2 Tác động của sự thay đổi lượng mưa......................................................... 397
4.3 Tác động do thiên tai, lụt bão .................................................................... 397
4.4 Tác động do nước biển dâng ...................................................................... 398
5. CÁC GIẢI PHÁP PHỊNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỢNG TIÊU CỰC
ĐẾN MƠI TRƯỜNG VÀ ỨNG PHĨ VỚI BIẾN ĐỞI KHÍ HẬU TRONG
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH ....................................................... 399
5.1. Các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực đến mơi trường và
ứng phó với biến đổi khí hậu trong quá trình thực hiện quy hoạch .......... 399
5.2. Các giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu khi triển khai quy hoạch ..... 403
6. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG ............................................ 404
6.1. Công tác quản lý số liệu môi trường......................................................... 404
6.2. Quan trắc các thông số ô nhiễm môi trường ............................................. 405
7. KẾT LUẬN ....................................................................................................... 410
PHẦN THỨ IX: KINH TẾ ĐÔ THỊ ................................................. 411
1. PHÂN KỲ THỰC HIỆN QUY HOẠCH ....................................................... 411
1.1. Giai đoạn 2020 đến 2030 .......................................................................... 411
1.2. Giai đoạn 2030 đến 2045 .......................................................................... 412
2. CÁC CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ ........................... 414
2.1. Các chương trình thực hiện quy hoạch ..................................................... 414
2.2. Các dự án ưu tiên đầu tư ........................................................................... 414
3. ĐỀ XUẤT NGUỒN LỰC, NGUỒN VỐN THỰC HIỆN QUY HOẠCH ... 419
3.1. Đối với ngân sách nhà nước ..................................................................... 419
3.2. Đối với các nhà đầu tư .............................................................................. 421
8
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
3.3. Thu hút nhà đầu tư chiến lược .................................................................. 422
PHẦN THỨ X: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................ 425
1. KẾT LUẬN ....................................................................................................... 425
2. KIẾN NGHỊ ...................................................................................................... 427
9
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình I.1: Vị trí thành phố Đà Nẵng ở Đơng Nam Á ................................................33
Hình I.2: Bản đồ vị trí thành phố Đà Nẵng ở Việt Nam ..........................................33
Hình I.3: Vị trí thành phố Đà Nẵng trong Châu Á – Thái Bình Dương ..................34
Hình I.4: Vị trí thành phố Đà Nẵng trong hành lang kinh tế Đơng Tây của ASEAN
..................................................................................................................................34
Hình I.5: Vị trí thành phố Đà Nẵng tại Việt Nam và các quốc gia lân cận .............35
Hình I.6: Các nút đơ thị trong bán kính 300 km quanh Đà Nẵng ...........................36
Hình I.7: Kết nối đường và đường sắt trong miền Trung Việt Nam ........................37
Hình I.8: Các kết nối nội địa và quốc tế tới sân bay quốc tế Đà Nẵng ........................38
Hình I.9: Bản đồ các quận huyện thành phố Đà Nẵng (theo Niên giám thống kê năm
2018) .........................................................................................................................39
Hình I.10: Các thành phố chính và kết nối trong Đà Nẵng mở rộng ......................39
Hình I.11: Cảng biển trong Đà Nẵng mở rộng ........................................................40
Hình I.12: Sân bay và các kết nối trong Đà Nẵng mở rộng ....................................41
Hình I.13: Bản đồ cao độ và độ dốc khu vực Đà Nẵng mở rộng .............................42
Hình I.14: Bản đồ thủy văn khu vực Đà Nẵng mở rộng ..........................................43
Hình I.15: Các nút phát triển trọng điểm quanh Đà Nẵng ......................................44
Hình I.16: Kết nối của Đà Nẵng với khu vực lân cận ..............................................45
Hình I.17: Địa hình thành phố Đà Nẵng .................................................................46
Hình I.18: Bản đồ thủy văn thành phố Đà Nẵng .....................................................49
Hình I.19: Bản đồ địa chất thành phố Đà Nẵng ......................................................50
Hình I.20: Bản đồ nguy cơ ngập úng với mực nước biển dân 100cm .....................52
Hình I.21: Cơ cấu GDP Việt Nam ...........................................................................53
Hình I.22: Thương mại theo tỷ lệ phần trăm của GDP Việt Nam ...........................54
Hình I.23: Hiệu suất thương mại của GDP Việt Nam .............................................54
Hình I.24: Thương mại theo tỷ lệ phần trăm của GDP Việt Nam ...........................55
Hình I.25: GDP bình quân đầu người của một số nước trong Asean .....................55
Hình I.26: Tốc độ mở cửa thương mại của một số nước trong Asean .....................56
Hình I.27: Xuất khẩu cơng nghệ cao theo tỷ lệ xuất ................................................57
Hình I.28: Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc – Các loại hình đầu tư khu cơng nghiệp
..................................................................................................................................58
Hình I.29: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam – Các loại hình đầu tư khu cơng nghiệp
..................................................................................................................................58
Hình I.30: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung – Các loại hình đầu tư khu cơng
nghiệp .......................................................................................................................59
10
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
Hình I.31: Vị trí của Đà Nẵng trong Châu Á Thái Bình Dương .............................60
Hình I.32: Vị trí của Đà Nẵng trong hành lang kinh tế Đơng-Tây ASEAN ............61
Hình I.33: Kết nối tàu biển của Đà Nẵng trong khối Asean ....................................61
Hình I.34: GDP, Dân số và các lĩnh vực tập trung tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP Hồ
Chí Minh ...................................................................................................................62
Hình I.35: Cơ cấu GDP Đà Nẵng ............................................................................64
Hình I.36: Các lĩnh vực kinh tế Đà Nẵng và các thành phố nổi bật ........................65
Hình I.37: Lượng lao động của Đà Nẵng theo ngành nghề (Nguồn: SJ) ................66
Hình I.38: Dân số thành phố Đà Nẵng ....................................................................69
Hình I.39: Mật độ dân số hiện trạng ........................................................................69
