Bộ GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO
BỌ Y TẼ
TRƯỞNG DẠI IIỌC Y IIÀ NỘI
XGVYÈN THỊ MỸ LINH
XÁC ĐỊNH TỶ LỆ NHIỄM NÁM ÂM ĐẠO
Ở CÁC BỆNH NHẢN NỦ DÉN KHÁM
TẠI BỆNH VIỆN DA LIẺU TRƯNG ƯƠNG
TỪ’THÁNG 7 ĐẾN THÁNG 12 NÁM 2020
Ngành dàn lạo
Mà ngành
Xét nghiệm Y học
: 52720332
KHÓA LUẬN TÓT NGHIỆP cứ MIÂN V KHOA
KHÓA 2017 - 2021
Người hướng dàn khoa học:
TS.I.Ê HẠ LONG HÃI
TS. NGUN THỊ NGA
Hà Nội-2021
————————íí
«s> ■>
LÒI CÁM ƠN
Trong thời gian học tập và nghiên cứu. em xin bây to sự kinh ưọng va
biết ơn sâu sấc tái:
Ban Giám Hiêu. Phông Quan lý Đào tạo Dại học. Trướng Đại học Y
Há Nội dà rạo mọi diều kiện thuận lợi giúp em tồn thành khóa luận.
TS. Lẽ Hạ Long Hãl. TS. Nguyễn Thị Nga giáng viên bộ mòn Vi
Sinh
Kỹ sinh uung lam sang Trường Dại hex? Y Hã NỘI đà tận tinh chì day
vá cung cắp cho em nhùng kiến thức quỷ giã va trục tiếp hướng đản cho em
hoan thanh khóa luận nãy.
Đong thời em cùng xin trân trọng cam ơn:
Khoa xét nghiệm Nấm. Vì sink Ký sinh trừng vá các khoa phong liên
quan. Bỹnh viện Da lieu Trung ương đà tạo điều kiên nghiên cứu. hục hoi vã
thu thập sổ liêu trong suốt quả tĩinh thực hi én khóa hữn nay.
Cac thầy cị Bõ mịn Vi sinh - Ký sinh trùng lam sang. Khoa Kỳ tluiãt
V h
vả thục hiên khóa luận.
Ci cùng, em xin được bày tị lóng bicl im sâu sắc den gia dinh vá
nhửng ngưỏi bạn thản thiết đù luôn ờ bèn dộng viên, giúp dờ. quan tàm em.
Hà Nội. ngay thang 5 nãm 2021
Sính Mén
Nguyên Thi Mỹ Lỉnh
*4:
LỜI CAM DOAN
Em tèn là Nguyền Thi Mỳ Linh, sinh viên tỏ 31 lóp Y4K. chuyên
ngành Cư nhàn Xét Nghiệm Y Học. khóa học 2017 - 2021. Trường Dại hộC
Y Há Nội.
Em xin cam đoan đày là cóng trình nghiên cứu cua em với sư giúp dờ
cua thầy cỏ tịri Bộ món \*i Sinh
Ký Sinh Triing Lâm Sảng. Khoa Kỳ thuật Y
Hoc. Trường Đại học Y Ha Nội.
Cac sổ liệu va kẻt qua nghiên cứu trong khoa luận tốt nghiệp "Xác đinh
ty lệ nhiẻm nấm ân) dụo ỡ cac bệnh nhãn nữ đến khâm lại bệnh viện Da lieu
Trung ưcmg tử tháng 7 nâm 2020 đen tháng 12 nám 2020" là hỗn tốn trung
thực và khơng có sự sao chép ket qua ciia đề tài nghiên cữu lương tự. Neu
phat hiện có sụ sao chép lcểt qua nghiên cửu cua đề tài khác, em xin hoan toàn
chiu nách nhiêm.
Há NŨI. ligây thảng 5 núm 202 ỉ
Người viết khoa luận
Nguyen Thị Nlỳ Lính
DANH MỤC chít viết TẢT
wc
Vulvovaginal candidiasis
(Bệnh nhẩm Candida âm đạo)
OR
Odd ratio: TI suãĩ chênh
95% Cl
95% Confidence Intervals: Khoang tin cậy 95%
-V gonorrhoeae
Neisseria gơnơrrhoeae
c. trachomatis
Chlamydia trachomatis
PCR
Polymerase Chain Reaction
BV
Jtarteriaf vaginosis
WHO
World Health Organization
c. albicans
Candida albicans
w .ã* CN ôG
MỤC LỤC
i>Ạ r
H.—.W
ĐÊ M M...H• nM
>*•<
1
Chirong I.TỞNG Ql AN---------- ---- ------- ----------------
-.3
1.1. Vái nét lịch sữ về r.âin Candida..................................
....3
1.2. Dậc điểm sinh bọc cua nầni Candida..................... ..._
4
1.2.1. Hinh thái....... ........................... .............................
.4
1.2.2. cấu tạo............................................................ .......
5
1. w .3 • s inh s an
6
H.
aa
i ôi ããã*ã ằa ãããããã tô4M
1.3. C ch góy bờnh cua Candida •
7
•••••••
1.4. Các bộnli gày ra do uãm Candida........................ .......
1.4.1. Nhicm Candida ơ niêm mạc..................................
10
1.4.2. Nhicm nấm Candida ờ da......................................
10
1.4.3. Viêm mong. xung quad] móng do nảm Candida-
10
1.4.4. Nhiùm Caidiđa phu lựng..................................... -
II
1.5. Vìàn âm đạo do nầm Candida....................................
12
1.5.1. Cản nguyên gây benh.............................................
... 12
1.5.2. Cơ che gây bệnh cùa nám Candida ờ âm đạo___
... 12
1.5.3. Cảc cơ che bao vệ niêm mạc cùa âm đạo do nấm Candida
.. 13
1.5 .4. Biêu hiện lâm sảng viêm ám đạo do nấm Candida............
14
1.5.5. Tiêu cỉniàn chân đơân nhiẻm nắm âm đụo........ ...............
15
1.5.6. Biói chng......... .ã
vvwằôt ôôôãôôãã
17
1.6. Dich tộ hoe nhi m Candida âm đựo trong nước vá trên thẻ giớ>
17
vvvvet
av«f
1.6.1. Tinh hỉnh nhiêm nấm Candida lựi việt Nam....... ..............
.... 17
1.6.2. Tinh hình nhicm nấm Candida trẽn thề giúi...... _..............
18
Chương 2. ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN củt.
