Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

GIAO AN LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.28 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 24 THỨ 2 Ngày soạn: 01/ 03/ 2014. Ngày giảng: 03/ 03/ 2014. Tiết 1: Chào cờ. LỚP TRỰC TUẦN NHẬN XÉT ---------------------------------------------------------------------Tiết 2 + 3: Tập đọc: QUẢ TIM KHỈ (Tr. 50,51) I. Mục tiêu: HS - Đọc đúng: leo trèo, quẫy mạnh, sần sùi, nhọn hoắt, lưỡi cưa...Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu từ: trấn tĩnh, bội bạc, tẽn tò,... - Hiểu nội dung: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như cá Sấu không bao giờ có bạn. ( trả lời được CH1, 2, 3, 5 ( HS khá, giỏi: Trả lời được CH) ) - Biết tôn trọng bạn bè, không lừa dối, bội bạc với bạn. * Hỗ trợ: Cách đọc; Từ ngữ mới. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Tranh minh hoạ trong SGK. - HS : SGK III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của của thầy TG HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 5 - Yêu cầu HS đọc bài Nội quy đảo khỉ - 2 HS đọc bài và TLCH... và trả lời câu hỏi trong SGK. - GV nhận xét, ghi điểm cho HS. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1 - HS nghe. - Hôm nay chúng ta sẽ đi tập đọc chuyện “ Quả tim khỉ” b. Luyện đọc: 33 - Lắng nghe, đọc thầm theo. * Đọc mẫu toàn bài: Giọng kể nhẹ nhàng, nhấn giọng ở các từ miêu tả Cá Sấu. Đọc phân biệt giọng các nhân vật. * HD luyện đọc, giải nghĩa từ: * Đọc từng câu. - Đọc nối tiếp nhau đọc từng câu..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Rút ra từng khó đọc: - Yêu cầu HS đọc từng nối tiếp câu lần 2. - HD đọc ngắt nghỉ đúng sau câu khó:. - CN - ĐT ... leo trèo, quẫy mạnh, sần sùi, nhọn hoắt, lưỡi cưa... - HS tiếp nối nhau đọc câu khó Một con vất da sần sùi,/ dài thượt,/ nhe hàm răng nhọn hoắt như một lưỡi cưa sắc,/ trườn trên bãi cát.// - CN - ĐT ... - HS đọc chú giải trong SGK.. - Yêu cầu HS đọc chú giải. - HD giọng đọc (Như đọc mẫu) * Đọc từng đoạn trước lớp. - Chia bài làm mấy đoạn? - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn. - HD đọc đoạn khó. * Luyện đọc trong nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm. * Đọc cả lớp. Tiết 2: c. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc thầm bài, trả lời: ? Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào. ? Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ?. ? Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ? + Giảng từ: Trấn tĩnh: Bình tĩnh lại. ? Câu nói nào của Khỉ làm Cá Sấu tin Khỉ ? ? (HS khá, giỏi): Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất ? - Giảng từ: Tẽn tò: xấu hổ. ?Hãy tìm những từ nói lên tính nết của Khỉ và cá Sấu ?. - 4 đoạn như trong SGK. - Đọc nối tiếp đoạn. - CN - ĐT ... Cá Sấu tưởng thật,/ liền đưa Khỉ trở lại bờ. // Tới nơi,/ Khỉ đu vút lên cành cây,/ mắng:// Con vật bội bạc kia!// Đi đi!// Chẳng ai thèm kết bạn với kẻ giả dối như mi đâu. //....... - Luyện đọc nhóm 3 theo vai. - 3 nhóm thi đọc phân vai. - Lớp đọc đồng thanh. 18 - HS đọc thầm bài, TL: - Thấy Cá Sấu khóc vì không có bạn, Khỉ mời Cá Sấu kết bạn. Từ đó, ngày nào Khỉ cũng hái quả cho Cá Sấu ăn. - Cá Sấu vờ mời Khỉ đến chơi nhà mình. Khỉ nhận lời, ngồi lên lưng nó. Đi đã xa bờ, Cá Sấu mới nói nó cần quả tim của Khỉ để dâng cho vua Cá Sấu ăn. - Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp Cá Sấu, bảo Cá Sấu đưa trở lại bờ, lấy quả tim để ở nhà. - Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng bảo trước. - Cá Sấu lại tẽn tò, lủi mất vì bị lộ bộ mặt bội bạc, giả dối. - Khỉ: tốt bụng, thật thà, thông minh. Cá Sấu: giả dối, bội bạc, độc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ác,... + Giảng từ: Bội bạc: Phản lại người có ơn … - GV: Câu chuyện nói lên điều gì ? * TK ý nghĩa - Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối không bao giờ có bạn. d. Luyện đọc lại: 15 - Đọc phân vai. - Thi theo tổ. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, liên hệ: 2 ? Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ?. - Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đã khôn khéo thoát nạn. Những kẻ bội bạc, giả dối như cá Sấu không bao giờ có bạn. - 2, 3 nhóm HS thi đọc truyện theo các vai: nười dẫn chuyện, Khỉ, Cá Sấu. - Cá Sấu vờ mời Khỉ đến thăm nhà … - Khỉ nói trái tim để ở nhà,…. ? Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn ? 5. Tổng kết, dặn dò: 2 - Cá Sấu lừa Khỉ đã bị Khỉ vạch - Lắng nghe. trần... - Về ôn bài và CB bài sau: kể chuyện. - Nhận xét chung tiết học. ---------------------------------------------------------------Tiết 4: Toán: LUYỆN TẬP ( Tr. 117 ) I. Mục tiêu: HS. - Biết cách tìm thừa số x trong các dạng bài tập dạng: x x a = b, a x x = b. Biết tìm một thừa số chưa biết, giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3). - Tìm đúng thừa số x trong các dạng bài tập dạng: x x a = b, a x x = b. Giải được bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 3). Làm đúng Bài 1; Bài 3; Bài 4. - Có ý thức học tập và biết vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống. * Hỗ trợ: Cách một tìm thừa số và cách giải bài toán. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Phiếu bài tập 3. - HS: SGK, bảng con III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy TG HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. KT bài cũ: 5 ? Muốn tìm thừa số ta làm như thế - 2 HS trả lời... nào.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Kiểm tra VBT của HS làm ở nhà. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. b. Thực hành: * Bài 1: Tìm x. - Đọc yêu cầu của bài. ? Muốn tìm thừa số, em làm như thế nào ?. - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. - Đọc yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Yêu các nhóm tự làm bài, sau đó trình bày. - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. * Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề toán. - Hướng dẫn HS tóm tắt.. 1. - HS lắng nghe.. 9. - HĐ cá nhân. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - Lấy tích chia cho thừa số kia. - HS làm bài trên bảng con: a. x x 2 = 4 b. 2 x x = 12 x=4:2 x = 12 : 2 x=2 x=6. c. 3 x x = 27 x = 27 : 3 x=9 10 - HĐ nhóm.. 9. - Hướng dẫn HS giải.. - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, liện hệ: ? Các em ôn luyện về những kiến thức nào ? 5. Tổng kết, dặn dò: - Các em vừa ôn luyện về ... -Về nhà học bài, làm BT 2 và 5; Chuẩn bị bài sau: “Bảng chia 4”. - Nhận xét tiết học.. 2 2. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. -Làm bài vào phiếu rồi cài lên bảng: 2 2 3 3 3 T số 2 6 3 2 5 5 T số 6 Tích 12 12 6 6 15 15 - Lớp nhận xét bài bạn làm... - HĐ cả lớp - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS nêu tóm tắt : 12kg Tóm tắt: ?kg ?kg ?kg - 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở: Bài giải: Mỗi túi có số kg gạo là: 12 : 3 = 4 (kg) Đáp số: 4kg gạo. - Tìm một thừa số chưa biết, giải toán... - Lắng nghe.. -----------------------------------------------------------------Tiết 5: BDTV. SOẠN RIÊNG QUYỂN CHIỀU.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THỨ 3 Ngày soạn: 2/3/2014 Tiết 1: Toán:. Ngày giảng: 4/3/2014. BẢNG CHIA 4 (Tr. upload.123doc.net) I. Mục tiêu: HS - Biết cách lập bảng chia 4, nhớ được bảng chia 4. Biết giải bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4. - Thực hành lập bảng chia 4. Vận dụng bảng chia 4 vào làm bài tập và giải toán. Làm đúng Bài 1, Bài 2. - Có ý thức tự giác học tập và biết vận dụng bài học vào cuộc sống. * Hỗ trợ: Cách lập bảng chia. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có bốn chấm tròn như SGK. 2. HS: Sách vở môn học. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - KT bảng chia 3. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. b. Nội dung: * Giới thiệu phép chia 4: * Ôn tập phép nhân 4: - GV gắn lên bảng 3 tấm bìa: ? Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn, 3 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ? * Hình thành phép chia 4: - Từ 4 x 3 = 12, ta có phép chia 4 là => 12 : 4 = 3 * Lập bảng chia 4: - Hướng dẫn HS lập bảng chia 4: 4:4=1 28 : 4 = ... 8:4=2 32 : 4 = ... 12 : 4 = 3 36 : 4 = ... 16 : 4 = ... 40 : 4 = ... 20 : 4 = ... 24 : 4 = .... TG Hoạt động của trò 1 - Lớp hát. 5 - 2, 3 HS tiếp nối nhau đọc thuộc bảng chia 3. - HS nghe. 1. - HS lắng nghe.. 14 - HS viết phép nhân: 4 x 3 = 12 - Có 12 chấm tròn. - HS viết phép chia: 12 : 4 = 3 => Có 3 tấm bìa. - HS tự lập bảng chia 4:. 4:4=1 8:4=2 12 : 4 = 3 16 : 4 = 4 20 : 4 = 5 24 : 4 = 6. 28 : 4 = 7 32 : 4 = 8 36 : 4 = 9 40 : 4 = 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HD đọc thuộc bảng chia 4. c. Thực hành: * Bài 1: Tính nhẩm. - Đọc yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS nối tiếp nêu kết quả từng phép tính.. - HS luyện đọc thuộc bảng chia 4. 8. - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 2: - Đọc bài toán.. 7. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu HS tự làm bài, rồi chữa bài.. - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, liên hệ: ? Học nội dung gì? - Mời 1, 4 HS đọc thuộc bảng chia 4. 5. Tổng kết, dặn dò: - Các em vừa học bảng chia 4... - Về học thuộc bảng chia 4, làm bài tập và chuẩn bị bài sau “Một phần tư”. - Nhận xét tiết học.. - HĐ cả lớp - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS tiếp nối nhau nêu: 8 : 4 = 2; 12 : 4 = 3; 24 : 4 = 6 16: 4 = 4; 40: 4 = 10; 20: 4 = 5 4 : 4 = 1; 28 : 4 = 7; 36 : 4 = 9 32 : 4 = 8 - HĐ cá nhân - 1, 2 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm. - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở: Bài giải: Mỗi hàng có số học sinh là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Đáp số: 8 Học sinh. - Lớp nhận xét.. 3 - HS trả lời - 1, 4 HS đọc thuộc bảng chia 4. 