Hình I.40: Lực lượng lao động thành phố Đà Nẵng ................................................70
Hình I.41: Phân tích quỹ đất có thể phát triển của thành phố Đà Nẵng .................74
Hình I.42: Bản đồ đánh giá đất xây dựng ................................................................76
Hình I.43: Đánh giá hạn chế phát triển ...................................................................78
Hình I.44: Cấu trúc đơ thị hiện tại ...........................................................................80
Hình I.45: Quy hoạch phân vùng hiện tại ................................................................81
Hình I.46: Các nút dân cư hiện tại ...........................................................................82
Hình I.47: Các nút thương mại hiện tại ...................................................................83
Hình I.48: Các nút cơng nghiệp hiện tại ..................................................................84
Hình I.49: Bản đồ khơng gian du lịch Đà Nẵng hiện tại .........................................85
Hình I.50: Các loại hình nhà ở hiện trạng ...............................................................89
Hình I.51: Mạng lưới các cơ sở giáo dục và đào tạo hiện trạng .............................91
Hình I.52: Mạng lưới các cơ sở y tế hiện trạng .......................................................92
Hình I.53: Mạng lưới cơ sở thể thao, tơn giáo, văn hóa hiện trạng ........................94
Hình I.54: Mạng lưới cây xanh, mặt nước hiện trạng .............................................95
Hình I.55: Chỉ tiêu mật độ mạng lưới đường (km/km2) .........................................105
Hình I.56: Chỉ tiêu diện tích đất giao thơng trên đầu người (m 2/người)...............105
Hình I.57: Các vị trí có nguy cơ ùn tắc giao thơng vào năm 2025 ........................110
Hình I.58: Sơ đồ phân chia lưu vực .......................................................................113
Hình I.59: Bản đồ hiện trạng các lưu vực thu gom nước thải ...............................126
Hình I.60: Mạng lưới sơng thành phố Đà Nẵng ....................................................130
Hình I.61: Hệ thống sơng Vu Gia - Thu Bồn .........................................................130
Hình I.62: Lưu vực sơng Cu Đê .............................................................................130
Hình I.63: Tiêu thụ nước cấp theo lĩnh vực (%) ....................................................131
Hình I.64: Độ mặn cửa thu NMN Cầu Đỏ từ ngày 01/11/2018 đến ngày 08/11/2018
................................................................................................................................132
Hình I.65: Sự phân bố diện tích mặt nước các hồ/đầm trong các quận nội thành 133
11
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
Hình I.66: Vị trí các điểm quan trắc trên lưu vực Vu gia – Hàn ...........................135
Hình I.67: Vị trí quan trắc trên lưu vực Cu Đê và Phú Lộc (2016-2018) .............136
Hình I.68: Đo đạc tại vị trí quan trắc ....................................................................136
Hình I.69: Giá trị quan trắc N- NH4+ tại các vị trí S1,S2 và S3 (2016-2018) .....137
Hình I.70: Vị trí các điểm quan trắc nước hồ (2016-2018) ...................................138
Hình I.71: Giá trị trung bình (N- NH4+ & Coliform) tại các vị trí quan trắc ......138
Hình I.72: Diễn biễn N-NH4+ và Coliform tại hồ cơng viên 29-3 và hồ Thạc Gián
– Vĩnh Trung (2016-2018)......................................................................................139
Hình I.73: Vị trí quan trắc nước ngầm (2016-2018) .............................................141
Hình I.74: Định vị các vị trí quan trắc chất lượng nước biển (2016-2018) .........143
Hình I.75: Vị trí 39 điểm quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí ở Đà Nẵng
................................................................................................................................145
Hình I.76: Hàm lượng bụi TSP khu vực đơ thị (2017-2018) .................................145
Hình I.77: Vị trí 13 điểm quan trắc mơi trường khơng khí trong khu cơng nghiệp
................................................................................................................................147
Hình I.78: Hàm lượng bụi TSP khu vực cơng nghiệp (2017-2018) .......................147
Hình I.79: Biểu đồ tổng lượng mưa 11 tháng đầu năm 2018 khu vực Trung Trung
Bộ so với lượng mưa TBNN ...................................................................................151
Hình I.80: Cấu trúc của quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt ..............................155
Hình I.81: Phân vùng sử dụng đất đã phê duyệt ....................................................156
Hình I.82: Mạng lưới giao thơng đã phê duyệt ......................................................157
Hình I.83: Mạng lưới giao thơng cơng cộng đã phê duyệt ....................................158
Hình I.84: Mạng lưới thốt nước thải đã phê duyệt ..............................................159
Hình I.85: Mạng lưới lưu vực đã phê duyệt ...........................................................160
Hình I.86: Mạng lưới thốt nước mưa đã phê duyệt .............................................160
Hình I.87: Mạng lưới nhà máy nước/ trạm bơm đã phê duyệt ..............................161
Hình I.88: Mạng lưới cấp điện đã phê duyệt .........................................................162
Hình I.89: Mạng lưới cơ sở giáo dục đã phê duyệt ...............................................163
Hình I.90: Mạng lưới cơ sở y tế đã phê duyệt........................................................163
Hình I.91: Mạng lưới cơ sở dân dụng đã phê duyệt ..............................................164
Hình I.92: Mạng lưới cơ sở văn hóa, thể thao và giải trí đã phê duyệt ................165
Hình I.93: Mạng lưới công viên cây xanh và mặt nước đã phê duyệt ...................166
Hình II.1: Vị trí của Đà Nẵng tại Việt Nam và các quốc gia lân cận....................175
Hình II.2: Dự báo GRDP (giá so sánh 2010) giai đoạn 2021-2030 theo 3 kịch bản
................................................................................................................................183
Hình III.1: Chiến lược a - b....................................................................................196
Hình III.2: Chiến lược c – d ...................................................................................197
12
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
Hình III.3: Chiến lược e – f ....................................................................................198
Hình III.4: Chiến lược g – h ...................................................................................198
Hình III.5: Chiến lược hạ tầng chính .....................................................................199
Hình III.6: Chiến lược quản lý nguồn nước ...........................................................200
Hình III.7: Cấu trúc phát triển khơng gian thành phố Đà Nẵng ...........................201
Hình III.8: Kết nối trong vùng Đà Nẵng mở rộng .................................................205
Hình III.9: Phân cấp đường ...................................................................................206
Hình III.10: Cấu trúc tổng quát đường ..................................................................207
