Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

TOAN 8 TUAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.06 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 14/09/2013 Tuần: 6 Tiết: 21 § 11 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC I / Mục tiêu Nắm được điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức. Nắm vững quy tắc chia đa thức cho dơn thức. Vận dụng tốt vào giải toán. II / Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng, … III / Các hoạt động trên lớp 1 / Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp 2 / Kiểm tra bài cũ: Phát biểu qui tắc chia đơn thức A cho đơn thức B Bài 60 : a/ x2 ; b/ x2; c/ - y 3 / Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1 :Hs làm ?1 Chia đa thức cho đơn thức Hãy viết 1 đa thức có các hạng tử đều chia hết VD: cho 3xy2 ?1 (15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) : 3xy2 -Chia các hạng tử đó cho 3xy2 15x 2 y 5  12x 3 y 2  10xy 3 -Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau 3xy 2 = Hs làm việc theo nhóm để trã lời các câu hỏi Từ nhận xét trên,hãy nêu QT chia đa thức cho 15x 2 y 5 12 x 3 y 2 10 xy 3  2 2 đơn thức 3 xy 3 xy 3xy 2 = + Cho học sinh nhận xét rút ra quy tắc 10 Cho hs lập lại nhiều lần y Chú ý: Trong thực hành ta có thể tính nhẩm hay = 5xy3 + 4x2 - 3 bỏ bớt 1 số phép tính trung gian. Qui tắc: (SGK trang 27 ) Hoạt động 2: Áp dụng Gv cho hs đọc và hoàn thành bài tập ?2 SGK Hs đọc và giải bài tập Hs làm ?2 Gv chia nhĩm lm bi tập 2/ Áp dụng Hs làm việc theo nhóm và trả lời ?2 a Vd: Thực hiện phép tính: a / (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 -1 Hs lên bảng làm phần b 30x 4 y 3 - 25x 2 y 3 - 3x 4 y 4 làm bai tập tại lớp 5x 2 y 3 =. Bài 64 SGK Hs làm việc cá nhân vào tập. 30x 4 y 3 25x 2 y 3 3x 4 y 4   2 3 2 3 5x y 5x y 5x 2 y 3 = 3 2 xy 2 = 6x – 5 - 5 b/ Bạn Hoa đã giải đúng Qua đó em rút ra : Nếu đa thức bị chia có nhân tử chung ta nên đặt nhân tử chung rồi hãy chia đa thức cho đơn thức.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4 / Cũng cố: Bài tập 62 trang 27 15x4y3z2 : 5xy2z2 = 3x3y với x = 2 ; y = - 10 ; z = 2002 = 3 . 23 . ( - 10) = - 240 Bài 64 trang 28 3  2x a/ ( -2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 = -x3 + 2  1  2 2   x   2 x  4 xy  6 y b/ (x3 – 2x2y + 3xy2 ) :  2  c/ (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy = xy + 2xy2 – 4 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: - Học qui tắc chia đa thức cho đơn thức - Làm bài tập còn lại SGK (chú ý: (a-b)2 = (b-a)2 ) - Xem lại cách sắp xếp một đa thức một biến theo lũy thừa của biến. Cách nhân hai đa thức đã sắp xếp. Phép chia như thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - Xem trước các ví dụ trong sách giáo khoa để tìm hiểu cách chia hai đa thức đã sắp xếp như thế nào? Có giống như chia hai số tự nhiên không hay có cách nào khác? Khi nào thì gọi là phép chia hết, phép chia có dư. IV / RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tiết 22 §12 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP I / Mục tiêu - Hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư. - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp. II / Chuẩn bị 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng, … III / Các hoạt động trên lớp 1 / Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp 2 / Kiểm tra bài cũ: Gọi một học sinh lên giải bài: a) 15x² : 3x; b) 7 : 2 đặt tính 7 2 3 / Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG * Hoạt động 1: Tìm hiểu về phép chia hết. 1/ Phép chia hết Chia đa thức Ví dụ 1 : Chia hai đa thức sau : (2x4 – 13x3 + 15 x2 + 11x - 3) cho đa thức: (x² (x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3)  (x3 – x2 – 7x + 3) : (x – 3) - 4x - 3) Gv hướng dẫn học sinh hãy sắp xếp các đa Đặt phép chia : thức sau theo lũy thừa giảm dần (hoặc tăng x3 – x2 – 7x + 3 x- 3 dần) của biến, rồi chia x3 – 3x2 x2 + 2x – 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia. (x3 : x = x2) - Nhân x2 với đa thức chia (x – 3) rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được. (Hiệu tìm được gọi là đa thức dư thứ nhất). Tiếp tục chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia Gọi một HS lên bảng đặt phép chia. GV: Chia hạng tử nào của đa thức bị chia cho hạng tử nào của đa thức chia (bậc cao nhất) Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào? Tìm hiệu của đa thức bị chia với kết quả phép nhân. Chia hạng tử cao nhất của dư thứ nhất cho hạng tử cao nhất của đa thức chia. Tìm hiệu của dư thứ nhất với kết quả nhân ta được * Hoạt động 2: Tìm hiểu về phép chia có dư. Cho hs chia 17 3 2 5 làm tương tự như trên ta được (5x3 – 3x2 + 7) cho (x2 + 1) Số bị chia = số chia x thương + số dư Đối với phépchia co dư,số bị chia bằng gì? Số bị chia = số chia x thương + số dư A=B.Q+R Vậy bậc của R so với B như thế nào ? R bằng bao nhiêu thì ta có phép chia hết . Học sinh đọc phần Chú ý. 2x2 – 7x 2x2 – 6x -x+3 -x+3 0  dư = 0  phép chia hết Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết Ví dụ 2 : Chia hai đa thức sau (2x4–13x3 + 15x2 + 11x–3):(x2– 4x–3) Đặt tính 2x4–13x3+15x2+11x–3 x2 – 4x – 3 4 3 2 2x – 8x – 6x 2x2 – 5x +1 3 2 - 5x +21x +11x –3 - 5x3+20x2+15x x2 – 4x – 3 x2 – 4x – 3 0. 2/ Phép chia có dư Thực hiện phép tính : (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1) 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 3 5x + 5x 5x + 3 2 - 3x – 5x + 7 - 3x2 -3 - 5x + 10 Ta có : 5x3 – 3x2 + 7=(x2 + 1) (5x – 3–5x+ 10 Chú ý : SGK trang 31 Chia hết: A = B.Q+R (R=0) Chia không hết : A = B .Q + R (R< bậc của B). 4 / Củng cố: bài c/68 SGK Lưu ý: (x - y)2 = (y – x)2 2 (x – 2x y+ y2) : (y – x) = (x – y)2 : -(x – y) = -(x – y) 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: Làm bài tập 67, 68, 69/31 SGK Bài 67: Tương tự như ví dụ trong sách giáo khoa. Bài 68b: Chú ý 125 = 53 Bài 69: Chú ý cách ghi A = B.Q + R Nghiên cứu trước phần luyện tập đặc biệt bài 74/ 32 SGK: Trước tiên thực hiện phép chia bình thường sau đó với đa thức dư cuối cùng thì mới xét và tìm a để nó chia hết. IV / RÚT KINH NGHIỆM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Tiết 23 LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : - Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. - Vận dụng HĐT để thực hiện phép chia đa thức. II / Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng, … III / Các hoạt động trên lớp 1 / Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp 2 / Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học sinh 3 / Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG HĐ2: Tổ chức luyện tập Bài 68b 1) Làm bài 70b (125x3 + 1): (5x +1) HS Dùng HĐT = (5x +1)(25x2 - 5x+ 1):(5x+1) 2 2 2 (x - 2x+1) = (x-1) =(1-x) = 25x2 -5 x + 1 - dùng công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số: xm: Bài 70 : xn = xm-n (15x3y2 - 6x2y – 3x2y2): 6x2y 2) Làm bài 71a,b 15 x 3 y 2 6 x 2 y 3 x 3 y 2 5 1     xy  1  y Không thực hiện phép chia, giải thích đa thức A có 2 2 2 2 6x y 6x y 6x y 2 chia hết cho đa thức B không? Bài 71- a Dùng kiến thức nào đề biết A:B 1 Có: vì các thừa số trong A: B A = 15x4 – 8x3 + x2 ; B = 2 x2 1HS lên bảng, học sinh khác làm vào tập Bài 71b Giáo viên nhận xét và sửa bài. A = x2 – 2x + 1; B = 1-x (x 2 - x  1) 2x 2  3x - 2 (2x4 + x3 – 3x2+ 5x- 2 - 2x4 -2x3+ 2x2 3x3- 5x2 +5x -2 3x3 -3x2 + 3x - 2x2+2x – 2 -2x2+2x – 2 0 Bài 73 trang 32 Hs làm bài tập 73/32 Gv hướng dẩn hs phn tích đa thức thành nhân tử 4 x 2  9 y 2 (2 x  3y)(2x  3y)  2 x  3y để thực hiện 2 x  3 y 2 x  3 y a/ Hs giải bi tập c nhn b/ Gv gọi hs lần lượt lên bảng giải bài tập 27 x 3  1 (3x  1)(9 x 2  3x  1) Gv cng hs nhận xt bi lm của hs  9 x 2  3x  1 3x  1 3x  1 Hs làm bài tập 74 c/ GV gợi ý HS viết 2HS lên bảng cùng lúc.