19
2.1 Dôi tuợng nghiên cúu.... -.... ................................ —.............. ••
2.1.1. DỜI tượngI IHIItlfftWirttOIMXriKItllWft fttlll llltt lf
*4:
••
.... 19
2.1.2. Tiêu chuần lựa chọn đồi tượng nghiên cứu:.........
19
2.13. Tiêu chuẩn loai ữừ:.........
19
2.2. Vật liêu nghiên cứu
19
2.2.1. Dụng cụ. thiềtbị—........ ..................................
19
2.2.2. Hóa chất.............-.......
20
23 Phương pháp nghiên cứu —..................................... «.......................... 20
23.1. Phương pháp nghiên cứu................................
20
23.2. Thiết kể nghiên cứu..... „................................
21
2.4. Xu lv số lieu.—...... ... .......
23
2.5. Đja diêm vá thời gian nghiên cữu.........................
23
2.6. Y đức trong nghiên cứu..... _................................
23
Chuvng 3. KẾT QƯẨ__________________________________________ 24
3.1. Đặc diem chung cua đồi tượng nghiên cứu.............. -.......................... 24
3.2. Tý lộ nhiẻm nám âm đạo trẽn cãc bệnh nhân tới khám tụi Bệnh viện Da
lieu Trang ương từ tháng 7. 2020 đền thang 12 <2020...... _.......................... 25
3.3. Một sớ mối liên quan dên ty lệ mic nắm ám đrtữ....... .......................... 28
Chương 4. BÀN LUẬN
tMMMMMMMIM44 444 444 4 44 44 4 44 4 44 4 44 44 444 4 444 44 4«4444444444 44 4 4444 4 44 4 44 4 4444
30
4.1. Ty lệ nhiồm nấm âtn dao ớ bộnh viện Da lieu Trung ương tứ tháng 7
den thăng 12 nàni 2020................
30
4.2. Tun hiêu một sổ yếu tỏ có liên quan đen ty lệ nhiêm nấm ơ bênh nhàn
den khám tại Bệnh viện Da Ecu Trung ương.............. ................ ................. 32
4.2.1. Tuổi cua các dơi tượng nghiên cứu va mổi lien quan đền ty lệ
nhiễm Dấm âm dạo................................................. .................................... 32
4.2.2. l>4c điếm lâm sảng và tỳ lộ nhiêm nẩm ám dạo
........................ 34
4.23. Nhiêm nấm âm dạo và chi sỗ bạch cầu............... -.......................... 35
4.2.4. Nhiễm nẩm âm dạo và dóng nhiễm căn nguyên khác.................... 36
38
K 1. I l-l AN
TÀI Lite THAM KHAO...
TWM*M«K> «“ *4:
DANH MỤC BẢNG
24
Bang 3.1.
Phân bổ đối lượng ỉbeo nhóm tuồi...............
Bang 32.
Đặc diêm lãm sáng cua đồi lượng nghiên cữu .._......................... 24
Bang 33.
Ty lệ nhiễm nấm âm đạo dương tính theo các độ tuới................ 26
Bang 3.4.
Ty lệ nhiẻm nầm âm dao theo các đậc điểm lảm sảng................ 26
Bang 33.
Tỷ lê đồng nhiêm nẩm vói .V gonorrhoeas. c. trachomatis....... 27
Bang 3.6. Mõ hĩnh phân tích hồĩ quy đơn biển và da biến mộtsổ yểu tồ
28
liên quan
Bang 3.7. Mối liên quan giừa tỳ lệ nhiản nam và sổ lượng b^ch cẩu......... 29
TWM*M«K>
*4:
DANH MỤC BIÉl DÔ
Biểu đồ 3.1. Tỷ lệ nhiễm nấm âm đạo.................................
25
DANH MỤC HÌNH ANH
Hình 1.1. Nam Ciiìididũ
........ 5
Hình 12. Nắm Candida trên mõi tnròng Sabouraud Dextrose Agar............... 16
1 linh 2.1. Hình anh nhuộm Gram năm Candida..........................
TWM*M«K>
*4:
23
1
ĐẠT VÁN ĐÈ
Nàm men la một hộ vi sinh vại binh ihưong cua am đạo
Tuy nhiên
một sỗ loai chúng sè trư thành ú sinh vật gãy bệnh cư hội ớ nhùng bệnh nhãn
cò khuynh hướng như suy giam mien dỊCh. dũng khang sinh phô rộng, dái
thảo dưỡng.... Bệnh nhân viêm ảm đạo do nấm thường gộp lã Candida2.
XTũềm nắm Candida íìm đạo - Vulvovaginal candidiasis (WC) được
ước linh là nguyên nhân phứbién thứ hai gây viêm ám đạo sau viéin âm dạo
do vi khuàn. dược dinh nghía la viêm âm đạo có triơu chưng do nấm men
Candida gây ra. Triệu chứng chu yếu la ngứa âm hộ. dịch ticl âm dạo bất
thưởng, nóng rát. đau nhức vã kích ứng âm hộ cũng là nhừng triệu chứng phô
biến vá nhùng triệu chửng nảy cõ thè đi kem với chứng tiểu khó. tinh trạng
này trứ nên trầm trụng hơn trong tuần tnrớc khi có lảnh3.
Candida lả nguyên nhân gây ra một phần ba trong tồng sổ các trường
hợp viêm âm dao ữ phụ nữ trong độ tuôi sinh sân va "ơ0 0 phụ nữ cho biết đã
từng bi viêm âm dạo do nám Candida tại một thịi diêm nào đó trong
địi. Khoang 8% phụ nử bị viêm âm dạo do nám Candida tải phát Tãc nhãn
gày bệnh phô biến nhất là c albicans (trong khoang 90% tniínig hựp)2.
