Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

CONG THUC NGHIEM THU GON NGUYEN TAN LOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.68 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi :Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ? Áp dụng : Giải phương trình : 5x2 + 4x – 1 =0. Phương trình ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0) Và Δ = b2 – 4ac  Nếu Δ>0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt :  b  x1  ; 2a . . x2.  b   2a. Nếu Δ =0 thì phương trình có  b nghiệm kép: x1= x2 = 2a Nếu Δ <0 thì phương trình vô nghiệm. (a=5; b=4; c=-1) Δ=42 -4.5.(-1) =36>0.   36 6. Phương trình có hai nghiệm phân biệt:.  46 1 x1   ; 10 5 4 6 x1   1 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 29 -Tiết 55 §5 CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN 1. Công thức nghiệm thu gọn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0 ) b = 2b’ Nếu b chẳn ta đặt Khi đó : Δ = b2 - 4ac = (2b’)2 – 4ac = 4b’2 – 4ac = 4 (b’2 – ac). Kí hiệu : Δ’=b’2 - ac Khi đó ta có : Δ = 4 Δ’ Rõ ràng Δ’ và Δ cùng dấu, tức nếu Δ’ >0 thì Δ>0; nếu Δ’=0 thì Δ=0; nếu Δ’ <0 thì Δ<0. HOẠT ĐỘNG NHÓM : Từ công thức nghiệm , hãy dùng các đẳng thức .  .   . . b = 2b’. Δ = 4 Δ’. để viết nghiệm của phương trình ax2 + bx + c =0 theo b’ và Δ’.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phương trình ax2 + bx +c =0 (a ≠ 0) Và Δ = b2 – 4ac  Nếu Δ>0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:  b  ; 2a  b   2a. x1  x2 . Nếu Δ =0 thì phương trình có nghiệm kép:. b x1= x2=2a . Nếu Δ <0 thì phương trình vô nghiệm. Phương trình ax2 + bx +c =0 (a≠0) Và Δ’ = b’ 2 – ac. Vì Δ = 4 Δ’ nên : • Nếu Δ’ >0 thì. Δ>0 phương trình có hai nghiệm. phân biệt: b   2b '  4 '  2b '  2  '   2a 2a 2a  b '  '  a x1 .  b   2 b '  4 '  2b '  2  '   2a 2a 2a  b '  '  a x1 . • Nếu Δ’=0 thì Δ=0 phương trình có nghiệm kép:. b  2b '  b' x1 x2    2a 2a a •Nếu Δ’ <0 thì Δ <0 phương trình vô nghiệm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần 29 -Tiết 55 §5 CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN 1. Công thức nghiệm thu gọn : Đối với phương trình ax2 + bx +c =0 (a≠0) Và Δ’ = b’2 – ac :  Nếu Δ’ >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:  b '  ' x1  a •. ;.  b '  ' x2  a. Nếu Δ’=0 thì phương trình có nghiệm kép:  b' x1 x2  a. Nếu Δ’ <0 thì phương trình vô nghiệm •. 2.Áp dụng : Ví dụ 1: Giải phương trình. 5x2 +4x – 1 =0 aa=5 = ... b’=2 b’ = ... cc = = -1 ... 2 Δ’= 2 Δ’ =....- 5.(-1) = 9 '  ' .... 3. Nghiệm của Phương trình có phương hai nghiệm trìnhbiệt : : phân  2 3. 1.  ........; ; Xx1 = 5 5 1. 2 3  1 x2 =........ 5 x2 .

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuần 29 -Tiết 55 §5 CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN 1. Công thức nghiệm thu gọn : Đối với phương trình ax2 + bx +c =0 (a≠0) Và Δ’ = b’2 – ac :  Nếu Δ’ >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:  b '  ' x1  a •. ;.  b '  ' x2  a. Nếu Δ’=0 thì phương trình có nghiệm kép:  b' x1 x2  a. Nếu Δ’ <0 thì phương trình vô nghiệm •. 2.Áp dụng : Ví dụ 2: Giải phương trình. a) 3x2 + 8x + 4 =03; b’ = 4; c = ( a=. 4) Δ’=' 42 - 3.4 = 4 >0 =2 Phương trình có hai  4  2 phân 2 biệt : nghiệm. x1 . . 3 3 4 2 x2   2 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuần 29 -Tiết 55 §5 CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN 1. Công thức nghiệm thu gọn : Đối với phương trình ax2 + bx +c =0 (a≠0) Và Δ’ = b’2 – ac :  Nếu Δ’ >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:  b '  ' x1  a •. ;.  b '  ' x2  a. Nếu Δ’=0 thì phương trình có nghiệm kép:  b' x1 x2  a. Nếu Δ’ <0 thì phương trình vô nghiệm •. 2.Áp dụng : Ví dụ 2: Giải phương trình. b) 7x 2.  6 2x  2 0. 2 (a = 7; b’ = -3 ; c =2 )2 Δ’ = (-3 )2 - 7 . 2 = 4>' 0 =2 Phương trình có hai nghiệm 3 2 phân  2 biệt:. x1 . 7. 3 2 2 x1  7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần 29 -Tiết 55 §5 CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN 1. Công thức nghiệm thu gọn : Đối với phương trình ax2 + bx +c =0 (a≠0) Và Δ’ = b’2 – ac :  Nếu Δ’ >0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:  b '  ' x1  a •. ;.  b '  ' x2  a. Nếu Δ’=0 thì phương trình có nghiệm kép:  b' x1 x2  a. Nếu Δ’ <0 thì phương trình vô nghiệm •. 2.Áp dụng : Ví dụ 2: Giải phương trình. c )4 x 2  4 x  1 0. (a = 4; b’ = 2 ; c =1 ) Δ’ = 22 - 4 . 1 = 0 ' =0 Phương trình có nghiệm kép:. 2 1 x1  x2   4 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHƯƠNG TRÌNH ax2+bx + c =0 (a≠0). Công thức nghiệm. Δ=b2-4ac Δ> 0. Đặt x làm nhân tử chung. b 2a. Δ=0. x1 x2 . Δ< 0. PT vô nghiệm. ax2+bx =0 Cách giải.  b  x1  2a  b  x2  2a. Khuyết c Nghiệm. x1 0 b x2  a. Công thức thu gọn.  b '  ' x1  a  b '  ' x2  a. Δ’>0.  b' a. Δ’=0. PT vô nghiệm. Δ’<0. x1 x2 . Khuyết b. Δ’=b’2 ac. ax2 +c =0. Cách giải 2. ax  c  x 2 . c a. Nghiệm a và c trái dấu Pt có 2 nghiệm. x . c a. a và c cùng dấu ptvn.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×