Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

HE TRUC TOA DO t2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.3 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ Cho A = (1;2); B = (0;4); C = (3;0).     Tính: AB, AC. AB+AC;   Giải: AB  AC;   * AB (0  1; 4  2) (  1; 2)  2AB. * AC (3  1; 0  2) (2;  2).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ (tt) 1. Trục và độ dài đại số trên trục 2. Hệ trục toạ độ.      u  v , u  v , ku. 3. Tọa độ các Vectơ 4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ của trọng tâm tam giác.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HỆ TRỤC TỌA ĐỘ      3. Tọa độ của các vectơ u + v, u  v, ku   Cho u = (u1 ;u 2 ), v = (v1 ; v 2 ).   Khi đó:  u + v = (u1 + v1 ;u 2 + v 2 ). Ví dụ 1:. Giải.    u - v = (u1 - v1 ;u 2 - v 2 )  ku = k(u1 ;u 2 ) = (ku1 ;ku 2 ) (k  R)    Cho a = (2;1), b = (3;-4), c = (-7;2)        Tính: 2a, b - c, u 2a  b - c  * 2a= (4;2) * b - c = (10;-6)      u 2a + b - c = (14;-4).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HỆ TRỤC TỌA ĐỘ      3. Tọa độ của các vectơ u + v, u  v, ku   Ví dụ 2: Cho a = (1;-1), b = (2;1)    Hãy phân tích c = (4;-1) theo a và b. Giải.    Giả sử c = ka + hb  ka = k(1;-1) (k;-k)  hb = h(2;1) (2h;h)     c = ka + hb = (k + 2h;-k + h).   Cho u = (u1 ;u 2 ), v = (v 1 ; v 2 ).   * u + v = (u1 + v1 ;u 2 + v 2 )   * u - v = (u1 - v1 ;u 2 - v 2 )  * ku = (ku1 ;ku 2 )(k  R).  (k + 2h;-k + h) (4;-1)    k = 2 k + 2h = 4     Vậy c = 2a + b h = 1 -k + h = -1  .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HỆ TRỤC TỌA ĐỘ.      3. Tọa độ của các vectơ u + v, u  v, ku. Nhận xét:     Hai vectơ u = (u1 ;u 2 ), v = (v1 ; v 2 ) với v 0 cùng phương khi và chỉ khi có một số k sao cho.   u1 = kv1 u = k v Hay . u 2 = kv 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HỆ HỆTRỤC TRỤCTỌA TỌAĐỘ ĐỘ 4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ của trọng tâm tam giác a) Cho đoạn thẳng AB có A(x A ;y A ), B(x B , y B ) khi đó, tọa độ trung điểm I(x I , y I ) của đoạn thẳng AB là:. x A + xB y A + yB xI = , yI = 2 2. b) Cho tam giác ABC có A(x A ;y A ), B(x B , y B ),C(x C ;y C ) khi đó, tọa độ của trọng tâm G(xG , y G ) của tam giác ABC là: Ví dụ:. x A + xB + xC y A + yB + yC xG = , yG = 3 3. Cho A(2;0), B(0;4), C(1;3). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, tọa độ của trọng tâm tam giác Ví dụ: Cho A(2;0), B(0;4), C(1;3). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB và tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Giải:. Gọi I(xI ;yI) ; G(xG ;yG ). x A  xB 2  0 y A  yB 0  4 xI   1, yI   2 2 2 2 2 xA  xB  xC 2  0 1 y A  yB  yC 0  4  3 7 xG   1, yG    3 3 3 3 3. Vậy I(1;2) 7 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HỆ TRỤC TỌA ĐỘ CỦNG CỐ.   Cho u = (u1 ;u 2 ), v = (v 1 ; v 2 ).. Cho A(x A ;y A ), B(x B , y B ) tọa độ trung điểm I(xI , y I ) của đoạn thẳng AB là:.  . Cho A(x A ;y A ), B(xB , y B ),C(x C ;y C ) tọa độ trọng tâm G(xG , y G ) của tam giác ABC là:.   * u + v = (u1 + v1 ;u 2 + v 2 )   * u - v = (u1 - v1 ;u 2 - v 2 )  * ku = (ku1 ;ku 2 )(k  R). x A + xB yA + yB xI = , yI = 2 2 xG. . yG. x A + xB + xC = , 3 y A + yB + yC = 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 5. Bài tập củng cố Bài tập 1:. Cho 4 điểm 3 ), B(2; 4 ), C(0; 1 ).  A(-1;  a. Tính 2AB - AC b. Tìm tọa độ điểm D để ABCD hình bình hành Bài tập 2:. Cho A(0;-2) ; B(-3;1) ; G(-2;1) a.Tìm toạ độ điểm D đối xứng với A qua B. b. Tìm toạ độ C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> HỆ TRỤC TỌA ĐỘ VÒ nhµ •Thuéc c«ng thøc. • VËn dông c«ng thøc lµm c¸c bµi tập sgk..

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×