Mặc dù khơng có bầt kỳ ca từ vong nào do wc được ghi nhận nhưng
anh hướng đền đòi sống tinh thần vã thê chắt nhùng phụ nừ bi mắc la rất lớn
(mộc dủ đõ là các bệnh nhân nữ khoe manh khơng có vấn đó vẽ các binh lý
khác tác động đến quả trinh phat niên cua oam Candida). Những triệu chứng
đau TÔI. tiêu khỏ. ngửa vả tiẽt dịch nhiều lảm cho cuộc sống ánh hoạt háng
ngây ướ nên bát tiện, khỏ chịu, ảp lực về chi pỉũ y tẻ cũng lâng cao. Tại Hoa
Kỹ. chi riêng trong nâm 1995. chi phí hàng Iiã 111 cua vvc dược ước linh là
1.8 tý dô la. với khoang một nưa số tiền náy bao gồm phí khám bác sù Hơn
nữa. các nguồn tin trong ngành báo cào rằng vảo n.iin 1995, doanh 80 bán
2
thc chống nắm âm dọo khơng kê đon lã thành phần lớn nhát trong doanh số
bân hảng chăm sỏc sức khóe phu nữ lai các hiỗu think. tao ra gần óỡíị doanh
sỗ cua ngành hang vã thu về khoang 290 triệu đỏ la *. Va nhừng bệnh nhản
náy có thê dần đến nhùng ảnh hưởng cua bộnh phự khoa khác như viêm lộ
tuyền, viêm cố tư cung... hay cùng ánh hướng đen pH âm dạo dan đền việc
kbo khán cho quá trinh thu tinh.
Mộc dù wc thưởng không lây tniycn qua dường tinh dục. nhưng nỏ
dượt' đua vào phan này vì nơ thường dược chấn đoản ự nhùng phu nừ có các
triệu chứng o âm dao hoủc dang đưọc đánh giã vê cac bênh lây truyền qua
dường linh due ■.
Xuàt phat từ nhừng Iỷ do trên, chúng tói tiên hành dê tài:: “Xác d|nh ty
lộ nhiêm nắm âm dạo ỡcác bệnh nhãn nữ dền khâm tại Bệnh viện Da liêu
Trung tramg từ thảng 7 năm 2020 đến tháng 12 nỉin 2020”. vóỉ mục tiêu:
l Xác định IV lộ nhỂỈm nấm úm dạo trên bệnh nhan nữ dền khám tạl
Bệnh viện Da liêu Trung ưưng lừ lliáng 7 nám 2020 dén tháng 12
nảm 2020,
2. Tim hicu một số ỵt‘u tồ cõ lien quan đền tỳ lệ nhiêm nam ở’ bệnh
Iihán den khảm tại Bệnh viện Da lieu Trung irtmg.
TWM*M«K> «“ *4:
3
c hir
1.1. Vầl nét lịch vữ VC nấm Candida
Lích sư phái hiện và dát lẽn cua nấm Candida kéo dái lừ người Hy Lụp
có dại dền các nhá nghiên cưu ngay nay. Nó dược mị ta sớm nhằt trong tac
phàm *Of the Epidemics’ (khỗng 400 nim trc Cõng Nguyên) cua
Hippocrates lã loại nấm ‘gây loẻt miộng*. Den n.im 1665. I’cpys Diary dà báo
cao loai nấm náy phat hiên ú một bỹnh nhân bi sol. hay có con đau và bị nác
do nám ký* sinh. Nàm 1X39. Langcnbcck dà phát hiện nấm ớ bợnh nhản
thương hân vã đã mõ tã nó khi quan sát dưới kinh hiên VI. Nãm 1X44. J1I
Bennett đà quan sât thấy mộc lo?i nấm tương tự trong đờm vả phối của một
bênh nhản bi trân khi màng phối. Ilai nám sau. Bcrg kết luận rô ràng rang lưa
miệng là do nẩm gây ra và nhận thấy rang sụ lây lan có thê xay ra từ các binh
bú chung và óng dà chứng minh được nấm gày nhiễm trũng. Sau nhừng phát
hiện này thi các nhà n.mi học đâ xác đinh căn nguyên nhưng còn phần danh
tinh thi vin còn nhiêu tranh cai *
Hiên nay. người la dã xác dinli khống 200 lồi thuộc chi Candida.
Trong sỗ các lồi thuộc chi Candida thi có sáu lồi gãy bệnh phơ bi en à người
lả Candida alibicans. Cídida ưopicaỉis. Catdìda parapsilosis. Candida
kruset Candida lusìtamae vỡ Caiđida gỉabrara. Trong dó Caidìda albicans
lã loai gáy bệnh chu yẻu.
Nắm Candida albtcans dâ có rất nhiều cảc tên gụi. Đầu tiên nõ
dược Charles-Philippe Robin (1821 • 1885) gọi lả Oiduun albicans vào nản*
1853. Sai những nghiên cứu sầu hem. Zopf đối tên Ihimh .Xíoniỉia albicans
vio nám 1X90. Cai ten chinh thức dưọc Bcrkhout giói thiệu vào nảm 1923 là
Candida albicans. Tên cua một sớ loài Candida dâ được thay dổi Candida
steỉtarơidea. Candida claussenii vã Candida langerơnú đà dược hợp nhất vói
Candida albicans trong klũ Candida dtibỉiniensis được lách ra tữ Candida
albicans .
4
Candida glabrara dược đột ten dầu tiên là Ciypcocacetii glabrcaa vảo
nãm 1917 bơi AndeTSon còn Meyer vả Yarrow vào năm 1978 đà giới thiệu
tên hiện tại .
Candida tropỉcaỉis có các lên như Oidnini ĩropĩcale, Manilla
Tropically Candida vulgaris. ... cho đến năm 1923 dược Berkhout giói thiệu
tên hiên tại .
Candida parapỉdộỉts có cốc tên như Manilla onychọpda. Mondia
parapsdosn. ... vả đến nâm 1932 được Langcrơn vả Talicc đưa ra lên như
hiàitại .
Candida krusei được mị ta vơi những cái ten nhu Sacharomyces
bu$á Endomyces krusei.... vá được Berkhout đôi lèn thánh như hiện tại vào
nám 1923’.
Candida lusuaniae dược van Uen vã do Cannữ-Sousa đặt lèn chi nil
thúc như hiện t?0 vào nảm 1959
1.2. ĐỊc đii-in sinh học cua nấm Candida
Nấm Candida thuộc giới nàiiL ngành AscomycoUL lóp Ascoinycetes. bộ
Saccharortnciales. hụ Saccharonnceiaceae. chỉ Candida.
Nấm c. albicans thuộc chi Candida lả một loài nấm men tồn tại và phát
triền trong diêu kiên lự nhiên, kí sinh trên con người và dộng vật có vũ khác,
o người va các động vài có vú khác chúng cư trủ như thanh viên của vi hệ
bính thường trẽn bề mặt niêm mạc như dường liêu hóa. âm dọo :9.
