Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SH6T9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 3 Tiết : 9. Ngày soạn: 03 – 09 – 2017 Ngày dạy : 09 – 09 – 2017. §6. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của một phép chia là một số tự nhiên. 2. Kỹ năng: - HS hiểu được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ, phép chia để tìm số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và giải toán. II. Chuẩn Bị: Giáo Viên Học Sinh - Giáo án, SGK. - SGK, chuẩn bị bài tập. - Bảng phụ. - bảng nhóm và bút viết bảng. III. Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 6A1:…/.............................................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) Cho biết: 37.3 =111. Hãy tính nhanh: 37.12. Cho biết: 15873.7=111111 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: GV: Hãy xem có số tự nhiên x nào mà: a)2+x=5 hay không? b)6+x=5 hay không?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS (14’) HS trả lời. GHI BẢNG 1. Phép trừ hai số tự nhiên: Phép trừ: a – b = c a: số bị trừ; b: số trừ; c: hiệu. câu a) tìm được x = 3 câu b) không tìm được giá trị GV: ở câu a ta có phép của x. trừ: 5-2 = x HS theo dõi. GV khái quát và ghi bảng cho 2 số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì có phép trừ a-b = x.. GV giới thiệu cách xác định hiệu bằng tia số.. HS chú ý ghi bài. Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b+x = a thì ta có phép trừ: a – b = x. HS xem cách xác định bằng tia số.. GV nhấn mạnh khi làm ?1 a) Số bị trừ= số trừ =>hiệu = 0 b) Số trừ = 0=> số bị trừ = hiệu c) Số bị trừ >= số trừ.. ?1: a) a – a = 0. HS trả lời ?1 a) a – a = 0 b) a – 0 = a b) a – 0 = a c) Điều kiện thực hiện phép c) Điều kiện thực hiện phép trừ:a  b. trừ:a  b..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS (18’). GV: xét xem số tự nhiên x nào mà 3.x = 12 hay không? 5.x = 12 hay không?. HS đứng tại chỗ trả lời. GV cho HS trả lời ?2 Nhấn mạnh: với mẫu khác 0 số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. Hai số bằng nhau chia cho nhau thương bằng 1. Số nào chia cho 1 bằng chính nó.. HS trả lời ?2. GHI BẢNG 2. Phép chia hết và phép chia có dư: Phép chia: a : b = c a: số bị chia; b: số chia; c: thương. a) x = 4 Vì 3.4 = 12 b) Không tìm được giá Chú ý: Cho hai số tự nhiên a và b, trong đó trị của x vì không có số tự b khác 0, nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = nhiên nào nhân với 5 bằng 12. a thì ta nói a chia hết cho b và ta có phép chia hết: a:b = x GV: câu a ta có phép chia VD: 12 : 4 được 3 dư 0 12 : 3 = 4 14 : 4 được 3 dư 2 GV khái quát như SGK/ trang 21 ?2: 0 : a = 0 (a0); a : a = 1 (a0); a : 1 = a. 0: a = 0 (a0); a : a = 1 (a0); a : 1 = a.. GV giới thiệu phần tổng Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b, HS chú ý theo dõi và quát như SGK về phép chia có trong đó b khác 0, ta luôn tìm được hai số tự nhắc lại. dư như Vd thứ 2. nhiên q và r duy nhất sao cho: a = b.q + r (0  r <b) Áp dụng làm ?3. số bị chia Số chia thương Số dư. 600 17. 1312 32. 15 0. 13 4 15. HS làm ?3 theo nhóm 3p bốn nhóm lên trình bày kết quả bốn phép tính.. ?3: số bị chia 600 1312 15 Số chia 17 32 0 13 thương 4 Số dư 15. sau đó GV gọi lần lượt đại diện 4 HS chú ý theo dõi nhóm thích.1312 15 số bịlên chiagiải 600 Số chia. 17. 32. 0. 13. GV thương khái quát lại kiến thức 4đã dư qua sửa ?3. 15 học Số thông 4. Củng Cố: ( 6’) - GV cho HS làm bài tập 41, 43. 5. Hướng Dẫn Về Nhà: (1’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. Làm tiếp các bài tập 41; 44; 47,50. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×