Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

sh6t9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.11 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3 Tiết: 9. Ngày soạn: 31 – 08 – 2014 Ngày dạy : 03 – 09 – 2014. §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên. 2. Kỹ năng: - HS hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, phấn màu. - HS: Bảng con. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A3:…………… 6A4:……/……… 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Cho biết: 37.3 =111. Hãy tính nhanh: 37.12. Cho biết: 15873.7=111111 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Phép trừ hai số tự nhiên (15’) 1. Phép trừ hai số tự nhiên: HS trả lời GV: Hãy xem có số tự nhiên x nào mà: Phép trừ: a – b = c Ở câu a tìm được x = 3 a)2+x=5 hay không? a: số bị trừ; b: số trừ; c: hiệu Ở câu b, không tìm được giá b)6+x=5 hay không? trị của x. GV: ở câu a ta có phép trừ: 5-2 = x -GV khái quát và ghi bảng cho 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì có phép trừ a-b = x.. Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ: a – b = x. -GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số. -GV nhấn mạnh: Số bị trừ= số trừ =>hiệu = 0 Số trừ = 0=> số bị trừ = hiệu Số bị trừ >= số trừ.. HS trả lời ?1. ?1: a) a – a = 0 b) a – 0 = a. c) Điều kiện thực hiện phép trừ:a  b. Hoạt động 2: Phép chia hết và phép chia có dư (15’).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Phép chia hết và phép chia có dư: GV: xét xem số tự nhiên x nào mà 3.x = 12 hay không? 7.x = 12 hay không?. Gọi HS Trả Lời a)x = 4 Vì 3.4 = 12 b) Không tìm được giá trị của x vì không có số tự nhiên nào nhân với 7 bằng 12.. -GV: Ở câu a ta có phép chia 12 : 3=4 GV khái quát như SGK. -GV cho HS trả lời ?2. HS trả lời ?2. -GV giới thiệu phần tổng quát như SGK.. HS chú ý theo dõi.. GV cho HS làm ?3. HS làm ?3. Phép chia: a : b = c a: số bị chia; b: số chia; c: thương Chú ý: Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b khác 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết: a:b = x VD: 15 : 5 được 3 dư 0 18 : 5 được 3 dư 3 ?2: 0 : a = 0 (a0); a : a = 1 (a0); a : 1 = a Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó b khác 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho: a = b.q + r (0  r <b) ?3:. 4. Củng Cố: ( 7’) + Nêu cách tìm số trừ? Số bị trừ + Nêu điều kiện để phép trừ thực hiện được trong tập hợp + Neâu điều kiện để a chia hết cho b ? + Neâu điều kiện giữa số chia và số dư của phép chia trong N 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (2’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm tiếp các bài tập 41; 44; 47,50. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. ..........

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×