Hình III.11: Cấu trúc hệ thống cây xanh và mặt nước thành phố .........................208
Hình III.12: Phân vùng tổng quát phát triển khơng gian thành phố với các nút chính
................................................................................................................................209
Hình III.13: Phân cấp khu vực quy hoạch theo mơ hình đơ thị nhỏ ......................212
Hình III.14: Định hướng phân cấp của khu vực quy hoạch ..................................212
Hình III.15: Định hướng phân cấp của khu vực quy hoạch ..................................214
Hình III.16: Định hướng phân cấp 18 Khu đô thị (với dân số tương ứng) ...........216
Hình III.17: Định hướng mật độ của khu vực quy hoạch ......................................216
Hình III.18: Quy hoạch dân cư định hướng ...........................................................217
Hình III.19: Quy hoạch khu đô thị định hướng (với lao động tương ứng) ............218
Hình III.20: Định hướng phân khu phát triển đơ thị .............................................220
Hình IV.1: Quy hoạch hành chính – thương mại định hướng (2030)....................231
Hình IV.2: Quy hoạch Đất sử dụng hỗn hợp định hướng (2030) ..........................232
Hình IV.3: Quy hoạch Cơng nghiệp định hướng (2030)........................................234
Hình IV.4: Quy hoạch Du lịch định hướng (2030) ................................................236
Hình IV.5: Quy hoạch nơng nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản định hướng (2030) .241
Hình IV.6: Các cơ sở giáo dục – đào tạo ...............................................................242
Hình IV.7: Các cơ sở y tế .......................................................................................243
Hình IV.8: Quy hoạch các trung tâm giải trí, thể thao và văn hóa định hướng ....244
Hình IV.9: Quy hoạch các di sản văn hóa và kiến trúc nổi bật của thành phố .....245
Hình IV.10: Các di sản văn hóa và kiến trúc nổi bật của thành phố .....................247
Hình IV.11: Các cơ sở giải trí, thể thao và văn hóa ..............................................247
Hình V.1: Khung thiết kế đơ thị tổng thể................................................................251
Hình V.2: Định hướng phân khu cảnh quan ..........................................................254
Hình V.3: Bối cảnh thiết kế đơ thị tổng thể cho khu vực trung tâm .......................255
Hình V.4: Bản đồ điểm đến ....................................................................................256
Hình V.5: Quy hoạch sử dụng đất khu trung tâm ..................................................257
Hình V.6: Quy hoạch mạng lưới đường bộ khu vực trung tâm..............................258
13
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
Hình V.7: Mạng lưới giao thông (BRT/LRT, Bus, Trung tâm TOD và bãi đỗ xe) .259
Hình V.8: Phối cảnh trung tâm đơ thị ....................................................................260
Hình V.9: Tổng quan đường chân trời đơ thị (mặt cắt sơng Hàn) ........................260
Hình V.10: Khu vực quảng trường thành phố định hướng ....................................261
Hình V.11: Diễn họa một góc đường bảo tàng sống .............................................262
Hình V.12: Khu vực Bảo tàng sống định hướng ....................................................263
Hình V.13: Khu vực trung tâm CBD ......................................................................264
Hình V.15: Ý tưởng Mạng lưới cây xanh ...............................................................265
Hình V.16: Kiểm sốt hệ số sử dụng đất trung bình theo khu vực ........................269
Hình V.17: Kiểm sốt chiều cao xây dựng trung bình theo khu vực ....................270
Hình V.18: Kiểm sốt chiều cao tĩnh khơng sân bay .............................................272
Hình V.19: Chiều cao cơng trình khu vực trung tâm .............................................273
Hình V.20: Các khu vực đơ thị hiện tại và mới ở Đà Nẵng ...................................275
Hình V.21: Khu cảnh quan thay thế .......................................................................277
Hình VI.2: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 .....................................278
Hình VI.1: Bản đồ định hướng phát triển khơng gian tồn đơ thị đến năm 2030 .279
Hình VI.3:Các dự án được phê duyệt trên nền Bản đồ quy hoạch sử dụng đất ....280
Hình VI.4: Phân bố sử dụng đất đến năm 2030 .....................................................281
Hình VI.5: Bản đồ định hướng phát triển khơng gian tồn đơ thị đến năm 2045 .288
Hình VI.6: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2045 .....................................289
Hình VII.1: Ví dụ về cách thức Khảo sát tình hình chuyến đi hộ gia đình. ...........291
Hình VII.2: Mã hóa dữ liệu khảo sát tình hình chuyến đi hộ gia đình và Xây dựng
O/D theo phương tiện .............................................................................................291
Hình VII.3: Bản đồ chia vùng Đà Nẵng .................................................................293
Hình VII.4: Quá trình hiệu chỉnh O/D ...................................................................294
Hình VII.5: Tỉ lệ thị phần đảm nhận năm 2019 .....................................................295
Hình VII.6: Tỉ lệ thị phần đảm nhận năm 2045. ....................................................295
Hình VII.7: Quá trình xây dựng mạng lưới............................................................303
Hình VII.8: Kết quả xây dựng mạng lưới của Đà Nẵng. .......................................303
Hình VII.9: Mạng lưới kết nối giao thơng thành phố ............................................305
Hình VII.10: Mạng lưới vận chuyển hàng hóa định hướng ...................................307
Hình VII.11: Định hướng giao thơng đường sắt ....................................................308
Hình VII.12: Dự kiến khu vực đất được thu hồi để mở rộng đô thị sân bay..........310
Hình VII.13: Bản đồ bề mặt giới hạn cao độ chướng ngại vật hàng không khu vực
thành phố Đà Nẵng ................................................................................................311
Hình VII.15: Mạng lưới giao thơng đường thủy định hướng.................................312
Hình VII.14: Các loại hình giao thơng đường thủy định hướng áp dụng .............313
14
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
Hình VII.16: Mặt bằng định hướng khu vực cảng Liên Chiểu ..............................314
Hình VII.17: Mặt bằng định hướng cảng Tiên Sa đến năm 2030. .........................314
Hình VII.18: Mặt bằng định hướng cảng Tiên Sa sau năm 2030. .........................315
Hình VII.19: Mạng lưới kết nối giao thơng thành phố ..........................................316
Hình VII.20: Các tuyến đường trục chính thành phố điển hình ............................317
Hình VII.21: Cấu trúc phân loại tổng quát đường Đà Nẵng .................................317
Hình VII.22: Phương hướng xây dựng mạng giao thơng cơng cộng Đà Nẵng .....319
Hình VII.23: Mạng lưới vận chuyển LRT/MRT được định hướng .........................321
Hình VII.24: Bãi đậu xe cơng cộng định hướng ....................................................323
Hình VII.25: Các hình thức bãi đỗ xe ....................................................................323