2 - Lắng nghe.. ------------------------------------------------------------------Tiết 2: Thể dục GVC SOẠN GIẢNG ------------------------------------------------------------------Tiết 3: TNXH GVBM SOẠN GIẢNG ------------------------------------------------------------------Tiết 4: Tập viết: CHỮ HOA U, Ư I. Mục tiêu: HS - Biết cấu tạo và cách viết chữ hoa U, Ư, chữ và câu ứng dụng: Ươm, Ươm cây gây rừng. - Viết đúng hai chữ U, Ư. Chữ và câu ứng dụng: Ươm, Ươm cây gây rừng (3 lần); (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- U hoặc Ư); Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu thích môn học có ý thức rèn luyện viết chữ. * Hỗ trợ: Cách viết. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Mẫu chữ U trong khung chữ. - HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu viết bảng con: T, Thẳng. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. b. Hướng dẫn viết chữ hoa: * HD quan sát và nhận xét: - Treo chữ mẫu U, Ư để HS quan sát. - Nêu cách cấu tạo chữ U, Ư ?. TG Hoạt động của trò 1 - Lớp hát. 5 - Lớp viết bảng con:. T Thẳng. - HS nghe. 5 - Lớp quan sát chữ mẫu. Nhận xét: - Cao 5 li , gồm 2 nét là nét móc hai đầu, và nét móc ngược phải.. * HD viết trên mẫu chữ: - Nét 1: ĐB trên ĐK5, viết nét móc hai đầu, đầu móc bên phải cuộn vào trong, đầu móc bên phải hướng ra ngoài, DB trên ĐK2. - Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút thẳng lên ĐK6 rồi đổi chiều bút, viết nét móc ngược (phải) từ trên xuống dưới, DB trên ĐK 2. * Yêu cầu HS viết bảng con: - Nhận xét, uốn nắn. c. HD viết câu ứng dụng: * Giới thiệu câu ứng dụng: Ươm cây gây rừng. ? Cụm từ này nói gì ? ? Em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ ? ? Cách đặt dấu ? ? Khoảng cách giữa các chữ ?. - HS chú ý lắng nghe và theo dõi cách viết. - HS chú ý lắng nghe và theo dõi cách viết. - Lớp viết bảng con.... U. 5. Ư. - HS đọc: Ươm cây gây rừng. - Những việc cần làm thường xuyên để phát triển rừng chống lũ lụt, hạn hán, bảo vệ cảnh … - Chữ y, g cao 2, 5 li; Các chữ còn lại cao 1 li. - HS nêu... - Khoảng cách giữa các chữ bằng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> khoảng cách viết 1 chữ cái o. - HS viết bảng con:. * Hướng dẫn viết chữ: Ươm 20. Ươm. d. Hướng dẫn viết vào vở tập viết: - HS viết bài. - Viết hai chữ U, Ư ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- U hoặc Ư); Chữ và câu ứng dụng: Ươm ( 1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ươm cây gây rừng (3 lần). - GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi viết của HS,... * GV chấm và nhận xét 5- 7 bài. 3 - 5- 7 HS nộp bài để GV chấm. 4. Củng cố, liên hệ: ? Nêu cấu tạo của chữ hoa U, Ư ? - Cho HS đọc lại bài tập viết. 2 5. Tổng kết, dặn dò: - HS nghe. - Các em vừa luyện viết chữ hoa:U... - Về luyện viết phần bài tập ở nhà. - Nhận xét tiết học. -----------------------------------------------------------------Tiết 5: Kể chuyện: QUẢ TIM KHỈ (Tr.52) I. Mục tiêu: HS - Biết cách kể từng đoạn câu chuyện (BT1) (HS khá, giỏi: Biết pân vai để dựng lại câu chuyện (BT2) ). Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện. - Rèn kĩ năng kể chuyện theo tranh, kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Quả tim Khỉ, dựng lại câu chuyện cùng các bạn trong nhóm. Tập trung nghe bạn kể, nhận xét được lời kể của bạn. - Cư xử tốt với bạn. * Hỗ trợ: Cách kể. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: 4 tranh minh hoạ, mặt nạ Khỉ, Cá Sấu... - HS: SGK III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 5 - Gọi 3 HS lên kể phân vai chuyện - 3 HS kể phân vai,....

<span class='text_page_counter'>(9)</span> “Bác sĩ Sói”. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp b. Hướng dẫn kể chuyện: * BT1: Dựa theo tranh kể lại từng đoạn trong câu chuyện: - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS quan sát, nêu nội dung từng tranh.. 1 18 - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - Tranh 1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu. - Tranh 2: Cá Sấu vờ mời Khỉ về chơi nhà. - Tranh 3: Khỉ thoát nạn. - Tranh 4: Bị Khỉ mắng, Cá Sấu tẽn tò, lủi mất. - Các nhóm quan sát tranh, đọc thầm gợi ý, tập kể trong nhóm. - HS nối tiếp nhau kể từng đoạn theo tranh... - Lớp nhận xét nội dung, cách diễn đạt,... - HS nghe.. - Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm. - Kể trước lớp. - GV cùng lớp nhận xét. => GV nhận xét, đánh giá. * BT2 (HS khá, giỏi): Phân vai dựng lại câu chuyện. - Yêu cầu xung phong kể toàn bộ câu chuyện.. => GV nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, liên hệ: ? Câu chuyện khuyên em điều gì ? ? Tại sao phải cư sử tốt với bạn?. 12 - HS lập nhóm, phân vai và kể lại câu chuyện... +, Mỗi nhóm 3 HS kể phân vai trước lớp,... +, HS lên kể... - Lớp nhận xét... 2 - Muốn có bạn tốt thì phải biết cư sử tốt với bạn... 2. 