Bộ GIẢO DỰC VÁ DÀO TẠO
Bộ Y TÉ
TRƯỜNG l)ẠI HỌC Y HÀ NỌI
NGLYẺN THỊ HỔNG THAM
TỶ LẸ NHIÊM VÀ MỬC ĐỌ KIIÁNG KHÁNG SINH
ctx STAPHYLOCOCCUS AUREUS Ở BỆNH NHẪN VIÊM
NANG LỎNG ĐẾN KHÁM VÀ ĐIÈƯ TRỊ TẠI BỆNH VIẸN ĐA
LIẾU TRƯNG ƯƠNG TỪ• TIIÁNC 7 ĐÉN TIIẤNG 12
NĂM 2020
Ngành đảo lạo ; Củ nhàn Xét nghiệm y học
: D720332
Mà tigânh
KIIÕA LLẬN TÓT NGHIỆP cú'NỈIÂN Y KHOA
KHÓA 2017 2021
Người hường dản khoa học:
1. 7$. LÊ VAN HƯNG
2. ThS. HOÀNG THỊ THANH HOA
Hả Nội -2021
«s> ■>
LÒI Cam ơn
Dé hoan thành luận vân nảy, đo lá sụ đong góp giup đờ to lớn từ các tập thè
va cá nhan.
LỜI đầu tiên em xin gxn lời cam on tỏi Ban giáin hiệu, phóng Đào lạo đại
học. khoa Kỳ thuật y học Trưởng Dai học Y Hà Nội dã tao điêu kiện dơ em có thê
hỗn thánh luận vân.
Với su kinh trọng vã bicl on. cm xin chân thanh gui lời cam on TS. l.ê Vân
Hvng đà dành ríil nhiêu thời gian, cõng súc litre tiep lurứng đán. chi bao. tao mọi
điêu kiện thuận lợi, giúp dò em trong suõt quã trinh thục hiện luận văn tot nghiệp
Em xin trân trụng gùi lùi cam on sáu sắc ThS. Hồng Thị Thanh Hoa dà
ln quan tâm. tân linh nhận xẽi hiking dần nhùng líiền thức quỹ bâu cho em vé
mix mẠt dê hỗn thanh ln vín này.
Em xin gtn lời cam ơn chân Ihãnh tới Ban giám đóc. lãnh đạo va nhàn viên
Khoa Xét nghiệm Vi sinh. Năm. Ki sinh trùng . Bệnh viện Da lieu Trung ương dà
tao dicu kicn. nhiệt lính giúp dỏ em ưong suốt qua trinh em thực hiên nghiên cứu
Cuổi cung em xin gìn lỏi Cam on tín nhùng người thân trong gia đinh vả hụn
be dà ln bẽn canh dộng viên, giúp đị. lã nguồn động luc cho em tiép tục phẩn dẩu
trong SUÔI quã trinh học lập và nghiên cửu
Xin trân trụng câm ơn!
Hã nội. ngà) 01 tháng 06 n&m
2021
Sinh viên
Ngu ven Th I Hóng Th am
LỜI CAM DOAN
Tòi la Nguyen Thj Hong Thim cừ nhãn Xét nghiêm y học. Tnreng Đại học
Y Ha Nội. xin cam đoan:
1. Dãy lã nghiên cửu do bon than tói nghiêm tuc tham gia nghiên cứu dưới
sự hướng din cua TS. Lê Vin Hưng và ThS. Hoàng Thi Thanh Hoa
2 Công trinh nãy không trúng lạp vời bất kỳ nghiên cưu nào khác đì đưựe
cóng bổ tụi Việt Nam
3. Các 80 liệu vá thõng tin bong nghicn cứu la hoan toan chinh xac. trung
thực và khách quan
Tơi xin hồn tồn chiu trách nhiệm tnrớc pháp luật VC nhừng cam kẽt
náy.
Hã nội. ngây OI tháng 06 nám
2021
Người viềt cam doan
Nguyen ĩhi Hng Thõm
-w .ã* CN ôG
MỤC LỤC
LCH CAM ON
LỜICAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỰC CHỪ VIẾT TÁT
DANH MỤC BANG
DANH MỤC HĨNH
ĐẬT VÂN ĐỀ..................
CH ƯƠNG 1: TÔNG ọ VAN
.1
....................
Bệnh Viêm nang lõng .................... _....................
1.1.
3
1.1.1. Đinh nghĩa.............
3
1.1.2. Triộu chứng lãm sàng............................- ................................. 3
1.13. Ngu vẻn nhàn..............
1 l4
-...... 4
_.... ... ..............
Chân đốn
Tinh huih nhièu Sĩaphyỉocữccus auretữ ưoog bính viêm nang
12.
lõng
............................................................................................................ 5
12 1
Trẽn Thê gúri
.............. -......... 5
1 2.2. Tai Việt Nam.——............. M ......-......
-ằããããããã* ããôããããããããôããã
SItaphyỳcoceus urtus................................
......................... 6
13.
1 3.1. L|ch s phỏt hiên.........................
6
1 32
ft
1 33
Độc tô và các vẻu tv dộc hrc
10
1 34
Kha nàng gãv bệnh.......................
12
13 5
Chân đoán nhicm Sĩaphyỉacớccus aureus.... ...
