Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

giao an lop 3 tuan 29 nam 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.57 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 29: Thứ hai ngày 7 tháng 4 năm 2014 Tập đọc + kể chuyện : BUỔI HỌC THỂ DỤC A / Mục tiêu: - Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu tay … -Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến. - Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền (Trả lời được các câu hỏi SGK). - Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện) - GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập. * Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài: - Tự nhận thức: Xác định giá trị bản thân. - Thể hiện sự cảm thông. - Đặt mục tiêu - Thể hiện sự tự tin B / Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “ - Nhận xét ghi điểm. - Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“ 2.Bài mới: - Cả lớp theo dõi, nhận xét. a) Giới thiệu bài : b) Luyện đọc: - Cả lớp theo dõi. * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. từ: +Yêu cầu học sinh đọc từng câu. - Lần 1 đọc liền mạch giáo viên theo dõi sửa sai khi học sinh phát âm sai. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Lần 2 đọc lô- gic +đọc từng đoạn trước lớp. - Luyện đọc các từ khó ở mục A. - Lần 1 đọc liền mạch. - Lần 2 đọc cuốn chiếu .Hướng dẫn luyện - 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện. đọc kết hợp giải nghĩa từ khó . - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích). - Lần 3 Dọc nối tiếp liền mạch. - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. + Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1. + Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. c) Tìm hiểu nội dung - Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3. - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời - Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi. câu hỏi : + Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái cột cao rồi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? + Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục như thế nào ?. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2. + Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? + Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen - li ?. đứng thẳng người trên chiếc xà ngang trên đó. + Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ, Xtác đi thở hồng hộc mặt đỏ như gà tây… - Lớp đọc thầm đoạn 2. + Vì cậu bị tật từ lúc còn nhỏ, bị gù lưng. + Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm những việc các bạn làm được. - Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3. + Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể xuống nhưng cậu cố gắng leo... + Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một tâm gương đáng khâm phục..... - Em có thể tìm thêm một số tên khác thích hợp để đặt cho câu chuyện ? - 3 em tiếp nối thi đọc 3 đoạn câu chuyện. d) Luyện đọc lại: - Mời 3 HS tiếp nối thi đọc 3 đoạn của câu - 5 em đọc phân vai : Người dẫn chuyện, thầy giáo, chuyện. Nen - li và 3 em cùng nói: “Cố lên !“. - Theo doic nhắc nhở cách đọc. - Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất. - Mời một tốp 5HS đọc theo vai. - Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất. Kể chuyện - Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học 1. GV nêu nhiệm vụ Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật - HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu chuyện (có 2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: thể là lời của Nen - li hay của Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, - Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời hoặc Ga - rô - nê ... ) một nhân vật. - Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện. - Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu. - Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân vật - Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời trong chuyện. một nhân vật. - 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp. - Mời 1 số HS thi kể trước lớp. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. - GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất. - Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật đ) Củng cố- dặn dò: nguyền. - Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ? - GV nhận xét đánh giá. - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới. Toán: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT A/ Mục tiêu : - Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Giáo dục HS chăm học,tự giác trong học tập. B/ Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ô, chiều rộng 3 ô. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: - GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các - 2HS lên bảng làm bài. số đo diện tích: - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: - Lớp theo dõi GV giới thiệu. * Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: - GV gắn HCN lên bảng. + Mỗi hàng có mấy ô vuông ? - Lớp quan sát lên bảng và TLCH: + Có tất cả mấy hàng như thế ? + Mỗi hàng có 4 ô vuông. + Hãy tính số ô vuông trong HCN ? + Có tất cả 3 hàng. + Diện tích 1 ô vuông có bao nhiêu + Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ô vuông) 2 cm ? + Diện tích 1 ô vuông là 1cm2 + Chiều dài HCN là bao nhiêu cm, + Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm. chiều rộng dài bao nhiêu cm ? + Tính diện tích HCN ? + Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2) + Muốn tính diện tích HCN ta làm thế + Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân với chiều nào rộng (cùng đơn vị đo). - Ghi quy tắc lên bảng. - HS đọc QT trên nhiều lần. - Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. c) Luyện tập: - Một em đọc yêu cầu và mẫu. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích HCN. - Phân tích mẫu. - Cả lớp tự làm bài. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và - 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. diện tích HCN. Chiều dài 10 32 Chiều rộng 4 8 - Yêu cầu tự làm bài. Chu vi HCN 28 cm 80 cm - Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài. Diện tích - GV nhận xét đánh giá. 40 cm2 256 cm2 HCN - HS đọc bài toán. Bài 2: - Cả lớp phân tích bài toán rồi tự làm bài vào vở. - Gọi HS đọc bài toán. - Đối chéo vở để KT bài nhau. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu từng cặp đổi chéo vở và KT Giải : bài. Diện tích mảnh bìa HCN là: - Mời một HS lên bảng chữa bài. 14 x 5 = 70 (cm2) - GV nhận xét đánh giá. ĐS : 70 cm2 Bài 3: - Một em đọc bài toán. - Gọi HS đọc bài toán. + Khác nhau. + Em có nhận xét gì về đơn vị đo của + Cần đổi về cùng đơn vị đo..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chiều dài và chiều rộng HCN ? + Để tính được diện tích HCN em cần làm gì ? - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HCN. - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.. - Lớp thực hiện vào vở. - Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : a) Diện tích mảnh bìa HCN là: 3 x 5 = 15 (cm2) ĐS : 15 cm2 b) Đổi 2dm = 20cm Diện tích mảnh bìa HCN là: 20 x 9 = 180 (cm2) ĐS : 180 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.. Thủ công: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (TIẾT 2) A/ Mục đích yêu cầu: - Học sinh làm được đồng hồ để bàn đúng qui trình kĩ thuật. - Yêu thích các sản phẩm đồ chơi, ý thức bảo vệ môi trường B/Đồ dùng dạy học: Tranh quy trình làm đồng hồ để bàn. Bìa màu giấy A4, giấy thủ công, bút màu ... C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. - Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên - Giáo viên nhận xét đánh giá. trong tổ mình. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b) Khai thác: * Hoạt động 3 : Yêu cầu HS thực hành làm đồng hồ để bàn và trang trí. - Hai em nêu lại trình tự các bước gấp đồng hồ để - Gọi một HS nêu lại các bước làm đồng hồ bàn. để bàn. + Bước 1 : Cắt giấy - Lưu ý HS khi gấp các tờ giấy để làm đế, + Bước 2 : Làm các bộ phận của đồng hồ : khung, chân đỡ, đồng hồ cần miết kĩ các nếp Làm khung đồng hồ. gấp và bôi hồ cho đều. + Bước 3 : Hoàn thành đồng hồ hoàn chỉnh. - Hướng dẫn cách trang trí lịch ghi thứ, nhãn hiệu đồng hồ,vv… - Yêu cầu các nhóm tiến hành gấp và trang - Các nhóm thực hành làm đồng hồ để bàn. trí đồng hồ để bàn. - Đến từng nhóm quan sát và giúp đỡ những HS còn lúng túng. - Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm lên bàn. - Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản - Hai em nêu các bước gấp đồng hồ để bàn. phẩm đẹp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> c) Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà tập làm lại đồng hổ nhiều lần. - Nhắc HS nhặt rác để bảo vệ môi trường Thứ ba ngày 8 tháng 4 năm 2014 :Chính tả : (nghe viết) BUỔI HỌC THỂ DỤC A/ Mục tiêu: - Rèn kỉ năng viết chính tả : Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Buổi học thể dục“. Viết đúng các tên riêng của người nước ngoài: Cô-rét-ti, Nen-li - Làm đúng bài tập 3 a/b. - Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a. C/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết - 2HS lên bảng viết: luyện võ, nhảy cao, thể dục, thể vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã. hình,… - Nhận xét đánh giá chung. - Cả lớp viết vào giấy nháp. 2. Bài mới: a) Giới thiệu bài - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - Lớp lắng nghe giáo viên đọc. - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm. - 2 học sinh đọc lại bài. - Đoạn văn trên có mấy câu ? - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài. + Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? + Đặt trong dấu ngoặc kép. + Những chữ nào trong bài cần viết hoa ? + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, riêng. - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó. - Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen-li, cái xà, - GV nhận xét đánh giá. khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống,... * Đọc cho HS viết vào vở. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. c/ Hướng dẫn làm bài tập: - Một em nêu yêu cầu bài tập. Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập. - HS tự làm bài vào vở. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Ba em lên bảng thi đua làm bài, - Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh. - Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa - nhảy sào - sới - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn. vật. - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng. - 1 em nêu yêu cầu BT. Bài 3b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a. - HS làm vào vở. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết nhanh tên các - Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên bạn trong truyện. các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục. - Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm nhanh nhất:.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải + Điền kinh , truyền tin, thể dục thể hình. đúng. d) Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai. :Toán: LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước. - Giáo dục HS tự giác trong học tập.. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích - 2HS lên bảng làm BT. HCN biết: - Cả lớp theo dõi , nhận xét. a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm. b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm. - GV nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi giới thiệu bài. b/ Luyện tập : Bài 1: - Gọi HS nêu bài toán. - Một em nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Phân tích bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN không - Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn vị đo. nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN. - Cả lớp tự làm bài. - Yêu cầu HS tự làm và chữa bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa Giải : bài. 4 dm = 40 cm - GV nhận xét đánh giá. Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm) Đ/S : 320 cm2, 96 cm - Một em đọc bài toán. Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán. - Cả lớp quan sát hình vẽ. - GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp quan sát. + Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm, chiều Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ rộng 8cm. nhật ABCD và DMNP. + Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm, chiều + Muốn tính được diện tích của hình H ta cần rộng 8cm. biết gì ? + Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và DMNP. + Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD + Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với nhau, và DMNP, ta làm thế nào để tính được diện - Cả lớp thực hiện làm vào vở. tích hình H . - Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ sung.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Mời một em lên giải bài trên bảng. - Nhận xét đánh giá bài làm HS Bài 3: - Gọi HS nêu bài toán. - Ghi tóm tắt đề bài lên bảng. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - dặn dò: - Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ? - Về nhà học thuộc QT và xem lại các BT đã làm.. Giải: Diện tích hình ABCD : 10 x 8 = 80 (cm2) Diện tích hình DMNP : 20 x 8 = 160 (cm2) Diện tích hình H : 80 + 160 = 240 (cm2 ) Đ/S : 240 cm2 - Một em nêu bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp tự làm bài. - 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung: Giải : Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2) Đ/ S: 50 cm2 - Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.. Tiết 4 :Tự nhiên xã hội: THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN A/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Vẽ, nói hoặc viết về cây cối và các con vật mà đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên. - Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học. * Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. - Kĩ năng hợp tác - Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh, thông tin B/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong sách trang 108, 109. - Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - 2HS trả lời câu hỏi: - Kiểm tra bài "Mặt Trời". + Nêu vai trò của Mặt Trời đối với đời sông con - Gọi 2 học sinh trả lời nội dung. người, động vật và thực vật. - Nhận xét đánh giá. + Người ta sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời 2.Bài mới để làm gì ? a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: - Lớp theo dõi. * Hoạt động 1: - Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường. - Cho HS đi theo nhóm. - Đi theo nhóm đến địa điểm tham quan. * Hoạt động 2: - Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật mà em đã nhìn - Lắng nghe nhận nhiệm vụ học tập. thấy. - Yêu cầu các nhóm tiến hành làm việc. - Các nhóm tiến hành làm việc..