I.2.I. Hình thái
MỘI dậc diêm nơi bột cua c. albicans lả kha nâng pliãr triền dưới dạng
nàm men nay chòi dơn hào hoặc ờ dạng sợi. Không giồng như nấm bệnh đa
hình ơ người thường phát triên ơ dạng sợi bên ngối cơ the người nhưng
chun dịĩ thảnh dạng nấm men Irong mó người, c. albicans có thè chun
TWM*M«K>
*4:
5
đói ngưyic lụ> giửa cảo loại Mtn men. pseudohyphae. vả các dụng phát tri én
sợi nám. và dưực tim thấy ờ cá dạng nắm men vá dụng sợi trong vụt chú \
c. albicans ờ dạng nắm men là cắc hạt nầm hĩnh bầu dục. kích thước 3
-5 um. Pseudohyphae lá một ữạng thãi trung gian gi ùa té bảo nấm men và sợi
nam. chử khơng phai lã mót dạng hinỉi thải rièng biệt. Nó như các tể bão
ellipsoid kéo dài với sự co thai ớ vách ngăn. Con ờ dang sợi thì giống như sợi
nam thãi có vách ngân, cũng với c dubỉimcnsis là hai lồi có kha nâng hình
thành sợi nấm trong các toái CandidaI9- 21.
Hĩnh 1.1. yẩnt Candida
U.2. Cẩu tạo
Nấm Candida có đầy đu câu tao cùa một tế bao nhân thực bao gồm:
Mang tế bao. nguyên sinh chàt. nhan vã có thêm tlumh tê bão.
Màng té hào ngăn cách giừa thanh tẻ báo và chẩĩ nguyên rinh, có câu
tạo chu ycu bin các phin tư lipid vả protein. Ngồi ta nó cịn cỏ chức Iiãng
hoạt hoa IV thề. Nguyên sinh chất lã một chẩt lung nhót co cac thảnh phan chu
yếu la protein, nbonuclcoprotcin. lipid. glucid và nc, t bao nỏm cũn non
-w .ã* M ôG
6
Ihí bảo tương tương đối thuần nhắt nhưng tế bảo cảng giâ thi có nhiều khơng
bão dư tfủ. Ty the câu tạo bời lui lớp mảng. cáu tnic cứa hai lớp mảng này
giồng như cẩu true cua mang sinhchầt. Có chức nãng tỏng hợp vá giai phong
lúng lượng. Nhãn cua tế bão nẩm ỉa nhãn thật, cõ chữa 1 nhãn và có ban chất
lãDNA22.
Thành tề bao cua c btccmỉ lã mót cấu trúc hai Jdp. Lỗi chinh cua
thành tể bào được cẩu lợo bôi bộ xương (Vghican-chinn. chiu trách nhiêm về
die tinh va hinlỉ dang cưa thảnh te bào. Nó là một cẩu true phức tạp được tao
thanh từ polysaccharid (80-90%). protein (5-15%) vã lipid (1-7%). Ba tiêu
dơn vị cơ ban cua polysaccharide thành tẽ bào la 0-glucan. chitin va
glycoprotein, p-glucan chiêm từ 47 đen 60% phản polysaccharide có các li én
kẽt chủ yếu lã liên ket P- 1. 3-glucans và |l- 1. 6-glucans. Chitin lả một
polyme kliỏng phản nhảnh cua N- acetyl-D- glucosamine có chửa liên kci 0-1.
4 va chiêm 6-9% trong chuối polysaccharide (thanh tể bao ư dung sợỉ có hàm
lưựng chitin cao hon dang nắm men). Lơp ngoái thành tế bão cõ chứa nhiều
manioprolein lã glycosylphospbatiđyhnoMtol (GPI) đưự: biến đối và liên kết
chéo vởi |T1.6-glucans. Mannans it cứng hơn so với p-glucans vả kitin. vi vậy
chủng không anh hưởng đến hình dạng tể bão. Tuy nhiên, chúng cô độ thấm
vã độ xốp thấp anh hướng đến súc để kháng cũa thảnh tế bào đói vơi thuốc
chồng nấm vả co che bao vệ cua vật chu :J :4.
1.23. Sinh sàn
N*»m men sinh sản bang hình thức nảy chồi. Klu sinh sàn no sê mục ra
một chồi ở phân cực cua te bão mợ. Chồi nãy phình to dần. mang theo một
phân nhán Cưa te bảo mẹ di chuyên sang rồi tách hãn thanh một nhan mỏi.
Tiếp đen la quá trinh phát tnẽn xách, khi đà phat ttiẽn dãy du chòi sc tach
khơi te báo mẹ vã phát triẽn thảnh tế bao mới dộc lập. ơ một vãi loại nẩm
men các chổi nay keo dai ra. các tẻ báo đính vào vói nhau thành dạng chuối
7
(dạng sợi giậ/. Candida lá loụi nấm men vói cảc hựt men hĩnh bàu đục. sinh
san bang cách này chòi hoộc nãy mầm. Trong những điều kiện nuôi cấy dục
bicl như thạch bột ngỏ hoặc thạch khoai tây. nầm sè xuất hiện sợi giá vả bão
từ ão nàng dầy25.
13. Cơ chế gáy bệnh cua Candida
Đê gãy bệnh, câc bảo nt nấm đầu tiên phai bám vào được vảo lớp sửng
cua đa. lõng. tóc. mỏng va lớp biêu mị tế bao nhay cưa mèm mọc miệng, sinh
due. Tiếp theo các báo tư nấm
xâm nhập vào mo. nièm mạc cua vật chu
thông qua xi ộc tict các enzyme tiêu protein Sau khi .xâm nhập vão bẽn trong
các te bào nấm sè tiến hanh qua tnnh nhản lèn. phá huy mò va gáy nen bênh
với các triệu chimg lãm sáng.
Mót số yẻu tổ cùa num Candida đà được nghiên cuu là liên quan đền
quá trinh xâm nhàp và gày bênh.