15
-w .ã* CN ôG
136
Cư chê kháng kháng sinh cua Stapkyỉocaccui aurcui
1 3 7
Tinh hĩnh khang khang sinh cua Staphylococcus aureus tren Thế
....... ló
giới-__ _________________ ___ __________ _____ _____ 19
1.3.8. Tinh hình kháng kháng sinh cua Staphylococcus aureus tại Viet
CHƯƠNG 2. ĐÓI TƯỢNG VÃ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨƯ............21
Đồi tưcnig nghirti cứu ..
2.1
...21
2.1.1. Tiêu chuãn lựa chi,«i
2 I2
21
Tiêu chuãn loai trú
22
Đja diem nghiên cúu ...... ...............................
. ..... • ■••><21
23.
Thời gian nghiên cữu...... ................ ..............
7Ị
24
Vật liệu nghiên cứu ......................................
....... 21
2 4.1
■■ I
Txang ihiét bi... ...
22
25
.' 4 3
Hỏa ch.1t
24 1
Mói truẻng ni cẲy.
Phuong pháp nghiên cưu
.........................
22
............................ 23
2.5.1. Thiết ke nghiên cứu.................. .................. ............................... 23
2.5.2. Phuong pháp cbụô miu............................. ........................... 24
2 5.3. Cãc phương phap kị’ thuật thục hiện xét nghiệm
26
xử lỷ số liêu
2.7.
t>ao due nghiên cứu.................
24
35
CHƯƠNG 3 KT QU NGHIN cv
-w .ã* CN ôG
Xác đinh tv Ic nhiêm Staphylococcus aureus trẽn bênh nhân viêm
3.1
nang lịng « Bệnh viên Da hcu Trung ương tư thang 7 đen tháng
nảm’020..............
12
—........... ............................ ............ 37
3 11. Dặc diêm chung cùa nhóm bệnh nhàn nghiên cứu.................... 37
3.1.2
32
Ty lệ nhiễm Staphylococcus aureus trên bênh nhản viêm nang
Danh giã mữr độ nhọy cam, kháng kháng sinh cua Staphylococcus
aureta phin lãp íluor ớ B^nh viện Da lieu Trung ưưng
40
.42
CH ƯƠNG 4 BÀN LL ẬN
4.1. Ty lẽ nhiêm Staphylococcus aureus trẽn bênh nhản viêm nang lông ờ
Bệnh
viội Da lieu Trung ương từ thăng? đẻn thăng 12 nảm 2020..... 42
411 Dặc diêm chung cùa đồi tượng nghiên cữu .....................
42
4.1.2. Tỳ lẽ nhièmSm/ỹụtococru; aureus................. ........................... 42
4 2. Dảc điêru kháng kháng sinh cua Staphylococcus aureus —................ 44
42 1 Ty lệmủedộnhạy Cam ciứS. aureus vói amikacin........ ....... 44
4 2 2 Tý lẻ múc dô nhạy cam cia $. aureus vói azithromycin
.....
44
4.2.3. Tý lẻ mức dó nhay cam của s. aureus vôi cimdamxvin............ 45
4 2 4 Tý lẻ mức độ nhụy cam cua s. aureus vôi chloramphenicol...
45
4.2.5. Tỹ lệ mức dỏnhạvcam cua s. aureus với ciprofloxacin...........46
4 2 6 Ty Ic mức dờ nhay cam cua s. aureus vói trúnethoprime
sulẾimethoxiĩole ........................... - ... ................................... 46
4 2.7. T y lè múc dỏ nhay ca® ciia 5. aureus vài doxycycline ............. 46
4.2.8. Tỹ lê múc dô nhay cam của s. aureus vôi gentamicin.............. 47
4 2 9 Ty lệ mức dở nhạy cam cùa s. aureus vói penicillin
47
4.2.10. Tý lệ mữc dộnhay Cam Cua s. aureus vói rifampin.................. 48
-w .•* CN «G
KT LUN.....