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Theo dõi nhắc nhở các em. * Hoạt động 2: - Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS về - Tập trung, nghe dặn dò và về lớp. lớp. TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC(TIẾT 2) A / Mục tiêu:- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước. - Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiểm. - Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vên nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương - GDHS không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm pp nhiễm nguồn nước. * Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài: - Kĩ năng lắng nghe ý kiến của bạn. - Kĩ năng trình bày các ý tưởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước ở nhà và ở trường. - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm. B/ Tài liệu và phương tiện: - Tài liệu về sử dụng nguồn nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Hoạt động 1: Xác định các biện pháp. - Yêu cầu các nhóm lên trình bày trước lớp về - Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và các biện pháp kết quả điều tra thực trạng và những biện pháp tiết tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước. kiệm và bảo vệ nguồn nước. - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung ý - Các nhóm khác nhận xét bổ sung vàbình chọn kiến và bình chọn biện pháp hay nhất. nhóm có cách xử lí hay nhất. - Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên dương. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm . - Chia nhóm. - Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu - Các nhóm thảo luận để hoàn thành bài tập trong các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá phiếu. các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích. - GV nêu ra các ý kiến trong phiếu. - Mời đại diện các nhóm lên trình bày trước - Đại diện từng nhóm trình bày ý kiến trước lớp. lớp. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì nguồn nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e là đúng. - Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy những việc làm * Hoạt động 3: Trò chơi “ Ai nhanh, ai để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước. đúng “. - Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các nhóm ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước trong thời gian 3 phút. - Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc. Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất, - Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc. nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Mời đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc. - Nhận xét đánh giá về kết quả công việc của các nhóm. - GV kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dung trong cuộc sống chỉ có - Nhắc lại KL nhiều lần. hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử dụng hợp lý, tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn nước không bị ô - Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học vào cuộc nhiễm. sống hàng ngày. - Gọi HS nhắc lại KL trên. * Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà thực hiện đúng với những điều vừa học Thứ tư ngày 9 tháng 4 năm 2014 Tập đọc: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC A/ Mục tiêu - Rèn kỉ năng đọc thành tiếng: Đọc trôi chảy cả bài chú ý đọc đúng các từ ngữ Giữ gìn, luyện tập, lưu thông ngày nào, sức khỏe, yếu ớt, khí huýt, lưu thông,… - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Rèn kĩ năng đọc - hiểu : Hiểu nghĩa những từ ngữ mới : dân chủ, bồi bổ, bổn phận, khí huyết. - Hiểu được nội dung bài : Tính đúng đắn, giàu tính thuyết phục trong lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khỏe(trả lời được các câu hỏi SGK). - GDHS thường xuyên tập thể dục để bồi bổ sức khỏe. * Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài: - Đảm nhận trách nhiệm - Xác định giá trị - Lắng nghe tích cực B/Đồ dùng dạy học : Tranh minh họa bài đọc. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng đọc bài “Buổi tập thể - Ba em lên bảng đọc bài “Buổi tập thể dục“ dục“ - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: - Cả lớp theo dõi. a) Giới thiệu bài : b) Luyện đọc: - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu. * Đọc diễn cảm toàn bài. * Hướng dẫn HS luyện đọc kết giải nghĩa từ:.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> +Yêu cầu học sinh đọc từng câu. - Lần 1 đọc liền mạch giáo viên theo dõi sửa sai khi học sinh phát âm sai. - Lần 2 đọc lô- gic +đọc từng đoạn trước lớp. - Lần 1 đọc liền mạch. - Lần 2 đọc cuốn chiếu .Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ khó . - Lần 3 đọc nối tiếp liền mạch. + Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. + Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh. c) Tìm hiểu nội dung - Yêu cầu đọc thầm bài văn trao đổi trả lời câu hỏi: + Sức khỏe cần thiết như thế nào đối với việc xây dựng và bảo vệ tổ quốc + Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người yêu nước ?. - Nối tiếp nhau đọc từng câu. - Luyện đọc các từ khó ở mục A. - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn trong câu chuyện. - Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích). - Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. - Lớp đọc thầm cả bài trả lời câu hỏi + Giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới.Việc gì cũng phải cần có sức khỏe mới làm được. + Vì mỗi người dân yếu ớt là cả nước yếu ớt, mỗi người dân khỏe mạnh là cả nước khỏe mạnh,… + Bác Hồ là tấm gương sáng về luyện tập thể duc, Sức khỏe là vốn quí / Mỗi người đều phải có bổn phận bồi bổ sức khỏe … + Em sẽ siêng năng luyện tập thể dục / Từ nay hàng ngày em sẽ tập thể dục …. + Em hiểu ra điều gì sau khi đọc “ Lời kêu gọi toàn quốc tập thể dục “ của Bác Hồ ? + Em sẽ làm gì sau khi học xong bài này ? - Rút nội dung bài. - Lắng nghe bạn đọc mẫu d) Luyện đọc lại : - Mời một em khá chọn một đoạn trong bài - Lớp luyện đọc theo hướng dẫn của GV. để đọc. - Lần lượt từng em thi đọc đoạn văn. - Hướng dẫn đọc đúng một số câu. - Hai bạn thi đọc lại cả bài - Yêu cầu 3 – 4 HS thi đọc đoạn văn. - Lớp lắng nghe để bình chọn bạn đọc hay nhất. - Mời hai HS đọc lại cả bài. - Nhận xét đánh giá bình chọn em đọc hay. - 2 đến 4 em nêu nội dung vừa học. đ) Củng cố - dặn dò: - Gọi 2 - 4 HS nêu nội dung bài. - Dặn dò HS về nhà đọc bài. : Toán : DIỆN TÍCH HÌNH VUÔNG A/ Mục tiêu : - Nắm được quy tắc tính diện tích hình vuông theo số đo cạnh của nó. - - Giáo dục HS tự giác trong học tập. B/ Đồ dùng dạy học: Một số hình vuông bằng bìa có số đo cạnh 4cm,10 cm,... Phiếu học tập C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ :.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Gọi 1 em lên bảng sửa bài tập về nhà. - Chấm vở tổ 2. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : * Xây dựng qui tắc tính diện tích hình vuông - GV gắn hình vuông lên bảng. - Yêu cầu quan sát đếm số ô vuông có trong hình vuông ? - Yêu cầu tính số ô vuông bằng cách lấy số ô của một hàng nhân với số ô của một cột ? - Gợi ý để HS rút ra cách tính diện tích bằng cách lấy 3 ô nhân 3 ô bằng 9 ô. - Đưa ra một số hình vuông với số ô khác nhau yêu cầu tính diện tích ? - Nhận xét đánh giá bài làm của HS. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Kẻ lên bảng như SGK. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Mời một em lên thực hiện và điền kết quả vào từng cột trên bảng. - GV nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá.. - Một em lên bảng chữa bài tập số 3. Chiều dài HCN là : 5 x 2 = 10 cm Diện tích HCN : 10 x 5 = 50 (cm 2) - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.. - Lớp quan sát lên bảng theo dõi GV hướng dẫn để nắm về cách tính diện tích hình vuông. - Thực hành đếm và nêu : Hàng ngang có 3 ô vuông 1cm2, cột dọc có 3 ô vuông 1 cm2 - Vậy số ô vuông của cả hình vuông là : 3 x 3 = 9 (ô vuông) - Vì 1 ô vuông bằng 1 cm 2 nên : 3 x 3 = 9 (cm2) - Vài HS nêu lại cách tìm diện tích. - Tương tự cách tính ở ví dụ 1 lớp thực hành tính diện tích một số hình vuông khác nhau.. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Một em nêu lại cách tính chu vi và diện tích hình vuông. - Cả lớp thực hiện làm bài. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung:. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Một HS lên bảng tính, lớp theo dõi bổ sung. Giải : Đổi : 80 mm = 8 cm Diện tích tờ giấy là : 8 x 8 = 64 ( cm2) Bài 3: Đ/S : 64 cm2 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Một em nêu yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở - Lớp thực hiện vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. - Một em lênbaifchax chữa bài, lớp bổ sung. Giải : - Cạnh hình vuông là : 20 :4 = 5 (cm) c) Củng cố - dặn dò: - Diện tích hình vuông là : 5 x 5 = 25 (cm2) - Cho HS nhắc lại QT tính diện tích HV. Đ/S: 25 cm2 - Về nhà học thuộc QT và xem lại các - 3 em nhắc lại QT..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BT đã làm. Luyện từ và câu : TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY A/ Mục tiêu : - Mở rộng vốn từ thuộc chủ đề thể thao : kể đúng tên một số môn thể thao, tìm đúng từ ngữ nói về kết quả thi đấu. Ôn luyện về dấu phẩy. - Giáo dục HS ý thức cẩn thận trong làm bài. B/ Đồ dùng dạy học: Một số tranh ảnh nói về các môn thể thao có trong bài tập 1.Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 3.2 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 1. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu hai em làm miệng bài tập 2 và bài - Hai HS làm miệng bài tập số ø3 và bài tập 2 mỗi em tập 3. làm một bài. - Chấm vở hai bàn tổ 1. - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Lớp theo dõi GV giới thiệu bài. b)Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 : - Yêu cầu một em đọc bài tập 1. - Một em đọc yêu cầu bài tập 1. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Cả lớp đọc thầm bài tập. - Yêu cầu lớp trao đổi theo nhóm và thực hiện làm bài vào vở. - Lớp suy nghĩ và tự làm bài cá nhân. - Dán 2 tờ giấy tô đã viết sẵn nội dung bài tập 1 lên bảng. - Mời nhóm đại diện lên bảng thi tiếp sức - Hai nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức điền từ vào chỗ làm bài. trống trên bảng. - Theo dõi nhận xét từng từng câu - Em cuối cùng ghi số lượng từ của nhóm tìm được. - GV chốt lời giải đúng. - Lớp đọc đồng thanh các từ điền vào bảng đã hoàn - Yêu cầu lớp đọc đồng thanh các từ vừa tìm chỉnh. được. Bài 2: - Một HS đọc bài tập 2. - Mời một em đọc nội dung bài tập vui “ Cao - Lớp theo dõi và đọc thầm theo. cờ “ cả lớp đọc thầm theo. Lớp làm việc cá nhân. - Yêu cầu lớp làm việc cá nhân. - Ba em nêu miệng kết quả. - Mời 3 em nêu miệng, GV chốt lại : được thua, không ăn, thắng, hòa. - Một em đọc lại câu chuyện vui. Mời một em đọc lại câu chuyện vui. + Anh này đánh cờ rất kém, không thắng nổi ván nào. + Anh chàng trong chuyện có cao cờ - Anh chàng đánh ván nào thua ván ấy nhưng dùng không ? Anh ta có tháng nổi ván nào trong cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua cuộc chơi không ? - Một em đọc đề bài 3. + Câu truyện đáng cuời ở điểm nào ? - Lớp tự suy nghĩ để làm bài. Bài 3: - Yêu cầu một em đọc bài tập 3. - 3 em lên bảng làm bài tập. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm. - Điền dấu phẩy vào những chỗ phù hợp trong câu.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Yeu cầu HS làm bài cá nhân. - Mời ba em lên bảng làm bài. - Theo dõi nhận xét việc HS điền các dấu phẩy ở từng câu. văn. a/ Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,… b/ Muốn cơ thể khỏe mạnh,… c/ Để trở thành con ngoàn, trò giỏi,… - Lớp quan sát và nhận xét bài bạn. - Hai em nêu lại nội dung vừa học.. c) Củng cố - dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới. Thứ năm ngày 10 tháng 4 năm 2014 : Tập viết: ÔN CHỮ HOA T (TR) A/ Mục tiêu: - Củng cố về cách viết chữ hoa T(Tr) thông qua bài tập ứng dụng. - Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan bằng cỡ chữ nhỏ . - Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. B/ Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - KT bài viết ở nhà của học sinh của HS. - 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước. -Yêu cầu HS nêu từ và câu ứng dụng đã - Hai em lên bảng viết tiếng: Thăng Long, Thể dục học tiết trước. - Lớp viết vào bảng con. - Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học tiết trước. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu. a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết trên bảng con - Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B. * Luyện viết chữ hoa : - Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có trong bài. - Lớp theo dõi giáo viên và cùng thực hiện viết vào bảng - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết con. từng chữ . - Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S vào bảng con . * Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Trường Sơn. - Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. - Lắng nghe. - Giới thiệu về Trường Sơn. - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con. - Yêu cầu HS tập viết trên bảng con..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> * Luyện viết câu ứng dụng : - Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng dụng. + Câu ứng dụng khuyên điều gì ?. - Yêu cầu luyện viết trên bảng con các chữ viết hoa có trong câu ca dao. c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ nhỏ, chữ S, B: 1 dòng. - Viết tên riêng Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ - Viết câu ứng dụng 2 lần. - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết, cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. d/ Chấm chữa bài đ/ Củng cố - dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá - Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.. - 1HS đọc câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan + Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với trẻ em. Bác Hồ khuyên các em phải ngoan ngoãn chăm học. - Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ em.. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên.. - Lắng nghe rút kinh nghiệm. - Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.. Toán : LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - HS rèn kĩ năng tính diện tích hình vuông. - - Giáo dục HS ý thức cẩn thận trong làm bài. B/Đồ dùng dạy học: C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : - Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3. - HS lên bảng làm bài. - Nhận xét ghi điểm. - Lớp theo dõi, nhận bài bạn. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b/ Luyện tập : - Lớp theo dõi giới thiệu bài. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung. - Mời một em lên bảng giải bài. Giải : Diện tích hình vuông là: - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa a/ 7 x 7 = 49 ( cm2) bài. b/ 5 x 5 = 25 ( cm2) - GV nhận xét đánh giá. - 1HS nêu yêu cầu bài tập. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Lớp làm vào vở..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài. - GV nhận xét đánh giá.. Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.. - Một em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích một viên gạch là: 10 x 10 = 100 ( cm2) Diện tích 9 viên gạch : 100 x 9 = 900 ( cm2) Đ/S : 900 cm2 - Một em đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Diện tích HCN ABCD: 5 x 3 = 15 ( cm2) Chu vi HCN : (5 + 3 x 2 = 16 (cm ) DT H.Vuông EGIH là : 4 x 4 = 16 ( cm2 ) CV H.Vuông EGHI là : 4 x 4 = 16 ( cm ) - 2 em nhắc QT tính diện tích HCN và tính diện tích HV.. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập. :Tự nhiên xã hội : THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (T2) A/ Mục tiêu: - Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên. - Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp. - GDHS biết bảo vệ môi trường * Các kĩ năng sống được giáo dục trong bài: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin. - Kĩ năng hợp tác - Trình bày sáng tạo kết quả thu nhận được của nhóm bằng hình ảnh, thông tin B/ Đồ dùng dạy học: C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò * Hoạt động 1 : - Yêu cầu HS làm việc theo từng nhóm. - Yêu cầu các cá nhân lần lượt báo cáo với - Các nhóm trưởng điều khiển các tổ viên lần lượt nhóm kết quả quan sát. trình bày những gì mà quan sát được, hoặc ghi - Yêu cầu các nhóm trao đổi để vẽ chung hoặc chép và vẽ được. hoàn thiện các sản phẩm và đính vào một tờ giấy khổ to. - Các nhóm tiến hành trình bày chung các sản - Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm. phẩm của từng cá nhân vào một tờ giấy lớn chung - Mời đại diện báo cáo trước lớp. cho cả nhóm. * Hoạt động 2 : - Cử đại diện của nhóm lên báo cáo trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi gợi ý : - Nêu những đặc điểm chung của thực vật ? Đặc điểm chung của động vật ? - Nêu đặc điểm chung của cả thực vật và động vật. - Lắng nghe và nhận xét đánh giá. * KL: SGK. * Củng cố - dặn dò: - Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày. - Xem trước bài mới.. - Chia ra từng nhóm dưới sự điều khiển của nhóm trưởng thảo luận để chỉ ra các đặc điểm của động vật, thực vật và cả động vật và thực vật. - Các đại diện lên trính bày trước lớp.. - Hai em nêu lại nội dung bài học.. Thứ sáu ngày 11 tháng 4 năm 2014 Chính tả : ( Nghe viết) LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC A/ Mục tiêu : - Rèn kỉ năng viết chính tả, nghe viết lại chính xác một đoạn trong bài “Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục“. Làm đúng BT 2 a/b . - Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở. B/ Đồ dùng dạy học: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết - Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, sởi vật, đua xe, các từ HS thường hay viết sai điền kinh, duyệt binh, truyền tin … - Nhận xét đánh giá. - Cả lớp viết vào bảng con. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị: - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Đọc đoạn chính tả 1 lần: - 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm theo. - Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc + Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe. thầm. + Vì sao mọi người cần phải luyện tập thể + Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, dục ? riêng. + Những chữ nào trong bài cần viết - Cả lớp viết từ khó vào bảng con. hoa ? - Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - GV nhận xét đánh giá. - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. * Đọc cho HS viết vào vở. * Chấm, chữa bài. - 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm. c/ Hướng dẫn làm bài tập - Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài. Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập. - Cử đại diện lên bảng thi làm bài đúng và nhanh..