-
Tính da hỉnh
Sự chuyên dối từ nắm men sang sợi nẫm cua c. aibtcam có liên quan
đèn một sỗ dác tinh quan trọng đổi với sư tương lác cua nô với vật chú: bám
dinh vao cac IC bào biêu tnó xa nơi mị; xăm nháp sơ cấp vào gian bào thõng
qua nội bão được cam ứng xàm nhập tích cục; thốt khơi thực bào và trốn
tránh iniín dịch.
Dạng nấm men bám váo bề một tế bảo vật chu nhờ chất kết dinh. Sự Tiẻp
xúc với các te bảo vợt chủ SC kích hoợt quả Trinh chuyên đôi nÀm men sang
sợi nấm và phát triẻn cỏ định hướng thông qua quá trinh sinh dường.
Dạng sợi nấm đóng vai trị quan irọng trong q trinh lây nhiễm, cỏ thè
thúc đầy sụ xâm nhập vảo mò vả thoảt khoi te bào miẻn dịch. Sự phát sinh
hình thãi sợi nấm đi đôi với dộc lực. vỉ cãc gen kiểm sốt hình thãi sợi nấm
dược dịng quy định với các gen mà hoa các yếu tô độc lực. Các gen dặc trưng
TWM*M«K>
*4:
8
chù sợi nấm ƯME6 vả HGCI là nhùng cơ quan diều hòa quá trinh phiên mà
và hĩnh thanh sợi nấm. Mức độ cua yếu tố phiên mà UME6 kiêm soát mức độ
vả thữj gian phiên mà đậc hiệu sợi nấm.
-
chất kếĩ dinh xà sự xám nhập
c albicans có một bộ protein chuyên biệt (chất két dinh) lãm trung
gian cho sirbảmdinh cua cãc tể báo c. albicans khác nhau đổi vởi các vi sinh
V ạt khac. càc bề một phi sinh học và các tề bao chư Nghèn cứu chi ra rằng
agglutinm-like sequence (ALS) mả iria glycoprotein bề mật tế báo có lien
quan đen độ bám dinh cua các tể bão nấm. Các protein thanh một họ gốm 8
thanh viên (ALS 1-7 vả ALS 9). Trong cãc protein ALS thi ALS3 có vai trị
trong q trmh lảy nhiễm tể bão biêu mô miệng trong ồng nghiệm vã trong
qua trinh nhiêm trùng âm đw> in vivo. Ngoai ra cơn có chất kềl dinh khac lã
Hwpl cho phép thõng qua vice sư dung transglutaminase từ vát chú đẽ báiu
vào biêu mõ thòng qua liên két cộng hoa trị.
c. albicans la một tac nhan gãy bệnh đang chứ ý vi DÓ cỏ ihẽ sư dụng
hai cu chẽ khác nhau đê xâm nháp vảo te bảo vật chú: gảy ra nội bào vả xâm
nháp chu động. Qua trình nội bao xay ra một each thụ dộng - không cần tẻ
báo Dấm o trụng thái cỏn sống và xáy ra qua trung gian hai chất xâm nhập là
Als3 và Ssa. Cỏn sự xàm nhập chù động qua trung gian cãc chất phân tư thi
cư che chua đuợc xác định.
-
Tiết ra Hydrolase
Sau khi bám dinh vả tờ vào vặt chu và qua sự phát triển cùa sựi nấm.
sợi nầm cua c. albicans có the riot ra hydrolase giúp quã trinh xâm nhỷp tích
cực cua te bao nấm vao tề bao vật chú. Người ta đà bict đón ba loại hydrolase
khác nhau được tiết ra tứ tế bào nầm c. albicans lá: protease, phospholipase
vả hpase.
9
- Hình TỈừDỉỉt màng stnh học
c. albicans có thê hĩnh thanh mang sinh học trẽn be mặt phi sinh học
hoặc bề mật niêm mọc. Ong thông, ràng giá (phi sinh bọc) vá bề một te báo
niêm mạc (sinh học) là nhùng chất nền phơ biên nh.it. Mang sinh học hình
thành theo một quả trinh tuân tụ bao gồm sự bám dính cũa tế bào nấm men
với chit nên. sự tảng sinh cua cãc tẽ báo nấm men nay. hình thanh te báo sợi
nầm ờ phỉn trên cùa mãng sinh học. Tích tụ vật liệu nẻti ngoại báo và cu ói
cung la sự phan tan cua tè bão nắm men khói màng smh học pbirc tap. Mang
sinh học trương thánh có kha náng chống lại các chất kháng khuân và cac yếu
tố mien dich cua vật chu cao hơn nhiêu so với các te bão nấm tụ do. Cac
nghiên cửu gần đây chi ra ring máng sinh học cùa c. albicans có khả nàng
chõng lại sự tiêu diột cua bach cằu trung tinh.
Ngoài cãc yêu tồ này. một số yểu tố khác anh hường đèn kha nàng gây
bènli cua nấm. Clung bao gồm mộc phan úng qua trưng gian cua các protein
sốc nhiệt (Hsps); tự động cam irng sự hình thánh sợi nam thòng qua vice hấp
thu các axit arnin. bai tiết amomac (NHj) vã đồng thói kiềm hõa ngoụi
báo: sự linh hoạt trong trao dồi chất và sự háp thu các hợp chát khác nhau như
các nguồn cacbon (C) và nito (Nỉ và hắp thu các kim loai vi lượng cần thiết,
vi dụ nhu sàt (Fe). kèm (Zn). đống (Cu) vả mangan (Xin).
Tuy nhiên binh thưởng vàn tim tháy Candida kỹ sinh trẽn bề niỉt niêm
mạc hợng miệng. lieu hóa. âm dạo...mà khơng gây bệnh. Chúng (huống sóng
cõtig sinh, khơng gáy bènlụ cân bẩrg trong he vi sinh vật binh thưởng va chi
gãy bộnh cho người khi cõ các yếu tố thuận lợi hoặc suy giám mien dịch
-w .•* M «G
10
I. 4. (ic bệnh gây ra đo nằm Candida
J. 4.1. Nhiễm Candida ở niềm mụr
Chổc mép do nấm Candida: Tốn thương khu trú ở góc giữa mỏi trẽn và
mõi dưới, biêu hiện lãm sang báng những đồm nho mau trang hoặc đo cõ vay
tiểu co thè chây máu, bênh nhàu có cam giác ngứa hoặc đau.
Viem mõi đo nam Candida: Tồn thương khu trú ờ hũ moi hoúc chi có
ó mồi trẽn hoặc môi dưới. Bệnh thường xuất hiộn vảo mùa hanh khô vả hay
tải phai.