.......49
K!N NGHI
...50
TI LIU THAM KHAO
-w .ã* CN ôG
51
DASH M ỤC c II ơ VI I T T AT
CL SI
Clinical and Laboratory Standards Institute
EUCAST
European Committee on Antibiotic Susceptibility Testing
MR SA
Methicillin - resistant Staphylococcus aureus
VISA
Vancomycin - mtetmediate Staphylococcus aureus
VR.SA
Vancomycin resistant Staphylococcus aureus
PBP
Penicillin Binding Protein
-w .ã* CN ôG
DANH MỤC B ANG
Tên báng
BỂBg
Trang
Bang ĩ 1
Dặc diễm cua các toại dung huy Ct tổ
10
Bang? 1
Giới hạn đường kinh vủng úc chẽ xếp loai đó nhay cam
29
cua Staphylococcus aureus vợi khang sinh theo CLSI
2020
Bang 2 2
Khống chơ phép dơi vài Staphylococcus aureus ATTC
31
25923 lam QC
Bâng 3 1
Phàn loạt dõi tượng nghiên cứu theo mõi (n =87)
34
Bang 3 2
Phân loại đổi tưụng nghiên cứu theo giới (n =87)
34
Bâng 3 3
Kct quà ni cẩy. định danh cua bênh nhãn viêm nang
35
lóng (n = 87)
Bang 3.4
Môi liên quan giừa tý lệ ahiản Staphylococcus aureus vã
35
nhõm niói
Bang 3 5
Mơi liên quan giừa ty lộ nhiýni Staphylococcus aureus vã
36
giới tinh
Bang 3 6
Ty lệ mức độ nhy cam khng sinh cua Staphylococcus
aureus
-w .ã* CN ôG
37
DANH MỰC mXH
Trang
Hình
Htnb 2L1: Tụ cầu vang cầy trẽn thạch Chapman
Hình 2 2 Thư nghiêm catalase
—
25
—26
Hình 2 ĩ: Thư tighten sinh coagulase
24
Hình 2 4 Thư nghiêm coagulase trong ổng nghiêm
27
-w .ã* CN ôG
1
1
DẠT VÁN Dí:
Síaphyiococcus • Tụ cáu là một trong nhùng vi khuân gãy bệnh dược ghi
nhãn sớxn nhất. vào dầu nhùng nâm 1880. Staphylococcus aureus - Tụcuu vàng do
Robert Koch phát hiện nảm 1X78 sau khi thực hiện phàn lập tứ mu ung nhọt. Nảm
IXSO Louis Pasteur cùng đã thục hiỹn phán lập và nghiên cuu về vi khuân náy. Dây
lá chung vi khuân thường gàp trên du người vả trong diều kiỹn binh thương chúng
không gãv bệnh Theo nhiều nghiên cữu ơ việt Nam. trong các vi khuán Gram
dương. 5. aureus la loài vi khuân gãy bỹnh thương gộp nhát va khang lại khang sinh
xnanh nhắt
Folliculitis - Bệnh viêm nang lõng lã tinh trạng viêm nông ở một hoặc nhiêu
nang lõng bãt kỳ ơ vũng da nao trú long bàn tav và bân chia Bẻnh gập ờ bầt kỷ lửa
tuôi nào nhát lả thanh thiều niên vá người tre : cỏ nhiêu nguvén nhãn gây ra viêm
nang lông nhung chu yểu là do s. aureus. Những nhiản khuân náy nêu khơng dược
phát hiên và diêu Ui tích cực cỏ thế đản dến hỉu qua nàng ne bơn như nhiêm khuân
huvet
Trẽn thế giới cỏ nluẻu Dgbtẽn cửu về tinh hình khang khang sinh cua tụ cầu
vàng Maple và cõng sư đà nghiên cửu sư kháng thuóc cua 106 chung 5. aureus
kháng methicillin từ 21 nước tiên thẻ giới và dà cơng bị ráng sự đế kháng lại
gcnumycin. amikacin, erythromycin duix ghi nhận trẽn 90% các chung Mức dộ dê
khàng khàng sinh như sau
Clindamycin (60%), chloramphenicol (39%),
tetracycline (86%), ciprofloxacin (17%) nhưng tất ca các chung này đcu cịn nhạy
cam vói vancomycin
Vi
kháng sinh. Theo chương trinh giám Sdl su dè khang khang sưih cua vi khuân gay
bênh thuồng gãp ờ Việt Nam nãm 2015 vác chung 5. aureus kháng với khăng sinh
với ty lộ: Oxacillin (43,7%), gentamicin (55,6%x ciprofloxacin (52,5%),
erythromycin (67%), clindamycin (55.5%) 4 s. aureus bầt đàu kháng với một số
kháng sinh mói vã cỏ tinh chất da đề kháng gây ra các nhiêm trúng s. aureus, bnh
-w .ã* M ôG
2
thuúng d'.òi biên núng và phức tap giy ra những khô khán trong công tãc điều tri
nhát la trong tinh trạng người dán sứ dựng kháng sinh không theo chi đ|nh cua bác
sỉ. klung sinh dược bân tràn lan dẻ dâng đè mua khong cỏ sự kiêm soát chặt chè
như ơ Việt Nam. Và cùng tùy vảo lừng khu vực dịa li khi hýu. giai đoạn ma tỳ lô
nhicm vi khang kháng sinh Cua s aureus có thê khác nhau
Dư dứ viộc khao sát ty lý nhxm 5. aureus vả múc đõ kháng khang sinh cua
tụ cãu váng theo thói gian vi từng cơ sơ y té là hết sức CÕI thiêt. co ý nghía quan
trọng dê su dụng kháng sinh theo kct qua kháng sinh dô, hạn chc biện tượng khang
kháng sinh góp phẩn có thê vác đinh dược phác dồ điều tri theo kinh nghiộm cua
bác $í lâm sảng nhảm nàng cao tinh hiỳu qua và an toàn trong điều tri. rút ngẩn thòi
gian nin viện, giam các chi phi y tẽ khoanh vũng các chung đa đẻ kháng, dóog
thời có thê dua ra các khuyến cào V€ linh hình su dụng khang sinh khơng theo chi
định cua hác si' như hiộn nay Chinh vi vậy mã chúng tỏi thục hiện dề tài nghiên
cưu: "Tỹ If nhiễm vớ múc dộ khăng kháng tinh cua Staphylococcus aureus ở
tffnh nhản viêm nang lơng dền khúm và diều trị íựt Bỷrth vifit Da tiều Trung
icttiig từ tháng 7 dền fitting 12 nũm 2020" với cãc mục tiẻu sau
1. Xảc định tỹ lệ II h lèIU Staphylococcus aureus trẽn bộn 11 nhân vlcin Dang
lõng ỡ Bệnh viện Da liều Trung irons tữ thúng 7 den tháng 12 năm
2020.
