Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

CONG TRU DA THUC MOT BIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.69 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Môn Toán 7. GV: VŨ TIẾN HÙNG Trường: THCS Hua La, thành phố Sơn La..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ. Bài tập: Cho đa thức Q(x) = 2x5 + x2 + 5x4 + x2 _ x - 1 a. Sắp xếp các hạng tử của đa thức Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. b. Chỉ ra hệ số cao nhất của đa thức đó. Trả lời a. Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. Q(x) = 2x5 + 5x4 + 2x2 _ x - 1 b. Hệ số cao nhất của đa thức Q(x) là 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 60. § 8 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. 1. Cộng hai đa thức một biến Ví dụ: Cho hai đa thức P( x) 2 x5  5 x 4  x3  x 2  x  1 4. 3. Q( x)  x  x  5 x  2 Hãy tính tổng của chúng? Giải. Cách 1 5. 4. 3. 2. 4. 3. P( x)  Q( x) (2 x  5 x  x  x  x  1)  ( x  x  5 x  2). 2 x 5  5 x 4  x3  x 2  x  1  x 4  x3  5 x  2 2 x5  (5 x 4  x 4 )  ( x3  x3 )  x 2  ( x  5 x)  ( 1  2). 2 x 5  4 x 4  x 2  4 x  1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 60. § 8 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1. Cộng hai đa thức một biến. * Ví dụ:. Cho hai đa thức. Q( x)  x 4  x 3  5 x  2. Cách 1: P ( x)  Q( x). Cách 2 : +. P( x) 2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1. 5. 4. 2. 2 x  4 x  x  4 x  1. P ( x ) 2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1. Q( x) .  x 4  x3. 5x 2. P( x)  Q( x)  2 x 5  0 2x 5 5 x 4  ( x 4 ) 5x 4  x 4 4x 4  x 3  x 3 0x 3. x 2  0  x 2  x  5 x  4x  1  2  1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Trừ hai đa thức một biến * Ví dụ: Hãy tính P(x)- Q(x) với. Cách 1:. P( x) 2 x5  5 x 4  x 3  x 2  x  1 Q( x)  x 4  x 3  5 x  2. P( x)  Q( x) (2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1)  ( x 4  x 3  5 x  2). 2 x5  5 x 4  x3  x 2  x  1  x 4  x 3  5 x  2 2 x5  (5 x 4  x 4 )  ( x3  x3 )  x 2  ( x  5 x)  ( 1  2). 2 x5  6 x 4  2 x3  x 2  6 x  3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Trừ hai đa thức một biến Cách 1: P( x)  Q( x) 2 x5  6 x 4  2 x3  x 2  6 x  3 Cách 2 :. P( x) 2 x 5  5 x 4  x 3  x 2  x  1 4 3 Q( x)   x  x 5 x  2. P( x)  Q( x) . 2 x 5  0  2x 5 4 4 5 x  ( x )  5x 4  x 4 6x 4 3. 3.  x  ( x ). 3. 3.  x  x  2x. 2. x  0  x 2  x  (5 x)  x  5 x   6x  1  (2)  1  2   3. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 8: CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 2.Trừ hai đa thức một biến 5 4 3 2 P ( x )  Q ( x )  2 x  6 x  2 x  x  6x  Cách 1: Cách khác:. 5. -. 4. 3.  x x. 3. 3. 2. P ( x) 2 x  5 x  x  x  x  1 4. Q( x) . 5 x  2. P( x)  Q( x) P( x)  [ Qa(–xb)]= a + (-b) 4. Ta có:  Q ( x)  ( . 3. 5. x  x  x  2)  Q( x)   x 4  x 3  5x  2 5. 4. 3. 2. P( x) 2 x  5 x  x  x  x  1 + 4 3 x x  Q( x)   5x  2 P( x)  Q( x)  2x 5 6x 4  2x3  x 2  6x  3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Đố nhanh:Trong các cách đặt phép tính sau, cách nào đặt đúng, cách nào đặt sai? Vì sao? Cách 1 P(x) = 2x3 – x - 1 + Q(x) = x2 - 5x + 2 P(x) + Q(x) =. Cách 3 +. P(x) = 2x3 – x- 1 Q(x) = x2 - 5x + 2. P(x) + Q(x) =. Cách 2 P(x) = 2x3 – x - 1 Q(x) = 2 - 5x + x2 P(x) - Q(x) =. Cách 4 -. P(x) = - 1 – x + 2x3 Q(x) = 2 - 5x + x2. P(x) + Q(x) =.