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài tập 2a - Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm nhanh - Yêu cầu lớp làm bài cá nhân. và làm đúng nhất. - Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng. - Mời 3HS lên bảng thi làm bài. - Một hoặc hai HS đọc lại: - Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính. - Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả. - Mời một đến em đọc lại đoạn văn. d) Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới. :Toán : PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 A/ Mục tiêu : - HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 (bao gồm cả đặt tính và tính đúng) - Củng cố về giải toán có lời văn. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đôg dùng dạy học: Phiếu học tập. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ : Hai HS lên bảng sửa bài. - Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước. + HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b - GV nhận xét ghi điểm. + HS2 : Làm bài 3. 2.Bài mới: - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn. a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : - Lớp theo dõi giới thiệu bài. * Hướng dẫn thực hiện phép cộng. - Giáo ghi bảng phép tính cộng 45732 + - Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính và tính 36195 các số trong phạm vi 100 000. - Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ? - Một HS thực hiện : 45732 - Mời một em thực hiện trên bảng. +36195 - Yêu cầu lớp quan sát nhận xét. 81927 + Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng hàng thẳng + Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch ngang và cộng từ trái như thế nào ? sang phải. - Nhắc lại QT. - Gọi nhiều HS nhắc lại. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 1HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu lớp tự làm bài. - Cả lớp tự làm bài. - Mời hai em lên giải bài trên bảng. - Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT. - Đổi vở để KT bài nhau. - 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt tính rồi tính. Bài 2: - Cả lớp cùng thực hiện vào vở..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở. - Mời hai HS lên bảng thực hiện. - GV nhận xét đánh giá.. Bài 3: ( nếu còn thời gian) - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời 1HS lên bảng chữa bài. - GV nhận xét đánh giá. Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài tập.. - Hai HS lên bảng giải bài, lớp bổ sung. 64827 86149 37092 +21957 +12735 + 35864 86784 98884 72956 - Một em đọc bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét. a, 18257 52819 + 64439 + 6546 82696 59365 Giải : Diện tích hình chữ nhật ABC: 9 x 6 = 54 ( cm2 ) Đ/S : 54 cm2 - Một em đọc bài toán. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung. Giải : Độ dài đoạn đường AC là: 2350 - 350 = 2000 (m) 2000m = 2km Độ dài đoạn đường AD : 2 + 3 = 5 (km ) Đ/S : 5 km. Tập làm văn : VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO A/ Mục tiêu : - Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 5 – 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem - Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. - Giáo dục HS chăm học. B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi - Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể thao mà đấu thể thao mà em đã có dịp xem bài 1 em đã được xem qua bài tập 1 đã học. tuần 28. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn làm bài tập : - Một em đọc yêu cầu đề bài..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1 đã học - Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch khoảng 5 - 7 dung cơ bản đã kể ở tuần 28. câu kể về một trận thi đấu thể thao. - Nhắc nhớ về cách trình bày lại những điều vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch. - Yêu cầu lớp thực hiện viết bài. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Bốn em đọc bài viết để lớp nghe. - Mời một số em đọc lại bài văn viết trước - Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất. lớp. - Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt. - Hai em nhắc lại nội dung bài học. c) Củng cố - dặn dò: - GV nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. Sinh hoạt: SINH HOẠT LỚP I . Mục tiêu : - Đánh giá tình hình hoạt động tuần qua và đề ra kế hoạch tuần 30 II. Đánh giá tình hình hoạt động tuần qua: - Lớp trưởng :Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua về các mặt Giáo viên : Nhận xét thêm ,tuyên dương ,khuyến khích và nhắc nhở . III .Kế hoạch tuần tới : - Thực hiện LBG tuần 29 - Thi đua học tôt, thực hiện tốt nội qui của lớp của trường - Thi đua nói lời hay làm việc tốt. Phân công trực nhật. Chú ý : Viết chữ đúng mẫu, trình bày bài viết sạch đẹp. - Đóng góp quĩ vì bạn nghèo đợt 2. - Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập toát * Lưu ý : -Trước khi đi học xem lại TKB để mang đúng, đủ sách vở, đồ dùng học tập caùc moân hoïc. - Những HS còn vi phạm nội qui lớp học phải sửa chữa, khắc phục. - Về nhà cần có thời gian biểu để việc học được tốt hơn. * Tổ chức một số trò chơi tập thể mà HS yêu thích..

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×