2. Mô ta mức dộ khang kháng sinh cứa Staphylococcus aureus phản lập
đirực ớ Bộnh viện Da lieu Trung uvng.
TWM*M«K> u I*
3
CHƯƠNG I: TONG QL’AN
1.1.
Bệnh vlém nung lõng
1.1.1. fljnh nghíii
Viêm nang lông (Folliculitis) đưực mỏ ta lân đâu tiên vào nàm 1968 bin
Hitch và Lunđ
Nang lòng lá mộc uong nhũng thành phan cẩu tao cua da phần
lòm sâu xuống cua thượng bi chưa soi lõng vả tiếp cận với tuyển bi s Viêm nang
long la tinh trụng viêm ư một hoặc nhiêu nang lóng o bát ký vùng đa nào trừ long
ban tay và bân chan Viêm nang lõng lá tnứ( bênh ngoai da kha phủ biên, theo
Chopra vã cộng sụ; Khare và cộng sự đà có báo cáo ty lệ bỳnh viêm nang lỏng lân
luợt lã 39 29% và 30 49%
Phản loai viêm nang lóng
i)
Theo mức đó viêm cua nang lõng bao gồm viêm nang lõng nông
(nhiừn trúng ơ bề mjỉ nang lông) và viêm nang lõng sâu (nhiém trũng
ở cap độ chán tốc)
ií)
Tboo căn ngun VI sinh bao góm viêm nang Lõng do vị khuẩn, viên
nang lỏng do vi nit. viém nang lỏng do nám và giun sân
1.1.2. Triệu chưng lãm tâng
Trẽn làm sáng, viêm nang lóng bicu hiên lã nhùng tịn thuơng sán nho ờ
nang lõng, trẽn có vay riết, không dau. sau vài ngày liên triẽn. tôn thưcng có thè
khoi vả khơng đè lại sẹo Ngối ra. các nang lòng viêm cỏ thê lây lan sang câc nang
lóng lán cận vả tiên triền thánh cic vết loét dỏng vay ngứa. rát. đau 2. Nồm 2019.
Mtdde và cộng sự dã nghiên cứu va chi ra các biêu hiện cua viêm nang long Sân
(66 6%). ngứa (76 6%). bong rit (63 3%), đau (41.6%). đóng váy (25%) 9 Viêm
nang lủng ihuờng giìp nliíìt lã ở đáu. mát. có. lưng, mat ngoài cảnh tay. dùi. sinh
dụẹ câng tay vá càng chân .. Các bion chứng cua viêm nang lóng bao gơm viêm
nang lõng tái phát nhiều lằn. nhọt, rung tóc sẹo hoặc viètn mõ tể bào anh htrong
-w .•* M «G
4
dên ỉức khoe và chill lưong cuộc sống như Irong nghiên cứu cùa Xỉiddevã cộng sự
có 38 3% bệnh nhàn phàn nàn vé vắn de thâm mỹ *
1.13. Nguyên nhãn
Nguyên nhán đản đên viêm nang lỏng có the do cãc cản ngun vi sinh vật
nhu:
• Nấm ĩì-iehởphyfõn rubrutìbứịc .\íaise:ìafõỉlưuiiũí
- Vi rút Herpes svnpỉex thưởng gây viêm nang lỏng vũag quanh miệng
- Vi khuấn Staphylococcus aurtus, Pseudomonas atrig-.nosa
■ Viêm nang lỏng không do vi khuàn Gia viêm nang lõng hay gàp ơ vùng
cấm do cạo râu gãy hiên tượng lóng chọc thịt, viêm nang lóng tâng bạch cằu ái toan
thuixig gâp ớ nhũng người suy giam mien dich viêm nang lỏng Decanvans hay gãp
ơ vừng da đâu gáy rụng toc vinh vicn. viêm nang lòng ơ những người cõng nhan
liếpxủe vái dầu mờ như thự l«yc diu thợ máy...
MỘI sưycu ló Ihuýn lợi
- Tại chồ: .Mộc quỗn ão quã ch?t. da âm ướt. ting tiềt mó hơi. gii, cáo. cạo
láu. nho lõng, các thuốc hoảc mỹ phàm gay kích ủng. dung Ihuồc bờỉ conicoid láu
ngây
- Toán thân. Béo phi. tiêu dường. giám mtèn d|ch băm sinh hay mảc phai
suv thận chậy thận nhãn tạo thiều máu do thiếu sÁt dòi khi két hựp dồi với những
trường họp viẻin nang lóng mjo tinh J,
1.1.4. Chầndoẩn
a) Lãm sang
cỏ tôn thương lả những sàn nho ơ nang lỏng trén cỏ vểy tict. không đau ơ
bãt kỹ vùng da não cua co thê trừ lòng bàn lay và bân chân, thướng gập nhất ơ điiu
màt cổ. lưng, mật ngoài cánh tay. dúi. sinh dục. cáng tay v cng chõn '.