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 60. § 8 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN 1.Cộng hai đa thức một biến 2.Trừ hai đa thức một biến * Chú ý : Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1: Thực hiện theo cách cộng, trừ đa thức đã học ở bài 6. Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo luỹ thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng, trừ các số (chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tiết 60. § 8 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. ?1 Cho hai đa thức. 4. 3. 2. M ( x) x  5 x  x  x  0,5 N ( x) 3 x 4  5 x 2  x  2,5. Hãy tính M(x) + N(x) và M(x)- N(x).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ?1 M(x) +N(x) =? Cách 1 M ( x)  N ( x) ( x 4  5 x 3  x 2  x  0,5)  (3x 4  5 x 2  x  2,5).  x 4  5 x 3  x 2  x  0,5  3 x 4  5 x 2  x  2,5 ( x 4  3x 4 )  5 x3  ( x 2  5 x 2 )  ( x  x)  ( 0,5  2,5) 4. 3. 2. 4. 3. 4 x  5 x  6 x  3 Cách 2 +. 2. M ( x)  x  5 x  x  x  0,5 N ( x) 3 x. 4.  5 x 2  x  2, 5. M ( x)  N ( x) 4 x 4  5 x 3  6 x 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 60. § 8 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. ?1 M(x) - N(x) =? Cách 1 M ( x)  N ( x) ( x 4  5 x 3  x 2  x  0,5)  (3x 4  5 x 2  x  2,5).  x 4  5 x 3  x 2  x  0,5  3x 4  5 x 2  x  2,5 ( x 4  3x 4 )  5 x3  ( x 2  5 x 2 )  ( x  x)  ( 0,5  2,5) 4. 3. 2.  2 x  5 x  4 x  2 x  2 Cách 2 4. 3. 2. M ( x) x  5 x  x  x  0,5 +.  N ( x)  3 x 4. 5 x 2  x  2,5. M ( x)  N ( x)  2 x 4  5 x 3  4 x 2  2 x  2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 48 (SGK- 46) Chọn đa thức mà em cho kết quả là đúng? 3. 2. (2 x  2 x  1)  (3 x  4 x  1) ? 3. 2. 3. 2. 3. 2. 3. 2. a )2 x  3 x  6 x  2 b)2 x  3 x  6 x  2. c)2 x  3 x  6 x  2 d )2 x  3 x  6 x  2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 44 ( SGK -45 ). Cho hai đa thức:. 1 P( x)  5 x   8 x 4  x 2 và 3. 2 Q( x) x  5 x  2 x  x  3. 3. 2. Hãy tính P(x)+Q(x) và P(x)- Q(x) GIẢI P ( x) 8 x 4  5 x 3  x 2 + Q( x) x 4  2 x 3. P( x)  Q( x) 9 x 4  7 x 3. 1  3 2 2  x  5x  3  2 x2  5x  1. P(x)- Q(x) = P(x) + [- Q(x)] +. P( x)  8 x.  Q( x)   x 4 P( x)  Q( x)  7 x 4. 4.  5x. 3. x. 2.  2 x3  x 2  5 x  3x3.  5x. 1  3 2  3 1 . 3. 4.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I.BÀI VỪA HỌC.  Học và nắm vững những nội dung đã học, biết cách. cộng, trừ hai đa thức một biến một cách thành thạo.  Cách cộng, trừ ba hay bốn đa thức một biến cũng làm tương tự như vây.  Làm bài tập 45 đến 51 SGK- Trang 45. 46. II. BÀI SẮP HỌC:. Tiết sau Luyện tập. Các em chuẩn bị tốt các bài tập trong SGK. Bài nào khó còn vướng mắc đánh dấu để giờ sau Thầy và các em cùng làm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết học đến đây là kết thúc. Cuối cùng xinh kính chúc quý Thầy cô mạnh khỏe, công tác tốt. Các em chăm ngoan, học giỏi..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×