5. Tổng kết, dặn dò: - Các em vừa tập kể lại câu chuyện - HS nghe. “Qủa tim Khỉ” ... - Về nhà, kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> THỨ 4 Ngày soạn: 03/ 03/ 2014. Ngày giảng: 05/ 03/ 2014. Tiết 1: Mỹ thuật GVC SOẠN GIẢNG -------------------------------------------------------------------------Tiết 2: Tập đọc VOI NHÀ (Tr. 56) I. Mục tiêu: HS - Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, huơ, vũng lầy, quặp chặt vòi... Ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài, chuyển giọng phù hợp với nội dung từng đoạn, đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật. - Hiểu các từ ngữ: khựng lại, ngồi thu lu, lừng lững,.. - Hiểu nội dung: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người. ( Trả lời được các CH trong SGK). - Yêu thích và biết bảo vệ loài vật. * Hỗ trợ: Cách đọc câu, đoạn; Từ ngữ mới. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Tranh minh hoạ trong SGK. - HS: SGK III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát, BC sĩ số. 2. KT bài cũ: 5 - Yêu cầu 2 HS đọc bài “Quả tim Khỉ” - 2 HS: Mỗi HS đọc 1 đoạn, và trả lời câu hỏi. TLCH... - Nhận xét, ghi điểm. - HS nghe. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1 - Voi là loài vật thông minh và khoẻ - HS lắng nghe. mạnh. Voi giúp con ngưởi rất nhiều công việc, để biết được voi giúp người công việc gì chúng ta cùng tìm hiểu bài Voi nhà. b. Luyện đọc: 12 * GV đọc mẫu: Toàn bài đọc với lời kể - Lắng nghe, đọc thầm. rõ ràng, giọng của Tứ cần hốt hoảng, lo lắng. Câu nói của Cần không được bắn! Có tính mệnh lệnh..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> * Đọc từng câu. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu. - Hướng dẫn đọc từ khó:. - HS đọc nối tiếp theo yêu cầu. - CN- ĐT. bỗng, huơ vòi, vũng lầy,… - CN- ĐT.. * Đọc từng đoạn trước lớp. ? Bài được chia làm mấy đoạn?. - Bài được chia làm 3 đoạn: - Đoạn 1 từ đầu đến đêm qua. - Đoạn hai: Từ chỗ gần sáng... đến bắn thôi. - Đoạn ba: Từ chỗ nhưng... đến hết bài. - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - CN- ĐT. Chúng tôi đành ngồi/ thu lu trong xe,/ chịu rét qua đêm.//. - Đọc câu khó:. - Đọc đoạn lần 2 - Hướng dẫn HS đọc đoạn khó - Yêu cầu HS đọc chú giải.. * Đọc từng đoạn trong nhóm. - Nhận xét, đánh giá. * Thi đọc giữa các nhóm ( từng đoạn, cả bài; ĐT, CN) * Đọc chú giải c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Yêu cầu HS đọc đoạn 1, TL: ? Vì sao những người trên xe phải ngủ đêm trong rừng ? + Giảng từ: Khựng lại: Dừng lại đột ngột vì một tác động bất ngờ. + Giảng từ: thu lu: Thu mình gọn nhỏ lại. ? Mọi người lo lắng như thế nào khi thấy con voi đến gần xe ? + Giảng từ: Lừng lững: To lớn và từ đâu hiện ra trước mắt gây ấn tượng đáng sợ. ? Theo em, nếu đó là voi rừng mà nó. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Nhưng kìa, / con voi quặp chặt vòi vào đầu xe / và co mình lôi mạnh chiếc xe ra khỏi vũng lầy. //Lôi xong, / nó huơ vòi về phía lùm cây / rồi lững thững đi theo hướng bản Tun. //............. - Các nhóm luyện đọc... - Các nhóm thi đọc... - 1 HS đọc 10 - 1 HS đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm. TL: - Vì xe bị sa xuống vũng lầy, không đi được.. - Mọi người lo lắng sợ con voi đập tan xe, Tứ chộp lấy khẩu súng định bắn voi, Cần ngăn lại.. - Không nên bắn vì voi là loài thú.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> định đập chiếc xe thì có nên bắn nó không ? ? Con voi đã giúp họ thế nào? - Giảng từ: quặp chặt vòi : Quấn chặt. ? Tại sao mọi người nghĩ là đã gặp voi nhà ?. qúy hiếm cần bảo vệ. Nổ súng cũng nguy hiểm vì voi có thể tức giận, hăng máu xông đến chỗ nó đoán có người bắn súng. - Con voi quặp chặt vòi vào đầu xe, co mình lôi mạnh chiếc xe qua khỏi vũng lầy. - Vì voi nhà không dữ tợn, phá phách như voi rừng mà hiền lành, biết giúp người. - Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người.. ? Nêu nội dung của bài ? * TK – Ý nghĩa. Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người. d. Luyện đọc lại: 7 - Yêu cầu 3 nhóm, mỗi nhóm 3HS thi - HS thi đọc theo nhóm. đọc phân vai đoạn 2 truyện. - GV cùng lớp nhận xét, bình chọn. - Nhận xét, bình chọn... 4. Củng cố, liên hệ: 2 ? Voi giúp con người những việc gì? - Kéo gỗ, kéo xe... ? Làm gì để bảo vệ loài voi vốn càng - Không săn bắn, bắt giết voi bừa ngày càng trỏ nên quý hiếm này ? bãi... 5. Tổng kết, dặn dò: 2 - Loài voi rất có ích cho con người. - Lắng nghe. - Về nhà luyện đọc lại bài, kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------------------Tiết 3: Toán: MỘT PHẦN TƯ (Tr. 119) I. Mục tiêu: HS. - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan” “Một phần tư”. Biết đọc, viết 1/4. Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. - Rèn kĩ năng đọc, viết 1/4. Chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. Làm đúng Bài 1; Bài 3. - Có ý thức học tập và vận dụng bài học bài học vào thực tế cuộc sống. * Hỗ trợ: Cách viết 1/ 4. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Hình vẽ như SGK. - HS: Bảng con.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - Mời 2, HS đọc bảng chia 4. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. - GV ghi đầu bài lên bảng. b. Giới thiệu 1/4: - GV yêu cầu HS quan sát hình vuông, hỏi: Chia hình vuông thành 4 phần bằng nhau. Lấy một phần, ta được một phần mấy hình vuông ? - GV : Một phần tư viết là: 1 4 c. Thực hành: * Bài 1: Đã tô màu 1/ 4 hình nào ? - GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK, trả lời: Đã tô màu 1/ 4 hình nào ? - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 3: Hình nào đã khoanh nào 1/4 số con thỏ ? - Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời. 4. Củng cố, liên hệ: ? Hãy nêu ví dụ về 1 ? 4. TG Hoạt động của trò 1 - Lớp hát. 5 - 2- 3 HS tiếp nối nhau đọc bảng chia 4. 1. - HS nghe. - 1, 2 HS nhắc lại đầu bài.. 13 - HS quan sát, trả lời: +, Được Một phần tư hình vuông. - HS viết: 1 4 Đọc: Một phần tư. 8. 8. - HĐ cả lớp. - HS quan sát và trả lời: +, Đã tô màu 1/4 hình: A, hình B, hình C. - HS nghe. - HĐ cả lớp - HS quan sát, trả lời: +, Hình a) đã khoanh vào 1/ 4 số con thỏ.. 2 - 1- 2 HS nêu: VD: 1 quả cam chia đều cho 4 người. Mỗi người được ¼ số quả cam.. 5. Tổng kết, dặn dò: 2 - Các em vừa tìm hiểu về Một phần - HS nghe. tư ... - Về học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài sau “Luyện tập”. - Nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------------------Tiết 4: Chính tả (Nghe - viết): QUẢ TIM KHỈ (Tr. 53) I. Mục tiêu: HS.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Hiểu nội dung đoạn viết. Biết cách trình bày một đoạn văn xuôi có lời nhân vật. Ôn tập phân biệt: s / x. - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. Làm được BT2(a); BT3(a) - Có ý thức rèn luyện viết chữ, giữ gìn vở. * Hỗ trợ: Cách viết và trình bày. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: 3- 4 tờ giấy khổ to, bút dạ, viết sẵn nội dung BT 2a để HS làm bài. - HS : Vở ghi, bảng con, VBT. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. KT bài cũ: 5 - Lớp viết bảng con: - Đọc: Tây Nguyên, Ê - đê, Mơ nông,... - Nhận xét, ghi điểm.. Tây Nguyên Ê đê Mơ - nông. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 1 b. Hướng dẫn nghe - viết: 18 - HS nghe. - GV đọc mẫu bài viết. ? Những chữ nào trong bài chính tả - 2- 3 HS đọc lại, lớp đọc thầm. được viết hoa ? Vì sao ? - Cá Sấu, Khỉ - Vì đó là tên riêng ? Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu ? Những của nhân vật. lời nói ấy đặt sau dấu gì ? - Bạn là ai. Vì sao bạn khóc. Được đặt sau dấu hai chấm và gạch đầu - Hướng dẫn viết từ khó: dòng. - Nhận xét, sửa sai. - HS viết bảng con... * Viết bài: - Đọc cho HS nghe và viết bài. - Đọc soát lỗi. *GV chấm và nhận xét 5- 7 bài. c. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài tập 2a: S hay x ? - Đọc yêu cầu của BT. - Yêu cầu HS làm BT vào vở, sau đó trình bày. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. - Nhận xét, đánh giá. * Bài tập 3a:. Cá Sấu những. 5. 5. cũng. - HS chú ý lắng nghe, viết bài... - HS nghe, soát lỗi. - 5- 7 HS nộp bài để GV chấm. - HĐ cá nhân. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS làm bài vào VBT, trình bày: a) - Say sưa, xay lúa..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Đọc yêu cầu của BT. - Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm, sau đó dán lên bảng lớp. - GV nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, liên hệ: ? Đoạn viết là một đoạn trong bài văn nào? ? Nêu cách trình bày bài chính tả? 5. Tổng kết, dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học - Về học bài và CB bài sau - Nhận xét tiết học.. 2. - xông lên, dòng sông. - Lớp nhận xét... - HS nghe. - HĐ nhóm. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. - Làm bài vào phiếu, dán lên bảng lớp: VD: Sói, sẻ, sứa, sư tử, sóc, sò, sên, sơn ca, sáo, sếu, sam,... - HS nhận xét... - Bài “Qủa tim Khỉ” - HS nêu - HS nghe, ghi nhớ.. ---------------------------------------------------------------------------------------------------THỨ 5 Ngày soạn: 04 / 03 / 2014. Ngày giảng: 06 / 03 / 2014. Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP ( Tr. 120) I. Mục tiêu: HS - Củng cố về bảng chia 4; một phần tư. Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 4); Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau. - Thuộc bảng chia 4. Vận dụng được bảng chia 4 vào làm tính và giải toán. Làm đúng Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 5. - Có ý thức học tập và biết vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống. * Hỗ trợ: Cách giải và trình bày bài toán. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Hình vẽ trong BT5. - HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - Đọc thuộc bảng chia 4.. TG HĐ của trò 1 - Lớp hát. 5 - 3- 4 HS nối tiếp đọc thuộc bảng chia 4..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. b. Thực hành: * Bài 1: Tính nhẩm: - Đọc yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS tiếp nối nhau nêu kết quả.. - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 2: Tính nhẩm. - Đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài cặp đôi, sau đó báo cáo kết quả.. - GV nhận xét, chữa bài. * Bài 3: - Mời 1, 2 HS đọc bài toán.. 1. - HS lắng nghe.. 7. - HĐ cả lớp - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS nối tiếp nhau nêu: 8 : 4 = 2; 12 : 4 = 3; 20 : 4 = 5 36: 4 = 9; 24 : 4 = 6; 40 : 4 = 10. 8. 7. - GV hướng dẫn HS làm bài, sau đó yêu cầu HS làm bài, rồi chữa bài.. - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. * Bài 5: - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ, nhận xét, trả lời câu hỏi. 4. Củng cố, liên hệ: ? Các em ôn luyện về những kiến thức nào ? 5. Tổng kết, dặn dò: - Các em vừa ôn luyện về bảng chia 4 và một phần tư... - Về học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài sau “Bảng chia 5” - Nhận xét tiết học.. 7. 28 : 4 = 7 32 : 4 = 8 - Bảng chia 4. - HĐ cặp đôi - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS nhẩm, nêu: 4 x 3 = 12; 4 x 2 = 8; 4 x 1 = 4 12 : 4 = 3; 8 : 4 = 2; 4 : 4 = 1 12 : 3 = 4; 8 : 2 = 4; 4 : 1 = 4 4 x 4 = 16 16 : 4 = 4 - HS đọc lại bài tập. - HĐ cả lớp - 1, 2 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm. - 1HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở: Bài giải: Mỗi tổ có số học sinh là: 40 : 4 = 10 (học sinh) Đáp số: 10 học sinh. - HĐ cả lớp - HS quan sát, trả lời: - Hình a) đã khoanh vào 1/4 số con hươu.. 2 - Bảng chia 4, một phần tư. 2 - Lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -------------------------------------------------------------Tiết 2: Đạo đức GVBM SOẠN GIẢNG Tiết 3: Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY (Tr. 55) I. Mục tiêu: HS - Biết một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật. Biết đặt dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn (BT3). - Rèn kĩ năng tìm một số từ ngữ chỉ tên, đặc điểm của các loài vật (BT1, BT2); - Có ý thức bảo vệ loài vật quý hiếm. * Hỗ trợ: Từ ngữ mới. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ viết nội dung (BT2 ) Bút dạ và 2 tờ giấy khổ to. - HS: SGK III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy TG HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 5 - Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp: - 2- 3 cặp HS hỏi- đáp... HS1: nói thú dữ nguy hiểm hoặc không nguy hiểm. HS2: nói tên các con vật. - Nhận xét, ghi điểm. - HS nghe. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 1 - HS nghe. b. Hướng dẫn làm bài: * Bài 1: Miệng. 10 - HĐ nhóm - Mời HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - Tổ chức trò chơi: Chia lớp thành 3 - HS chơi trò chơi: nhóm mỗi nhóm mang tên một con Gấu trắng: Tò mò. vật. Cáo: Tinh nhanh - Khi GV nói tên con vật nào ? HS Sóc: Nhanh nhẹn. nhóm đó đứng lên ĐT nói từ chỉ Thỏ: Nhút nhát. đúng đặc điểm của con vật đó. Hươu: Hiền lành Hổ: Dữ tợn. * Bài 2: Miệng. 10 - HĐ nhóm - Mời HS đọc yêu cầu của bài. - 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm - Chia lớp thành 4 nhóm (hổ, sói, - Các nhóm nêu: sóc, thỏ) a) Dữ như Hổ..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Khi GV nói: Hổ, HS nhóm ĐT “Dữ như Hổ” - Yêu cầu các nhóm tìm từ thích hợp. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống. - GV nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, rồi chữa bài.. b) Nhát như thỏ. c) Khỏe như hổ (cọp). d) Nhanh như sóc. - HS nghe. 9. - HĐ cá nhân - HS làm bài vào vở: Từ sáng sớm, Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi Mẹ cho đi thăm vườn thú. Hai chị em mặc quần áo đẹp, hớn hở chạy xuống cầu thang. Ngoài đường, người và xe đạp đi lại như mắc cửi. Trong vườn thú, trẻ em chạy nhảy tung tăng. - Lớp nhận xét bài bạn làm.... - GV cùng lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố, liên hệ: 3 - Trò chơi: Đoán tên. HS 1: Nhận thẻ từ. +, 1 HS lên bảng làm con vật, đeo HS2: Cậu to khoẻ phải không ? (Đ) thẻ từ trước ngực và quay lưng lại HS3: Cậu là con gấu phải không? (S) phía các bạn. Dưới lớp nói đặc điểm HS4: Cậu có lông vằn không ? (Đ) đúng thì HS đeo thẻ nói: đúng . Sai HS5: Cậu rất hung dữ phải không? thì nói: Sai. HS nào nói đúng tên ( Đ) con vật thì được 1 phần thưởng. HS6: Cậu là con Hổ (Đ) - Nhận xét, tuyên dương. - HS nghe. 5. Tổng kết, dặn dò: 2 - Các em vừa tìm hiểu về một số từ ngữ về loài thú... - Về nhà làm BT trong VBT. - Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------------------Tiết 4: Chính tả (Nghe - viết): VOI NHÀ (Tr. 57) I. Mục tiêu: HS - Hiểu nội dung đoạn viết; Biết cách trình bày đoạn văn xuôi có lời nhân vật. Ôn tập, phân biệt tiếng có âm đầu: s/x. - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật. Làm đúng BT2a. - Có ý thức rèn chữ, giữ vở * Hỗ trợ: Cách viết và trình bày bài. II. Đồ dùng dạy- học:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV: 3- 4 tờ giấy khổ to, bút dạ, viết sẵn nội dung BT 2a để HS làm bài. - HS: Vở ghi, bảng con, VBT. III. Các hoạt động dạy- học:. HĐ của thầy TG HĐ của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. KT bài cũ: 5 - Lớp viết bảng con: - Đọc : Huơ, quặp,... - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 1 - HS nghe. b. Hướng dẫn nghe - viết: 19 - 2- 3 HS đọc lại. - Đọc mẫu bài viết. - Câu: Nó đập tan xe mất. Có dấu ? Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang đầu dòng. gạch ngang, câu nào có dấu chấm Câu: “Phải bắn thôi !” có dấu chấm than ? than. - HS viết bảng - Hướng dẫn viết từ khó:. Huơ quặp. * Viết chính tả - GV đọc từng câu - Đọc soát lỗi. *GV chấm 5- 7 bài và nhận xét. c. Hướng dẫn làm bài tập: * Bài tập 2a. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm BT vào vở. Sau đó trình bày bài.. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, liên hệ: ?Các em vừa viết đoạn văn trong bài nào ? ? Nêu cách trình bày bài chính tả? 5. Tổng kết, dặn dò: - Các em vừa viết chính tả bài voi nhà... - Về nhà sửa hết lỗi trong bài chính tả và các bài tập. - Nhận xét đánh giá tiết học.. lúc lắc, lo lắng, bắn thôi, huơ vòi, bản Tun. 8. 2. 2. - HS nghe và viết bài. Nghe, soát lỗi, gạch chân... - 5- 7 HS nộp bài để GV chấm. - HĐ cá nhân - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS làm bài vào VBT. a. Sâu bọ, xâu kim. - Củ sắn, xắn tay áo. - Sinh sống, xinh đẹp. - Xát gạo, sát bên cạnh. - Nhận xét... - Bài Voi nhà. - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Lắng nghe.. ------------------------------------------------------------------------------Tiết 5: Âm nhạc GVBM SOẠN GIẢNG THỨ 6 Ngày soạn: 05/ 03/ 2014. Ngày giảng: 07/ 03/ 2014. Tiết 1: Toán: BẢNG CHIA 5 ( Tr. 121 ) I. Mục tiêu: HS - Biết cách thực hiện phép chia 5; lập được bảng chia 5. Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5). - Thực hành vận dụng đúng bảng chia vào làm tính và giải bài toán có một phép chia trong bảng chia 5. Làm đúng Bài 1, Bài 2. - Có ý thức tự giác học tập và vận dụng được bài học trong cuộc sống. * Hỗ trợ: Cách lập bảng chia. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: Các tấm bìa, mỗi tấm có năm chấm tròn như SGK. 2. HS: Bảng con III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: - Mời 2, 3 HS đọc thuộc bảng chia 4. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. b. Giới thiệu phép chia 5: * Ôn tập phép nhân 5: - GV gắn lên bảng 4 tấm bìa: +, Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn, 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ? * Hình thành phép chia 5: - Từ 5 x 4 = 20, ta có phép chia 5 là: 20 : 5 = 4. TG Hoạt động của trò 1 - Lớp hát, BC sĩ số. 4 - 2- 3 HS tiếp nối nhau đọc thuộc bảng chia 4. - HS nghe. 1 16. - HS lắng nghe. - HS quan sát, TL: - HS viết phép nhân: 5 x 4 = 20 +, Có 20 chấm tròn. HS viết phép chia: 20 : 5 = 4 => Có 4 tấm bìa..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> * Lập bảng chia 5: - Hướng dẫn HS lập bảng chia 5: 5:5=1 30 : 5 = ... 10 : 5 = 2 35 : 5 = ... 15 : 5 = 3 40 : 5 = ... 20 : 5 = 4 45 : 5 = ... 25 : 5 = ... 50 : 5 = ... - Kiểm tra một vài HS đọc thuộc bảng chia 5. d. Thực hành: * Bài 1: Số ? - Mời 1, 2 HS đọc yêu cầu của bài. - GV yêu cầu HS làm bài.. - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. - GV: BT1 củng cố về KT nào ? * Bài 2: - Mời 1, 2 HS đọc bài toán. - HD học sinh làm bài. .. - HS tự lập bảng chia 5: 5:5=1 30 : 5 = 6 10 : 5 = 2 35 : 5 = 7 15 : 5 = 3 40 : 5 = 8 20 : 5 = 4 45 : 5 = 9 25 : 5 = 5 50 : 5 = 10 - HS luyện đọc thuộc bảng chia 5. 7. 7. - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. - BT2 củng cố về KT nào ? 4. Củng cố, liên hệ: - Mời 2, 3 HS đọc thuộc lòng bảng chia 5 trước lớp. 5. Tổng kết, dặn dò: - Các em đã học bảng chia 5... - Về học bài, làm bài tập và chuẩn bị bài sau “Một phần năm”. - Nhận xét tiết học.. 2. - HĐ cá nhân - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS nối tiếp lên bảng điền số chỗ trống: SBC 10 20 30 40 SC 5 5 5 5 T 2 4 6 8. vào 50 5 10. 45 35 25 15 5 5 5 5 5 5 9 7 5 3 1 - Lớp nhận xét... - Bảng chia 5. - HĐ cá nhân. - 1, 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - 1 HS lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở: Bài giải: Mỗi bình có số bông hoa là: 15 : 5 = 3 (bông) Đáp số: 3 bông hoa. - Lớp nhận xét... - Giải toán có một phép chia trong bảng chia 5. - 2- 3 HS đọc .... 2 - Lắng nghe.. ----------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết 2: Thể dục GVC SOẠN GIẢNG -----------------------------------------------------------------------Tiết 3: Thủ công GVBM SOẠN GIẢNG -----------------------------------------------------------------------Tiết 4: Tập làm văn: ĐÁP LỜI PHỦ ĐỊNH. NGHE, TRẢ LỜI CÂU HỎI (Tr.58) I. Mục tiêu: HS - Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). - Đáp lời phủ định trong giao tiếp đơn giản. Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui (BT3). - Vận dụng bài học vào trong cuộc sống hằng ngày. * Hỗ trợ: Cách nói lời phủ định; Cách trả lời. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : SGK, VBT. - HS : Vở viết, VBT. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 1 - Lớp hát. 2. Kiểm tra bài cũ: 5 - Yêu cầu 2 cặp HS thực hành nói lời - 2 cặp HS hỏi- đáp... khằng định - hỏi đáp. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Trực tiếp. 1 - HS lắng nghe. b. Nội dung bài dạy: * Bài tập1: Làm miệng. 7 - HĐ cặp đôi. - Yêu cầu 2 HS đọc đề bài. - 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm theo. - Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc - HS thực hiện yêu cầu. thầm lời hai nhân vật, thực hành đóng - HS đóng vai theo tình huống vai HS1: Cháu chào cô. Cô cho cháu gặp bạn Hoa ạ. HS2: Ở đây không có ai tên là Hoa đâu, cháu à. HS1: Thế a ? Cháu xin lỗi cô. - GV nhận xét, kết luận chung. - HS nghe. * Bài tập 2: ( Miệng) 10 - HĐ cặp đôi..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> - Yêu cầu đọc yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Yêu cầu thực hành hỏi- đáp.. - Nhận xét, khen ngợi. * Bài tập 3: (Miệng) - Đọc các câu hỏi cần trả lời. - GV kể chuyện vui “Vì sao ?” - GV kể lần 2, 3. a) Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào ? b) Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì ? c) Cậu bé giải thích vì sao bò không có sừng ?. - 1, 2 HS đọc yêu cầu BT2 và các tình huống cần đáp lại trong bài. - Từng cặp HS thực hành hỏi - đáp theo các tình huống trong SGK: a)HS1: Cô làm ơn chỉ giúp giúp cháu nhà bác Hạnh ở đâu ạ ? HS2: Rất tiếc, cô không biết, vì cô không phải người ở đây. HS1: Dạ, thế ạ ? Cháu xin lỗi !/... b) HS1: Bố ơi, bố có được sách cho con không ? HS2: Bố chưa mua được đâu. HS1: Thế ạ ? Lúc nào rỗi bố mua cho con, bố nhé ! /..... c) HS1: Mẹ có đỡ mệt không ạ ? HS2: Mẹ chưa đỡ mấy. HS1:Thế a? Mẹ nghỉ ngơi đi cho chóng khỏi. Mọi việc con sẽ làm hết./... 11 - HĐ cá nhân - 2HS đọc yêu cầu và câu hỏi. - HS lắng nghe. - HS chia nhóm, trao đổi, thảo luận và trả lời câu hỏi: a) Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy cái gì cũng lạ. b) Thấy một con vật đang ăn cỏ, cô bé hỏi cậu anh họ: “Sao con bò này không có sừng, hả anh ?” c) Cậu họ giải thích bò không có sừng vì nhiều lí do. Riêng con này không có sừng vì nó...là một con ngựa. d) Thực ra con vật mà cô bé nhìn thấy là con ngựa. 2 - Đáp lời phủ định... - Vì đó là con ngựa 2 - HS nghe, ghi nhớ.. d) Thực ra con vật mà cô bé nhìn thấy là con gì ? 4. Củng cố, liên hệ: ? Các em vừa học những gì ? ? Tại sao con bò lại không có sừng? 5. Tổng kết, dặn dò: - Các em vừa tập đáp lời phủ định... -Về nhà làm lại BT3 vào vở; Thực hành đáp lời phủ định phù hợp với tình huống... - Nhận xét giờ học. -------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 5: Sinh hoạt: NHẬN XÉT TUẦN 24 I. Mục tiêu: HS - Nắm được ưu nhược điểm bản thân, của lớp trong tuần qua. - Chấp hành tốt kỉ luật của lớp. - Có ý thức tu dưỡng đạo đức và vươn lên trong học tập. II. Lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: - Cho lớp hát. 2. Nhận xét tuần qua: * Đạo đức: - Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè. - Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đầu giờ đến sớm. - Trong tuần không có trường hợp đánh, cãi nhau xảy ra. * Học tập: - Duy trì nề nếp học tập tương đối tốt. - Mang đầy đủ đồ dùng học tập - Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng nhưng còn rụt rè, ít xung phong phát biểu xây dựng bài. - Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp. - Tuyên dương: Tú, Lâm, Sang, Thái có tiến bộ. - Phê bình: Quân, Hường, Hưởng, Lan không học bài, lười học.... - Còn một số em đọc yếu, chữ viết xấu như: Lan, Thanh,... * Hoạt động khác: - Đầu giờ các em đến lớp sớm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ. - Ăn mặc tương đối gọn gàng. - Duy trì hát đầu giờ, chuyển tiết, cuối giờ. III. Phương hướng, kế hoạch tuần tới ( Tuần 25): - Đi học đều đầy đủ đúng giờ quy định. - Học bài và làm bài trước khi vào lớp. - Vệ sinh cá nhân và trường lớp sạch sẽ. - Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại. - Phát huy ưu điểm đã đạt được trong tuần vừa qua..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Tiếp tục phong trào thi đua chào mừng ngày 26/03..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×