-w .ã* CN ôG
5
b) Cận lá tn sáng
Xác đinh nguyên nhãn bAng xét nghiỹm nuôi cấy vi khuán soi nam trực
tiếp bang nhuộm mực parker •
1.1.5. Điều trị
về nguvẽn tác cằn loại bo cic yếu tồ thuận lợi vệ sinh cã nhãn sụch $ê: trành
cáo gài, ktcli thích lliưong lỏn
Dung dịch sát khuân Povỉdoo
4% Sit khuân ngày 2
iodin 10%. hexamidine 0 1%; chlorhexidine
4 lan
Thuốc kháng sinh bơi 1.Ũ chị:
• Kem hoặc mỏ axit fucidic. bỏi l - 2 lần ngày.
- Mở mupirocin 2% bơi s tan ngây
Kem silver sulũdia/m 1%. bói 1-2 lan ngáy
• Dung dịch erythromycin bơi 1 -2 lân ngáy
. Dung dịch clindamycin, bịi 1 - 2 lần ngày.
Trtróng hợp nặng cẩn phổi hụp điều trị tại chỏ VỜI khăng sinh toán thán nhtr
một trong các kháng sinh sau Cloxacilin, amoxicillin clavulanic clindamycin
vancomycin ■
1.2.
Tinh hì nil nh inn Staphyiacơccus aureưs trong bệnh Vièm nang lịng
1.2.1. Trẽn The giói
-S. aureus lá ngun nhàn phị bién trong việc hình thanh các ó viêm y nang
lóng Trên da người khỏe nyiah. ti lệ cấy s. aureus dưcmg tính < 5% với sổ lượng Ít
và tập trung xung quanh các lò tự nhiên va các nểp gằp ‘°. Cho den nay, co chế
chinh xác lam tàng ti lý vá sò lượng s aureus trẽn da bênh nhàn viêm uang lóng
vân chua đtrực bicl rị. nhưng cùng ;ói một số yếu tá thuận lụi lai chỏ vã toán thân
thi ty lý viêm nang lỏng do t ự c.iu vang cân đưực chú ý Theo nghiên cứu cua Midde
-w .ã* CN ôG
ó
vi cộng sự tý lê bộnh nhãn bi viêm nang lỏng do s. aureus lá "0% cao nhát trong
các nguyên nhân khác như do Pseudomonas aeruginosa (13 3%), Coagulase
negative Staphylococci (11 6%). Proteus (5%) ’ Nghiên cứu cua ỉappa vã c(fig 5ự
nảnr 2018 tại An Dô cùng chi xa ràng cô dên 89% bênh nhãn viêm nang lõng do S’.
aureus ll.
1.2.2. Tạt X lột Nam
Vièm nang lóng la tinh tiding nhiêm trung da phô biên nhung do nhiều tnroũg
bợp bênh nhãn có thi tư khỏi hốc tu ỷ Sũ đung thuốc bói ngoai da nén việc di thảm
khám tại các cơ sư y tè còn hạn chẻ Những trường hợp viêm nang lõng dai dâng,
Vièm nang lông sâu cùng dược ghi nhộn tại nhùng cơ sờ hàng đầu về Da lieu, nlumg
vàn cỡn it nhùng thống ke. bao cao cụ thê vợ tinh trang viêm nang lóng do s.
aureiữ. Theo nghiên cứu cua Nguyên Kim Thư, Lê Vân Hưng chi ra rimg cố
74.36% bệnh nhãn viêm nang lóng dương tính với tụ cầu vãng
IX) đõ càng cằn
thict dê thực hiện dể tài nghiên cứu về vần đè này tai Vi
13.
SĩaphyỉococcMđtưetts
13.1. Lịch ỈU pliat hiýn
Staphylococcus cỏ nguồn gồc tư tiêng Hy Lạp Sĩaphyỉe nghía là chùm nho
Tụ cầu lã một trong nhùng vị khuân gãy bênh được ghi nhân sớm nhất, vào dâu
nhưng nãm 1880. Nãm 1880, Louis Pasteur đà phân lập dưực tu càu Ngây 09 tháng
IM nãm 1X80. bác sf người Scotland Alexander Ogston dã trinh bày tại hội nghị lãn
thư 9 Hộ: phàư thuãt Đức một bão cảo khoa học trong dơ ông sư dung khái niêm Tư
cáu khuân ứiaphyỉococcuu vả lành bày tương đối đầy du vai trử cùa vi khufoi nãy
trong eảc bỹnh lý sinh mu trong lãm stag. Nftm IXXI, Ogston đà thành công trong
gay bỹnh thục nghiêm, dãy lã liền dề cho nghiên cưu s. aureus sau nay. Đen nảin
1926. Julius von Daranyi lá người dâu tiên phát hiài mõi tương quan giừa sư hiỳn
diỹn hoạt động men coagulase huyềt lương cua vi khn với kha năng gây bỹnh cua
nó *.
-w .•* CN «G
7
-w .ã5 Vi ô s. -I -4:
8
13.2. Die điềm sinh hục
Hình dụng và kích thiróv
13.2.1.
Tụ cầu la nhũng cầu khuân, củ dường kinh tử 0.8 - l,0|im vã đứng thanh
hĩnh chum nho bắt màu Gram dương, khơng có lõng, khơng nha bào. thường khóng
có vỏ *.
Nlcáy
13.2.2.