Hình VII.26: Hình thức điển hình phát triển theo định hướng trung chuyển. .......324
Hình VII.27: Mạng lưới nút giao thơng định hướng .............................................326
Hình VII.28: Các loại nút giao thơng khác mức điển hình định hướng ................326
Hình VII.29: Một số loại nút giao thơng khác mức tại Đà Nẵng. .........................327
Hình VII.30: Một số ví dụ nút giao thông khác mức đường bộ với đường sắt được
định hướng ..............................................................................................................328
Hình VII.31: Mạng giao thơng khơng động cơ định hướng ..................................329
Hình VII.32: Sơ đồ phân chia lưu vực ...................................................................334
Hình VII.33: Sơ đồ bố trí 12 phân khu ...................................................................356
Hình VII.34: Sơ đồ vị trí các nút kiểm sốt để đánh giá tài nguyên nước .............358
Hình VII.35: Sơ đồ các trạm XLNT quy hoạch đến năm 2030 ..............................369
Hình VII.36: Bãi chơn lấp hợp vệ sinh ...................................................................374
Hình VIII.1: Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 ............................400
Hình VIII.2: Vị trí quan trắc chất lượng nước sơng định hướng ...........................405
Hình VIII.3: Vị trí quan trắc chất lượng nước hồ định hướng ..............................406
Hình VIII.4: Vị trí quan trắc chất lượng nước ngầm định hướng .........................408
Hình VIII.5: Vị trí quan trắc chất lượng nước biển định hướng ...........................409
Hình VIII.6: Vị trí quan trắc chất lượng nước thải định hướng ............................409
Hình VIII.7: Vị trí quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí định hướng .........410
Hình IX.1: Phân kỳ quy hoạch 05 năm đầu giai đoạn 2020-2025.........................411
Hình IX.2: Phân kỳ quy hoạch đến năm 2025-2030 ..............................................412
Hình IX.3: Bản đồ định hướng phát triển khơng gian tồn đơ thị đến năm 2045 .413
Hình IX.4: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2045 .....................................413
Hình IX.5: Một số hình ảnh dự án tiêu biểu...........................................................418
15
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
DANH MỤC BẢNG
Bảng I.1: Các kết nối sân bay xung quanh thành phố Đà Nẵng ............................. 38
Bảng I.2: Tốc độ gió trung bình & gió mạnh nhất trong năm ................................ 48
Bảng I.3: Mực nước trung bình, cao nhất, thấp nhất Trạm Hải Vân Sơn Trà (2019)
................................................................................................................................. 48
Bảng I.4: Mực nước trung bình, cao nhất, thấp nhất Trạm thủy văn Cẩm Lệ (2019)
................................................................................................................................. 48
Bảng I.5: Nguy cơ ngập đối với thành phố Đà Nẵng ............................................. 52
Bảng I.6: Giá trị gia tăng ngành dịch vụ trên mỗi lao động (USD mỗi lao động) . 67
Bảng I.7: Cơ cấu GRDP và Cơ cấu lao động trong giai đoạn 2013-2016-2019 ... 71
Bảng I.8: Bảng cân bằng sử dụng đất hiện trạng ................................................... 71
Bảng I.9: Vị trí địa lý của huyện Hoàng Sa ............................................................ 73
Bảng I.10: Tổng hợp các loại đất cấm xây dựng (Loại IV) .................................... 75
Bảng I.11: Bảng đánh giá các loại đất xây dựng ................................................... 76
Bảng I.12: Tiêu chuẩn cho các cơ sở y tế theo định hướng .................................... 93
Bảng I.13: 11 Khu thể thao lớn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ......................... 96
Bảng I.14: Thống kê danh mục và phân cấp kỹ thuật hiện trạng các tuyến đường thuỷ
nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (đến 31/12/2019) .................................. 102
Bảng I.15: Thống kê vận tải hành khách bằng đường thuỷ nội địa ...................... 104
Bảng I.16: Mạng lưới trạm BTS theo địa bàn hành chính .................................... 120
Bảng I.17: Bảng - Tổng hợp công suất cấp nước đô thị (m3/ngày) ...................... 124
Bảng I.18: Tổng hợp công suất cấp nước nông thôn (m3/ngày) .......................... 125
Bảng I.19: Thống kê các trạm xử lý nước thải sinh hoạt ...................................... 127
Bảng I.20: Bảng so sánh kết quả thực hiện theo quy hoạch chung 2013 với hiện trạng
sử dụng đất của thành phố .................................................................................... 167
Bảng II.1: Một số chỉ tiêu kinh tế giai đoạn 2021-2025 (Kịch bản 3) .................. 179
Bảng II.2: Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội giai đoạn 2026-2030 (Kịch bản 3) ....... 180
Bảng II.3: Tốc độ tăng bình quân một số chỉ tiêu kinh tế giai đoạn 2021-2030 (Kịch
bản 3) ..................................................................................................................... 181
Bảng II.4: Dự báo dân số Đà Nẵng giai đoạn 2021-2030.................................... 189
Bảng II.5: Dự báo lao động Đà Nẵng giai đoạn 2020-2030 ................................ 191
Bảng II.6: Bảng so sánh các chỉ số quy hoạch hiện trạng và mục tiêu đến năm 2030
............................................................................................................................... 192
Bảng III.1: Phân bố dân số trong khu đô thị ........................................................ 215
Bảng III.2: Phân bố lao động tồn đơ thị ............................................................. 218
Bảng V.1: Bảng Mật độ xây dựng cho các khu đô thị mới ................................... 275
Bảng VI.1: Bảng cân bằng quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 ....................... 282
16
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
Bảng VI.2: So sánh các chỉ tiêu quy hoạch và quy hoạch sử dụng đất đến 2030 283
Bảng VII.1: Nội dung vùng giao thông ................................................................. 292
Bảng VII.2: Lưu lượng giao thông và Tỉ lệ thị phần đảm nhận của Đà Nẵng. .... 294
Bảng VII.3: Kết quả khảo sát tỉ lệ thị phần đảm nhận trung bình trên tuyến đường
chính của thành phố Đà Nẵng ............................................................................... 295
Bảng VII.4: Số người trên xe trung bình ............................................................... 295
Bảng VII.5: Thay đổi tỉ lệ thị phần đảm nhận do quy đổi Chuyến→chiếc (O/D 2019).
............................................................................................................................... 296
Bảng VII.6: Kết quả xây dựng O/D đầu cuối lưu lượng giao thông năm 2019(xe hơi).
............................................................................................................................... 296
Bảng VII.7: Kết quả xây dựng O/D đầu cuối lưu lượng giao thông năm 2019(xe máy)
............................................................................................................................... 297
Bảng VII.8: Kết quả xây dựng O/D đầu cuối lưu lượng giao thông năm 2019(bus).