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1HS làm bài 73a 8x 3  1 (2 x  1)(4 x 2  2x  1)  2 x  1 1HS làm bài 73b 4x 2  2x  1 4x 2  2 x  1 3 2 2x - 3x + x + 9 = Q(x) (x+2) x x 2  3x  xy  3y ( x  3)(x  y) Nếu x = -2 ta có:  x  3 x  y x  y 2(-2)3 – 3(-2)2 + 2 + a = 0 d/ - 30 + a = 0 a = 30 4 / Cũng cố: Nhắc lại việc thực hiện phép chia đa thức đã sắp xếp 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: Hs về nhà chuẩn bị ôn tập chương I, trả lời các câu hỏi trong SGK/32 Ôn tập lại thật ký 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Các quy tắc nhân chia đa thức, đơn thức đã học trong chương để chuẩn bị cho việc ôn tập và kiểm tra cuối chương I. Làm các bài tập từ 75 đến 78 Bài 75: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Bài 76: Áp dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức. Bài 77. Trước tiên áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ vào rồi mới thay số vào tính giá trị của biểu thức. Bài 78b: Xem 2x + 1 , 3x – 1 là những hạng tử thì nó có dạng hằng đẳng thức nào? IV / RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Tiết 24 LUYỆN TẬP I / Mục tiêu : Biết vận dụng các định lý về đường trung bình cùa tam giác, của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế. II / Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng, … III / Các bước lên lớp : 1 / Ổn định tổ chức : Kiểm tra sỉ số lớp. 2 / Kiểm tra bài cũ : Thế nào là đường trung bình của tam giác. Phát biểu định lý về đường trung bình của tam giác? 3 / Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG * Hoạt động 1: Vận dụng làm bài tập có liên Bài tập 1 : Cho tam giác ABC đường trung quan. tuyến AM.Gọi D là trung điểm của AM,E là Gv ghi đề bài tập giao điểm của BD và AC. Hs ghi vào vở bài tập 1 Gv gọi Hs đọc đề bài và hoàn thành theo yêu Chứng minh rằng : AE = 2 EC cầu của bài tập. Giải.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> HS thảo luận luyện tập bài và trình bày vào CM : Gọi F là trung điểm của EC. Vì  giấy nháp BEC có BM = MC, -GV gọi hs lên bảng trình bài lời giải EF = FC ; MF// BE. -GV cùng Hs nhận xét bài làm.  AMF có AD=DM,DE//MF ; AE = EF -GV chốt lại cách chứng minh dựa vào ĐL, ĐN 1 nào? Do AE = FC ; AE = 2 EC. Bi tập 2 : Cho tam giác ABC đường trung tuyến * hoạt động 2: Giải bài tập 2 BD,CE. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của Gv ghi đề bài tập BE, CD. Gọi K theo thứ tự là giao điểm của Hs ghi vào vở bài tập MN với BD,CE. Chứng minh rằng : MI = IK = KN . Giải Gv gọi Hs đọc đề bài và hoàn thành theo yêu cầu của bài tập. HS thảo luận luyện tập bài và trình bày vào giấy nhàp Đặt BC = a. Vì  ABC có AE = Eb, AD = DC nên ED là đường trung bình, do đó ED//BC và -GV gọi hs lên bảng trình bài lời giải ED = = . Do MN là đường trung bình của hình thang BEDC nn MN//ED//BC. -GV cng Hs nhận xét bài làm.  BED cĩ BM= ME, MI//ED nên MI là đường trung bình, MI = = .  CED có CN= ND, NK//ED nên NK là đường trung bình, NK = = .  EBC có EM= MB, MK//BC nên MK là -GV chốt lại cách chứng minh dựa vào ĐL, ĐN đường trung bình, MK = = . nào? Suy ra IK = MK - MI = = = Vậy MI = IK = KN. 4 / Cũng cố: Nhắc lại định nghĩa và định lí về đường trung bình của tam giác. 