Tự câu vảng thuộc loai đe nuôi cấy. phát triển dưvc ự nhút độ 10 -45°c va
nóng dị muối cao tới 10% Thich hựp dược ờ điêu kiên hiéu vã ky khi
Trên môi trường thach thường. tụ cầu vang tao thanh khuân lạc s. dương
kinh ỉ- 2 mm nhẫn. Sau 24 giờ ờ 37*c, khuân lạc thường cỏ mâu vãng chanh
Trên mõi trường thạch mâu, tụ cằu vãng phát triẽn nhanh tao tan máu hốn
lồn Tụ cầu vãng tiết ra 5 loai dung huỵời lổ (hemolysin): a. |k s, I., y.
Trên môi trường canh thang Tụ câu vàng lãm đục mõi trường. đè láu cò thê
lingcin l.
13.2.S.
Khá ning dề khang
Tụ câu vãng co khâ lùng dề khang vái nhiệt dỏ va hóa chất cao him các vi
khuân kbỏng có nha bao khac Nó b| diệt ở 80’C trong 1 giờ (các vi khuân khác
thuiog bị diệt ó 60 °C trong 30 phút) Kha nâng đề khang vợi nhiợi độ thưởng phự
thuộc váo kha nâng thích ung nhiẽt <ỈẠ tồi da (45 ’C) mả vj khuân có thè phát triên
s. aurtỉỉs cùng cỏ thê gãy bỹnh sau mộl thỏi gian dãi tồn tội o mịi truớng !
Ỉ3.2.4.
Tinh ch át sinh vật hóa học
Tụ câu co hộ thòng enzym phong phú nhùng en/ym được dũng trong chán
đốn lá:
- Coagulase có kha nâng làm đỡtig huyết tương người vả động vật khi dà
dược chong đông. Đây lã ticu chuãa quan ượng nhầt dè phản bit t cu s ỏng vi
-w .ã* CN ôG
9
các tu cẩu khác Coagulase cò ờ lát ca cic chưng tụ cầu vãng. Hoat dộng cua
Coagulase giồng như thrưmbơkianatc tạo thánh một “áo fibrinogen** trong buyer
tng Coagulase có hai loụi Một loại tiết ra mỏi trưõng • gọi lã coagulase tự do va
mót bại bam váo vách té bão - gọd la coagulase cồ dinh.
- Catalase dương tỉnh: Enzym này xúc tâc phàn giai H;o; ♦ Oj • H;o
Catalase CĨ 0 lất cá các tụ cầu au khơng có Ư liên cấu.
* Lẽn HK-n dưong mannitol
■ Desoxyribonuclease là enzym phản gi ái AON
- Phosphỉíase l.
13.2.5. Tinh ch ất khăng nguyên
Acid teichoic Gắn vào vảch cưa s. aureus cỏ tác dung lâm tảng lác dung
hoai hoa bô the, giúp tụ càu bam dmh ráo niêm mạc.
Protein A Lá nhửng protein bao quanh bề mịt vách s. aureus vã lã một tiêu
chuân đẽ xác đmh s. aureus 100% các chưng s aureus cồ protein náy Sư df kháng
ngu vẻn náy mang tên Protein A vi protein náy gản đưục vao phin Fc Cua lg(i. Diêu
náy dàn túi lam mắt tác dưng cua IgG. chu yểu la mát đi opsonin lx»ii (opsonisation),
nên lãm gi.ttn thực báo
Vo polysaccharid Một só ít chung s. aureus cỏ vỏ vã có thê quan sát được
bàng phưtmg pháp nhuộm vơ. Lớp vo náy bao gơm nhiêu lính dỳc hiệu kháng
nguyên vá có thẻ chửng minh dược bang phương pháp huyết thanh bọc
Kháng nguyẻn adheriin (yéu lổ bam). Giống như nhiêu vi khn khác, tụ cầu
cị prott bẻ một dậc hiệu, cồ tâc đụng hãm vảo receptor dộc hiộu tố báo Adherin
có thẻ lã các protein: Laminin fibronectin collagen !
-w .ã* CN ôG
to
1XV Dộc tn vì các yếu tồ dộc lực
13.3.1.
I>ậc tố ruột (Enterotoxin)
Dộc tổ ruột dược Sim xui bơi phần lỏn chung tu cầu vảng. đây lá nhùng
protein tương đồỉ chịu nhiột nén khàng bị huy klu đun nâu cò trọng lượng phân tư
từ 28000 - 30000 dalton vả bao gổm b typ dưục ký hiệu tư A - F. Co chế gãy bỹnh.
độc lổ rũc kich thích tạo ra một lượng lút interleukin ỉ và n
133.2.
Dộc tô gây bộl chửng Shock I1I1Ícm độc (Toxic shock syndrome toxin
TSST)
Oộc tổ gây shock nhiêm dộc thường gặp ơ nhùng phu nừ có kinh dũng bơng
bâng dày bân hỗc những ngi bi nhiêm trung vết thương. Dộc tố náv khó phán
biỡ với enterotoxin F cua tu câu vàng TSST kich thich giai phóng TXF (Tumor
necrose factor, VCU tố hoại tu u)u các interleukin I, II. Cư chể gáy shock cua nó
luong tự nhu cua nội độc tồ ■.
1333.
