Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

giao an bai thau kinh hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.83 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ lớp 11D.. Chào mừng các em học sinh lớp 11D đến với môn Vật Lý..

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I.Thấu kính. Phân loại thấu kính 1. Định nghĩa: Thấu kính là khối chất trong suốt ( thủy tinh, nhựa…)giới hạn bởi hai mặt cong hoặc bởi một mặt cong và một mặt phẳng..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I.Thấu kính. Phân loại thấu kính 2. Phân loại. Theo hình dạng, thấu kính gồm 2 loại: + Thấu kính lồi (thấu kính rìa mỏng). + Thấu kính lõm (thấu kính rìa dày).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2.Phân loại. Trong không khí - Thấu kính lồi tạo ra chùm tia ló hội tụ khi chùm tia tới là chùm song song: thấu kính hội tụ.. - Thấu kính lõm tạo ra chùm tia ló phân kì khi chùm tia tới là chùm song song: thấu kính phân kì.. Thấu kính phân kì V V. Thấu kính hội tụ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Khảo sát thấu kính hội tụ. 1. Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện. a. Quang tâm. Quang tâm: điểm O nằm chính Trục chính giữa thấu kính, mọi tia sáng đi qua O truyền thẳng. Trục chính: là đường thẳng đi qua quang tâm O và vuông góc với mặt thấu kính.. O Trục phụ. Thấu kính hội tụ. Trục phụ: là các đường thẳng khác (không phải trục chính) đi qua quang tâm O. Quang tâm có tính chất gì?? Mọi tia tới qua quang tâm của thấu kính đều truyền thẳng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b. Tiêu điểm. Tiêu diện * Tiêu điểm ảnh - Chùm tia tới // với trục chính của TKHT thì cho chùm tia ló hội tụ tại một điểm F’ nằm trên trục chính. Điểm F’ là tiêu điểm ảnh chính của thấu kính.. (L). O. F’. - Chùm tia tới // với trục phụ của TKHT thì cho chùm tia ló hội tụ tại F’1 một điểm Fn’ nằm trên trục phụ. Điểm Fn’ là tiêu điểm ảnh phụ của thấu kính.( n=1, 2, 3…) - Các tiêu điểm ảnh của TKHT là tiêu điểm ảnh thật vì hứng được trên màn..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> *Tiêu điểm vật Tiêu điểm vật chính (F ) đối xứng với F’ qua quang tâm O Chùm tia tới xuất phát từ F sẽ cho chùm tia ló song song với trục chính. Tiêu điểm vật phụ (Fn) (n=1,2,3…) đối xứng với Fn’ qua quang tâm O. F1 F. (L). O. F’ F’1. Chùm tia tới xuất phát từ Fn sẽ cho chùm tia ló song song với trục phụ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (L) F. O. F F’. (L) F F’. O. F.  Vị trí của tiêu điểm ảnh hoặc tiêu điểm vật phụ thuộc vào chiều truyền ánh sáng  Theo chiều truyền ánh sáng, tiêu điểm ảnh của TKHT nằm phía sau TK, tiêu điểm vật nằm phía trước TK..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *Tiêu diện -Là mặt phẳng vuông góc với trục chính qua tiêu điểm - Mỗi thấu kính có 2 tiêu diện: tiêu diện ảnh và tiêu diện vật ánh sáng. Tiêu diện vật F1 F. Tiêu diện ảnh. (L) O. F’ F1’.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> * Nhận xét  Tia tới đi qua quang tâm thì sẽ truyền thẳng  Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh chính  Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song với trục chính  Tia tới song song với trục phụ cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh phụ F. O. F’ Fn’.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chiều truyền ánh sáng. (L). 2. Tiêu cự. Độ tụ. F. a. Tiêu cự của thấu kính.. f OF '. O. F’. (m). Đối với thấu kính hội tụ: f > 0 (ứng với tiêu điểm ảnh F’ thật) b. Độ tụ D. 1 D: là độ tụ (dp) D  f: là tiêu cự (m) f Thấu kính có khả năng hội tụ chùm tia sáng càng mạnh khi f càng nhỏ (D càng lớn).

<span class='text_page_counter'>(14)</span> III. Khảo sát thấu kính phân kỳ. 1. Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện. Trục phụ. Trục phụ O. Trục chính. O. - Quang tâm, trục chính, trục phụ: tương tự TKHT - Quang tâm của thấu kính phân kì có cùng tính chất như quang tâm của thấu kính hội tụ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> III. KHẢO SÁT THẤU KÍNH PHÂN KỲ 1. Quang tâm. Tiêu điểm. Tiêu diện.. F’. O. F Tieâu dieän vaät. Tieâu dieän aûnh. F’. O. F.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> F1  F’ F’1. O. . F. - Các tiêu điểm, tiêu diện ( ảnh và vật ) của thấu kính phân kì cũng được xác định như thấu kính hội tụ. Điểm khác biệt là : chúng đều là ảo, được tạo bởi đường kéo dài của các tia sáng. Chiều truyền của ánh sáng. - Theo chiều truyền ánh sáng, tiêu điểm ảnh của thấu kính phân O ki nằmFphía trước, tiêu điểm vật F’ nằm phía sau. F’. O. F.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2. Tiêu cự. Độ tụ. Chiều truyền của ánh sáng. a. Tiêu cự.. f OF '. F’. O. F. - Đối với thấu kính phân kì: f < 0 (ứng với tiêu điểm ảnh F’ ảo) b. Độ tụ D.. 1 D  f. D: là độ tụ (dp) f: là tiêu cự (m). - Đối với thấu kính phân kì: D<0..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Củng cố bài học Câu 1: Chọn khẳng định đúng khi quan sát thấu kính? A Thấu kính hai mặt lồi là thấu kính hội tụ. A. B. Thấu kính một mặt lõm và một mặt lồi là thấu kính hội tụ. C. Thấu kính một mặt phẳng và một mặt lồi là thấu kính phân kì. D. Thấu kính một mặt phẳng và một mặt lõm là thấu kính hội tụ..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Củng cố bài học Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ: A. Tiêu cự của thấu kính hội tụ có giá trị dương B. Tiêu cự của thấu kính càng lớn thì độ tụ của kính càng lớn. C. Độ tụ của thấu kính phân kì có giá trị âm. D. Đơn vị của độ tụ là điốp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Củng cố bài học Câu 4 :Vẽ tia ló tương ứng trong các tia tới các trường hợp sau. O F. F’. O F’. F. - Tia tới song song với trục chính cho tia ló ( hay đường kéo dài) đi qua tiêu điểm ảnh F’. - Tia tới qua quang tâm O thì đi thẳng. - Tia tới (hoặc đường kéo dài) qua tiêu điểm vật chính F, cho tia ló song song với trục chính..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×