Viêm niêm mạc miệng do năm Candida: Bệnh thường gịp ởtre bũ mẹ.
nhùng bộnh nhan phai sư dựng Corticoid dạng xịt hay bệnh nhãn dái tháo
đường.
Nhiêm nầm Candida nièm mạc miệng, họng lan tòa trẽn người trê mơi
cịn cỏ thỏ là một nong nhùng đau hiệu chi diêm cua suy giâm mien dịch mẩc
phai HIV AIDS *.
1.4.2. .Miian num Candida ứ da
Thường gập ở các kè bợn, mỏng, nách đối v»i tre sơ sinh. Người lởn,
héo thướng gập ớ nep dưới vú hay ơ nep da bụng, rành liên mỏng. Tôn
thương là các vết trợt đo. ranh giới rỗ. âm ướt. bị tơn thương cỏ nhiều vay
nho. mini máu hẩng ngà. bênh nhân ihường câm giác ngứa.
Ngoai ra. nấm Caidỉda còn gãy bênh ớ da dầu với tôn thương cơ ban lá
mvn mu ỡ chân tóc. Cân phan biệt chân dốn VI cớ thê nhẩm với tụ câu.
Nhiễm nám ờ da con bay gập ơ kè ngon lay, kê ngon chân. Bệnh
thường gặp ờ nhưng ngườỉ thưởng xuyên tiếp xúc với môi trường âm ưởr.
Tôn thương khu hú ỡ các kè ngôn lạy hoặc cảc kè ngỏn cliãti ba vả bỏn 9
Ĩ.4J. r lênt móng, xung {Ịitanh mỏng do nấm Candida
Viêm xung quanh mong do nàm Catdida la mộc bênh hay gặp ớ những
người nông rau. chai lưới, chc bicn hoa quá hoặc chề biến thức án. Trên lâm
11
sàng cỏ biêu hiện da vùng xưng quanh mỏng phù nề nhe. cỏ thê thấy mủ
ỉcâng thối ra ngoải. móng dày sững đơi khi leo nho. bính nhản ln có cám
giãc ngứa. Trẽn lãm sảng bênh dè nhầm với cản nguyên liên cầu *.
1.4.4. Nhiỉm Candida phũ lạng
“ Nhiềm nấm C(9tdida ơ tim: cõ thi- gày viêm ngoai mang tim ơ nhừng
bệnh nhan sau mị úm. Ngoai ra con có thê gày viêm nội tam mac ớ nhùng
bênh nhàn hậu phảu lim hờ kéo dái. đủng kháng sinh dải ngày vồ truyền dịch
qua catheter
- Nhiêm nấm Candida duừng hõ hấp: cỏ thê gảy viêm thanh quan. viêm,
nãp thaiih. quan va tie nghèn khi quan. Mem phôi hoặc phe quan phôi.
- Nhiêm nấm Candida đường tiêu hóa: bệnh nâm Candida thực quan cố
thê lã một trong cãc bicu hiện han đầu cũa bệnh nhãn nhiêm Hrv/AIDS.
Nhiêm nam Candida đường ũéu hóa có thê gày ia chay kéo dái.
- Nhiêm nấm Candida hê thống than Idnh: Tòn thương não xuất hiện sau
khi nhièm nấm Candida mãu. Biêu hiộũ ớ người lờn la apKC náo. Ư tre nho lã
V lém màng nào hay nào ung thủy.
- Nhiêm nấm Candida mâu: chủ yểu gộp ơ bệnh nhản suy giam miỗn
dịch mắc phái HIX’. AIDS hoậc các bệnh lý ác linh như l.cucosc hay u
lympho Hodgkin hoặc khơng Hodgkin.
Nấm Candida cơ thê vào núíi như nhàn cầu. kết mục. cùng dồ và gãy
mù lòa vinh viễn 26 ■’ .
ỉ.4.5' Nhiễm /tẩm Candida duừitg fitth dục
lid /uệu nam gtth
Nhiễm nám Candida á nam giời cỏ thè gây viêm quy đầu thường gộp ỡ
người cỏ vự hoặc bụn tinh bị viêm âm hộ. ám đạo do nẫm Candida. Bệnh cô
biểu hiên lâm sảng lả các vết trợt ư quy đầu va bao da quy dầu. vet trụt cố
màu đo tươi, giiri han rỗ rụt. xung quanh cỡ bo; có thê bao quy đáu cơ lóp gia
mạc trăng, thướng cơ ngưa hoặc xãí.
TWM*M«K>
*4:
12
Viêm niệu dạo và viêm dường riot niộti đô nẩm Candida it gặp lum so
với viêm quy dầu :ổ.
15- Viêm âm đạo (lo nam CamSda
I.Ỉ.I. Cán nguyên gây bệnh
Nắm Candida la vi sinh vật thuộc vi hộ bính thưởng, chúng có thê sống
ở hầu hẽt các khu vực cua cơ thê. như móng lay. da, niêm mạc và các cơ quan
nội lọng. Chúng song ký sinh mả khòng gảy ra một iricu chửng chu quan hay
thực thê não. Tuy nhiên Candida cùng lu một loài gãy bênh cơ hội cho con
người. Sự căn bung dược duy tn nhơ hoạt dộng cua hộ thung miên dịch vá hẽ
vi sinh vật thương tni. Khi sự càn bủng mất đi do thay dời mõi trường sinh
hóa ám dạo. rối loạn mien địch hay nội Ti Ct sè tạo cơ hội cho các tẽ báo nầm
Candida phải triền, lúc đó Candida trớ thánh sinh vật gày bệnh
Trcng các loài Candida gảy býnh ơ âm dạo thi lảc nhân gây bệnh phô
biền nhất lả c. albicans (trong khoang 90% trường hợp), cịn lại cac lồi
Nứnaỉbicans. dạc biệt lã Caidỉda gỉứbraĩa '■ s.
LS'Ỉ. Cff che gãy bệnh cũa nám Candida dâm dạo
Điều kiện cần ĩhict cho sự sinh sôi nay ơ cua nẩm men trong ảm dạo lá
nhùng thay dổi ve sinh hóa và pH âm đạo. Ĩ người hình thường. Lactobacilli
bảm chật vảo biểu mỏ thảnh âm đao. chảng lại sự tẩn cõng cua câc mầm bệnh
vung sinh dvc
tiết niệu. Bắt kỳ lác nhân não làm thay dõi sụ can bung cua
Lactobacilli (như khảng sinh. Ihuồc ưc che miền dich. boa chut...) đều dần
đen sự xám nhi em ơ âm dạo va DCU nam là một tác nhàn thi biêu mó ám dạo
sè bị lấn cịng, khi dó xuất hiện cãc triệu chứng viêm âm đạo do nẩm. Các lồi
Candida sè bám vảo biểu mơ âm đạo sau dớ tiết các enzyme liêu húy protein
dác hiỷu giúp chúng xàm nháp vào cãc te báo biêu mỏ. Trong các lồi
Candida, c. albicans co kha nâng dính và xâm nhập vao le bào biêu mõ niêm
mạc cao hơn các lồi khác. Đóng then động lực mạnh nhất nên viêm ùm dạo
*4:
13
do nấm chủ yều lá c. aìbìcans gày nên. Sau khi xàm nháp vào tuỏ. nẩm sè
illicit nghi rồi iúiãn lẻ!L phả huy đê gây bênh ‘c.
ĩ.s.i. Các cư che bao vệnỉẽnt mạc cua âm dạo do Hẩm Candida
Khi cơ thê khỏe mạnh duói sự lương tác cua hệ nhiêm dịch tự nhiên vã
vi hệ binh thường sè lam cho các tề bào nam Candida khóng trị thanh tac
nhan gây bênh. Cơ chế nay khõnp, tieu diet té bão nâm mã giúp nó sồng ký
sinh trẽn cư the con người như mứt vỉ sinh vật cũa vỉ he. Tuy nhiên khi sự mẩt
cán bủng xay rạ sư xàm nhập cua các tể bao num Ihì cư thè sê kích thích một
một cac phan ứug miên dich dê chống lại sư xàm nhãp nay.
Qua trinh loại bo Candida khơi mỏ chu yều dưa cao sư thực bao cua
các te bao miền dịch bám sinh (dại thục bao. bạch cẩu trung tính và tế bào
đuối gai).
- Cảc tế bảo dại thực bao khi riêp xúc vời Candida sê liêu diệt tế bão
nẩm, gia phỏng các cytokine tiền viêm như TNF-U. II.-10 và 11.-6 lảm tâng
cường tiêu diet Candida. tìm but cac bạch ciu trung lính đai \
•
tơn thương.
Bạch cầu trung tính đỏng một vai trò quan trụng trong vice loại
bo Candida, bảng cách giãi phóng cốc cytokine tiền viém như TNF-Ơ vâ II.12. thõng qua việc hình thành cãc bẫy ngoại bào của bạch cầu trung tinh
(NET), thu hút vả boat hóa IC hào đi gai.
-
Te bào đi gai có chức nàng chính là trinh dièn khang nguyên cho các
tề bao lympbư đê hoạt hòa qua trinh mien dịch dặc hiộu.
Nhiễm trùng âm dạo có tnêu chứng dưực dảc trưng boi một phan ứng
miên dịch bắm sinh tiền viêm không bao vệ. qua tnmg gian cua dỏng bạch
cẩu nung tỉnh. Sự tương tác cùa c. albicans với các tế bảo biểu mỏ âm dạo
dan dén việc san xuất IL-lp vá SIŨ0A8 giúp huy dộng bạch cẩu trung tinh
đến vị tn thương tôn. Tuy nhiên các te bão bạch cầu trung được huy dụng đen
lai không co hiẽu qua trong việc tiêu diột cac tề bảo nấm men nên gây ra tinh
1-1
trọng viêm không báo vệ tảng cao. Sự tiêu diột tể báo nâm men kém hiệu qua
ở âm dao có liên quan đến việc thu thó CR3 của tế bào bach cẩu khơng tưưng
lác được vói protein ơ tíianli tề bao nẩm là Fra I. Tương lác náy bị ức chế dữ
trong dịch âm đao có heparan sulphat. chầt này liên kết cạnh tranh với CR3.
ngàn can sụ tương tác cua nó với Pral, vá thúc đây sự tồn tại cua Candida vã
ntăm trung có triệu chứng. Nồng độ heparan sulphat có liên quan den nồng
độ cùa estrogen. cho thấy rửng phụ nừ cỏ nồng độ esơogen trong mần hoán
cao dừ bỉ nhiêm trung triệu chứng hơn dơ nống độ heparin sulpliat trong niêm
mac im đạo caơ hơn
’• w.
Ỉ.Ỉ.4. ỉỉỉát hiện lam sàng riêm ám đạo do nồm Candida
»
Các triệu chửng cơ nâng:
• Ngira. rất ngứa, nóng rát âm hộ. Ngứa nhiều khiên nguôi phụ nử gài
làm cho ám hộ có nhiều vết xước.
• Dau rát khi giao hợp.
• Có khi dái buốt hay khó dải do có cầm giác nong khi nước tièu tiép xúc
với VŨI^ âm hộ.
• Ra khí hư máu tràng nhu váng sừa hoặc bột trâng. cỏ mùi hơi
• Cãctriộu chửng nãy cõ thê tảng lẽn trước khi có kmh.
• Dich tiết âm đạo; Binh thường d|ch tiết âm đao màu trắng hơi qnh,
kbóng cơ mùi. không cỏ bạch cầu da nhân. Nô bao gồm cãc tế bão âm dạo
bong ra. chất nhầy hr vùng Tiền đính, tun Skene, tun Bartholin, các chấr
tict tử tơ chírc và mao mạch ớ âm dạo. dfch nháy cỏ tứ cung, dtch ti Ct ờ buồng
Hứng và vòi cố tư cung. Khi bi viẻm nhicnt dịch tiết nhiều lèn lảm cho người
phụ nù cam thấy khơ chiu, đù là khí hư.
- Các triỷu chủng thực the
• Ảm hộ dơ. sưng ne và nứt kè. bờ không đèu. thượng bi bong tạo thanh
cac vay da nx»ng vã cô nốt sân mu dứng riêng rẽ ơ bờ.
«“ *4:
15
• Mơi lớn đo. giữa mơi ]<’U vã mõi bê phu một lúp chất dậc va dính nhu
váng sữa. lau sạch thầy nièm mục đỏ sảm, bờ không đều nham nhỡ.
• Ám đao có ban đo. có chắt như vói dính vảo thành, dơi khi khơng rị và
àm dạo nhi cm khi' hư bột tráng boậc màu vàng giồng như pho mát.
• Cị tư cung phũ nề. trợt loet. cõ thê có xiêm Lộ tuyến. Phu lớp mang
trung nhu mủng gia lấy ra đê dâng.
• Củng dơ sau có chất dọng lại nhu cẠn sửa.
• Bõỉ Lugol thấy âm dạo bảt màu nâu nham nhơ.
- Khám foàn thân:
Cỏ the thấy nấm trong dường tiêu hỏa. miộng. ỡ đa tay hoậc tim thấy
nam ớ nguôi chống ban linh.
/.5.5. rỉẽu chuẩn chẵn lỉuứn nhiễm num ùm ttụơ
Theo kỳ thuật chân dvãn cận lãm sàng cua WHO nám 2013. Candida ảm
dao được chân đoán dưa vảo triêu chửng làm sảng vã xét nghiêm cận lảm sáng '.
> Triệu chủng lãm sáng: bao gồm ngứa âm dụo. chay dịch trảng như "pho
mât”. nóng rát âm hộ. khó tièu X â cị các ban do ờ mỏi ám hò. ảm hờ.
> Xel nghiêm cận lãm sang.
- pH: độ pH <4.5 lã một chi diem cho tinh hạng wc ỡ phụ nữ cõ các
triệu chửng tiẽt địch âm đạo bãt thường nhưng khơng cỏ kính hiên vi. Nó có
thơ loại trừ cân ngun do vi khn (BV) va trùng roi ỉiichơmơnat VI ca hai
đều tao ra pH >4.5.
Soi tươi: Quan sát vã phát hiện các tể báo nấm men với nước muỗi
sinh lỹ hoác nho them KOH (kah hydĩữ.xit) có the thực hiên trong phong
khám hoặc phịng thí nghiệm, có giã trị chân đốn vvc rát cao.
- Nhuộm soi: Dùng tàm bòng bệnh phàm phẻt lèn lam kinh khoang 1 em.
cỗ định báng cách đe khò tự nhiên hoặc hơ nhẹ trên ngọn lưa đèn cồn và tiến
ló
hânh nhuộm Gram, soi Idem tra dưới kinh hiên vi tháy: bào tư nấm cỏ hỉnh
trải, ỏ van. hitứi số tảni hoặc gia sợi bảt mâu tim.
• Kỹ thuật nhuộm soi có ưu điểm lum kỳ Ihuỳt soi tưin: nị giúp quan sái
các lể béo aẩm vả hình thái cưa nó mội cách dẻ dáng lum.
Ni cấy: La phương pháp có độ nhạy cao đẽ phát hiện Candida spp.,
tuy nhiên vàn có thê phát hiộn Candida spp trên phu nữ khơng cõ wc. Ví
vậy nuỏi cấy chi nên thực hiện khi:
•
lỉẹnh nhân có nghi ngu vvc trựn lâm sing nhưng không phi'll hiện
được bằng kỹ thuật nhuộm soi hoặc soi tươi dirới kính hiên vi
•
Cân thực hiộn làm khăng sinh đồ cho bệnh nhãn điều tạ.
Hinh J.2. Nấm Candida trên mơi íruừng Saboiưatuỉ Dexirtne Agar
Kỳ thuật PCR: Lã kỳ thuật cơ độ nhạy, độ đặc hiệu cao. có thê xãc
dinh chính xác lồi nấm Candida ipp. trong thịi gian thực hiện ngan. Tuy
nhiên, do độ nhạy cao nên kỳ thuàt PCR có thê phát hicn Candida spp. ngay
trẽn phụ nữ khơng có vcc, gãy ra tỉnh trạng chân dốn q mức và điêu tri
khơng cần thi Ct.
TWM*M«K> «“ *4:
17
J.5.6. Bi^n chứng
Khi Viêm âm dao lan dền ]ứp tể bào tuyên lò tiong cổ lữ cung rồi lan
đền lớp niêm nuic tư cung vả vịi trúng, do đó có thề gãy viêm nhiêm vũng
chậu và tầc vòi tứ cung gãy võ sinh.
vỏi nhùng người màc bệnh mạn tính như đái tháo dưỡng. suy giâm
miên dich .... nấm co thê lan rộng ra ngoài bộ phận sinh due va la nguồn láy
bènh. nhát lả cho nhùng ngưởi cô quan he tinh dục vởi >M»Ngoai ra nấm âm dao à phụ nừ có thai nếu khonv dicu tri kip thin sử
lảy sang tre SƯ sinh.
1.6. Dịch tè học nhiêm Candida ám đạo trung nước vả trẽn thế giới
ỉ.6.ĩ. Tinh hình nhiễm nấm Candida tại l ift Nam
Theo nghiên cửu cưa Châu Thị Khánh Trang (2005). những phụ nừ
Chúm gộp tình trạng viêm âm đạo thi ty lộ do nấm Candida gây ra là 28.9% *.
Qua nghiên cứu 300 bènh nhàn cua Nguyên Till Phưung Nam tại bệnh
viậi phu san trung ưong tú thang 1 - 6 nãm 2014 có khí I1U bât thướng thiti lẽ
bệnh nhản có nhi em nấm Caiđưỉa âm đạo la 26.3% 9.
Theo nghiên cứu cua Lê Vản Hưng, Hoàng Thị Lãm vá Lưu Thị Thu
Hẩng trên 224 bệnh nhãn cô hội chứng ti Ct dịch âm dạo tới khám tại Bênh
viên Phong và Da liều tinh Son La lừ thủng 10 nỉm 2012 đến tháng 6 nãni
2013. Ket qua cho thay ty lẽ nhiêm nẩm Candida 20.09% °.
Theo nghiên cúu cua Dương Thi Cương, tông kềt cãc tài liêu cho thấy
tý lè viem Mill đạo do nani Candida khoang tứ 22 • 26% trong số các bệnh san
phụ khoa u.
Nghiên cửu mỏ ta cất ngang đuục thực hiện từ 01'03 2016 đến
30.09.2016 ttên 1021 phi4 nử Ư dộ tuổi sinh de den khám tại Bênh viên
Phong’Da lieu Trung ưưng Quy lloa với mục tiêu xác định tý lệ nhiễm nâm