Exfoliatin toxin hay Epỉđertnolytlc toxin
Đảy là một ngoựi dộc ti>. Nỏ giy lên hội chững phông r<>p vi chốc lở da
(Scaded skin syndrome) ơ trê em Hộổ chứng nảy được bi Ct khá l.iu nhtmg mài đẽn
nãn» 1971, người ta mới biềt đến cxfoliatin. Dộc tố náy đưụC tạo bới gen Cua 85%
các chủng tu cầu vàng thuộc k>ụi phage nhỏm II '•
133.4.
Alpha toxin
DỘC tỏ này gãy tan các bạch cáu có nhàn đa hình và tiêu cầu. từ dó gây ra các
ị áp xe gãy ho5ti tư da vã tan mâu Alpha toxin lã một protein nỏ gãn trẽn mang té
bao vã thê hiộn các thuộc tinh hoợt dỳcig bè rnẶt Alpha toxin có tinh kháng ngun
nhưng kháng thê ciia nỏ khơng có tảc dụĩig chổng nhiêm khn •
1333.
Dộc tób^ch cầu (Leucocidin)
Dộc tổ náy gay độc cho bạch cầu người và tho cịn khơng gãy độc cho bạch
cầu dộng vật khác. Nó cũng cõ tủc dụng hoụi tũ da tho
TWM*M«K> «“ *4:
11
1J.J.6.
Ngoại (lộc lổ sinh mũ
Vão nim 1979, Schlivcnt vi cộng sự đà tách biệt được mội độc tồ tù tụ cầu
vang, về nhiều phương diện độc tố kha gióng dục tồ sinh mu cùa lien cầu. Protein
ngoụi dộc tổ nãy có tác dụng sinh mu vả phân bào lymphocyte, đống thin nó lâm
lãng nhạy cam VC một sỗ phuưng chộn đoi vói nội độc tổ nhu gãy shuck và hoại tư
gan \ á cơ lun.
Sau dó ngi ta da phân hiộl ra 3 loai ngớ.11 độc tổ Sinh mu ABC Chung
khac nhau vè trọng luựng phan tu (lẳn luựt lã 12000. 18000. 22000 dalton) và về
tính độc hiộu kháng nguyên nhung gióng nhau về khá nâng sinh mu vả phản bào *.
13.3.7.
Dung h uy Ct tố hetuohsín. stapliylohsin)
s. aureus sinh ra 4 loại hemolysin: o. p, y. ó cỏ các tinh chát khác nhau
Bang I. I Dác diêm cua các loại dung huyết lố
Type
u
Loại hòng
Loạibụch
cầu nhụy
CIU nhạy
căm
câm
Thọ, cừu
Tho. người
Túc (lộng trín (lộng vật thi nghiệm
Gãy hoai tu da tho gãy cbct chuột vã
thỏ. gây đỹc tề bảo ni CSV
í
Cữu. ngi,
Khơng
dám tế bào ni cấy
bó
r
Tho. người
Lieu cao gãy chết tho. hoại tu tung
Không
cúu. chuột,
Hoụi tu nhợ da tho và da chuột gây
chết tho
bó. ngựa
6
Ngi. tho
Tho, chuột
Um xo cũng da tho xù da chuột gãy
ngua cứu.
người
hoai tu te báo ni cấy.
chuột
TWM*M«K>
*4:
12
1J.3.8.
Fibrinolysin íuap/tyfcfùnaỉf)
La một cnzym dậc trưng cho các chung gãỵ bỹnh ớ nguoi giúp tụ cầu phát
tricn trong các cục mau va gãy vỏ các cục máu nay. tao nén ta? mach Cơ chề cua
Fibrinolysin lã hoạt hỏa plasminogen lảm tan các sợi flbin
133.9.
Coagulase
Cổ kha nàng lãm đỏng huvềi tuông nguửi và động V jf. Coagulase có kha
nâng Ikm1 boa yổu tó prothrombiũ. tù đó gảy nen tinh trụng dùng mau. tó chức fibrin
bao xung quanh vi khúm có thẻ bao vỏ ná khỏi sự thực bào Đây lã lieu chui'm quan
trọng đẽ phân biệt tụ câu vãng với tụ câu khác Coagulase có bai loại Một loại tiết
ra mơi trưởng - gọi là coaguiasc (ự do vá một loại bám vào vách te bão - gọi la
coagulase cồ định 'f.
133.10. Hyaluronidase
La enzym phan giai các acid hyaluronic cua mo liên két giúp vi khuân lan
tran vao mó 1
13.4. Khi nảnggăy bệnh
■$. aureus thường ký’ sinh o mủi hụng và có ca o da Ẩ aureus la vi khuân gãy
bênh thướng g;tp nhất vã có kha nâng gãy nhiêu bcnh khác nhau
13.4.1.