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: - Về nhà làm lại các bài tập đã làm. - Xem trước bài đường trung bình của hình thang: Hoàn thành ?4 trong sách giáo khoa ở nhà. - Đọc và tìm hiểu ý nghĩa của định lí 3 và 4 trong sách giáo khoa và xem và tìm hiểu cách chứng minh định lí trong sách iaos khoa như thế nào? Người ta đã sử dụng những kiến thức nào để chứng minh? Và chứng minh bằng hướng nào? IV / RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TỰ CHỌN Tuần 6 Tiết 6 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ I.Mục tiêu: - Biết và nắm chắc các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Hiểu và thực hiện được các phương pháp trên một cách linh hoạt. - Có kĩ năng vận dụng phối hợp các phương pháp vào bài toán tổng hợp. II.Chuẩn bị : 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu, các kiến thức liên quan. 2. Học sinh: Xem trước bài ở nhà, thước thẳng, … III. Các bước lên lớp : 1/ Ổn định : Kiểm tra sỉ số lớp 2/ Kiểm tra bi cũ : Ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. 3/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG * Hoạt động 1: Phân tích đa thức thành nhân tử 1. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng bằng phương php đặt nhân tử chung? phương php đặt nhân tử chung GV: Thế nào l phân tích đa thức thành nhân tử? Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử: HS: Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi a) 5x – 20y đa thức đó thành một tích của những đa thức. b) 5x(x – 1) – 3x(x – 1) GV: Phân tích đa thức thành nhân tử: c) x(x + y) – 5x – 5y a) 5x – 20y Giải: b) 5x(x – 1) – 3x(x – 1) a) 5x – 20y = 5(x – 4) c) x(x + y) – 5x – 5y b) 5x(x – 1) – 3x(x – 1) HS: Vận dụng các kiến thức đa học để trình bày = x(x – 1)(5 – 3)= 2 x(x – 1) ở bảng. c) x(x + y) – 5x – 5y = x(x + y) – (5x + 5y) = x(x + y) – 5(x + y) = (x + y) (x – 5) * Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử 2. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng bằng phương php dùng hằng đẳng thức? phương php dùng hằng đẳng thức GV: Phân tích đa thức thành nhân tử: Ví dụ: Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 a) x – 9 a) x2 – 9 b) 4x2 – 25 b) 4x2 – 25 6 6 c) x – y c) x6 – y6 HS: Trình bày ở bảng. Giải: a) x2 – 9 = x2 – 32 = (x – 3)(x + 3) a) x2 – 9 = x2 – 32 = (x – 3)(x + 3) b) 4x2 – 25 = (2x)2 – 52 b) 4x2 – 25 = (2x)2 - 52 = (2x – 5)( 2x + 5) = (2x – 5)( 2x + 5) 6 6 c) x – y c) x6 – y6 = (x3)2 – y3)2 3 2 3 2 3 3 3 3 = (x ) – (y ) = (x – y )( x + y ) = (x3 – y3)( x3 + y3) 2 2 2 2 = (x + y)(x – y)(x – xy + y )(x + xy+y ) = (x + y)(x - y)(x2 -xy + y2)(x2+ xy+y2) HĐ3 Bài tập áp dụng Gv ghi đề bài tập lên bảng cho hs ghi vào vở và làm bài tại chổ Gv gọi hs lần lược lên bảng giải bài tập BT 1. Phân tích đa thức thành nhân tử HS lên bảng giải bài theo yêu cầu của đề bài và của gv.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5 3 2 a) 4 x + 4 xy; b) 5x(y + 1) - y - 1; Gv cùng hs nhận xét bài của hs c) 7x(y - z)2 – 14(z - y)3 Hs ghi vào vở bài tập BT 2. Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 - 4x + 4; b) 8x3 + 27y3; c) x3 - 12x2 + 48x – 64; 5 d) 4 - x2 4/ Cũng cố: Nhắc lại các phương pháp phân tích một đa thức thành nhân tử 5/ Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới: - Về nhà xem lại bài và àm các bài tập SGK + SBT - Bài tập còn lại trong lớp làm chưa xong - Chuẩn bị bài phân tích bằng PP nhóm hạng tử * Bài tập: Ph©n tÝch c¸c ®a thøc sau thµnh nh©n tö: a ) x4-3x3-x+3; b) 3x+3y-(x2+2xy+y2); c) 8x3+4x2-y3-y2 ; d )(x2+x)2+4x2+4x IV / RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. DUYỆT CỦA TCM Ngày……tháng……năm …….

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×