............................................................................................................................... 298
Bảng VII.9: Kết quả xây dựng O/D đầu cuối lưu lượng giao thông năm 2045(xe hơi)
............................................................................................................................... 298
Bảng VII.10: Kết quả xây dựng O/D đầu cuối lưu lượng giao thông năm 2045(xe
máy) ....................................................................................................................... 299
Bảng VII.11: Kết quả xây dựng O/D đầu cuối lưu lượng giao thông năm 2045(bus)
............................................................................................................................... 300
Bảng VII.12: Giá trị parameter Hàm số hữu dụng cho lựa chọn phương tiện hành
khách...................................................................................................................... 302
Bảng VII.13: Hàm số hữu dụng cho lựa chọn phương tiện hành khách .............. 302
Bảng VII.14: Tổng hợp một số tuyến đường phố chính ........................................ 306
Bảng VII.15: Số lượng các hồ điều tiết của thành phố ......................................... 341
Bảng VII.16: Tổng hợp nhu cầu dùng nước ngày trung bình của thành phố Đà Nẵng
đến năm 2030, (m3/ngày) ...................................................................................... 354
Bảng VII.17: Lưu lượng có thể phân bổ tại lưu vực các sông .............................. 357
Bảng VII.18: Tổng hợp Lưu lượng khai thác nước thô đến năm 2030, (m3/ngày)359
Bảng VII.19: Thống kê cơng suất các cơng trình đầu mối, (m3/ngày) .................. 361
Bảng VII.20: Diện tích nhà máy nước .................................................................. 362
Bảng VII.21: Dự kiến nhu cầu dùng nước Đà Nẵng tầm nhìn đến năm 2045 ...... 363
Bảng VII.22: Tổng hợp Lưu lượng khai thác đến năm 2045 - (m3/ngày) ............ 364
Bảng VII.23: Xác định khối lượng nước thải đến năm 2030 ................................ 365
Bảng VII.24: Phân lưu vực thoát nước đối với nước thải sinh hoạt ..................... 367
Bảng VII.25: Thống kê các trạm XLNT quy hoạch đến năm 2030 ....................... 370
Bảng VII.26: Tổng hợp vị trí trạm xử lý và nguồn xả thải .................................... 371
Bảng VII.27: Dự kiến lưu lượng nước thải tầm nhìn đến năm 2045 .................... 371
17
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
Bảng VII.28: Tổng lượng chất thải rắn phát sinh đến năm 2030 ......................... 372
Bảng VII.29: Tổng lượng chất thải rắn phát sinh đến năm 2045 (tấn/ngày) ....... 374
Bảng VIII.1:Bảng phân khu vực và các quy định cụ thể đối với .......................... 401
Bảng VIII.2: Danh sách các hồ đô thị cần lắp đặt thiết bị quan trắc chất lượng nước
............................................................................................................................... 407
18
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
1. Quy hoạch xây dựng: Là việc tổ chức hoặc định hướng tổ chức không gian
vùng, không gian đô thị và điểm dân cư, hệ thống cơng trình hạ tầng kỹ thuật, hạ
tầng xã hội, tạo lập môi trường sống thích hợp cho người dân sống tại các vùng lãnh
thổ đó, đảm bảo kết hợp hài hịa giữa lợi ích quốc gia và lợi ích cộng đồng, đáp ứng
được các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phịng, an ninh và bảo vệ mơi
trường.
2. Quy hoạch đô thị: Là việc tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đơ thị,
hệ thống cơng trình hạ tầng kỹ thuật, cơng trình hạ tầng xã hội và nhà ở để tạo lập
mơi trường sống thích hợp cho người dân sống trong đô thị, được thể hiện thông qua
đồ án quy hoạch đô thị.
3. Quy hoạch chung: Là việc tổ chức khơng gian, hệ thống các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật, cơng trình hạ tầng xã hội và nhà ở cho một đô thị phù hợp với sự phát
triển kinh tế - xã hội của đô thị, bảo đảm quốc phịng, an ninh và phát triển bền vững.
4. Khơng gian đô thị: Là không gian bao gồm các vật thể kiến trúc đô thị, cây
xanh, mặt nước trong đô thị có ảnh hưởng trực tiếp đến cảnh quan đơ thị.
5. Đô thị: Là khu vực tập trung dân cư sinh sống có mật độ cao và chủ yếu hoạt
động trong lĩnh vực kinh tế phi nông nghiệp, là trung tâm chính trị, hành chính, kinh
tế, văn hóa hoặc chun ngành, có vai trị thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của
quốc gia hoặc một vùng lãnh thổ, một địa phương, bao gồm nội thành, ngoại thành
của thành phố; nội thị, ngoại thị của thị xã; thị trấn.
6. Đất xây dựng đô thị: Đất dành để xây dựng các chức năng đô thị (gồm cả hệ
thống hạ tầng kỹ thuật đô thị) bao gồm đất dân dụng và đất ngoài dân dụng.
7. Đất dân dụng: Đất để xây dựng các cơng trình chủ yếu phục vụ các hoạt động
dân dụng bao gồm: Đất đơn vị ở hoặc đất ở tại đơ thị; đất cơng trình dịch vụ - công
cộng đô thị; đất cây xanh đô thị và đất hạ tầng kỹ thuật đô thị.
8. Khu đô thị: Khu vực xây dựng một hay nhiều khu chức năng của đô thị, được
giới hạn bởi các ranh giới tự nhiên, ranh giới nhân tạo hoặc các đường chính đơ thị.
Khu đô thị bao gồm: Các đơn vị ở; các công trình dịch vụ cho bản thân khu đơ thị
đó; có thể có các cơng trình dịch vụ chung của tồn đô thị hoặc cấp vùng.
9. Đơn vị ở: Là khu chức năng bao gồm các nhóm nhà ở; các cơng trình dịch vụ
cấp đơn vị ở như trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở; trạm y
tế, chợ, trung tâm thể dục thể thao (TDTT), điểm sinh hoạt văn hóa và các trung tâm
dịch vụ cấp đơn vị ở khác phục vụ cho nhu cầu thường xuyên của cộng đồng dân cư
trong đơn vị ở...; vườn hoa, sân chơi trong đơn vị ở; đất đường giao thông nội bộ
(bao gồm đường từ cấp phân khu vực đến đường nhóm nhà ở) và bãi đỗ xe phục vụ
19
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
trong đơn vị ở... Các cơng trình dịch vụ cấp đơn vị ở (cấp I) và vườn hoa sân chơi
trong đơn vị ở có bán kính phục vụ ≤500m. Quy mơ dân số tối đa của đơn vị ở là
20.000 người, quy mô dân số tối thiểu của đơn vị ở là 4.000 người (đối với các đô
thị miền núi là 2.800 người). Đường giao thơng chính đơ thị khơng được chia cắt
đơn vị ở. Tùy theo quy mô và nhu cầu quản lý để bố trí trung tâm hành chính cấp
phường. Đất trung tâm hành chính cấp phường được tính vào đất đơn vị ở. Tùy theo
giải pháp quy hoạch, trong các đơn vị ở có thể bố trí đan xen một số cơng trình ngồi
các khu chức năng thành phần của đơn vị ở nêu trên, nhưng đất xây dựng các cơng
trình này khơng thuộc đất đơn vị ở.
10. Đất ở làng xóm: Là khu chức năng bao gồm các nhóm nhà ở nơng thơn; các
cơng trình dịch vụ như trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở;
trạm y tế, chợ, trung tâm thể dục thể thao (TDTT), điểm sinh hoạt văn hóa và các
trung tâm dịch vụ khác phục vụ cho nhu cầu thường xuyên của cộng đồng dân cư ở
nông thôn,...; vườn hoa, sân chơi, đất đường giao thông nội bộ và bãi đỗ xe,... (Theo
Thơng tư 12/2016 thì Đất ở làng xóm thuộc Đất dân dụng, tuy nhiên theo Quy chuẩn
01:2019 thì Đất dân dụng chỉ bao gồm đất đơn vị ở hoặc đất ở tại đơ thị. Vì vậy, tại
đồ án này điều chỉnh thống kê Đất ở làng xóm vào mục Đất khác).
11. Khu ở: Là một khu vực xây dựng đô thị có chức năng chính là phục vụ nhu
cầu ở và sinh hoạt hàng ngày của người dân đô thị, không phân biệt quy mô.
12. Đất dịch vụ - công cộng cấp đô thị: Đất xây dựng hệ thống công trình dịch
vụ, cơng cộng cấp đơ thị: Thương mại dịch vụ, văn hóa, giáo dục, y tế,…
13. Đất sử dụng hỗn hợp: Đất xây dựng nhà, cơng trình hỗn hợp (cơng trình có
các chức năng sử dụng khác nhau) hoặc đất được sử dụng cho một số mục đích khác
nhau được xác định trong đồ án quy hoạch. Ví dụ: Nhà ở kết hợp Thương mại dịch
vụ, Khu du lịch nghỉ dưỡng kết hợp Hội thảo,…
14. Đất cây xanh đô thị:
Bao gồm: Đất cây xanh sử dụng công cộng; Đất cây xanh sử dụng hạn chế; Đất
cây xanh chuyên dụng.
- Đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị là đất công viên, vườn hoa, sân
chơi, đảm bảo tiếp cận của người dân;
- Đất cây xanh sử dụng hạn chế là đất cây xanh được trồng trong khuôn viên
các cơng trình, cơng viên chun đề do tổ chức, cá nhân quản lý và sử dụng;
- Đất cây xanh chuyên dụng là đất các loại cây xanh trong vườn ươm, đất cây
xanh phục vụ nghiên cứu, đất cây xanh cách ly.
20
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
15. Mật độ xây dựng: Là tỷ lệ diện tích chiếm đất của các cơng trình kiến trúc
chính trên diện tích tồn khu đất (diện tích tồn khu đất có thể bao gồm cả: sân, đường,
các khu cây xanh, không gian mở và các khu vực khơng xây dựng cơng trình).
16. Hệ số sử dụng đất: Tỷ lệ của tổng diện tích sàn của cơng trình gồm cả tầng
hầm (trừ các diện tích sàn phục vụ cho hệ thống kỹ thuật, phịng cháy chữa cháy,
gian lánh nạn và đỗ xe của công trình) trên tổng diện tích lơ đất.
17. Đơ thị Sân bay: Là một tiểu vùng đơ thị, trong đó, khu trung tâm bao gồm
sân bay và các cụm cơng trình đô thị với chức năng đa dạng, được quy hoạch để phát
triển bền vững trong mối tương quan mật thiết với phát triển sân bay.
Theo nghĩa hẹp, đô thị sân bay có thể chỉ bao gồm khu vực đa chức năng, như
một khu đô thị thu nhỏ, nằm trong ranh giới sân bay.
Theo nghĩa rộng, đô thị sân bay bao gồm tổng thể sân bay và khu vực đa chức
năng, như một khu đô thị thu nhỏ, nằm trong cũng như ngồi ranh giới sân bay. Trong
đó, thậm chí ở khu vực phía ngồi ranh giới sân bay, hành khách vẫn có thể check in,
lấy vé, gửi hành lý, và đi chơi trong khi chờ chuyến bay khởi hành. 1
18. Đô thị Cảng biển: Là một khu đô thị được quy hoạch tổng thể gắn liền cảng
biển với các hoạt động liên quan đến cảng biển, các cụm cơng trình đô thị (như hậu
cần, công nghiệp, thương mại dịch vụ, du lịch, giáo dục, ở,…).
19. Đô thị Đại học: Là một khu đô thị được quy hoạch tổng thể với đầy đủ các
cơng trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội xoay quanh hạt nhân chính là các trường
đại học. Mục tiêu của đô thị đại học là tạo điều kiện, môi trường cho việc phát triển
nghiên cứu - đào tạo cả về quy mô lẫn chất lượng.
20. CBD (Central Business District): Là khu vực kinh doanh thương mại trung
tâm của Thành phố, nơi hoạt động thương mại, dịch vụ, tài chính diễn sơi động, nhộn
nhịp, tập trung các phát triển cao tầng, bao gồm văn phòng, trung tâm thương mại,
tổ chức tài chính, cửa hàng dịch vụ,…
21. TOD (Transit Oriented Development)- Mơ hình phát triển đơ thị theo định
hướng giao thơng cơng cộng: Là mơ hình quy hoạch xây dựng, phát triển ở gần các
đầu mối chính của trục giao thông công cộng, nhằm tăng khả năng tiếp cận của người
dân từ hệ thống phương tiện giao thông công cộng đến các hạ tầng xã hội, thương
mại dịch vụ được quy hoạch gần kề. TOD thường bao gồm một điểm dừng trung
chuyển (chẳng hạn như ga xe lửa, đường sắt nhẹ hoặc bến xe buýt) được bao quanh
bởi một khu sử dụng hỗn hợp mật độ cao, trong phạm vi bán kính tiếp cận phù hợp.
1
Theo Tạp chí Kiến trúc số 02-2019
21
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
22. MRT (Mass Rapid Transit)- Mạng lưới giao thông công cộng tốc độ cao,
được biết đến là phương thức đường sắt vận chuyển nhanh khối lượng lớn, có phạm
vi hoạt động rộng và tính hiệu quả cao, giúp việc di chuyển giữa các nơi trong đô thị
lớn và khu vực ngoại thị dễ dàng hơn, hình thức phổ biến như tàu điện ngầm, đường
sắt đô thị,…
23. LRT (Light Rail Transit) – Mạng lưới đường sắt vận tải nhẹ, là một hình
thức vận chuyển hành khách đường sắt đô thị, đặc trưng bởi các loại tàu ngắn, chậm
hơn MRT, thường được sử dụng cho những tuyến giao thông ngoại vi (trung chuyển
giữa MRT và các khu vực lân cận).
22
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO VÀ SỰ CẦN THIẾT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2357/QĐTTg ngày 04/12/2013. Sau 7 năm thực hiện, đến nay thành phố Đà Nẵng đã có những
bước phát triển mạnh mẽ trên các mặt kinh tế - xã hội với tốc độ đơ thị hóa nhanh,
bộ mặt đơ thị, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và dịch vụ đã đạt được những
kết quả khả quan.
Trên cơ sở Quy hoạch chung đã được phê duyệt, thành phố Đà Nẵng đã triển
khai lập các đồ án Quy hoạch phân khu, Quy hoạch chi tiết, Chương trình phát triển
đơ thị để cụ thể hóa các định hướng chiến lược của quy hoạch chung, kêu gọi các
nhà đầu tư tham gia thực hiện các dự án trên địa bàn quy hoạch. Tuy nhiên, qua quá
trình triển khai quy hoạch, đến thời điểm hiện tại đã phát sinh những vấn đề mang
tính tổng thể, có tác động lớn đến sự phát triển của đô thị. Sự ra đời của Nghị quyết
số 43-NQ/TW ngày 24/01/2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển thành
phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và Quyết định 393/QĐ-TTg
ngày 18/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể
phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, tầm nhìn 2030 đã, đang
và sẽ ảnh hưởng đến định hướng Quy hoạch chung đã được phê duyệt.
Để giải quyết các vấn đề nêu trên, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 680/TTg-CN ngày
17/5/2018 và phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch tại Quyết định số 147/QĐTTg ngày 01/02/2019. Để trở thành một đô thị lớn; thông minh, sáng tạo; bản sắc,
bền vững, khắc phục các tồn tại của quá trình phát triển đô thị, UBND thành phố Đà
Nẵng đã tiến hành lập hồ sơ điều chỉnh quy hoạch trình Bộ Xây dựng thẩm định và
trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định pháp luật về Quy hoạch đô thị.
2. CÁC CĂN CỨ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
2.1 Cơ sở pháp lý
- Nghị quyết số 43-NQ/TW ngày 24/01/2019 của Bộ Chính trị (khóa XII) về xây
dựng và phát triển thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/06/2009;
- Luật Xây dựng ngày 18/06/2014;
- Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
ngày 20/11/2018;
- Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
- Nghị quyết số 119/2020/QH14 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về thí điểm
tổ chức mơ hình chính quyền đơ thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển
thành phố Đà Nẵng;
23
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
hướng dẫn nội dung thiết kế đô thị; Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013
về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về nội dung Thiết kế đô thị;
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng Quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy
hoạch đô thị và quy hoạch khu chức năng đặc thù;
- Quyết định số 445/QĐ-TTg ngày 7/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Điều chỉnh định hướng quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đơ thị Việt
Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050;
- Quyết định số 2357/QĐ-TTg ngày 04/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2050;
- Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 01/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2045;
- Quyết định số 1903/QĐ-TTg ngày 26/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch Thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến
năm 2050;
- Quyết định số 393/QĐ-TTg ngày 18/03/2020 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố
Đà Nẵng đến năm 2020, tầm nhìn 2030;
- Cơng văn số 680/TTg-CN ngày 17/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc
Chủ trương điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050;
- Chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2045 tại Nghị quyết số 36-NQ/TW ngày 22/10/2018 Hội nghị lần thứ VIII
của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII; Nghị quyết số 26/NQ-CP ngày
05/3/2020 ban hành Kế hoạch tổng thể và kế hoạch 5 năm của Chính phủ thực hiên
Nghị quyết số 36-NQ/TW;
- Các Quy hoạch ngành Quốc gia: Quy hoạch tổng thế phát triển giao thông
đường bộ; vận tải đường sắt; hàng không Quốc gia; Quy hoạch chi tiết Nhóm cảng
biển số 3; Quy hoạch phát triển GTVT đường thủy nội địa; Quy hoạch phát triển
24
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
điện lực Quốc gia; Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam; Quy hoạch thủy lợi khu
vực miền Trung trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng; Chiến lược thủy
lợi Việt Nam;
- Hợp tác của Tiều vùng sông Mê Kông mở rộng, Hành lang kinh tế Đông Tây
(Lào, Thái lan, Myanmar).
- Thông báo số 641- KL/TU ngày 26/3/2020 của Thành ủy Đà Nẵng về kết luận
Hội nghị Thành ủy lần thứ 20;
- Nghị quyết số 297/NQ-HĐND ngày 22/5/2020 của Hội đồng nhân dân thành
phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 14 (bất thường) về việc
thông qua Đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2045;
- Ý kiến góp ý của các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Cơng thương; Giao
thơng vận tải; Tài ngun và Mơi trường; Nơng nghiệp và Phát triển nơng thơn; Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Quốc phòng; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Cơng
nghệ. Ý kiến góp ý của các Hội: Kiến trúc sư Việt Nam; Quy hoạch Phát triển đô thị
Việt Nam.
- Công văn số 3302/BXD-QHKT ngày 08/7/2020 của Bộ Xây dựng về việc giải
trình ý kiến góp ý đối với Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2045;
- Thông báo số 106/TB-BXD ngày 04/9/2020 của Bộ Xây dựng về Kết luận của
Bộ trưởng Phạm Hồng Hà tại Hội nghị thẩm định Đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung
thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
- Báo cáo Thẩm định số 105/BC-BXD ngày 21/9/2020 của Bộ Xây dựng về Điều
chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
(Danh sách chi tiết các cơ sở pháp lý chuyên ngành xem tại Phụ lục 1)
2.2 Cơ sở Quy chuẩn, Tiêu chuẩn
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng: QCXDVN:
01/2008/BXD, QCVN:01/2019/BXD;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình Hạ tầng kỹ thuật: QCVN
07/2016/BXD;
- Quy ch̉n kỹ thuật Quốc gia về Chất lượng nước mặt: QCVN 08MT:2015/BTNMT;
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành của Việt Nam và những tài liệu khác có
liên quan;
- Các quy chuẩn, quy phạm kỹ thuật chuyên ngành.
2.3 Cơ sở tài liệu, số liệu
- Hồ sơ đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050;
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng;
25
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
- Quy hoạch Cảng Hàng không Quốc tế Đà Nẵng – thành phố Đà Nẵng giai
đoạn đến năm 2015 và định hướng đến 2025;
- Quy hoạch chung tỉ lệ 1:5.000 Khu công nghệ cao Đà Nẵng;
- Quy hoạch chung tỉ lệ 1:25.000 Quy hoạch bề mặt giới hạn cao độ chướng
ngại vật hàng không khu vực thành phố Đà Nẵng;
- Các quy hoạch phân khu tỉ lệ 1:5.000 thành phố Đà Nẵng;
- Các quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật thành phố Đà Nẵng;
- Các quy hoạch chi tiết trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
- Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các quận, huyện;
- Niêm giám thống kê thành phố Đà Nẵng đến năm 2018; Kết quả tổng điều tra
dân số và nhà ở năm 2019;
- Bản đồ địa chất – khoáng sản của thành phố và Quy hoạch thăm dị, khai thác
và sử dụng khống sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 (Quyết định 797/QĐ-UBND ngày
18/2/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng);
- Bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000; Ảnh GIS viễn thám và các dữ liệu khác.
2.4 Mức độ đáp ứng của đồ án đối với cơ sở pháp lý
- Vị trí đối với quốc tế và khu vực: Có vị trí địa chính trị thuận lợi để trở thành
một phần của mạng lưới chuỗi cung ứng tồn cầu thơng qua khai thác hành lang kinh
tế Đông - Tây, kết nối các khu vực Thái Bình Dương và Ấn độ Dương thông qua
liên kết đường hàng không và đường biển (Cảng Tiên Sa, cảng hàng không Quốc tế
Đà Nẵng).
Là thành viên của Mạng lưới thành phố thông minh ASEAN để triển khai công
nghệ thông minh phục vụ quản lý và phát triển đơ thị.
- Vị trí đối với Quốc gia: Là 1 trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương; vai trò
hạt nhân khu vực Miền Trung - Tây Nguyên, trung tâm vùng kinh tế trọng điểm
Miền Trung, kết nối TP Hà Nội và TP Hồ Chí Minh, với trọng tâm phát triển du lịch,
dịch vụ; là trung tâm của khu vực động lực du lịch Quảng Bình - Quảng Trị - Thừa
Thiên Huế - Đà Nẵng - Quảng Nam; công nghệ thông tin và truyền thông (ICT); dịch
vụ kỹ thuật số trong dịch vụ tài chính và thương mại; phát triển Logistics tích hợp
cơ sở hạ tầng đường bộ, đường sắt, sân bay và cảng biển.
- Về phạm vi không gian: Cơ bản đáp ứng phạm vi và ranh giới quy hoạch đã
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 2357/QĐ-TTg ngày
04/12/2013; Quyết định 147/QĐ-TTg ngày 01/02/2019.
- Về nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch: Phù hợp với chiến lược phát triển kinh
tế - xã hội (đặc biệt là cụ thể hóa các định hướng, mục tiêu chiến lược, chỉ tiêu của
26
Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | 2020
Nghị quyết số 43-NQ/TW ngày 24/01/2019; Quyết định số 393/QĐ-TTg ngày
18/03/2020).
- Về tính chất đơ thị: Cơ bản đáp ứng theo Quyết định 147/QĐ-TTg ngày
01/2/20219.
- Về mục tiêu quy hoạch chung đến năm 2030: Đáp ứng mục tiêu tổng quát đến
năm 2030 tại Nghị quyết số 43-NQ/TW ngày 24/01/2019.
- Về nội dung điều chỉnh quy hoạch: Đáp ứng Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
đã được phê duyệt tại Quyết định 147/QĐ-TTg ngày 01/02/20192. Trong đó, kế thừa
quy hoạch chung 2013 về: Tính chất đô thị; thời hạn quy hoạch; Không gian đô thị,
các đặc trưng, tính chất cơ bản các khu vực đã phát triển 3; Hệ thống hạ tầng kinh tế
- xã hội đã hình thành4; Hệ thống hạ tầng kỹ thuật đã hình thành5; phần lớn các dự
án phát triển trên tồn địa bàn thành phố6; Các trục khơng gian chính, các trục cảnh
quan ven sơng, ven biển, các quảng trường đã hình thành.
- Về Dự báo phát triển kinh tế - xã hội: Được tính tốn dựa trên việc kết hợp
giữa kết quả thực hiện giai đoạn 2016-2020 và chủ trương đẩy mạnh tăng trưởng theo
Nghị quyết 43-NQ/TW ngày 24/01/2019 (có tính biến động do dịch bệnh Covid-19),
phù hợp với tốc độ tăng GRDP và tỷ trọng đóng góp của các khu vực kinh tế như trong
giai đoạn 2016-2020, phù hợp với việc đẩy mạnh triển khai Nghị quyết 43-NQ/TW,
tốc độ tăng trưởng GRDP phần nào đáp ứng được kỳ vọng và nỗ lực của thành phố.
Đồng thời, các nội dung này cũng đã được xem xét, làm cơ sở xây dựng kế hoạch phát
triển kinh tế-xã hội giai đoạn 2021-2025 trong dự thảo nghị quyết Đại hội Đảng bộ
thành phố.
- Về định hướng phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội: Đáp ứng
theo định hướng chú trọng phát triển 5 lĩnh vực mũi nhọn của thành phố theo Nghị
quyết 43-NQ/TW là Quy hoạch thương mại và sử dụng hỗn hợp; Quy hoạch công
nghiệp - công nghệ cao; Quy hoạch logistics; Quy hoạch du lịch; Quy hoạch nơng
Trong đó đã thể hiện thơng qua: Định hướng phát triển không gian; Định hướng phát triển hệ thống hạ tầng xã hội;
Định hướng phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật; Đánh giá môi trường chiến lược tích hợp với kịch bản ứng phó biến
đổi khí hậu và nước biển dâng, đưa ra các giải pháp môi trường, các khuyến cáo sử dụng đất, cấu trúc đơ thị, cơ chế
chính sách, nguồn lực, nhằm giảm thiểu các thiệt hại trong trường hợp thiên tai hoặc biến đổi mơi trường lớn xảy ra;
Các chương trình dự án ưu tiên đầu tư và nguồn lực thực hiện; Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chung.
3
Đô thị hiện hữu: Cơ bản kế thừa định hướng QHC 2013 gồm Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà, một phần Ngũ Hành
Sơn, Cẩm Lệ và Liên Chiểu; Kế thừa và tiếp tục phát triển các khu đô thị đối với khu vực còn lại của Ngũ Hành Sơn,
Cẩm Lệ, Liên Chiểu; khu đô lân cận Khu Công nghệ cao, …; Khu nơng thơn: Tập trung phía Tây Nam huyện Hòa
Vang; Bảo tồn phát huy các khu vực sinh thái, khung cấu trúc thiên nhiên.
4
Hành chính; Dịch vụ du lịch, thương mại, tài chính - ngân hàng; Cơng nghiệp; Y tế; Giáo dục - đào tạo; Văn hóa;
Thể dục - thể thao; Cây xanh, công viên.
5
Sân bay, giao thông đường bộ, san nền, thoát nước, cấp nước, cấp điện, ...
6
Trừ một vài dự án chưa có pháp lý đất đai, có tác động mơi trường, cộng đồng dân cư, sinh thái, ...
2
27