Nhiêm khuân ngoái da
Do tụ càu vâng kỷ sinh 0 da vả niêm mạc mùi nên cô thê xâm nhộp vảo các
lị chiu lõng chân tóc ho,ic các tuyển dưới da Tử đỏ. gây nên nhiều cãc nhièrn
khuân linh mu. Mun nhựt, đầu dinh, ô ãp xc. eczema,... Sư dê kháng cua cơ thê và
dộc lực cua vi khuân la yèu tỏ hỏt sức quan trọng vi dụ như tre em và người suy
giam mien djeh sè co nguy cự cao hon ngươi khóe mạnh Trong bệnh viêm nang
long, nhừ các yểu tố thu ăn lợi cúng một số cơ chế làm lâng số lương tu cầu sang
sau mã tự cầu vãng có thê dề đãng gãy bộnh trẽn da bnh nhn; tn cúng vo nang
lừng
-w .ã* CN ôG
B
■ Suy giam chức nâng háng rảo bao vệ cua da
• Giam san xuất các peptids kháng khuân trẽn d.1 như beta dcfcnsins. LL • 37
bơi tế bảo sưng
- Giam các đáp ứng mien dx?h kháng khuân cua da
• Thay đơi pH có tinh chắt kiềm hon da binh thường.
• Giam lipid tréo bè mjt da dàn dẻn mất nước qua da lam da kho dê tòa
thương khi cào gài lã yều tót thn lựi giúp tu c.ìu vảng xâm nháp nang lỏng vả phát
tri en
- Tu câu vâng lâng két dinh lén da bộnh vã xâm ahâp váo các lò chân lỏng
Cảc protein A cua tụ cầu vãng là các cảu nôi đầu tiên giừtụ cảu vãng vã cãc phân tư
protein gran bão trong da Khi bênh nhàn cáo. gii lãm trầy xườc sè phóng thicb cãc
hóa chất tnuig gian gây viérn như II. - 4 kich thích nguyên bão sợi san xuất
fibronectin phan ứng viêm lúc nay con lam bộc lộ các phan tư protein ngoại bao
nhu protein A gắn với fibronectin. Các phân tư này giup tu cầu vang de dáng kết
dinh trên da vã gây bộah Cúng với dô lu cầu vang tiẻt ra đục tổ hvaỉuronidase giúp
tụ cầu vàng 11 an lan vào sâu ưongda tan cóng cãc nang lịng lừ do tiẽt ra các độc tố
gắv vién nang lòng14.
13.4.2.
Nhiêm khuân huyết
s. aureus lả vi khuân thương gãy nhiêm khuân huyết nhát Do chúng gãy nẻn
nhiêu loễ nhicm khn, dậc biệt là nhiễm khn ngồi da từ đấy vi khuân xâm
nhập vao mãu gây nên nhiêm khuân huvẽt sau đỏ tụo thánh ờ ãp xe o các cơ quan,
viêm tie ubh mach...1
13.4.3.
Viêm phổi
Thường xảy ra sau viêm dtròng hò hâp do virus (như cúm) hoặc sau nhiêm
khuân huyết Tuy vậy cùng cỏ Viêm phôi tiên phát do tụ CÀ1 vàng ở tre em hốc
nhùng ngi suy yu *.
-w .ã* CN ôG
14
-w .ã5 Vi ô s. -I -4:
15
13.4.4.
Nhiêm dộc thức ỉn vù viêm ruột cấp
Ngộ dộc thức ân do tụ câu vàng la một trong nhùng ngộ dộc thức An rất
thuúDg gập ơ Việt Nam Bênh biếu hiyn cap tinh vời cãc triệu chứng nơn vả di
ngối dàn den mát nhiều nước và điện giai cô the dần tói shock ■
13.4.5.
Nhivni khu ân bộ nil V iýn
Nhiễm khuân bênh viện đừ tự cầu vàng rãt Ihưồng gãp nhầt lá đối với nhiẻm
trung vết mỏ. vét bong... lu đo đản tớỉ nhicni khuân huy Ct.
13.4.6.
Hột chưng da phồng rộp
Hội chúng da phung rộp la bênh nhiêm trùng càp tinh gây nên do ngoai dộc
tố CU3 tụ càu vãng là extịliatã toxin gây ly giai thượng bi Tơn thương trong hội
chung da phồng rộp rất khác nhau từ nhùng nốt phong rộp khu tru đến hàng ỉoụt cac
nót. đảm. nung phong rộp trên toàn bộ bẽ mặt cơ thê Tý lệ tư vong ơ tre em thướng
rầt tháp nêu đtrợc diều trị thích hợp. trong khi đó ty lệ nay ư ngươi lén lẽn đền 60%
vi ở người lớn thương cò một bỹnh mạn tữrh kem theo:.
13.4.7.
Hột chưng chock nhtèm độc
Tụ càu vang tiét ra ngoai dộc tó toxic shock syndrome toxin (TSST) gãy
shock, các triệu chứng baogòm sot cao ha huyết áp phát ban lan toa rỗi loan chức
năng nhiều cơ quan, cỏ thê nhanh chóng tiền tới shock nặng nú khơng hồi phục '
13.5. Chán dốn nhiêm Stapttyỉơcoccua aureus
Phân lãp xác định tụ can li việc càn thục hiện Thach núu kì mõi trướng
thích hợp dè phân lãp Tụ can ’.ang phải trién rãi lôi trên mỏi trường này. Cố thê sử
dung mối trương lụa chọn chư 7,5% NaCI. đường mannrtơl Sau đó xác định các
tinh ch.it snih vật hoa học
-
Khuân lạc dựng s, màu vãng nhẹ
Tan máu trên môi trường thạch máu
-
Nhuộm Gram cầu khuân Gram dương, đứng thành đâm hình chủm nho.
TWM*M«K> «“ *4: