Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an 1 Tuan 32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.56 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 32 – LỚP 1 (Từ ngày 15/ 4 đến 19/ 4 / 2013) Ngày,tháng Hai 15 / 4 / 2013. Tiết. Môn. Tên bài dạy. 1/32 2/32 3/43 4/44 5/125. Chào cờ Đạo đức Tập đọc Tập đọc Toán. Ôn tập Hồ Gươm // Luyện tập chung. Ba 16 / 4 / 2013. 1/32 2/30 3/15 4/126. Thể dục Tập viết Chính tả Toán. Tô chữ hoa: S, T Hồ Gươm Luyện tập chung. Tư 17 / 4 / 2013. 1/45 2/46 3/32 4/127. Tập đọc Tập đọc Mỹ thuật Toán. Luỹ tre //. Năm 18/ 4 / 2013. 1/32 2/16 3/32 4/32. Nhạc Chính tả K chuyện Thủ công. Ôn tập bài hát Năm ngón tay ngoan Luỹ tre Con rồng cháu tiên Cắt, dán và trang trí hình ngôi nhà. Sáu 19 / 4 / 2013. 1/32 2/47 3/48 4/128 5/32. TNXH Tập đọc Tập đọc Toán SHTT. Gió Sau cơn mưa // Ôn tập: Các số đến 10. Kiểm tra. DUYỆT CỦA BGH HIỆU TRƯỞNG. KHỐI TRƯỞNG. Thứ hai ngày 15 tháng 4 năm 2013 Tiết: 32.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đạo đức PHÒNG CHỐNG TAI NẠN THƯƠNG TÍCH TRẺ EM I. Mục tiêu: - Biết hiểu, biết một số hoạt động có thể gay ra tai nạn, thương tích. - Biết cách phòng tránh cho bản thân ở mức độ đơn giản. - Bảo vệ người xung quanh. II. Chuẩn bị: - Tài liệu về phòng chống tai nạn thương tích; một số tranh ảnh có liên quan. - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. Các hoạt động dạy học: Tiến trình 1, Ổn định:1’ 2, Kiểm tra:4’ 3, Bài mới:22’ Giới thiệu bài: 1’ Hoạt động 1: 10’. Hoạt động 2: 11’. 4, Củng cố: 5’ 5, Dặn dò: 1’. HĐGV Ta cần làm gì để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng? Nhận xt. Trực tiếp. **Kể về tai nạn thương tích Cho HS kể về những tai nạn thương tích có thể xảy ra với chúng ta. Nhận xét, nêu thêm. KL: ***Thảo luận cách phòng tránh Chia nhóm 4 HS. YC HS thảo luận cách phòng tránh tai nạn, thương tích. Mời HS trình bày. Nhận xét. Tổng hợp. ***Liên hệ thực tế - Mời HS tự nêu những tai nạn mình đã gặp nói cách phòng tránh. Nhận xét, tuyên dương. Nhận xét tiết học. Dặn dò. ------------------------------. Tiết: 311, 312 Tập đọc HỒ GƯƠM I . Mục tiêu:. HĐHS Hát. Nêu.. HS kể.. 4 HS/ nhóm. Thảo luận. Đại diện trình bày.. Nêu..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các TN: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chổ có dấu câu. - HS tìm được tiếng có vần ươm trong bài. Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ươm, ươp. - HS hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp ở Thủ đô Hà Nội. - Trả lời cu hỏi 1, 2(SGK ). II . Chuẩn bị : GV: tranh minh họa, bảng phụ,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . Các hoạt động : Tiến trình 1 Ổn định : 2’ 2 . Bài cũ: 5’. 3 Bài mới: 25’ a/Giới thiệu: 1’ b/ Hướng dẫn hs luyện đọc: 8’. c/ Ôn các vần ươm, ươp: 8’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hát. - Hs đọc bài :Hai chị em. * Đọc đ1: Cậu làm gì khi chị đụng vào con gấu bông? * Đọc đ2: Cậu làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô? * Đọc cả bài: Vì sao cậu ngồi chơi mà vẫn buồn? * Bài TĐ khuyên ta điều gì ? - GV nhận xét, ghi điểm. Trực tiếp. - GV đọc mẫu lần 1 - Hướng dẫn hs luyện đọc  Luyện đọc các tiếng , từ ngữ - Gạch chân: xanh mát, cành hoa, xoè ra, ngan ngát, thanh khiết. - Luyện đọc câu theo hình thức nối tiếp. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - GV cho HS luyện đọc theo đoạn : + đ1 : Từ đầu … long lanh. + đ2 : Cầu Thê Húc … xanh um. - Mỗi tổ cử 1 em đọc. - GV cho HS đọc cả bài. - GV nhận xét – chỉnh sửa. ** GV yêu cầu hs : Tìm tiếng , từ trong bài có vần ươm. Tìm tiếng, từ ngoài bài có vần ươm, ươp. Gv ghi bảng Yêu cầu hs đọc yêu cầu 3 trong SGK , đọc cả mẫu. GV tổ chức cho hs thi nói câu chứa tiếng có vần ươm, ươp.Nhận xét , tính điểm thi đua Yêu cầu 1 hs đọc cả bài .. Theo dõi. Phân tích tiếng khó. Đọc cá nhân , đồng thanh Từng nhóm hs đọc nối tiếp Hs luyện đọc CN – ĐT, nhóm… 2 HS nối tiếp đọc bài. 4 HS. Hồ Gươm Hs thi đua tìm theo nhóm. Hs đọc lại Hs tham gia thi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 2. d/ Tìm hiểu: 8’. 4, Củng cố: 5’ 5, Dặn dò: 1’. ***Tìm hiểu bài đọc - GV cho HS quan sát tranh vẽ cầu Thê Húc, đền Ngọc Sơn, Tháp Rùa. * Tìm câu văn miêu tả phù hợp với nội dung 3 bức tranh ? - GV nhận xét.  Luyện nói: - GV nêu yêu cầu của bài tập - GV yêu cầu cao hơn: hs tự hỏi và đáp ***1 hs đọc toàn bài - GV nhận xét. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị : Luỹ tre .. HS quan sát Cả lớp đọc thầm 2 – 3 hs thi đọc diễn cảm 1 hs đọc yêu cầu bài hs quan sát tranh minh họa. --------------------------Tiết:115 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số, tính nhẩm; làm tính với số đo độ dài, đọc đúng giờ. - Làm bài 1, 2, 3, 4 II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, mô hình đồng hồ, tranh vẽ bài tập 3,…. - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. Các hoạt động dạy học: Tiến trình 1, Ổn định: 2’ 2, Kiểm tra: 5’ 3, Bài mới: 25’ a/Giới thiệu: 1’ b/Luyện tập: 24’. HĐGV. HĐHS Hát.. Trực tiếp. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. Cho HS tự tính vào trong vở. Chữa bài.. Đặt tính rồi tính. Làm bài vào trong vở. 4 HS làm bài trên phiếu to. 37 47 49 + + 21 23 20 58. Bài 2: Mời HS nêu yêu cầu. Cho HS tự làm bài vào trong SGK. Mời HS nêu kết quả.. 24. Tính. Làm bài. Nêu miệng. 23 + 2 + 1 = 26. 69.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chữa bài. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. Cho HS tự đo và ghi số đo vào. Mời HS nêu kết quả đo được. Bài tập yêu cầu ta tính gì? Ta tính được không? Ta làm phép tính gì? Cho HS tự giải. Chữa bài.. 4, Củng cố: 5’ 5, Dặn dò: 1’. ** Làm bài tập thi đua: Mời HS nêu yêu cầu. Cho HS tự nối. Nhận xét. Nhận xét tiết học. Về làm lại bài làm sai. Chuẩn bị bài kế.. 40 + 20 + 1 = 61 Đọc. Đo và ghi vào ô trống. Nêu miệng: 6cm - 3cm Tính độ dài đoạn thẳng AC. Được. Cộng: 6 + 3 Giải vào trong vở. 1 HS làm bài trên bảng phụ. Bài giải: Đoạn thẳng AC dài là: 6 + 3 = 9 (cm) Đáp số: 9cm Nối đồng hồ với câu thích hợp. Tự nối.. ================================================================= Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013 Tiết: 314 Tập viết Tô chữ hoa S, T I . MỤC TIÊU - Tô được các chữ hoa S, T - Viết đúng các vần: ươm, ươp; iêng, yêng; từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp.tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) II. CHUẨN BỊ GV: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li,… HS: VTV, bảng con,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG Tiến trình 1. Ổn định: 1’ 2. Bài cũ: 5’. Hoạt động thầy. Hoạt động trò Hát. Chầm bài viết ở nhà của HS. Viết: Q, R Nhận xét.. 3. Bài mới: 20’ a/Giới thiệu bài:1’ Trực tiếp. b/ Hướng dẫn tô Gv treo bảng chữ hoa S,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> chữ hoa: 5’. - Nêu những điểm giống nhau, khác nhau giữa con chữ L và S GV chỉ vào chữ S hoa HD cách viết và viết mẫu: Yêu cầu HS nêu quy trình Tương tự hướng dẫn HS viết các con chữ hoa R Nhận xét c/ Hướng dẫn viết ** Gv treo bảng phụ ghi từ ứng dụng: vần, từ ngữ ứng lượm lúa, nườm nượp. dụng: 5’ Gv lưu ý cách nối nét các con chữ. Nhận xét. d/ Hướng dẫn viết ** Giới thiệu nội dung luyện viết: S, vở: 10’ T, nườm nượp, lượm lúa. - Nêu khoảng cách giữa các con chữ 4, Củng cố: 5’ - Lưu ý cách nối nét Gv viết mẫu từng dòng Thu vở chấm – Nhận xét . 5, Dặn dò: 1’ Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Tô chữ hoa U, Ư, V. HS quan sát HS nêu. HS nêu Hs viết bảng con.. Hs đọc HS viết bảng con. Hs nêu lại tư thế ngồi viết. HS viết vở. ------------------------------------Tiết: 313 Chính tả HỒ GƯƠM I . Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn “cầu Thêu Hút màu son,…cổ kính” 20 chữ trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng vần ươm, ươp ; chữ c, k vào chỗ trống . - Bài tập 2, 3. => GDBVMT: Khai thác gián tiếp nội dung bài II . Chuẩn bị: - GV: bảng phụ chép sẵn nội dung đoạn văn cần chép. - HS : vở bài tập , SGK III . Các hoạt động: Tiến trình 1 Ổn định: 2’ 2 . Bài cũ :5’. 3 . Bài mới: 25’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hát.. - GV cho HS viết lại những chữ sai : dây điện, con nhện. - GV nhận xét. *Giới thiệu bài:Trực tiếp. - GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn trong bài: Hồ Gươm. GV đọc. Mời HS đọc. Đoạn viết gồm mấy câu?. Quan sát. Theo dõi. 2 hs đọc. 2 câu..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4, Củng cố: 5’. 5, Dặn dò: 1’. Chữ đầu mỗi câu viết thế nào? Ngoài chữ đầu câu chữ nào viết hoa nữa?. Viết hoa. Tên riêng: Thê Húc, Ngọc Sơn, Tháp Rùa.. - GV gạch chân từ dễ viết sai: cầu Thê Húc, đền Ngọc Sơn, … - GV cho HS viết bảng con. - HD HS cách trình bày, rồi cho HS viết vào vở. - GV đọc thong thả – hs dò bài sửa lỗi. – Gv hướng hs gạch chân những chữ viết sai , sửa bên lề đỏ - GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến. - GV chấm 4 vở – nhận xét **-Điền vần ươm, ươp ? - GV cho 4 hs lên bảng thi đua viết. =>GDBVMT: Hồ Gươm là một danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Thủ đô Hà Nội là niềm tự hào của mỗi người dân Việt nam. Càng yêu quý Hồ Gươm, chúng ta càng có trách nhiệm giữ gìn và bảo vệ Hồ Gươm đẹp mãi. - Nhận xét – tuyên dương - Tuyên dương những bạn làm đúng , nhanh. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị : Luỹ tre.. Tìm những tiếng dễ viết sai – hs nêu và viết bảng con HS viết bài vào vở. HS viết xong chuẩn bị bút chì sữa bài.. cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài và làm vào vở.. ------------------------------Tiết:126 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Thực hiện cộng trừ (không nhớ )số có hai chữ số, so sánh hai số, làm tính với số đo độ dài; giải toán có 1 phép tính. - Làm bài : 1, 2, 3. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ, hình vẽ bài tập 4, giấy khổ to,… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. Các hoạt động dạy học: Tiến trình 1, Ổn định: 2’ 2, Kiểm tra: 5’ 3, Bài mới: 25’. HĐGV. HĐHS Hát..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giới thiệu bài:1’ Luyện tập: 24’. Trực tiếp. Bài 1: Gọi HS nu yu cầu. Trước khi so sánh nếu có phép tính ta làm gì? Cho HS tự làm bài. Chữa bài.. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Tính phép tính. Làm bài 32 + 7 ..< .. 40 45 + 4 ..< .. 54 + 5 55 – 5 .. > .. 40 + 5. Bài 2: Mời HS đọc bài toán. Cho HS tự giải. Chữa bi.. 2 HS. Giải bi. 1 HS làm bài trên bảng phụ. Bi giải: Thanh gỗ còn lại dài là: 97 – 2 = 95 (cm) Đáp số: 95 cm. Bài 3: Mời HS đọc yêu cầu. Mời 1 HS đọc tóm tắt. Cho HS tự giải bài toán. Chữa bài.. Đọc. 1HS. Giải. 1 HS làm bài trên bảng phụ. Bài giải: Số quả cam có tất cả là: 48 + 31 = 79 (quả cam) Đáp số: 79 quả cam. Bài 4: Mời HS đọc yêu cầu. Cho HS tự kẻ. Nhận xét.. Đọc.. 4, Củng cố: 5’ 5, Dặn dò: 1’. ***Thi đua làm bài Nhận xét tiết học. Xem lại bài. Chuẩn bị bài kế.. ================================================================= Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013 Tiết: 315, 316 Tập đọc LŨY TRE I . Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Trả lời câu hỏi 1, 2(SGK ). II . Chuẩn bị : GV: tranh minh họa, bảng phụ Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . Các hoạt động: Tiến trình 1 Ổn định: 1’ 2 . Bài cũ: 5’. 3 . Bài mới :25’ a/Giới thiệu: 1’ b/ Hướng dẫn hs luyện đọc: 8’. c/ Ôn vần iêng. 8’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hát. - Gọi HS đọc bài : + Đ1 : Từ trên cao nhìn xuống mặt Hồ Gươm trong như thế nào ? + Đ2 : Cảnh Hồ Gươm có gì đẹp ? + Đọc cả bài. - Viết B con : lấp ló, xum xuê. - GV nhận xét, ghi điểm. Trực tiếp. - GV đọc mẫu lần 1. - Hướng dẫn hs luyện đọc * Luyện đọc các tiếng , từ ngữ - Gạch chân: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. - GV nhận xét. * Luyện từ câu : GV cho HS luyện đọc theo hình thức tiếp sức. * Luyện đọc trơn từng khổ thơ. Cho HS đọc cả bài. * Đọc đồng thanh cả lớp - Nhận xét. ** GV yêu cầu hs : * Tìm tiếng , từ trong bài có vần iêng. * YC HS tìm tiếng ngoài bài có vần iêng.. Viết bảng con.. Theo dõi. Phân tích tiếng khó. Cá nhân , đồng thanh HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ. Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp 3 HS.. Tiếng chim. Tiếng, siêng, bay liệng, chim yểng, … Các đội thi đua.. * Yêu cầu 1 hs đọc mẫu cả bài - Gv tổ chức hs thi giữa các tổ tìm nhanh và đúng các câu có vần iêng. Đội nào tìm nhanh, đúng thắng. - Nhận xét, tính điểm thi đua. TIẾT 2. d/ Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói: 8’.  Tìm hiểu bài đọc - GV đọc mẫu lần 2. - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài : - Gọi HS đọc khổ 1 : * Những câu thơ nào tả luỹ tre vào. Cả lớp đọc thầm HS đọc bài. Luỹ tre xanh rì rào..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> buổi sớm ? * Buổi sớm luỹ tre có gì đẹp ? - Gọi HS đọc khổ 2 : * Những câu thơ nào tả luỹ tre vào buổi trưa ? * Buổi trưa luỹ tre có gì đẹp ? - Đọc cả bài. * Trong bài thơ bức tranh vẽ cảnh gì ? - GV nhận xét.  Học thuộc lòng bài - GV HD HS HTl bài thơ theo hình thức xóa bảng dần. Tổ chức thi xem em nào, bàn nào thuộc nhanh  Luyện nói: GV nêu yêu cầu của bài tập. * Hình 1 vẽ cây gì ? * Vì sao em biết ? - GV tổ chức cho HS chơi hỏi đáp có tên gọi: Tên của tôi là gì ? 4, Củng cố: 5’ 5, Dặn dò: 1’. Ngọn tre cong gọng vó. Cong gọng vó kéo mặt trời lên cao. HS đọc. Những trưa đồng đầy nắng. Trâu nằm nhai bóng râm. Chú trâu nằm dưới bóng râm nghe chim hót. HS đọc. Vẽ cảnh buổi trưa. Nhẩm HTL bài thơ. Hs thi đua đọc.. Cây chuối HS tự nêu HS nêu đặc điểm của cây mà mình thích để các bạn đoán xem đó là cây gì.. - GV nhận xét – tuyên dương. ** 1 hs đọc thuộc toàn bài. - Gv nhận xét - cho điểm. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài mới. ---------------------------Tiết: 127 Toán KIỂM TRA. Phần I: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số 14 đọc là: A. Một và bốn B. mười bốn C. mười Câu 2: Số liền sau của số 78 là: A. 79 B. 87 C. 76 Câu 3: Số liền trước của số 78 là: A. 78 B. 87 C. 76 Câu 4: Số năm mươi sáu viết là: A. 506 B. 50 C. 56 Câu 5: Đồng hồ chỉ  A. 12 giờ B. 10 giờ C. 11 giờ Câu 6: Cc số 12, 54, 40, 89 Sắp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 12, 54, 40, 89 B. 12, 40, 54, 89 C. 89, 54, 40, 12.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phần II: Lm bi tập Câu 1: Đặt tính rồi tính 32 + 45 46 – 13 ………… ……………. ………… ……………. ………… …………… ………… ……………. Câu 2: Tính nhẩm 56 + 3 = 34 – 4 =. 76 – 55 …………. …………. ………… …………. 48 – 6 …………. …………. ………… …………. 20 + 70 =. 56 + 2 + 1 =. Câu 3: Lớp 1A có 35 học sinh, sau đó có 4 HS chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp 1A còn lại bao nhiêu học sinh? Bài giải: ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. ………………………………………………………….. Câu 4: Hình vẽ có bao nhiêu hình tam giác?. Có…………..hình tam giác Đáp án: Phần I: 3 điểm. Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm Câu 1: B Câu 2: A Câu 3: C Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: B Phần II: 7 điểm Câu 1: 2 điểm Mồi phép tính tính đúng đạt 0.5 điểm Câu 2: 2 điểm. Mỗi ý đúng đạt 0.5 điểm Câu 3: 2 điểm Bài giải: Số học sinh còn lại là: (0.5 điểm) 35 – 4 = 31 (học sinh) (1 điểm) Đáp số: 31 học sinh (0.5 điểm) Câu 4: 1 điểm Có 4 hình tam giác.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> ================================================================= Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2013 Tiết: 317 Chính tả LUỸ TRE I . Mục tiêu: - Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng l, hay n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ng vào những chữ in nghiêng. - Làm bài tập 2a hoặc b. II . Chuẩn bị: GV: bảng phụ chép sẵn nội dung . HS : vở bài tập , bảng con,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . Các hoạt động: Tiến trình 1 Ổn định : 1’ 2 . Bài cũ: 5’ 3 . Bài mới: 25’ a/Giới thiệu: 1’ b/ Hướng dẫn hs tập chép: 12’. c/ Hướng dẫn hs làm bài tập: 12’. 4, Củng cố: 5’ 5, Dặn dò: 1’. Hoạt động của GV Đọc cho HS viết: Thê Húc, Hồ Gươm, lấp ló, xum xuê,… Nhận xét, ghi điểm. Trực tiếp. **- GV treo bảng phụ đã viết sẵn khổ đầu. GV đọc. Gọi HS đọc. Đoạn viết chính tả gồm mấy dòng thơ? Mỗi dòng thơ có mấy tiếng? Chữ dầu mỡi dòng thơ viết như thế nào? - GV gạch chân: thức dậy, rì rào, gọng vó. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - HD HS cách cầm bút để vở rồi cho HS viết bài vào vở. - GV đọc thong thả – hs dò bài sửa lỗi GV hướng hs gạch chân những chữ viết sai , sửa bên lề đỏ - GV sửa trên bàng những lỗi sai phổ biến. - GV chấm 4 vở – Nhận xét **+ Bài 2b : điền hỏi hay ngã? - GV cho 2 HS lên bảng thi đua viết - Nhận xét – tuyên dương. - Tuyên dương những bạn làm đúng ,. Hoạt động của HS Hát 2 HS lên bảng, lớp viết vào bảng con.. Theo dõi. 1 –2 hs đọc . 4 5 Viết hoa, lùi vào 2 ô. Tìm những tiếng dễ viết sai và viết bảng con HS viết bài vào vở HS viết xong chuẩn bị bút chì sửa bài. HS nêu 2 em làm miệng, còn lại làm vở..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> nhanh - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị : Cây bàng. --------------------------------------Tiết: 318 Kể chuyện CON RỒNG, CHÁU TIÊN I. MỤC TIÊU: - Kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: lòng tự hào của dân tộc về nguồn gốc cao quí, linh thiêng của dân tộc mình. * Hs khá giỏi : kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. II. CHUẨN BỊ: - GV: 4 tranh phóng to và các câu hỏi gợi ý,… - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiến trình 1, Ổn định: 1’ 2, Kiểm tra: 5’. 3, Bài mới: 25’ a/Giới thiệu: 1’ b/ GV kể chuyện: 8’ c/ HD HS kể từng đoạn truyện theo tranh: 8’. d/ Giúp HS hiểu ý nghĩa của câu chuyện: 8’. 4, Củng cố: 5’. HĐGV Mời 4 HS phân vai dựng lại câu chuyện D con nghe lời mẹ. Mời 1 HS nói ý nghĩa của truyện. Nhận xét, ghi điểm. Trực tiếp. ** GV kể lần 1. GV kể lần 2, kết hợp dùng tranh minh họa. ** Yêu cầu HS quan sát tranh 1 trong SGK. Lạc Long Qun kết duyên cùng với ai? Gia đình họ sống với nhau như thế nào? Cho HS tập kể đoạn 1. Mời HS kể đoạn 1. Nhận xét. HD tương với đoạn 2, 3, 4. ** Câu chuyện Con Rồng, cháu Tiên muốn nói với mọi người điều gì?. ***Bản thân em, em cần phải làm gì?. HĐHS Hát. 4 HS. 1 HS.. Nghe. Theo dõi, nhớ nội dung. Quan sát. Nàng Âu Cơ vốn là tiên trên núi. ….rất đầm ấm, hạnh phúc. Tập kể. 3 HS kể. Tập kể đoạn 2, 3, 4. Theo truyện Con Rồng, cháu Tiên thì tổ tiên ta có dòng dõi cao quí. Các thuộc loài Rồng, mẹ là Tiên. Nhân dân tự hào về dòng dõi cao quí đó. Bởi vì chúng ta cũng là con cháu của Long Quân và Âu Cơ được cùng một bọc sinh ra. Nêu..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 5, Dặn dò: 1’. Nhận xét tuyên dương. Nhận xét tiết học. Về nhà tập kể lại cho người thân nghe. Chuẩn bị bài kế. ----------------------------------Tiết:32 Thủ công CẮT, DÁN, VÀ TRANG TRÍ NGÔI NHÀ (T1). I. Mục tiêu: - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà . - Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút chì mu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. * Với HS khéo tay : - Cắt, dán được ngôi nhà. Đường cắt thẳng. Hình dán thẳng. Ngôi nhà cân đối, trang trí đẹp II. Chuẩn bị: - Bài mẫu ngơi nhà có trang trí; giấy màu, kéo, hồ dán; 1 tờ giấy trắng làm nền. - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. Các hoạt động dạy học: Tiến trình 1, Ổn định:2’ 2, Kiểm tra: 5’ 3, Bài mới: 25’ Hoạt động 1: 13’. Hoạt động 2: 12’. 4, Củng cố: 5’ 5, Dặn dò: 1’. HĐGV. HĐHS Hát.. KT dụng của HS. Nhận xét. Trực tiếp. ** Cho HS quan sát bài mẫu. Đặt câu hỏi gợi ý cho HS về: thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ là hình gì? Cách vễ cắt hình đó? **Hướng dẫn HS thực hành - Kẻ cắt thân nhà: Thân nhà l hình chữ nhật có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô. + Kẻ, cắt mái nhà: Ta kẻ cắt hình chữ nhật cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 3 ô. Sau đó ta kẻ 2 cạnh xiên như hình vẽ ta được hình mái nhà. + Kẻ, cắt cửa ra vào, cửa sổ: Cửa ra vào l hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô. Cửa sổ l hình vuông cạnh 2 ô. *** Nhắc lai quy trình cách thực hiện Nhận xét tiết học. Về tập cắt chuẩn bàị tiết sau học tiếp.. Quan sát mẫu. Nêu nhận xét. HS cắt. Cắt.. Cắt.. ================================================================= Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết: 32 Tự nhiên xã hội GIÓ I . Mục tiêu: - Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời gió. * Hs khá giỏi : nêu được cảnh vật xung quanh đối với đời sống con người. Ví dụ : phơi khô, hóng mát, thả diều, thuyền buồm, cối xay gĩi… II . Chuẩn bị: - GV: hình ảnh trong SGK; - HS : sưu tầm tranh ảnh có trong SGK. - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . Các hoạt động: Tiến trình 1 . Ổn định : 1’ 2 . Bài cũ: 5’. 3 . Bài mới :25’ a/Giới thiệu: 1’ a/ Hoạt động b.1 : Quan sát tranh 8’. b. 2 : Tạo gió 8’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hát. * Khi đi dưới trời nắng em cần làm gì ? * Khi nào ta biết trời sắp mưa ? * Đi dưới trời mưa em cần làm gì ? - GV nhận xét. Trực tiếp. ** GV cho HS quan sát tranh trong SGK . + B1: GV hướng dẫn HS quan sát 5 hình trong SGK bài 32/ 66, 67. * Hình nào cho ta biết trời đang có gió ? * Vì sao em biết trời đang có gió ? * Gió trong hình có mạnh không ? có nguy hiểm không ? + B2: GV gọi HS TLCH và chỉ vào tranh : - GV nhận xét. + B3 : GV treo một số tranh, ảnh gió to và bão cho HS quan sát và hỏi : * Gió trong mỗi bức tranh như thế nào ? * Cảnh vật ra sao khi có gió mạnh ? - GV nhận xét – KL: Gió mạnh có thể chuyển thành bão, bão rất nguy hiểm cho con người, có thể làm đổ nhà, gãy cây, thậm chí làm chết người. ** GV cho HS cầm 1 cái quạt hay 1 quyển tập quạt vào mình. * Em cảm thấy thế nào ? - GV nhận xét.. Quan sát. HS thảo luận theo nhóm 4 em. Đại diện trình bày. Gió rất mạnh Nhà cửa siêu vẹo, cây cối ngã nghiêng, …. HS thực hành Mát.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b. 3 : Quan sát 8’. 4, Củng cố: 5’. 5, Dặn dò: 1’. ** Cho HS ra sân để quan sát trời. - Yêu cầu HS quan sát cây cối: lá cây, ngọn cây, lá cờ có lay động hay không ? Cho HS thảo luận theo nhóm. Tập trung lớp lại – gọi đại diện nêu kết quả. * Nhờ đâu chúng ta biết trời lặng gió hay có gió ? - NX, KL: Nhờ quan sát cây cối, cảnh vật xung quanh và cảm nhận của mỗi người mà ta biết trời lặng gió hay có gió, gió nhẹ hay gió mạnh. ** Tổ chức cho HS chơi trò chơi Chong chóng. - GV nhận xét. - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị : Trời nóng, trời rét.. HS quan sát HS thảo luận nhóm Đại diện trình bày Nhờ quan sát cây cối, cảnh vật xung quanh. -------------------------------------Tiết:319, 320 Tập đọc SAU CƠN MƯA I . Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Sau cơn mưa rào bầu trời và mặt đất, mọi vật đều tươi đẹp. - Trả lời câu hỏi 1 (SGK ). II . Chuẩn bị: GV: tranh minh họa, bảng phụ,… Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III . Các hoạt động: Tiến trình 1 . Ổn định :1’ 2 . Bài cũ: 5’. 3 . Bài mới :25’ a/Giới thiệu: 1’ b/ Hướng dẫn hs luyện đọc: 6’. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS Hát. Gọi HS đọc và TLCH bài Luỹ tre. * Nêu vẻ đẹp của luỹ tre vào buổi sáng sớm, buổi trưa? - HS viết B con : gọng vó, tiếng chim. - GV nhận xét – chấm điểm. Trực tiếp. - GV đọc mẫu lần 1 - Hướng dẫn hs luyện đọc * Luyện đọc các tiếng , từ ngữ. Theo dõi. –Phân tích tiếng khó.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> c/ Ôn vần ây, uây: 6’. Gạch chân: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quay quanh, vườn. - GV cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn : + Đ1 : Sau trận mưa … mặt trời. + Đ2 : Mẹ gà … trong vườn. - GV nhận xét – chỉnh sửa. - Gọi HS đọc cả bài. - GV tổ chức cho HS thi đua đọc tiếp sức. - GV nhận xét – tuyên dương. **- GV yêu cầu hs : * Tìm tiếng, từ trong bài có vần ây. * Tìm tiếng, từ ngoài bài có vần ây, uây - Gv ghi bảng * Yêu cầu 1 hs đọc cả bài. - GV tổ chức HS thi giữa các tổ tìm nhanh và đúng các câu có vần ây, uây. Đội nào tìm nhanh, đúng thắng. - GV nhận xét, tính điểm thi đua. - GV nêu yêu cầu HS nhìn tranh nói theo 2 câu mẫu trong SGK – HS thi đua nói câu chứa vần ây, uây. - GV nhận xét.. Cá nhân , đồng thanh Nối tiếp nhau đọc từng câu. Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp Mỗi tổ 1 hs 2 HS. Thi đua. HS nêu: mây Thợ xây, chây lười, khuấy bột, … HS đọc Các nhóm thi đua. HS đọc yêu cầu và làm BT. TIẾT 2. d/ Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói: 6’. e/ Luyện nói: 6’.  Tìm hiểu bài đọc - Gv đọc đoạn1 – hướng dẫn HS tìm hiểu bài : * Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào ? - GV gọi HS đọc đoạn 2. * Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau cơn mưa? - GV nhận xét. Gv đọc lại toàn bài. - GV gọi vài em đọc lại cả bài. - GV nhận xét – chỉnh sửa. ** GV cho HS nêu yêu cầu. GV giới thiệu chủ đề: Trò chuyện về cơn mưa. - GV treo tranh – vẽ gì ? - GV chia lớp làm 4 nhóm thảo luận. HS đọc đ1 - Cả lớp đọc thầm Những đoá hoa râm bụt … rực lên HS đọc đoạn 2 – lớp đọc thầm Gà mẹ mừng rỡ … trong vườn 2 – 3 hs thi đọc diễn cảm toàn bài HS nêu.. Các nhóm thảo luận – nêu ý kiến của mình..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 4, Củng cố: 5’. 5, Dặn dò: 1’. theo mẫu. * Bạn thích trời mưa hay trời nắng? Vì sao? * Khi trời mưa bạn thường làm gì? - GV nhận xét. - Gọi 1 hs đọc toàn bài. - Gv nhận xét - cho điểm. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà học bài viết bài. - Chuẩn bị : Cây bàng. --------------------------------Tiết: 128 Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. I. Mục tiêu: - Biết đọc, đếm, so sánh trong phạm vi 10; biết đo độ dài đoạn thẳng. - Làm bài : 1, 2 ( cột 1, 2, 4 ) 3, 4, 5. * Học sinh khá giỏi làm bài 2 cột 3. II. Chuẩn bị: - Băng giấy ghi tia số BT1, giấy khổ to ghi nội dung BT2, BT3, bảng phủ viết nội dung BT4, BT5 - Phương pháp: Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thuyết trình,… III. Các hoạt động dạy học: Tiến trình 1, Ổn định: 2’ 2, Kiểm tra: 5’ 3, Bài mới: 25’ a/Giới thiệu: 1’ b/Ôn tập: 24’. HĐGV. HĐHS Ht.. Trực tiếp. Bài 1: Mời HS đọc yêu cầu. Cho HS tự điền vào tia số. Chữa bài. Bài 2: Bài tập yêu cầu ta làm gì? Cho HS tự điền vào trong SGK. Chữa bài. Bài 3: Mời HS đọc yêu cầu. Cho HS tự khoanh. Mời HS nêu kết quả. Nhận xét.. Viết số thích hợp vào tia số. Tự viết, 1 HS viết trên băng giấy. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Làm bài 4 HS làm bài trên bảng phụ. 9>7 2<5 7<9 5>2 a) Khoanh vào số lớn nhất. b) Khoanh vào số bé nhất. khoanh vào trong SGK. Nêu miệng: a. 9 b. 3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu. Cho HS tự viết. Chữa bài.. Viết các số …. Viết, 2 HS viết trên băng giấy. Lớp nhận xét. a) 5, 7, 9, 10 b) 10, 9, 7, 5 Đo độ dài các đoạn thẳng. 4, Củng cố: 5’ 5, Dặn dò: 1’. ***Cho HS tự đo và điền số đo. Nhận xét. Nhận xét tiết học. Xem lại bài. Chuẩn bị bài kế. -----------------------------SINH HOẠT LỚP. I. Mục Tiêu : - Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần qua. Đề ra phương hướng hoạt động tuần tới. - Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè. - Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu. II/. Chuẩn bị : III/. Nội dung: Hoạt động 1: - Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua: (Tuyên dương học sinh thực hiện tốt và nhắc nhỡ những em thực hiện chưa tốt về: Học tập, đạo đức, phong trào, …)VD + Xếp hàng ra vào lớp; hát đầu giờ: + Việc giữ trật tự khi giáo viên chưa đến lớp: + Ăn mặc đồng phục, bỏ áo vào quần: + Giữ vệ sinh, trực nhật: + Chuẩn bị bài: + Tham gia giao thông trên đường: + Tham gia phong trào: Tưới cây, vệ sinh + Việc giữ gìn sách vở: + Cách tham gia phát biểu ý kiến: + Nhắc sắp xếp để xe có thứ tự: Hoạt động 2: Phổ biến nội dung chỉ đạo nhà trường: Hướng dẫn học sinh thảo luận cách tiến hành có hiệu quả: Phân công cá nhân, tập thể phụ trách thực hiện. Hoạt động 3: Giáo dục tư tưởng, thái độ cho học sinh tham gia các phong trào. Nêu gương tốt việc tốt. IV/. Kết luận Nhắc lại công việc chính đã phân công..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Văn nghệ, trò chơi,…...

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×